STT
|
TÊN
NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU
|
THBQ
|
|
1- Tài liệu đại
hội
|
|
|
1.1- Tài liệu về chuẩn bị đại hội
|
|
1
|
Tài liệu của cấp ủy, các ban trực
thuộc cấp ủy chỉ đạo tổ chức đại hội của các tổ chức chính trị - xã hội.
|
Vĩnh
viễn
|
2
|
Tài liệu của các cơ quan lãnh đạo tổ
chức chính trị - xã hội2 chỉ đạo chuẩn bị và tổ chức đại
hội.
|
Vĩnh
viễn
|
3
|
Tài liệu của các cơ quan lãnh đạo tổ
chức chính trị - xã hội về thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và chế độ làm việc của các tiểu ban3 chuẩn bị đại hội.
|
Vĩnh
viễn
|
4
|
Tài liệu về xây dựng các dự thảo
văn kiện đại hội.
|
Vĩnh
viễn
|
5
|
Hồ sơ đợt công tác của tiểu ban văn
kiện làm việc với lãnh đạo các cơ quan, tổ chức trực thuộc về những nội dung
liên quan đến văn kiện đại hội.
|
Vĩnh
viễn
|
6
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học,
xin ý kiến góp ý của các cơ quan, tổ chức, cá nhân vào các dự thảo văn kiện đại
hội.
|
Vĩnh
viễn
|
7
|
Tờ trình, báo cáo của tiểu ban văn
kiện tổng hợp, giải trình, tiếp thu ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân
góp ý vào các dự thảo văn kiện đại hội (gồm dự thảo văn kiện và các ý kiến
góp ý).
|
Vĩnh
viễn
|
8
|
Hồ sơ họp tiểu ban, ban chỉ đạo, tổ
giúp việc chuẩn bị các văn kiện đại hội.
|
Vĩnh
viễn
|
9
|
Báo cáo chuyên đề của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân phục vụ xây dựng các dự thảo văn kiện đại hội.
|
20
năm
|
10
|
Tài liệu về hoạt động của tiểu ban
văn kiện, tiểu ban nhân sự.
|
Vĩnh
viễn
|
11
|
Tài liệu về phương hướng, quy trình
giới thiệu, chuẩn bị nhân sự Ủy ban, ban chấp hành (sau đây gọi chung là ban
chấp hành), đoàn chủ tịch, ban thường vụ các tổ chức chính trị - xã hội (khóa
mới); phân bổ đại biểu; danh sách đại biểu, khách mời; về
hoạt động của các đoàn đại biểu; về thẩm tra tư cách đại biểu.
|
Vĩnh
viễn
|
12
|
Tài liệu xin ý kiến các đồng chí
lãnh đạo và nguyên là lãnh đạo tổ chức chính trị - xã hội về nhân sự ban chấp
hành, đoàn chủ tịch, ban thường vụ các tổ chức chính trị - xã hội (khóa
mới).
|
Vĩnh
viễn
|
13
|
Hồ sơ họp tiểu ban nhân sự về chuẩn
bị nhân sự ban chấp hành, đoàn chủ tịch, ban thường vụ các tổ chức chính trị
- xã hội (khóa mới).
|
Vĩnh
viễn
|
14
|
Hồ sơ hội nghị lấy phiếu giới thiệu
nhân sự ban chấp hành, đoàn chủ tịch, ban thường vụ các tổ chức chính trị -
xã hội (khóa mới).
|
Vĩnh
viễn
|
15
|
Tài liệu về chuẩn bị nhân sự ban chấp hành, đoàn chủ tịch, ban thường vụ (khóa mới)
trình hội nghị ban chấp hành và kết quả tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý về
nhân sự.
|
Vĩnh
viễn
|
16
|
Tài liệu xây dựng nguyên tắc, thủ tục,
thể lệ bầu cử (hiệp thương) ban chấp hành (khóa mới); dự kiến danh sách đề cử,
ứng cử để bầu (hiệp thương) ban chấp hành (khóa mới); dự kiến danh sách ban
kiểm phiếu tại đại hội.
|
Vĩnh
viễn
|
17
|
Tài liệu giải quyết đơn, thư khiếu
nại, tố cáo của tổ chức, cá nhân có liên quan đến đại biểu và nhân sự đại hội:
- Có ý kiến giải quyết.
