ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 47/2019/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 27 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC VÀ NỘI
THẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
18/6/2014;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định 68/2019/NĐ-CP
ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành
đơn giá xây dựng công trình - Phần nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất trên địa
bàn tỉnh Ninh Bình (đã bao gồm thuế VAT) như sau:
1. Đơn giá xây dựng công trình - Phần
nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình bao gồm:
a) Bảng đơn giá nhà cửa: Có Phụ lục số
01 kèm theo;
b) Bảng đơn giá vật kiến trúc và nội
thất: Có Phụ lục số 02 kèm theo.
2. Đơn giá xây dựng công trình - Phần
nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình quy định tại Khoản
1 Điều này được áp dụng để:
a) Tính giá trị xây mới nhà cửa, vật
kiến trúc và nội thất để bồi thường, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân khi Nhà nước
thu hồi đất.
b) Làm căn cứ xác định giá trị doanh
nghiệp, cơ quan nhà nước khi thực hiện cổ phần hóa hoặc bán, khoán, cho thuê
tài sản.
c) Làm căn cứ xác định giá trị tài sản
của tổ chức, cá nhân tham gia vào giao dịch cầm cố, thế chấp, bảo lãnh, xử lý
tài sản khi ly hôn và các giao dịch khác theo quy định của pháp luật.
d) Làm căn cứ
tính lệ phí trước bạ đối với nhà đến khi có quy định cụ thể tính lệ phí trước bạ
đối với nhà do cấp có thẩm quyền ban hành.
Điều 2. Quy định
chuyển tiếp
Đối với những dự án, hạng mục đã thực
hiện xong việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; những dự án, hạng mục đang
chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đã phê duyệt phương án bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực
hiện theo phương án đã được phê duyệt; không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Quyết
định này.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 07 tháng 01 năm 2020 và bãi bỏ các quy định sau:
1. Bãi bỏ Khoản 1, Khoản 2 Điều 1;
Khoản 1 Điều 4 Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh Ninh
Bình;
2. Bãi bỏ phần “Tính giá trị nhà cửa, vật kiến trúc và nội
thất để bồi thường, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất” được nêu tại Khoản 1 Điều
2 Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Trách nhiệm
tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của Sở Xây dựng
Sở Xây dựng có trách nhiệm hướng dẫn
thực hiện Đơn giá xây dựng công trình - Phần nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; tham mưu, giúp UBND tỉnh giải quyết những khó
khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện Đơn giá xây dựng công trình
nêu trên.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Giao thông Vận tải, Tài nguyên và Môi trường,
Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Công thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh;
Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc các Ban quản lý dự án
chuyên ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá
nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Sở Tư pháp;
- Công báo tỉnh Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP3, VP4, VP5.
Zh/
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Thạch
|
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
I. GIÁ NHÀ TẠM
Đơn vị:
đồng/m2 xây dựng
STT
|
Kết cấu nhà
|
Đơn giá (Áp dụng đối với nhà có chiều cao tầng > 2,5m)
|
Kiểu 1
|
- Nền móng:
Không phải gia cố
- Móng: Không
- Tường: Vách
phên cót quây xung quanh, vách toóc xi hoặc tường đất
- Khung, cột: Cột
chống bằng tre, luồng, nứa, gỗ
- Mái: Lợp rơm,
rạ, lá, cói; đòn tay, rui mè bằng tre, luồng, nứa, gỗ; hình thức hai mái
- Cửa: Cửa phên
cót, tre nứa
- Nền, sàn: Đất
hoặc chạt xỉ vôi
|
505.920
|
Kiểu 2
|
- Nền móng: Không
phải gia cố
- Móng: Không
- Tường: Vách
phên cót quây xung quanh, vách toóc xi hoặc tường đất
