Kế hoạch 163/KH-UBND năm 2021 về số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2 (2022-2025)
Số hiệu | 163/KH-UBND |
Ngày ban hành | 29/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 29/09/2021 |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Hoàng Việt Phương |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/KH-UBND |
Tuyên Quang, ngày 29 tháng 9 năm 2021 |
SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2 (2022-2025)
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2011;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 136/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Chỉ thị số 15/CT-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 458/QĐ-TTg ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan Nhà nước giai đoạn 2021 - 2025”;
Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 03/6/2014 của Bộ Nội vụ về quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 1945 - 2011;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2 (2022-2025), như sau:
1. Mục đích
- Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang, từng bước ứng dụng công nghệ số hóa trong lĩnh vực lưu trữ theo hướng hiện đại; nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực phục vụ hoạt động quản lý điều hành phát triển kinh tế, văn hóa - xã hội của tỉnh; cung cấp thông tin phục vụ tra cứu của tổ chức, cá nhân.
- Giảm thiểu sự xuống cấp về mặt vật lý và hóa học của tài liệu gốc do phải lưu thông thường xuyên trong quá trình khai thác sử dụng, nâng cao việc tiếp cận và chia sẻ nhiều hơn các thông tin về hồ sơ, tài liệu lưu trữ.
- Chuyển đổi việc khai thác tài liệu lưu trữ trực tiếp bản gốc bằng giấy sang khai thác dưới dạng tệp tin điện tử, giúp cho việc khai thác cung cấp thông tin được nhanh chóng, hiệu quả và tiết kiệm thời gian; góp phần cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động ứng dụng công nghệ số trong công tác lưu trữ.
- Phục vụ nhanh chóng yêu cầu các cơ quan, tổ chức và cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin trong hồ sơ gốc đang lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh.
- Hoàn thành số hóa 26 Phông lưu trữ của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện sau khi được chỉnh lý hoàn chỉnh.
2. Yêu cầu
- Việc số hóa tài liệu phải đúng quy trình, tiến độ thực hiện, các quy định của pháp luật và đảm bảo tiết kiệm. Tài liệu được số hóa phải là tài liệu đã được chỉnh lý có giá trị pháp lý và giá trị lịch sử được lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử.
- Tài liệu lưu trữ được số hóa đảm bảo chất lượng, hiệu quả sử dụng, có các bản sao lưu dự phòng tài liệu lưu trữ gốc và hỗ trợ việc thực hiện duy tu, bảo dưỡng, kiểm soát tài liệu.
- Tài liệu đưa ra số hóa phải tuyệt đối an toàn, không làm thay đổi trật tự các tài liệu trong hồ sơ.
1. Đánh giá kết quả thực hiện số hóa tài liệu lưu trữ tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 1 (2018-2020)
Ngày 28 tháng 8 năm 2018, Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành Quyết định số 236/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 1945 - 2011, Sở Nội vụ đã tổ chức thực hiện số hóa tài liệu lưu trữ tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 1 (2018-2020) đối với 08 cơ quan tương ứng với 11 Phông lưu trữ bằng 324 mét giá tài liệu tương đương 1.362.044 trang văn bản đang được bảo quản tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ.
Tổng kinh phí thực hiện Đề án giai đoạn 1: 4.633.870.000 đồng (Bốn tỷ, sáu trăm ba mươi ba triệu, tám trăm bảy mươi nghìn đồng chẵn)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/KH-UBND |
Tuyên Quang, ngày 29 tháng 9 năm 2021 |
SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2 (2022-2025)
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2011;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 136/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Chỉ thị số 15/CT-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 458/QĐ-TTg ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan Nhà nước giai đoạn 2021 - 2025”;
Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 03/6/2014 của Bộ Nội vụ về quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 1945 - 2011;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2 (2022-2025), như sau:
1. Mục đích
- Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang, từng bước ứng dụng công nghệ số hóa trong lĩnh vực lưu trữ theo hướng hiện đại; nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực phục vụ hoạt động quản lý điều hành phát triển kinh tế, văn hóa - xã hội của tỉnh; cung cấp thông tin phục vụ tra cứu của tổ chức, cá nhân.
- Giảm thiểu sự xuống cấp về mặt vật lý và hóa học của tài liệu gốc do phải lưu thông thường xuyên trong quá trình khai thác sử dụng, nâng cao việc tiếp cận và chia sẻ nhiều hơn các thông tin về hồ sơ, tài liệu lưu trữ.
- Chuyển đổi việc khai thác tài liệu lưu trữ trực tiếp bản gốc bằng giấy sang khai thác dưới dạng tệp tin điện tử, giúp cho việc khai thác cung cấp thông tin được nhanh chóng, hiệu quả và tiết kiệm thời gian; góp phần cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động ứng dụng công nghệ số trong công tác lưu trữ.
- Phục vụ nhanh chóng yêu cầu các cơ quan, tổ chức và cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin trong hồ sơ gốc đang lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh.
- Hoàn thành số hóa 26 Phông lưu trữ của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện sau khi được chỉnh lý hoàn chỉnh.
2. Yêu cầu
- Việc số hóa tài liệu phải đúng quy trình, tiến độ thực hiện, các quy định của pháp luật và đảm bảo tiết kiệm. Tài liệu được số hóa phải là tài liệu đã được chỉnh lý có giá trị pháp lý và giá trị lịch sử được lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử.
- Tài liệu lưu trữ được số hóa đảm bảo chất lượng, hiệu quả sử dụng, có các bản sao lưu dự phòng tài liệu lưu trữ gốc và hỗ trợ việc thực hiện duy tu, bảo dưỡng, kiểm soát tài liệu.
- Tài liệu đưa ra số hóa phải tuyệt đối an toàn, không làm thay đổi trật tự các tài liệu trong hồ sơ.
1. Đánh giá kết quả thực hiện số hóa tài liệu lưu trữ tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 1 (2018-2020)
Ngày 28 tháng 8 năm 2018, Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành Quyết định số 236/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 1945 - 2011, Sở Nội vụ đã tổ chức thực hiện số hóa tài liệu lưu trữ tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 1 (2018-2020) đối với 08 cơ quan tương ứng với 11 Phông lưu trữ bằng 324 mét giá tài liệu tương đương 1.362.044 trang văn bản đang được bảo quản tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ.