- Không có ý kiến giải quyết.
|
|
Vĩnh
viễn
|
5
năm
|
18
|
Hồ sơ cá nhân đại biểu được đề cử để
bầu vào ban chấp hành khóa mới, gồm: Danh sách, sơ yếu lý lịch, văn bằng, chứng
chỉ...:
- Cá nhân trúng cử.
- Cá nhân không trúng cử.
|
|
70
năm
|
10
năm
|
19
|
Tài liệu của tiểu ban nhân sự về tiến
độ chuẩn bị nhân sự khóa mới, nhân sự dự đại hội.
|
20
năm
|
|
1.2- Tài liệu về diễn biến đại
hội
|
|
20
|
Tài liệu về triệu tập, chương
trình, nội quy, quy chế làm việc của đại hội; danh sách đoàn chủ tịch, đoàn
thư ký, ban thẩm tra tư cách đại biểu; danh sách đại biểu;
diễn văn khai mạc; báo cáo kết quả thẩm tra tư cách đại biểu dự đại hội.
|
Vĩnh
viễn
|
21
|
Tài liệu các cuộc họp của đoàn chủ
tịch, đoàn thư ký về phân công điều hành đại hội.
|
Vĩnh
viễn
|
22
|
Tài liệu của ban - chấp hành khóa
đương nhiệm về các dự thảo văn kiện đại hội; dự thảo văn kiện đại hội (bản cuối)
trình đại hội.
|
Vĩnh
viễn
|
23
|
Tài liệu thảo luận, tổng hợp ý kiến góp ý vào các dự thảo văn kiện đại hội.
|
Vĩnh
viễn
|
24
|
Tài liệu của ban chấp hành khóa
đương nhiệm về nhân sự khóa mới; danh sách ứng cử, đề cử, bầu cử (hiệp thương
dân chủ cử), xin rút khỏi danh sách bầu cử ban chấp hành khóa mới, đoàn đại
biểu dự đại hội cấp trên.
|
Vĩnh
viễn
|
25
|
Ý kiến của đại biểu dự đại hội đối
với người được đề cử (hiệp thương dân chủ cử) hoặc tự ứng cử vào ban chấp
hành khóa mới, đoàn đại biểu dự đại hội cấp trên; báo cáo giải trình của đoàn
chủ tịch về các ý kiến chất vấn.
|
Vĩnh
viễn
|
26
|
Các văn kiện đại hội (in thành
sách).
|
Vĩnh
viễn
|
27
|
Quy chế, hướng dẫn bầu cử (hiệp thương); danh sách ban kiểm phiếu, biên bản kiểm phiếu;
báo cáo kết quả bầu cử (hiệp thương); kết quả trúng cử ban chấp hành khóa mới, đoàn đại biểu dự đại hội cấp trên.
|
Vĩnh
viễn
|
28
|
Nhật ký, biên bản, nghị quyết đại hội;
diễn văn bế mạc đại hội; phát biểu chỉ đạo đại hội của
các đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà nước, tham luận của đại
biểu dự đại hội; báo cáo, thông báo kết quả đại hội; lời kêu gọi (thư) của đại
hội gửi các hội viên, đoàn viên.
|
Vĩnh
viễn
|
29
|
Thư, điện chúc mừng đại hội.
|
20
năm
|
30
|
Sơ yếu lý lịch (lý lịch trích
ngang) của đại biểu ứng cử, được đề cử trong đại hội.
|
10
năm
|
31
|
Phiếu bầu cử.