- Khung, cột: Cột
chống bằng tre, luồng, gỗ
- Mái: lợp fiboroximăng, tấm
nhựa; đòn tay, rui mè bằng tre, luồng, nứa, gỗ; hình thức hai mái
- Cửa: Cửa phên
cót, tre nứa
- Nền, sàn: Chạt
xỉ vôi hoặc láng vữa xi măng (Nếu cột chống bằng sắt hoặc bê tông thì tính
thêm)
|
874.678
|
Kiểu 3
|
- Nền móng:
Không phải gia cố
- Móng: Xây gạch
bi vữa xi măng mác 50#, 75#
- Tường: Xây gạch
bi vữa xi măng mác 50#, 75#; trát tường vữa xi măng mác
75#
- Mái: Lợp rơm,
rạ, lá cọ; đòn tay, rui mè bằng tre, luồng, nứa, gỗ; hình thức hai mái
- Cửa: Cửa phên
tre, nứa
- Nền, sàn: Chạt
xỉ vôi hoặc láng vữa xi măng
|
882.742
|
II. GIÁ NHÀ CẤP IV
Đơn vị:
đồng/m2 xây dựng
STT
|
Kết cấu nhà
|
Đơn giá (Áp dụng đối với nhà có chiều cao tầng từ 3,6m ÷ 3,9 m)
|
Kiểu 1
|
- Nền móng:
Không phải gia cố
- Móng: Xây gạch
bi vữa xi măng mác 50#, 75#
- Tường: xây tường
2 bên bằng gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75#
- Mái: Lợp tôn
thường, vì kèo, xà gồ thép
- Cửa: Cửa
khung thép bọc tôn
- Nền, sàn: Bê
tông gạch vỡ láng vữa xi măng
- Hoàn thiện:
Trát vữa xi măng mác 75#
|
|
Nhà 2 mái
|
1.576.555
|
Nhà bán mái
|
1.365.639
|
Kiểu 2
|
- Nền móng:
Không gia cố
- Móng: Xây gạch
bi vữa xi măng mác 50#, 75#
- Tường: Xây gạch
bi vữa xi măng mác 50#, 75#
- Khung, cột:
không
- Mái: Lợp ngói
đỏ; vì kèo, xà gồ, đòn tay, rui mè bằng tre, luồng, gỗ
- Cửa: Cửa gỗ
nhóm 4,5
- Nền, sàn: Bê
tông gạch vỡ láng vữa xi măng
- Hoàn thiện:
Trát vữa xi măng mác 75#
|
1.948.733
|
Kiểu 3
|
- Nền móng:
Không gia cố
- Móng: Xây đá
hộc vữa xi măng mác 50#, 75#
- Tường: Xây gạch
bi vữa xi măng mác 50#, 75#
- Khung, cột:
Không
- Mái: Lợp tôn
thường; vì kèo, xà gồ bằng thép
- Cửa: Cửa gỗ
nhóm 4,5
- Nền, sàn: Bê
tông gạch vỡ láng vữa xi măng
- Hoàn thiện:
Trát vữa xi măng mác 75#
|
1.778.979
|
Kiểu 4
|
- Nền móng: Xử
lý cọc tre dài 2m ÷ 3m
- Móng: Xây gạch
tuynel (đá hộc) vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng móng BTCT mác 200#
- Tường: Xây gạch
bi vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#
- Khung cột:
Không
- Mái: Lợp ngói
đỏ (thông thường 22v/m2); xà gồ, cầu phong, li tô bằng gỗ
- Cửa: Cửa gỗ
nhóm 4,5 không có khung hộc
- Nền, sàn: Lát
gạch ceramic
- Hoàn thiện:
Trát vữa xi măng mác 75#; quét vôi, ve; không có khu WC trong nhà;
không có cầu thang trong nhà
|
|
Móng xây gạch
tuynel
|
3.249.412
|
Móng xây bằng
đá hộc
|
3.137.445
|
Kiểu 5
|
- Nền móng: Xử
lý cọc tre dài 2m ÷ 3m
- Móng: Xây gạch
tuynel (đá hộc) vữa mác 50#, 75#; giằng móng BTCT mác
200#
- Tường: Xây gạch
tuynel vữa mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#
- Khung cột:
Không
- Mái: Lợp ngói
đỏ (thông thường 22v/m2); xà gồ, cầu phong, li tô bằng gỗ
- Cửa: Cửa gỗ
nhóm 4,5 không có khung hộc
- Nền, sàn: Lát gạch
ceramic
- Hoàn thiện:
Trát vữa xi măng mác 75#; quét vôi, ve; có khu WC trong nhà; không
có cầu thang trong nhà
|
|
Móng xây gạch
tuynel
|
3.761.460
|
Móng xây bằng
đá hộc
|
3.690.286
|
Kiểu 6
|
Nhà một tầng
mái chảy (Kiểu nhà cổ)
Nhà có 4 hàng cột
(đường kính cột ≥ 20 cm), tiền bảy, hậu kẻ, có trạm trổ hoa văn; bức bàn,
bê đều có trạm trổ hoa văn; giàn đỡ mái bằng gỗ, tường xây bao che bằng gạch
chỉ 2 lỗ vữa mác 50#, 75#; nhà có thể tháo dỡ di chuyển
đến nơi khác lắp dựng lại
|
|
Nhà gỗ nhóm 3,
4, 5
|
3.860.008
|
Nhà gỗ nhóm 1,
2
|
4.000.750
|
Kiểu 7
|
Nhà 1 tầng
- Nền móng: Gia cố
cọc tre dài 2m ÷ 3m
- Móng: Xây gạch
tuynel (đá hộc) vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng móng
BTCT mác 200#
- Tường: Xây gạch
tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác
200#
- Khung cột:
Không
- Mái: Mái bằng
BTCT mác 200#
- Cửa: Cửa gỗ
nhóm 4,5 không có khung hộc
- Nền, sàn: Lát gạch
ceramic
- Hoàn thiện:
Trát vữa xi măng mác 75#; quét vôi, ve; không có khu WC trong nhà;
có buồng cầu thang: tay vịn, song tiện gỗ nhóm 4,5
(Đã tính cả
tum cầu thang lên mái)
|
|
Móng xây gạch
tuynel
|
3.656.664
|
Móng xây bằng
đá hộc
|
3.607.731
|
Kiểu 8
|
Nhà kho một
tầng.