Tổng kinh phí thực hiện Đề án giai đoạn 1: 4.633.870.000 đồng (Bốn tỷ, sáu trăm ba mươi ba triệu, tám trăm bảy mươi nghìn đồng chẵn)
- Năm 2018: Thực hiện lựa chọn nhà cung cấp, mua sắm, lắp đặt triển khai trang thiết bị, xây dựng hệ thống chống sét, phần mềm quản lý tài liệu lưu trữ, đào tạo,chuyển giao công nghệ, tập huấn cho công chức, viên chức thực hiện số hóa; thực hiện bàn giao, quyết toán năm 2018 với tổng kinh phí: 1.304.408.000 đồng (Một tỷ, ba trăm linh bốn triệu, bốn trăm linh tám nghìn đồng chẵn)
- Năm 2019: Thực hiện số hóa 07 Phông Lưu trữ với 105 mét giá tương ứng với 504.839 trang tài liệu, bàn giao, quyết toán năm 2019, với tổng kinh phí: 1.245.131.000đồng (Một tỷ, hai trăm bốn mươi lăm triệu, một trăm ba mươi mốt nghìn đồng chẵn)
- Năm 2020: Thực hiện số hóa 04 Phông lưu trữ với 219 mét giá tương đương 857.205 trang tài liệu, bàn giao,quyết toán năm 2020, với tổng kinh phí: 1.853.000 đồng (Một tỷ, tám trăm năm mươi ba triệu đồng). Toàn bộ dữ liệu số hóa đã được nghiệm thu và đưa vào sử dụng đảm bảo chất lượng theo yêu cầu của Đề án.
Sau khi nghiệm thu và đưa vào sử dụng cho thấy bước đầu chuyển đổi việc tra cứu, sử dụng tài liệu trực tiếp từ bản gốc bằng giấy sang sử dụng dạng file điện tử, giúp cho việc cung cấp, sử dụng thông tin được nhanh chóng, chính xác, hiệu quả; góp phần cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước. Việc số hóa tài liệu lưu trữ tạo điều kiện thuận lợi cho người dân, tổ chức tiếp cận và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử bằng hình thức khai thác, sử dụng tài liệu điện tử; đẩy mạnh triển khai sử dụng dịch vụ công mức độ 2, mức độ 3, tiến tới mục tiêu năm 2025 đáp ứng yêu cầu phục vụ độc giả sử dụng tài liệu lưu trữ trực tuyến ở mức độ 4.
Từ những kết quả trên, việc tiếp tục thực hiện số hóa tài liệu lưu trữ tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2 (2021-2025) với 25 phông Lưu trữ của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban, ngành và Uỷ ban nhân dân các huyện là cần thiết và đáp ứng yêu cầu phục vụ độc giả sử dụng tài liệu lưu trữ trực tuyến ở mức độ 4 theo tinh thần Đề án “Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2020-2025” được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 458/QĐ-TTg ngày 03 tháng 4 năm 2020.
2. Lộ trình triển khai thực hiện số hóa tài liệu lưu trữ giai đoạn 2 (2022-2025)
Để đảm bảo Đề án số hóa tài liệu lưu trữ được thực hiện đúng lộ trình và đạt hiệu quả, giai đoạn 2 (2022-2025), tiếp tục thực hiện số hóa 25 Phông lưu trữ của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện với tổng số 1.065.392 trang văn bản bằng 257 mét giá tài liệu đang được bảo quản tại kho Lưu trữ lịch sử của tỉnh đã được chỉnh lý, sắp xếp hoàn chỉnh theo quy định của Luật Lưu trữ, đủ điều kiện để thực hiện số hóa. Cụ thể theo từng năm như sau:
- Năm 2022: Thực hiện số hoá Phông lưu trữ Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang từ năm 2005-2015 với tổng số 410.500 trang tài liệu bằng 95 mét giá tài liệu; thực hiện bàn giao, quyết toán năm 2022.
- Năm 2023: Thực hiện số hoá Phông lưu trữ Sở Nội vụ từ năm 1991-2014, với tổng số 212.750 trang tài liệu, bằng 48 mét giá tài liệu; thực hiện bàn giao, quyết toán năm 2023.
- Năm 2024: Thực hiện số hoá 06 Phông lưu trữ Sở Tài chính từ năm 1991-2009, Sở Xây dựng từ năm 1991-2007, Sở Khoa học - Công nghệ từ năm 1994 - 2008, Sở Tư pháp từ năm 1982-2013, Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa từ năm 1963-2010, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên từ năm 1963-2006, với tổng số 216.872 trang tài liệu bằng 60,5 mét giá tài liệu; thực hiện bàn giao, quyết toán năm 2024.
- Năm 2025: Thực hiện số hoá 17 Phông lưu trữ của các cơ quan: Sở Giao thông vận tải từ năm 1975-2010; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn từ năm 1992-2011; Sở Văn hóa thể thao và Du lịch từ năm 1976-2008; Thanh tra tỉnh từ năm 1990-2006; Sở Tài nguyên và Môi trường từ năm 2005-2006; Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh từ năm 1978-2006; Ban Di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang từ năm 2001-2012, Bảo hiểm xã hội tỉnh từ năm 1995-2001; Chi cục Kiểm lâm từ năm 1999-2010; Chi cục Phát triển nông thôn từ năm 1992-2011; Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn từ năm 1971-2008; Ban Quản lý dự án tham gia quản lý nguồn từ năm 1993-2003; Ban Phối hợp thực thi dự án đa dạng hóa thu nhập nông thôn từ năm 2002-2013; Cục thuế tỉnh từ năm 1997-2014; Ngân hàng Nhà nước tỉnh từ năm 1953-2004; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang từ năm 1990-2005; Sở Giáo dục và Đào tạo từ năm 2009-2012, với tổng số 225.270 trang tài liệu bằng 54 mét giá tài liệu; thực hiện bàn giao, quyết toán năm 2025.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
3. Dự toán kinh phí thực hiện số hóa tài liệu lưu trữ giai đoạn 2 (2022-2025)
- Tổng kinh phí thực hiện: 2.836.000.000 đồng (Hai tỷ, tám trăm ba mươi sáu triệu đồng chẵn)
Trong đó:
+ Chi phí số hóa dữ liệu: 2.703.214.919 đồng (Hai tỷ, bẩy trăm linh ba triệu, hai trăm mười bốn nghìn, chín trăm mười chín đồng)
+ Chi phí văn phòng phẩm, bảo hộ lao động: 132.428.226 đồng (Một trăm ba mươi hai triệu, bốn trăm hai mươi tám nghìn, hai trăm hai sáu đồng)
(Chi tiết tại Phụ lục II, III, IV, V, VI kèm theo)
- Nguồn vốn: Nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan liên quan triển khai thực hiện các nội dung của Kế hoạch theo quy định của pháp luật, đảm bảo tiết kiệm và có hiệu quả.