|
10
năm
|
|
1.3- Tài liệu về phục vụ đại
hội
|
|
32
|
Tài liệu về công tác phục vụ, tuyên
truyền, bảo vệ đại hội; công tác đối ngoại tại đại hội; về khen thưởng kết quả
phục vụ đại hội.
|
Vĩnh
viễn
|
33
|
Tài liệu họp tiểu ban tổ chức và phục
vụ đại hội.
|
Vĩnh
viễn
|
34
|
Ma-két trang trí hội trường, phù hiệu
đại biểu, khách mời; chương trình, báo cáo, công văn... về hoạt động của tiểu
ban tổ chức và phục vụ đại hội.
|
10
năm
|
35
|
Công văn giao dịch hành chính sự vụ.
|
5
năm
|
|
2- Tài liệu
hoạt động của các cơ quan lãnh đạo và các cơ quan tham mưu, giúp việc
|
|
|
2.1- Tài liệu hội nghị
|
|
36
|
Tài liệu hội nghị ban chấp hành,
đoàn chủ tịch, ban thường vụ, ban bí thư, hội nghị cán bộ chủ chốt do tổ chức
chính trị - xã hội triệu tập, làm việc với các cơ quan, tổ chức, địa phương.
|
Vĩnh
viễn
|
37
|
Hồ sơ hội nghị đoàn chủ tịch, ban
chấp hành, ban thường vụ, Ban Bí thư của tổ chức chính trị - xã hội làm việc
với các bộ, ngành ở Trung ương, địa phương.
|
Vĩnh
viễn
|
38
|
Tài liệu hội nghị sơ kết, tổng kết
công tác của cơ quan, đơn vị.
|
Vĩnh
viễn
|
39
|
Các hội nghị lãnh đạo cơ quan, tổ
chức, đơn vị.
|
Vĩnh
viễn
|
|
2.2- Tập lưu văn bản đi của tổ chức chính trị
- xã hội
|
|
40
|
Biên bản, nghị quyết, kết luận, chỉ
thị, thông tư liên tịch, đề án, quy định, quy chế, thông tri...
|
Vĩnh
viễn
|
41
|
Quyết định, thông báo, công văn:
- Về chủ trương, chính sách, về chức
năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, cán bộ (chung).
|
Vĩnh viễn
|
- Về nhân sự cụ thể.
|
70
năm
|
- Giao dịch hành chính, sự vụ, mời họp.
|
5
năm
|
42
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo:
- Năm, nhiều năm, chuyên đề.
- Quý, 6
tháng.
- Tuần, tháng.
|
Vĩnh
viễn
10
năm
5
năm
|
|
2.3- Tài liệu của các đồng
chí lãnh đạo tổ chức chính trị-xã hội
|
|
43
|
Bản kiểm điểm cá nhân, báo cáo kết
quả công tác, bài viết, bài phát biểu, bài trả lời phỏng
vấn.
|
Vĩnh
viễn
|
44
|
Sổ công tác:
- Các đồng chí lãnh đạo tổ chức
chính trị - xã hội là Ủy viên Bộ Chính trị, Ban Bí thư, Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
- Các đồng chí khác.
|
|
Vĩnh
viễn
|
20
năm
|
|
2.4- Tài liệu các cơ quan, tổ
chức, cá nhân gửi đến4
|
|
|
2.4.1- Tài liệu của các cấp ủy, cơ quan, tổ chức đảng, tổ chức chính trị - xã hội cùng cấp
|
|
45
|
Tài liệu về chủ trương, đường lối,
chính sách chung của Đảng.
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
46
|
Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp
chủ trương công tác, phối hợp thực hiện công tác của tổ chức chính trị - xã hội.
|
Vĩnh
viễn
|
47
|
Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn về nhân
sự cụ thể của tổ chức chính trị - xã hội.
|
70
năm
|
48
|
Tài liệu gửi đến để biết và giao dịch
hành chính (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, thông báo chữ ký…).
|
5
năm
|
|
2.4.2- Tài liệu của Quốc hội,
Chính phủ, các cơ quan thuộc Quốc hội, Chính phủ; của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
và các cơ quan, đơn vị thuộc Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp
|
|
49
|
Tài liệu về chính sách, pháp luật của
Nhà nước... (hồ sơ nguyên tắc).
