Hướng dẫn 996/HD-STNMT năm 2014 về giao nộp sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng ban hành

Số hiệu 996/HD-STNMT
Ngày ban hành 15/07/2014
Ngày có hiệu lực 15/07/2014
Loại văn bản Hướng dẫn
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Đàm Văn Lý
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

UBND TỈNH CAO BẰNG
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 996 /HD-STNMT

Cao Bằng, ngày 15 tháng 07 năm 2014.

 

HƯỚNG DẪN

GIAO NỘP SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bản đồ địa chính;

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng hướng dẫn chi tiết về công tác bàn giao sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính như sau:

1. Bản đồ địa chính và các tài liệu có liên quan sau khi kiểm tra, nghiệm thu phải được xác nhận đầy đủ theo các mẫu biểu quy định và đóng gói thành từng hộp, cặp, túi hay đóng thành từng tập có ghi chú, có mục lục để tra cứu và được đơn vị tư vấn kiểm tra nghiệm thu hoặc phòng Đo đạc bản đồ - Sở Tài nguyên và Môi trường (trường hợp không thuê đơn vị tư vấn) kiểm tra lần cuối và xác nhận vào đĩa CD ghi dữ liệu trước khi giao nộp cho các cấp.

2. Việc giao nộp sản phẩm giữa đơn vị thi công với các cấp sử dụng (UBND cấp xã, phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường) phải lập thành biên bản theo mẫu quy định tại Phụ lục số 17 của Thông tư 25/2014/TT-BTNMT (có đính kèm danh mục giao nộp sản phẩm riêng cho từng cấp theo quy định).

3. Các đơn vị thi công bàn giao sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính theo danh mục sản phẩm được quy định tại Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 kèm theo Hướng dẫn này.

Trên đây là Hướng dẫn về việc giao nộp sản phẩm bản đồ địa chính, trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Các đơn vị hoạt động ĐĐBĐ;
- Phòng TNMT các huyện, thành phố;
- Trung tâm kiểm định và kiểm tra CLSP ĐĐBĐ;
- Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT;
- Văn phòng Đăng ký QSD đất tỉnh;
- Lưu: VT, ĐĐBĐ.

KT. GIÁM ĐỐC PHÓ
GIÁM ĐỐC




Đàm Văn Lý

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC GIAO NỘP TÀI LIỆU LƯỚI ĐỊA CHÍNH

TT

TÀI LIỆU GIAO NỘP

QUY CÁCH

SỐ BỘ

PHÂN CẤP QUẢN LÝ

UBND xã

Phòng TMTM huyện

Trung tâm CNTT TNMT

1

Sổ kiểm tra, kiểm nghiệm thiết bị đo đạc

Quyển

01

 

 

1

2

Bảng tọa độ và độ cao gốc kèm theo phiếu cấp của cơ quan có thẩm quyền

Quyển

01

 

 

1

3

Sổ nhật ký trạm đo (Phụ lục 10)

Quyển

01

 

 

1

4

Sơ đồ lưới địa chính

Tờ

Dạng số

03

1

1

1

5

Bảng tọa độ lưới địa chính

Tờ

Dạng số

03

1

1

1

6

Biên bản thỏa thuận sử dụng đất để chôn mốc, xây tường vây bảo vệ mốc địa chính (Phụ lục 4)

Tờ

02

1

 

1

7

Thông báo về việc chôn mốc, xây tường vây bảo vệ mốc địa chính (Phụ lục 5)

Tờ

02

1

 

1

8

Ghi chú điểm tọa độ địa chính (Phụ lục 7)

Quyển

03

1

1

1

9

Biên bản bàn giao mốc địa chính (Phụ lục 8)

Tờ

02

1

 

1

10

Hồ sơ kiểm tra nghiệm thu

Quyển

02

 

1

1

11

Các tài liệu liên quan khác (nếu có)

 

01

 

 

1

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH MỤC GIAO NỘP SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

TT

TÀI LIỆU GIAO NỘP

QUY CÁCH

SỐ BỘ

PHÂN CẤP QUẢN LÝ

UBND xã

Phòng TMTM huyện

Trung tâm CNTT TNMT

Văn phòng ĐKQSD đất

1

Sổ kiểm tra, kiểm nghiệm máy móc và dụng cụ đo đạc

Quyển

01

 

 

1

 

2

Sơ đồ chia mảnh bản đồ địa chính

Tờ

Dạng số

04

1

1

1

1

3

Sơ đồ lưới khống chế đo vẽ

Tờ

Dạng số

01

 

 

1

 

4

Sổ nhật ký trạm đo (Phụ lục 10)

Quyển

01

 

 

1

 

5

Các loại sổ đo, các tài liệu liên quan khác (nếu có)

Quyển

01

 

 

1

 

6

Tài liệu tính toán, bình sai lưới khống chế đo vẽ

Quyển

Dạng số

01

 

 

1

 

7

Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất (phụ lục 11)

Quyển

01

 

 

1

 

8

Bản đồ địa chính

Tờ

Dạng số

04

1

1

1

1

9

Sổ mục kê

Quyển

Dạng số

04

1

1

1

1

10

Bản đồ địa chính cấp xã tỷ lệ 1/10.000 đã chỉnh lý sau tiếp biên

Tờ

Dạng số

04

1

1

1

1

11

Biểu tổng hợp diện tích BĐĐC tỷ lệ 1/10.000

Quyển

Dạng số

04

1

1

1

1

12

Biểu tổng hợp các thửa tiếp biên có sai lệch về diện tích của BĐĐC tỷ lệ 1/10.000

Quyển

Dạng số

04 03

1

1

1

1

13

Biên bản xác nhận thể hiện địa giới hành chính (phụ lục 9)

Tờ

03

1

1

1

 

14

Biên bản xác nhận việc công khai bản đồ địa chính (phụ lục 14)

Tờ

03

1

1

1

 

15

Bảng tổng hợp số thửa, diện tích, số chủ sử dụng, quản lý trong đơn vị hành chính theo hiện trạng đo đạc bản đồ địa chính (phụ lục 16)

Tờ

Dạng số

04

1

1

1

1

16

Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất (phụ lục 12)

Quyển

01

 

 

1

 

17

Bảng tổng hợp diện tích các loại đất theo từng tờ bản đồ

Quyển

Dạng số

04

1

1

1

1

18

Biểu thống kê hiện trạng sử dụng đất (Biểu 01/TKĐĐ, 02/TKĐĐ, 03/TKĐĐ) theo Thông tư 08/2007/TT-BTNMT

Quyển

Dạng số

04

1

1

1

1

19

Biểu tính % đá lộ đầu (nếu có)

Quyển

Dạng số

04

1

1

1

1

20

Biên bản bàn giao sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính (phụ lục 17)

Tờ

04

1

1

1

1

21

Hồ sơ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu

Quyển

02

 

1

1

 

22

Các tài liệu liên quan khác (nếu có)

 

 

 

 

1