- Kiểm tra, giám sát thực hiện số hóa tài liệu tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh; báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hằng năm tổng hợp, lập dự toán (bao gồm dự toán điều chỉnh khi có sự thay đổi, biến động về giá vật tư, văn phòng phẩm... ) gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
- Chủ trì phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kinh phí hằng năm để triển khai thực hiện Kế hoạch.
- Hướng dẫn Sở Nội vụ thực hiện đúng quy định về thanh, quyết toán kinh phí liên quan đến Kế hoạch.
Phối hợp với Sở Nội vụ trong quá trình ứng dụng công nghệ thông tin tổ chức triển khai thực hiện số hóa tài liệu lưu trữ.
Trên đây là Kế hoạch số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2 (2022-2025), yêu cầu Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện nghiêm túc Kế hoạch đảm bảo đúng quy định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỐ HOÁ TÀI LIỆU LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2 TỪ NĂM 2022-2025
Số TT |
Tên phông/ Khối tài liệu |
Số trang tài liệu |
Số lượng mét giá |
Số cặp (hộp) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
Thời gian thực hiện năm 2022 |
410.500 |
95,0 |
668 |
|
1 |
Phông lưu trữ UBND tỉnh Tuyên Quang (2005-2015) |
410.500 |
95,0 |
668 |
|
II |
Thời gian thực hiện năm 2023 |
212.750 |
48,0 |
334 |
|
1 |
Phông lưu trữ Sở Nội vụ (1991-2014) |
212.750 |
48,0 |
451 |
|
III |
Thời gian thực hiện năm 2024 |
216.872 |
60,5 |
425 |
|
1 |
Phông lưu trữ Sở Tài chính (1991-2009) |
23.000 |
8,0 |
59 |
|
2 |
Phông lưu trữ Sở Xây dựng (1991-2007) |
3.500 |
1,0 |
10 |
|
3 |
Phông lưu trữ Sở Khoa học - Công nghệ (1994-2008) |
772 |
0,5 |
1 |
|
4 |
Phông lưu trữ Sở Tư pháp (1982-2013) |
9.600 |
2,0 |
12 |
|
5 |
Phông lưu trữ UBND huyện Chiêm Hóa (1963-2010) |
36.000 |
15,0 |
103 |
|
6 |
Phông lưu trữ UBND huyện Hàm Yên (1963-2006) |
144.000 |
34,0 |
240 |
|
V |
Thời gian thực hiện năm 2025 |
225.270 |
54 |
371 |
|
1 |
Phông lưu trữ Sở Giao thông vận tải (1975-2010) |
6.452 |
1,0 |
8 |
|
2 |
Phông lưu trữ Sở NN-PTNT (1992-2011) |
30.000 |
10,0 |
67 |
|
3 |
Phông lưu trữ Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch (1976-2008) |
19.920 |
4,0 |
31 |
|
4 |
Phông lưu trữ Thanh tra tỉnh (1990-2006) |
1.644 |
0,5 |
2 |
|
5 |
Phông lưu trữ Sở Tài nguyên và Môi trường (2005-2006) |
1.538 |
0,5 |
4 |
|
6 |
Phông lưu trữ Đài Phát thanh - Truyền hình (1978-2006) |
2.983 |
0,5 |
3 |
|
7 |
Phông lưu trữ Ban di dân TĐC thủy điện TQ (2001-2012) |
1.288 |
0,5 |
3 |
|
8 |
Phông lưu trữ Bảo hiểm xã hội tỉnh (1995-2001) |
695 |
0,5 |
1 |
|
9 |
Phông lưu trữ Chi cục kiểm lâm (1999-2010) |
3.946 |
1,0 |
6 |
|
10 |
Phông lưu trữ Chi cục PTNT (1992-2011) |
2.744 |
1,0 |
4 |
|
11 |
Phông lưu trữ UBND huyện Yên Sơn (1971-2008) |
79.000 |
17,5 |
121 |
|
12 |
Phông lưu trữ BQL dự án tham gia quản lý nguồn (1993-2003) |
2.800 |
0,5 |
4 |
|
13 |
Phông lưu trữ Ban phối hợp thực hiện dự án đa dạng hóa thu nhập nông thôn (2002-2013) |
32.432 |
6,0 |
40 |
|
14 |
Phông lưu trữ Cục thuế tỉnh (1997-2014) |
4.000 |
1,0 |
10 |
|
15 |
Phông lưu trữ Ngân hàng Nhà nước (1953-2004) |
25.000 |
6,0 |
42 |
|
16 |
Phông lưu trữ Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang (1990-2005) |
4.000 |
2,0 |
15 |
|
17 |
Phông lưu trữ Sở Giáo dục và Đào tạo (2009-2012) |
6.828 |
1,0 |
10 |
|
|
Tổng (I+II+III+IV+V): |
1.065.392 |
257 |
1.798 |
|
BIỂU TỔNG HỢP KINH PHÍ SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU
TRỮ LỊCH SỬ TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2 TỪ NĂM 2022-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: VNĐ
Mã |
Hạng Mục |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
Tổng
cộng |
Ghi chú |
1 |
CHI PHÍ SỐ HOÁ DỮ LIỆU |
999.242.869 |
504.880.607 |
636.359.932 |
562.731510 |
2.703214.919 |
Phụ lục I-IV |
2 |
ĐỊNH MỨC VĂN PHÒNG PHẨM, BẢO HỘ LAO ĐỘNG |
51.025.150 |
26.444.825 |
26.957.190 |
28.001.061 |
132.428.226 |
Phụ lục V |
|
TỔNG (1+2): |
1.050.268.000 |
531.325.000 |
663.317.000 |
590.733.000 |
2.836.000.000 |
|
DỰ TOÁN SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2 TỪ NĂM 2022-2025 THỰC HIỆN NĂM 2022
(Kèm theo Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Dự toán chi tiết nhân công lao động tạo lập cơ sở dữ liệu lưu trữ lịch sử năm 2022
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn
vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
Bước 1: Lập kế hoạch, chuẩn bị tài liệu để tạo lập CSDL |
|
|
|
20.327.999 |
|
a |
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
Mục 2 |
b |
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu |
Trang |