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
50
|
Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp
chủ trương công tác của tổ chức chính trị - xã hội.
|
Vĩnh
viễn
|
51
|
Tài liệu về công tác cán bộ cụ thể
của tổ chức chính trị - xã hội.
|
70
năm
|
52
|
Tài liệu gửi đến để biết và giao dịch
hành chính (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi dấu, thông
báo chữ ký…)
|
5
năm
|
|
2.4.3- Tài liệu của các tổ chức chính trị - xã hội (cùng hệ thống tổ chức)
|
|
53
|
Tài liệu của tổ chức chính trị - xã
hội cấp trên gửi đến:
|
|
- Chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp về
các hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội.
|
Vĩnh
viễn
|
- Chỉ đạo, hướng dẫn về nhân sự cụ
thể của tổ chức chính trị - xã hội.
|
70
năm
|
- Giao dịch hành chính, sự vụ và để
biết.
|
5
năm
|
54
|
Báo cáo của tổ chức chính trị - xã
hội cấp dưới:
- Năm, nhiều năm, vấn đề, vụ việc.
- 6 tháng, quý.
- Tháng, tuần.
|
Vĩnh
viễn
10
năm
5
năm
|
55
|
Chương trình, kế hoạch công tác của
tổ chức chính trị - xã hội cấp dưới:
- Năm, nhiều năm.
- 6 tháng, quý.
- Tháng, tuần.
|
Vĩnh
viễn
10
năm
5
năm
|
56
|
Tài liệu của tổ chức chính trị - xã
hội cấp dưới gửi đến báo cáo, xin ý kiến.
|
Vĩnh
viễn
|
57
|
Công văn của tổ chức chính trị - xã
hội cấp dưới:
- Góp ý dự thảo văn bản, xin ý kiến
cơ quan, tổ chức cấp trên.
- Giao dịch hành chính, sự vụ.
|
Vĩnh
viễn
5
năm
|
|
2.5- Tài liệu hình thành
trong các lĩnh vực hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ của tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
2.5.1- Tài liệu chuyên đề, vấn đề chung
|
|
58
|
Hồ sơ thực hiện, góp ý các chủ
trương, đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước; thực hiện các chủ trương,
chính sách của cơ quan Trung ương, của tổ chức chính trị - xã hội.
|
Vĩnh
viễn
|
59
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản
lớn, quan trọng của tổ chức chính trị - xã hội.
|
Vĩnh
viễn
|
|
2.5.2- Tài liệu về tổ chức, cán bộ
|
|
60
|
Hồ sơ hội nghị về công tác tổ chức,
cán bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
61
|
Hồ sơ về chuẩn y, thành lập, tách,
sáp nhập, giải thể, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ của tổ chức và các
đơn vị trực thuộc; về xây dựng, ban hành tiêu chuẩn, chức danh, vị trí việc làm
cán bộ, công chức, viên chức và thực hiện chỉ tiêu biên
chế của tổ chức và các đơn vị trực thuộc.
|
Vĩnh
viễn
|
62
|
Hồ sơ về việc bổ nhiệm, miễn nhiệm,
tuyển dụng, điều động, luân chuyển, đề bạt cán bộ; giải quyết chế độ (hưu
trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm
xã hội...).
|
70
năm
|
63
|
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên
chức:
|
|
|
- Cán bộ, công chức thuộc diện cấp ủy
quản lý.
|
Giao
nộp vào Lưu trữ lịch sử
|
|
- Trường hợp khác.
|
Lưu
tại cơ quan
|
64
|
Hồ sơ đảng viên.
|
Chuyển
về nơi cư trú khi nghỉ hưu
|
65
|
Tài liệu về thi tuyển, thi nâng ngạch,
kiểm tra chuyển ngạch hằng năm:
- Báo cáo kết quả, danh sách trúng
tuyển.
