Hướng dẫn 13460/HD-UBND năm 2018 về điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong tập đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 13460/HD-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2018 |
Loại văn bản | Hướng dẫn |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Lê Tuấn Quốc |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13460/HD-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố đơn giá xây dựng công trình (phần xây dựng) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố đơn giá xây dựng công trình (phần lắp đặt) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố đơn giá xây dựng công trình (phần khảo sát) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 376/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố đơn giá xây dựng công trình (phần sửa chữa) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố đơn giá xây dựng công trình bưu chính viễn thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 234/TTr-SXD ngày 03 tháng 12 năm 2018 về việc đề nghị ban hành hướng dẫn điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các tập đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu hướng dẫn điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các tập đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu công bố kèm theo các quyết định nêu trên như sau:
a) Mức lương cơ sở:
Mức lương cơ sở đầu vào để điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công được xác định theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng (văn bản số 11694/UBND-VP ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu), cụ thể như sau:
- Vùng I: 2.530.000 đồng/tháng;
- Vùng II: 2.320.000 đồng/tháng;
- Vùng III: 2.154.000 đồng/tháng.
b) Nguyên giá của máy và thiết bị thi công:
Nguyên giá của máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu công bố kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh tăng 1,05 lần (văn bản số 8130/UBND-VP ngày 17 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
Chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các tập đơn giá xây dựng công trình (XDCT) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nêu trên được nhân với hệ số điều chỉnh chi phí nhân công (KĐCNC) và máy thi công (KĐCMTC) theo bảng sau:
BẢNG: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH CHI PHÍ NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
STT |
Loại đơn giá |
Kí hiệu |
Hệ số điều chỉnh theo địa bàn |
|||
TP Vũng Tàu, TX Phú Mỹ (Vùng I) |
TP Bà Rịa, (Vùng II) |
Các huyện Long Điền, Đất Đỏ Châu Đức, Xuyên Mộc (Vùng III) |
Huyện Côn Đảo (Vùng III) |
|||
1 |
Đơn giá XDCT (phần xây dựng) |
KĐCNC |
1,077 |
0,987 |
0,917 |
1,55 |
KĐCMTC |
1,035 |
1,017 |
1,004 |
1,127 |
||
2 |
Đơn giá XDCT (phần lắp đặt) |
KĐCNC |
1,209 |
1,108 |
1,029 |
1,741 |
KĐCMTC |
1,047 |
1,012 |
0,985 |
1,231 |
||
3 |
Đơn giá XDCT (phần khảo sát) |
KĐCNC |
1,077 |
0,987 |
0,917 |
1,55 |
KĐCMTC |
1,05 |
1,05 |
1,05 |
1,05 |
||
4 |
Đơn giá XDCT (phần sửa chữa) |
KĐCNC |
1,077 |
0,987 |
0,917 |
1,55 |
KĐCMTC |
1,048 |
1,004 |
0,971 |
1,277 |
||
5 |
Đơn giá XDCT bưu chính, viễn thông |
KĐCNC |
1,077 |
0,987 |
0,917 |
1,55 |
KĐCMTC |
1,054 |
1,013 |
0,981 |
1,27 |
Ghi chú:
- Chi phí nhân công và chi phí máy thi công lập theo các tập đơn giá, theo từng địa bàn chỉ được nhân với các hệ số điều chỉnh trên mà không được nhân thêm với các hệ số điều chỉnh trong đơn giá gốc;
- Chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình (phần lắp đặt) đã điều chỉnh lương công nhân từ nhóm I sang nhóm II;