410.500 |
0,904 |
371.282 |
|
c |
Bàn giao tài liệu cho bộ phận biên mục phiếu tin |
Trang |
410.500 |
18,994 |
7.797.037 |
|
d |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi biên mục phiếu tin |
Trang |
410.500 |
0,904 |
371.282 |
|
đ |
Làm vệ sinh tài liệu |
Trang |
410.500 |
28,717 |
11.788.398 |
|
2 |
Bước 2: Xây dựng dữ liệu đặc tả |
|
|
|
40.873.415 |
|
a |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin |
|
|
|
|
Mục 2 |
b |
Biên mục phiếu tin |
|
|
|
|
|
|
- In, sao chụp phiếu tin |
Trang |
410.500 |
21,287 |
8.738.210 |
|
|
- Thực hiện biên mục theo hướng dẫn. |
Trang |
410.500 |
62,299 |
25.573.782 |
|
|
- Kiểm tra kết quả biên mục phiếu tin |
Trang |
410.500 |
7,088 |
2.909.430 |
|
|
- Thực hiện sửa lỗi biên mục theo báo cáo kết quả Kiểm tra |
Trang |
410.500 |
7,088 |
2.909.430 |
|
c |
Bàn giao tài liệu, phiếu tin cho bộ phận bảo quản và bộ phận nhập dữ liệu |
Trang |
410.500 |
1,809 |
742.563 |
|
3 |
Bước 3: Nhập phiếu tin |
|
|
|
148.037.343 |
|
a |
Chuẩn bị trang thiết bị; Nhập phiếu tin văn bản, hồ sơ |
Trang |
410.500 |
292,329 |
120.001.101 |
|
b |
Kiểm tra kết quả nhập phiếu tin |
Trang |
410.500 |
34,149 |
14.018.121 |
|
c |
Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu tin theo báo cáo kết quả kiểm tra |
Trang |
410.500 |
34,149 |
14.018.121 |
|
4 |
Bước 4: Số hoá tài liệu |
|
|
|
594.885.340 |
|
a |
Bàn giao tài liệu, phiếu tin, dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hoá |
Trang |
410.500 |
20,803 |
8.539.631 |
|
b |
Vận chuyển tài liệu đến nơi thực hiện số hoá |
Trang |
410.500 |
0,904 |
371.282 |
|
c |
Bàn giao tài liệu cho người thực hiện số hoá |
Trang |
410.500 |
1,809 |
742.563 |
|
d |
Kiểm tra đối chiếu tài liệu với danh mục, dữ liệu đặc tả |
Trang |
410.500 |
2,276 |
934.196 |
|
đ |
Bóc tách, làm phẳng tài liệu |
Trang |
410.500 |
57,179 |
23.471.804 |
|
e |
Thực hiện số hoá |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện số hoá tài liệu theo yêu cầu |
Trang |
410.500 |
974,593 |
400.070.509 |
|
|
- Kiểm tra chất lượng tài liệu số hoá, số hoá lại tài liệu không đạt yêu cầu |
Trang |
410.500 |
220,679 |
90.588.880 |
|
g |
Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hoá và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hoá |
Trang |
410.500 |
150,126 |
61.626.876 |
|
h |
Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản |
Trang |
410.500 |
18,994 |
7.797.037 |
|
i |
Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá |
Trang |
410.500 |
1,809 |
742.563 |
|
5 |
Bước 5: Kiểm tra sản phẩm |
|
|
|
50.519.519 |
|
a |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm |
|
|
|
|
Mục 2 |
b |
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra. |
Trang |
410.500 |
123,068 |
50.519.519 |
|
6 |
Bước 6: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm |
|
|
|
71.691.070 |
|
a |
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép |
|
|
|
|
Mục 2 |
|
- Thực hiện sao chép |
Trang |
410.500 |
2,276 |
934.196 |
|
b |
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ tạo lập CSDL |
Trang |
410.500 |
172,368 |
70.756.874 |
|
|
Định mức lao động công nghệ - Tcn (Tổng các bước từ 1 - 6) |
|
|
926.334.686 |
|
|
|
Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn |
|
|
18.526.694 |
|
|
|
Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn + Tpv) |
|
|
47.243.069 |
|
|
|
Định mức lao động tổng hợp - Tsp =Tcn + Tpv + Tql |
|
|
992.104.449 |
|
2. Tổng định mức lao động các bước lập kế hoạch , xây dựng các văn bản, tài liệu hướng dẫn phục vụ cho công việc tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ Phông UBND tỉnh Tuyên Quang từ năm 2005 - 2015
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Số mét tài liệu |
Số phông |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu; Xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập CSDL. |
95 |
01 |
620.474 |
620.474 |
2 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin: Rà soát, xác định những nội dung cần biên mục; Quy định về việc viết tắt và các quy định khác; Viết tài liệu hướng dẫn biên mục. |
95 |
01 |
2.139.696 |
2.139.696 |
3 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm: Xác định các tiêu chí, phương pháp kiểm tra sản phẩm,viết tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm. |
95 |
01 |
2.238.554 |
2.238.554 |
4 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép. |
01 |
01 |
2.139.696 |
2.139.696 |
|
Tổng cộng: |
|
|
7.138.420 |
7.138.420 |
Tổng kinh phí: 1+2 =992.104.449 + 7.138.420 = 999.242.869 đồng
Bằng chữ: Chín trăm chín mươi chín triệu, hai trăm bốn mươi hai nghìn, tám trăm sáu mươi chí đồng chẵn./.