- Hồ sơ dự thi, bài thi, tổ chức
thi.
|
20
năm
5
năm
|
66
|
Hồ sơ tập huấn,
bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
67
|
Hồ sơ thi đua, khen thưởng:
|
|
- Hội nghị thi đua do tổ chức chính
trị - xã hội chủ trì; thực hiện các phong trào thi đua, tặng thưởng các danh
hiệu thi đua nhân các dịp kỷ niệm các ngày lễ lớn; khen thưởng cho các tập thể,
cá nhân trong nước, tập thể, cá nhân đối với người nước ngoài; do tổ chức, cá
nhân nước ngoài khen tập thể, cá nhân của tổ chức chính trị - xã hội.
|
Vĩnh
viễn
|
- Tặng kỷ niệm chương.
|
10
năm
|
- Hồ sơ đề nghị nhưng không được
xét khen thưởng.
|
5
năm
|
|
2.5.3- Tài liệu về kiểm tra, giám sát
|
|
68
|
Hồ sơ kiểm tra tổ chức hội, hội
viên chấp hành điều lệ, nghị quyết, chỉ thị và các quy định của tổ chức chính
trị - xã hội.
|
Vĩnh
viễn
|
69
|
Hồ sơ giám sát hội viên, đoàn viên
trong việc thực hiện các chủ trương, chính sách.
|
Vĩnh
viễn
|
70
|
Hồ sơ giám sát hoạt động các cơ
quan nhà nước, các đại biểu Quốc hội.
|
Vĩnh
viễn
|
71
|
Hồ sơ kỷ luật cơ quan, đơn vị trực
thuộc.
|
Vĩnh
viễn
|
72
|
Hồ sơ kỷ luật cán bộ, công chức,
viên chức.
|
70
năm
|
73
|
Hồ sơ giải quyết đơn, thư khiếu nại,
tố cáo:
- Đối với tổ chức.
- Đối với cá nhân.
- Đơn, thư không có ý kiến giải quyết.
|
Vĩnh
viễn
70
năm
5
năm
|
74
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra tài chính.
|
Vĩnh
viễn
|
|
2.5.4- Tài liệu về tuyên truyền
và xây dựng, phát triển kinh tế hội, hội viên
|
|
75
|
Hồ sơ cuộc vận động, tuyên truyền,
tổ chức các hoạt động kỷ niệm các ngày lễ lớn.
|
Vĩnh
viễn
|
76
|
Tài liệu về xây dựng và phát triển
kinh tế hội; vay vốn, quản lý vốn vay, xoá đói giảm nghèo, tạo việc làm cho hội
viên; quản lý, điều hành quỹ hỗ trợ hội viên; về dự án (trong nước) hỗ trợ tổ
chức hội, hội viên phát triển kinh tế - xã hội.
|
Vĩnh
viễn
|
77
|
Tài liệu khảo sát, đánh giá thị trường
phục vụ sản xuất kinh doanh; hợp đồng sản xuất, kinh doanh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
2.5.5- Tài liệu về công tác tham
gia xây dựng các văn bản luật, tư vấn pháp luật
cho hội viên, đoàn viên
|
|
78
|
Tài liệu về công tác tham gia
nghiên cứu, xây dựng luật pháp, chính sách có liên quan đến công tác của tổ
chức chính trị - xã hội.
|
Vĩnh
viễn
|
79
|
Tài liệu về phổ biến, hướng dẫn, tư
vấn về luật pháp, chính sách cho hội viên, đoàn viên.
|
Vĩnh
viễn
|
80
|
Tài liệu trao đổi hành chính, sự vụ.
|
5
năm
|
|
2.5.6- Tài liệu về khoa học, công nghệ
|
|
81
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học
do cơ quan tổ chức; hoạt động của hội đồng khoa học cơ quan.
|
Vĩnh
viễn
|
82
|
Các chương trình, đề tài nghiên cứu
khoa học:
- Cấp nhà nước, bộ, ngành.