DỰ TOÁN SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2 TỪ NĂM 2022-2025 THỰC HIỆN NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Dự toán chi tiết nhân công lao động tạo lập cơ sở dữ liệu lưu trữ lịch sử năm 2023
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn
vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
Bước 1: Lập kế hoạch, chuẩn bị tài liệu để tạo lập cơ sở dữ liệu |
|
|
|
10.207.505 |
|
a |
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
Mục 2 |
b |
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu |
Trang |
212.750 |
0,876 |
186.435 |
|
c |
Bàn giao tài liệu cho bộ phận biên mục phiếu tin |
Trang |
212.750 |
18,403 |
3.915.206 |
|
d |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi biên mục phiếu tin |
Trang |
212.750 |
0,876 |
186.435 |
|
đ |
Làm vệ sinh tài liệu |
Trang |
212.750 |
27,823 |
5.919.429 |
|
2 |
Bước 2: Xây dựng dữ liệu đặc tả |
|
|
|
20.524.185 |
|
a |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin |
|
|
|
|
Mục 2 |
b |
Biên mục phiếu tin |
|
|
|
|
|
|
- In, sao chụp phiếu tin |
Trang |
212.750 |
20,624 |
4.387.806 |
|
|
- Thực hiện biên mục theo hướng dẫn. |
Trang |
212.750 |
60,360 |
12.841.624 |
|
|
- Kiểm tra kết quả biên mục phiếu tin |
Trang |
212.750 |
6,867 |
1.460.942 |
|
|
- Thực hiện sửa lỗi biên mục theo báo cáo kết quả Kiểm tra |
Trang |
212.750 |
6,867 |
1.460.942 |
|
c |
Bàn giao tài liệu, phiếu tin cho bộ phận bảo quản và bộ phận nhập dữ liệu |
Trang |
212.750 |
1,753 |
372.871 |
|
3 |
Bước 3: Nhập phiếu tin |
|
|
|
74.335.501 |
|
a |
Chuẩn bị trang thiết bị; Nhập phiếu tin văn bản, hồ sơ |
Trang |
212.750 |
283,231 |
60.257.377 |
|
b |
Kiểm tra kết quả nhập phiếu tin |
Trang |
212.750 |
33,086 |
7.039.062 |
|
c |
Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu tin theo báo cáo kết quả kiểm tra |
Trang |
212.750 |
33,086 |
7.039.062 |
|
4 |
Bước 4: Số hoá tài liệu |
|
|
|
298.715.844 |
|
a |
Bàn giao tài liệu, phiếu tin, dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hoá |
Trang |
212.750 |
20,156 |
4.288.092 |
|
b |
Vận chuyển tài liệu đến nơi thực hiện số hoá |
Trang |
212.750 |
0,876 |
186.435 |
|
c |
Bàn giao tài liệu cho người thực hiện số hoá |
Trang |
212.750 |
1,753 |
372.871 |
|
d |
Kiểm tra đối chiếu tài liệu với danh mục, dữ liệu đặc tả |
Trang |
212.750 |
2,205 |
469.097 |
|
đ |
Bóc tách, làm phẳng tài liệu |
Trang |
212.750 |
55,399 |
11.786.136 |
|
e |
Thực hiện số hoá |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện số hoá tài liệu theo yêu cầu |
Trang |
212.750 |
944,261 |
200.891.485 |
|
|
- Kiểm tra chất lượng tài liệu số hoá, số hoá lại tài liệu không đạt yêu cầu |
Trang |
212.750 |
213,811 |
45.488.318 |
|
g |
Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hoá và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hoá |
Trang |
212.750 |
145,454 |
30.945.332 |
|
h |
Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản |
Trang |
212.750 |
18,403 |
3.915.206 |
|
i |
Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá |
Trang |
212.750 |
1,753 |
372.871 |
|
5 |
Bước 5: Kiểm tra sản phẩm |
|
|
|
25.367.882 |
|
a |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm |
|
|
|
|
Mục 2 |
b |
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra. |
Trang |
212.750 |
119,238 |
25.367.882 |
|
6 |
Bước 6: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm |
|
|
|
35.998.968 |
|
a |
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép |
|
|
|
|
Mục 2 |
|
- Thực hiện sao chép |
Trang |
212.750 |
2,205 |
469.097 |
|
b |
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ tạo lập CSDL |
Trang |
212.750 |
167,003 |
35.529.871 |
|
|
Định mức lao động công nghệ - Tcn (Tổng các bước từ 1 - 6) |
|
|
465.149.885 |
|
|
|
Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn |
|
|
9.302.998 |
|
|
|
Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn + Tpv) |
|
|
23.722.644 |
|
|
|
Định mức lao động tổng hợp - Tsp =Tcn + Tpv + Tql |
|
|
498.175.526 |
|
2. Tổng định mức lao động các bước lập kế hoạch , xây dựng các văn bản, tài liệu hướng dẫn phục vụ cho công việc tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ Phông lưu trữ Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang từ năm 1991 - 2014
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Số mét tài liệu |
Số phông |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu; Xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập CSDL. |
48 |
01 |
604.206 |
604.206 |
2 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin: Rà soát, xác định những nội dung cần biên mục; Quy định về việc viết tắt và các quy định khác; Viết tài liệu hướng dẫn biên mục. |
48 |
01 |
2.003.086 |
2.003.086
|
3 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm: Xác định các tiêu chí, phương pháp kiểm tra sản phẩm,viết tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm. |
48 |
01 |
2.094.703 |
2.094.703 |
4 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép. |
48 |
01 |
2.003.086 |
2.003.086 |
|
Tổng cộng: |
|
|
6.705.081 |
6.705.081 |
Tổng kinh phí: 1+2 =498.175.526 + 6.705.081= 504.880.607 đồng
Bằng chữ: Năm trăm linh bốn triệu, tám trăm tám mươi nghìn, sáu trăm linh bảy đồng chẵn./.
DỰ TOÁN SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2 TỪ NĂM 2022 - 2025 THỰC HIỆN NĂM 2024
(Kèm theo Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Dự toán chi tiết nhân công lao động tạo lập cơ sở dữ liệu lưu trữ lịch sử năm 2024
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn
vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
Bước 1: Lập kế hoạch, chuẩn bị tài liệu để tạo lập Cơ sở dữ liệu |
|
|
|
12.134.642 |
|
a |
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
Mục 2 |
b |
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu |
Trang |
216.872 |
1,022 |
221.634 |
|
c |
Bàn giao tài liệu cho bộ phận biên mục phiếu tin |
Trang |
216.872 |
21,461 |
4.654.381 |
|
d |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi biên mục phiếu tin |
Trang |
216.872 |
1,022 |
221.634 |
|
đ |
Làm vệ sinh tài liệu |
Trang |
216.872 |
32,448 |
7.036.994 |
|
2 |
Bước 2: Xây dựng dữ liệu đặc tả |
|
|
|
24.399.071 |
|
a |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin |
|
|
|
|
Mục 2 |
b |
Biên mục phiếu tin |
|
|
|
|
|
|
- In, sao chụp phiếu tin |
Trang |
216.872 |
24,052 |
5.216.207 |
|
|
- Thực hiện biên mục theo hướng dẫn. |
Trang |
216.872 |
70,392 |
15.266.073 |
|
|
- Kiểm tra kết quả biên mục phiếu tin |
Trang |
216.872 |
8,008 |
1.736.762 |
|
|
- Thực hiện sửa lỗi biên mục theo báo cáo kết quả Kiểm tra |
Trang |
216.872 |
8,008 |
1.736.762 |
|
c |
Bàn giao tài liệu, phiếu tin cho bộ phận bảo quản và bộ phận nhập dữ liệu |
Trang |
216.872 |
2,044 |
443.268 |
|
3 |
Bước 3: Nhập phiếu tin |
|
|
|
88.369.753 |
|
a |
Chuẩn bị trang thiết bị; Nhập phiếu tin văn bản, hồ sơ |
Trang |
216.872 |
330,304 |
71.633.734 |
|
b |
Kiểm tra kết quả nhập phiếu tin |
Trang |
216.872 |
38,585 |
8.368.010 |
|
c |
Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu tin theo báo cáo kết quả kiểm tra |
Trang |
216.872 |
38,585 |
8.368.010 |
|
4 |
Bước 4: Số hoá tài liệu |
|
|
|
355.112.228 |
|
a |
Bàn giao tài liệu, phiếu tin, dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hoá |
Trang |
216.872 |
23,505 |
5.097.667 |
|
b |
Vận chuyển tài liệu đến nơi thực hiện số hoá |
Trang |
216.872 |
1,022 |
221.634 |
|
c |
Bàn giao tài liệu cho người thực hiện số hoá |
Trang |
216.872 |
2,044 |
443.268 |
|
d |
Kiểm tra đối chiếu tài liệu với danh mục, dữ liệu đặc tả |
Trang |
216.872 |
2,571 |
557.661 |
|
đ |
Bóc tách, làm phẳng tài liệu |
Trang |
216.872 |
64,606 |
14.011.313 |
|
e |
Thực hiện số hoá |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện số hoá tài liệu theo yêu cầu |
Trang |
216.872 |
1.101,198 |
238.819.013 |
|
|
- Kiểm tra chất lượng tài liệu số hoá, số hoá lại tài liệu không đạt yêu cầu |
Trang |
216.872 |
249,347 |
54.076.335 |
|
g |
Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hoá và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hoá |
Trang |
216.872 |
169,629 |
36.787.689 |
|
h |
Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản |
Trang |
216.872 |
21,461 |
4.654.381 |
|
i |
Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá |
Trang |
216.872 |
2,044 |
443.268 |
|
5 |
Bước 5: Kiểm tra sản phẩm |
|
|
|
30.157.238 |
|
a |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm |
|
|
|
|
Mục 2 |
b |
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra. |
Trang |
216.872 |
139,055 |
30.157.238 |
|
6 |
Bước 6: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm |
|
|
|
42.795.433 |
|
a |
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép |
|
|
|
|
Mục 2 |
|
- Thực hiện sao chép |
Trang |
216.872 |
2,571 |
557.661 |
|
b |
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ tạo lập CSDL |
Trang |
216.872 |
194,759 |
42.237.772 |
|
|
Định mức lao động công nghệ - Tcn (Tổng các bước từ 1 - 6) |
|
|
552.968.365 |
|
|
|
Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn |
|
|
11.059.367 |
|
|
|
Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn + Tpv) |
|
|
28.201.387 |
|
|
|
Định mức lao động tổng hợp - Tsp =Tcn + Tpv + Tql |
|
|
592.229.119 |
|
2. Tổng định mức lao động các bước lập kế hoạch , xây dựng các văn bản, tài liệu hướng dẫn phục vụ cho công việc tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ Phông lưu trữ các Sở, Ban, Ngành
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Phông lưu trữ Sở Tài chính (1991-2009) |
Phông Lưu trữ Sở Xây dựng (1991-2007) |
Phông lưu trữ Sở KH-CN (1994-2008 |
Phông lưu trữ Sở Tư pháp (1982-2013) |
Phông lưu trữ UBND huyện Chiêm Hóa (1963-2006) |
Phông lưu trữ UBND huyện Hàm Yên (1963-2006 |
Tổng cộng |
|
Số mét giá tài liệu |
8,0 |
1,0 |
0,5 |
2,0 |
15,0 |
34,0 |
|
1 |
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu; Xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập CSDL. |
538.478 |
538.478 |
538.478 |
538.479 |
538.479 |
538.479 |
3.230.871 |
2 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin: Rà soát, xác định những nội dung cần biên mục; Quy định về việc viết tắt và các quy định khác; Viết tài liệu hướng dẫn biên mục. |
2.235.154 |
2.235.154 |
2.235.154 |
2.235.154 |
2.235.154 |
2.235.154 |
13.410.924 |
3 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm: Xác định các tiêu chí, phương pháp kiểm tra sản phẩm,viết tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm. |
2.346349 |
2.346349 |
2.346349 |
2.346349 |
2.346349 |
2.346349 |
14.078.094 |
4 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép. |
2.235.154 |
2.235.154 |
2.235.154 |
2.235.154 |
2.235.154 |
2.235.154 |
13.410.924 |
|
Tổng cộng: |
7.355.135 |
7.355.135 |
7.355.135 |
7.35.136 |
7.35.136 |
7.35.136 |
44.130.813 |
Tổng kinh phí: 1+2 = 592.229.119 + 644.130.813= 636.359.932 đồng
Bằng chữ: Sáu trăm ba mươi sáu triệu, ba trăm năm mươi chín nghìn, chín trăm ba mươi hai đồng chẵn./.