- Cấp cơ sở.
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
83
|
Tài liệu xây dựng, triển khai ứng dụng
khoa học - công nghệ của cơ quan.
|
Vĩnh
viễn
|
84
|
Hồ sơ về sáng kiến, cải tiến kỹ thuật,
quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận:
- Cấp nhà nước, bộ, ngành.
- Cấp cơ sở.
|
Vĩnh viễn
10
năm
|
|
2.5.7- Tài liệu về xây dựng cơ bản
|
|
85
|
Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản:
|
|
- Công trình nhóm A, công trình áp
dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu công nghệ, thiết bị, vật liệu mới;
công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc
biệt; công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa.
|
Vĩnh
viễn
|
- Các công trình khác (không thuộc
quy mô, hạng mục nêu trên).
|
Theo
tuổi thọ công trình
|
86
|
Tài liệu công trình sửa chữa nhỏ.
|
15
năm
|
|
2.5.8- Tài liệu về đối ngoại
|
|
87
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do
tổ chức chính trị - xã hội chủ trì.
|
Vĩnh
viễn
|
88
|
Hồ sơ thiết lập quan hệ hợp tác với
các cơ quan, tổ chức nước ngoài; gia nhập thành viên các
hiệp hội, tổ chức quốc tế; tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc
tế.
|
Vĩnh
viễn
|
89
|
Hồ sơ về niên liễm, đóng góp cho
các hiệp hội, tổ chức quốc tế.
|
Vĩnh
viễn
|
90
|
Hồ sơ về xây dựng
chương trình, dự án hợp tác quốc tế của tổ chức chính trị - xã hội.
|
Vĩnh
viễn
|
91
|
Hồ sơ đoàn ra nước ngoài ký kết hợp
tác, khảo sát, tham quan, trao đổi, học tập kinh nghiệm.
|
Vĩnh
viễn
|
92
|
Hồ sơ đoàn vào ký kết hợp tác, khảo
sát, tham quan, trao đổi, học tập kinh nghiệm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
2.5.9- Tài liệu về báo chí, xuất bản
|
|
93
|
Tài liệu về xuất bản sách, báo, tạp
chí; về thu hồi, đình chỉ sách, báo, tạp chí; hội nghị bạn đọc, cộng tác
viên.
|
Vĩnh
viễn
|
94
|
Thư bạn đọc:
- Có ý kiến trả lời.
- Không có ý kiến trả lời.
|
Vĩnh
viễn
5
năm
|
95
|
Bản gốc sách, báo, tạp chí đưa đi
in; sổ theo dõi về việc nhận bài, tác phẩm, trả nhuận bút, nhuận trang.
|
10
năm
|
96
|
Tài liệu về liên kết in lịch, sổ công
tác, các loại sổ sách thông thường; bản thảo các bài báo, tạp chí, sách không
đăng, không xuất bản.
|
5
năm
|
|
2.5.10- Tài liệu về bảo tàng
|
|
97
|
Tài liệu về sưu tầm hiện vật; về
phê duyệt, thẩm định, tổ chức trưng bày, triển lãm hiện vật; về phương án và
công tác bảo quản hiện vật; về thống kê, kiểm kê hiện vật.
|
Vĩnh
viễn
|
|
2.5.11- Tài liệu về hành chính,
quản trị
|
|
98
|
Hồ sơ xây dựng, trình cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt danh mục bí mật nhà nước.
|
Vĩnh
viễn
|
99
|
Tài liệu về tình hình công tác văn thư,
lưu trữ; về xét hủy tài liệu lưu trữ; về quản lý, sử dụng con dấu.
|
Vĩnh
viễn
|
100
|
Sổ đăng ký công văn đi, đến.
|
20
năm
|
101
|
Sổ chuyển công văn đi, đến.