DỰ TOÁN SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2 TỪ NĂM 2022 - 2025 THỰC HIỆN NĂM 2025
(Kèm theo Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Dự toán chi tiết nhân công lao động tạo lập cơ sở dữ liệu lưu trữ lịch sử năm 2025
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính (trang tài liệu) |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
Bước 1: Lập kế hoạch, chuẩn bị tài liệu để tạo lập cơ sở dữ liệu |
|
|
|
9.973.709 |
|
a |
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
Mục 2 |
b |
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu |
Trang |
244.000 |
0,747 |
182.165 |
|
c |
Bàn giao tài liệu cho bộ phận biên mục phiếu tin |
Trang |
244.000 |
15,678 |
3.825.530 |
|
d |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi biên mục phiếu tin |
Trang |
244.000 |
0,747 |
182.165 |
|
đ |
Làm vệ sinh tài liệu |
Trang |
244.000 |
23,704 |
5.783.848 |
|
2 |
Bước 2: Xây dựng dữ liệu đặc tả |
|
|
|
20.054.091 |
|
a |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin |
|
|
|
|
Mục 2 |
b |
Biên mục phiếu tin |
|
|
|
|
|
|
- In, sao chụp phiếu tin |
Trang |
244.000 |
17,571 |
4.287.306 |
|
|
- Thực hiện biên mục theo hướng dẫn. |
Trang |
244.000 |
51,424 |
12.547.495 |
|
|
- Kiểm tra kết quả biên mục phiếu tin |
Trang |
244.000 |
5,850 |
1.427.480 |
|
|
- Thực hiện sửa lỗi biên mục theo báo cáo kết quả Kiểm tra |
Trang |
244.000 |
5,850 |
1.427.480 |
|
c |
Bàn giao tài liệu, phiếu tin cho bộ phận bảo quản và bộ phận nhập dữ liệu |
Trang |
244.000 |
1,493 |
364.331 |
|
3 |
Bước 3: Nhập phiếu tin |
|
|
|
72.632.893 |
|
a |
Chuẩn bị trang thiết bị; Nhập phiếu tin văn bản, hồ sơ |
Trang |
244.000 |
241,300 |
58.877.219 |
|
b |
Kiểm tra kết quả nhập phiếu tin |
Trang |
244.000 |
28,188 |
6.877.837 |
|
c |
Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu tin theo báo cáo kết quả kiểm tra |
Trang |
244.000 |
28,188 |
6.877.837 |
|
4 |
Bước 4: Số hoá tài liệu |
|
|
|
291.873.945 |
|
a |
Bàn giao tài liệu, phiếu tin, dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hoá |
Trang |
244.000 |
17,172 |
4.189.876 |
|
b |
Vận chuyển tài liệu đến nơi thực hiện số hoá |
Trang |
244.000 |
0,747 |
182.165 |
|
c |
Bàn giao tài liệu cho người thực hiện số hoá |
Trang |
244.000 |
1,493 |
364.331 |
|
d |
Kiểm tra đối chiếu tài liệu với danh mục, dữ liệu đặc tả |
Trang |
244.000 |
1,878 |
458.353 |
|
đ |
Bóc tách, làm phẳng tài liệu |
Trang |
244.000 |
47,197 |
11.516.182 |
|
e |
Thực hiện số hoá |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện số hoá tài liệu theo yêu cầu |
Trang |
244.000 |
804,468 |
196.290.192 |
|
|
- Kiểm tra chất lượng tài liệu số hoá, số hoá lại tài liệu không đạt yêu cầu |
Trang |
244.000 |
182,158 |
44.446.437 |
|
g |
Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hoá và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hoá |
Trang |
244.000 |
123,920 |
30.236.548 |
|
h |
Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản |
Trang |
244.000 |
15,678 |
3.825.530 |
|
i |
Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá |
Trang |
244.000 |
1,493 |
364.331 |
|
5 |
Bước 5: Kiểm tra sản phẩm |
|
|
|
24.786.846 |
|
a |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm |
|
|
|
|
Mục 2 |
b |
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra. |
Trang |
244.000 |
101,585 |
24.786.846 |
|
6 |
Bước 6: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm |
|
|
|
35.174.434 |
|
a |
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép |
|
|
|
|
Mục 2 |
|
- Thực hiện sao chép |
Trang |
244.000 |
1,878 |
458.353 |
|
b |
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ tạo lập CSDL |
Trang |
244.000 |
142,279 |
34.716.082 |
|
|
Định mức lao động công nghệ - Tcn (Tổng các bước từ 1 - 6) |
|
|
454.495.919 |
|
|
|
Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn |
|
|
9.089.918 |
|
|
|
Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn + Tpv) |
|
|
23.179.292 |
|
|
|
Định mức lao động tổng hợp - Tsp =Tcn + Tpv + Tql |
|
|
486.765.129 |
|
2. Tổng định mức lao động các bước lập kế hoạch , xây dựng các văn bản, tài liệu hướng dẫn phục vụ cho công việc tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ Phông lưu trữ các Sở, Ban, Ngành
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Phông lưu trữ Sở Giao thông và Vận tải (1975-2010) |
Phông lưu trữ Sở NN-PTNT (1992-2011) |
Phông lưu trữ Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch (1976-2008) |
Phông lưu trữ Thanh tra tỉnh (19990-2006) |
Phông lưu trữ Sở Tài nguyên và Môi trường (2005-2006) |
Phông lưu trữ Đài Phát thanh - Truyền hình (1978-2006) |
Phông lưu trữ Ban di dân TĐC thủy điện TQ (2001-2012) |
Phông lưu trữ Bảo hiểm xã hội tỉnh (1995-2001) |
Phông lưu trữ Chi cục kiểm lâm (1999-2010) |
Phông lưu trữ Chi cục PTNT (1992-2011) |
Phông lưu trữ UBND huyện Yên Sơn (1971-2008) |
Phông lưu trữ BQL dự án tham gia quản lý nguồn (1993-2003) |
Phông lưu trữ Ban phối hợp thực hiện dự án đa dạng hóa thu nhập nông thôn (2002-2013) |
Phông lưu trữ Cục thuế tỉnh (1997-2014) |
Phông lưu trữ Ngân hàng Nhà nước (1953-2004) |
Phông lưu trữ Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang (1990-2005) |
Phông lưu trữ Sở Giáo dục và Đào tạo (2009-2012) |
Tổng cộng |
|
|
||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||
|
Số mét tài liệu |
1,0 |
10,0 |
4,0 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
1,0 |
17,5 |
0,5 |
6,0 |
1,0 |
6,0 |
2,0 |
1,0 |
|
|
1 |
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu; Xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập CSDL. |
321.000 |
321.000 |
321.000 |
321.000 |
321.000 |
321.000 |
321.000 |
321.000 |
321.000 |
320.000 |
320.000 |
320.000 |
320.000 |
320.000 |
321.000 |
320.000 |
320.000 |
5.450.000 |
|
2 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin: Rà soát, xác định những nội dung cần biên mục; Quy định về việc viết tắt và các quy định khác; Viết tài liệu hướng dẫn biên mục. |
1.360.176 |
1.360.176 |
1.360.176 |
1.360.176 |
1.360.176 |
1.360.176 |
1.360.175 |
1.360.175 |
1.360.175 |
1.360.175 |
1.360.175 |
1.360.175 |
1.360.175 |
1.360.175 |
1.360.175 |
1.360.175 |
1.360.175 |
23.122.981 |
|
3 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm: Xác định các tiêu chí, phương pháp kiểm tra sản phẩm,viết tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm. |
1.430.000 |
1.430.000 |
1.430.000 |
1.430.000 |
1.430.000 |
1.430.000 |
1.430.000 |
1.430.000 |
1.430.000 |
1.430.000 |
1.430.000 |
1.430.000 |
1.420.000 |
1.430.000 |
1.420.000 |
1.420.000 |
1.420.000 |
24.270.000 |
|
4 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép. |
1.360.200 |
1.360.200 |
1.360.200 |
1.360.200 |
1.360.200 |
1.360.200 |
1.360.200 |
1.360.200 |
1.360.200 |
1.360.200 |
1.360.200 |
1.360.200 |
1.360.200 |
1.360.200 |
1.360.200 |
1.360.200 |
1.360.200 |
23.123.400 |
|
|
Tổng cộng: |
4.471.376 |
4.471.376 |
4.471.376 |
4.471.376 |
4.471.376 |
4.471.376 |
4.471.375 |
4.471.375 |
4.471.375 |
4.470.375 |
4.470.375 |
4.470.375 |
4.460.375 |
4.470.375 |
4.461.375 |
4.460.375 |
4.460.375 |
75.966.381 |
|
Tổng kinh phí: 1+2 = 486.765.129 + 76.966.381= 562.731.510 đồng
Bằng chữ: Năm trăm sáu mươi hai triệu, bẩy trăm ba mươi mốt nghìn, năm trăm mười đồng
BIỂU CHI PHÍ ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VĂN PHÒNG
PHẨM, BẢO HỘ LAO ĐỘNG PHỤC VỤ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ GIAI ĐOẠN
2022-2025
(Kèm theo Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền/1000 trang tài liệu |
Đơn giá/01 trang tài liệu |
Kinh phí sau thẩm định |
||||
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
Tổng chi phí giai đoạn từ 2022,2023 2024,2025 |
|||||||
1 |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
37.068.150 |
19.211.325 |
19.583.542 |
20.341881 |
96.204898 |
a |
Giấy A4 |
Tờ |
216 |
150 |
32.400 |
32,400 |
13.300.200 |
6.893.100 |
7.026.653 |
7.298.748 |
34.518.701 |
b |
Mực in |
Hộp |
0,1 |
1.000.000 |
100.000 |
100,000 |
20.525.000 |
10.637.500 |
10.843.600 |
11.263.500 |
53.269.600 |
c |
Bút bi |
Cái |
2 |
3.500 |
7.000 |
7,000 |
2.873.500 |
1.489.250 |
1.518.104 |
1.576.890 |
7.457.744 |
d |
Vật liệu khác (dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc…) |
% |
3 |
33.000 |
990 |
0,990 |
369.450 |
191.475 |
195.185 |
202.743 |
958.853 |
2 |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
13.957.000 |
7.233.500 |
7.373.648 |
7.659.180 |
36.223.328 |
a |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
0,05 |
300.000 |
15.000 |
15,000 |
6.157.500 |
3.191.250 |
3253.080 |
3.379.050 |
15.980.880 |
b |
Găng tay |
Đôi |
0,59 |
10.000 |
5.900 |
5,900 |
2.421.950 |
1255.225 |
1.279.545 |
1.329.093 |
6.285.813 |
c |
Khẩu trang |
Cái |
0,59 |
10.000 |
5.900 |
5,900 |
2.421.950 |
1255.225 |
1.279.545 |
1.329.093 |
6.285.813 |
d |
Xà phòng giặt + rửa tay |
Kg |
0,18 |
40.000 |
7.200 |
7,200 |
2.955.600 |
1.531.800 |
1.561.478 |
1.621.944 |
7.670.822 |
|
Tổng cộng (1+2): |
|
|
|
|
|
51.025.150 |
26.444.825 |
26.957.190 |
28.001.061 |
132.428.226 |