|
5
năm
|
102
|
Tài liệu về công tác y tế.
|
10
năm
|
103
|
Tài liệu về công tác quốc phòng
toàn dân, dân quân tự vệ; về phòng, chống cháy nổ, thiên tai...; về công tác
bảo vệ trụ sở cơ quan.
|
10
năm
|
104
|
Tài liệu cấp phát đồ dùng, văn
phòng phẩm.
|
5
năm
|
105
|
Tài liệu về mua sắm, sử dụng, vận
hành ô tô, máy móc, thiết bị.
|
Theo
tuổi thọ thiết bị
|
|
2.5.12- Tài liệu về hoạt động của tổ chức đảng;
tổ chức chính trị - xã hội
|
|
106
|
Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn chung của
tổ chức đảng, tổ chức chính trị - xã hội cấp trên gửi đến các cơ quan (hồ sơ
nguyên tắc).
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
107
|
Hồ sơ đại hội đảng, đoàn thể.
|
Vĩnh
viễn
|
108
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác:
- Tổng kết nhiệm kỳ, năm.
- 6 tháng, quý, tháng.
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
109
|
Hồ sơ thực hiện các cuộc vận động lớn,
nghị quyết, chỉ thị của Trung ương, các cấp ủy, các tổ chức chính trị - xã hội.
|
Vĩnh
viễn
|
110
|
Hồ sơ về thành lập, sáp nhập, chia
tách, chuyển giao tổ chức đảng, tổ chức chính trị - xã hội.
|
Vĩnh
viễn
|
111
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết năm, hội nghị chuyên đề.
|
Vĩnh
viễn
|
112
|
Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám
sát.
|
20
năm
|
113
|
Hồ sơ đảng viên, hội viên.
|
70
năm
|
114
|
Sổ sách đăng ký, quản lý đảng viên,
hội viên.
|
10
năm
|
115
|
Công văn trao đổi công tác.
|
20
năm
|
|
3- Tài liệu hoạt động của đảng đoàn
|
|
|
3.1- Tài liệu hội nghị
|
|
116
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo chuyên đề
do đảng đoàn tổ chức.
|
Vĩnh
viễn
|
|
3.2- Tài liệu do đảng đoàn ban hành
|
|
117
|
Biên bản, đề án, tờ trình, báo cáo,
công văn về tổ chức bộ máy, chức năng, nhiệm vụ, quy chế làm việc, chỉ định,
bổ sung thành viên đảng đoàn.
|
Vĩnh
viễn
|
118
|
Quyết định, thông báo, công văn về các
chủ trương công tác, tổ chức bộ máy, cán bộ chung.
|
Vĩnh
viễn
|
119
|
Quyết định, kết luận, thông báo,
công văn về công tác cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể).
|
70
năm
|
120
|
Đề án, tờ trình, công văn xin ý kiến
Trung ương, các cấp ủy (có ý kiến trả lời):
- Về các chủ trương công tác, tổ chức
bộ máy, cán bộ chung.
- Về cán bộ (đối với từng nhân sự cụ
thể).
|
Vĩnh viễn
70
năm
|
121
|
Tài liệu triển khai thực hiện nghị
quyết, chỉ thị của Trung ương, cấp ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
122
|
Tài liệu góp ý kiến các dự thảo văn
bản của Trung ương, cấp ủy, các cơ quan tham mưu, giúp việc Trung ương, cấp ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
123
|
Báo cáo tổng kết công tác năm, nhiều
năm, báo cáo chuyên đề, vấn đề, vụ việc.
|
Vĩnh
viễn
|
124
|
Báo cáo sơ kết công tác 6 tháng,
quý, tháng.
|
10
năm
|
125
|
Sổ đăng ký công văn đi, đến.
|
10
năm
|
126
|
Thông báo để biết, công văn hành
chính, sự vụ thông thường.
|
5
năm
|
127
|
Sổ chuyển công văn đi, đến.
|
5
năm
|