- Nền móng gia
cố cọc tre dài 2m ÷ 3m
- Móng xây gạch
tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; có giằng móng BTCT mác
200#
- Tường xây gạch
tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác
200#
- Vì kèo, xà gồ
thép khẩu độ ≥ 9m
- Cửa gỗ nhóm
4,5 không có khung hộc
- Nền bê tông
xi măng
- Hoàn thiện:
Trát vữa xi măng mác 75#; quét vôi, ve
|
|
Mái lợp tôn thường
dầy 0,35 mm ÷ 0,47 mm
|
3.405.608
|
Mái lợp
Fibrôximăng, hoặc vật liệu khác
|
3.265.503
|
Kiểu 9
|
Nhà một tầng
(kiểu nhà thờ)
- Nền móng gia cố cọc
tre dài 2m ÷ 3m
- Móng băng
BTCT mác 200#
- Tường xây gạch
tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#, giằng tường BTCT mác
200#
- Khung cột, vì
kèo BTCT mác 200#
- Hoành rui bằng
gỗ, mái lợp ngói mũi hài giếng đáy
- Cửa bằng gỗ, có khung hộc
- Nền, sàn: Lát
gạch đất nung
- Hoàn thiện:
Trát vữa xi măng mác 75#, lăn sơn; sơn giả gỗ cột, vì kèo
|
|
Gỗ nhóm 1, 2
|
7.525.999
|
Gỗ nhóm 3, 4, 5
|
6.970.394
|
III. GIÁ NHÀ CẤP
III
Đơn vị:
đồng/m2 sàn xây dựng
STT
|
Kết cấu nhà
|
Đơn giá (áp dụng đối với nhà có chiều cao tầng từ 3,6 ÷ 3,9m)
|
Kiểu 1
|
Nhà 1 tầng
(Móng được xây dựng cho nhà 2 ÷ 3 tầng)
- Nền móng: Gia cố
cọc tre 2m ÷ 3m
- Móng băng
BTCT mác 200#
- Tường: Xây gạch
tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#
- Khung cột
BTCT mác 200#
- Mái: Mái bằng
BTCT mác 200#
- Cửa: Cửa gỗ
nhóm 2, có khung hộc
- Nền, sàn: Lát gạch
ceramic
- Hoàn thiện:
Trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín; có buồng
cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2
(Đã tính cả
tum cầu thang lên mái)
|
6.577.336
|
Kiểu 2
|
Nhà 1 tầng
(Móng được xây dựng cho nhà 4 ÷ 5 tầng)
- Nền móng: Gia
cố cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc ≤ 200x200 mm, chiều dài cọc ≤ 20m
- Móng đài cọc
BTCT mác 200#
- Tường: Xây gạch
tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#
- Khung cột
BTCT mác 200#
- Mái: Mái bằng
BTCT mác 200#
- Cửa: Cửa gỗ
nhóm 2, có khung hộc
- Nền, sàn: Lát
gạch ceramic
- Hoàn thiện:
Trát vữa xi măng mác 75#; bả matít, lăn sơn; có khu WC trong nhà; có buồng
cầu thang: tay vịn, song tiện bằng gỗ nhóm 2
(Đã tính cả
tum cầu thang lên mái)
|
8.027.004
|
Kiểu 3
|
Nhà 2 ÷ 3 tầng
- Nền móng: Gia cố
cọc tre 2m ÷ 3m
- Móng: Xây đá
hộc (gạch tuynel) vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng móng BTCT mác 200#
- Tường: Xây gạch
tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác
200#
- Khung cột:
Không, tường chịu lực
- Mái: Mái bằng
BTCT mác 200#
- Cửa: Cửa gỗ
nhóm 2, có khung hộc
- Nền, sàn: Lát gạch
ceramic
- Hoàn thiện:
Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép
kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện gỗ nhóm 2
(Đã tính cả
tum cầu thang lên mái)
|
|
Móng gạch
tuynel
|
4.835.135
|
Móng đá hộc
|
4.747.068
|
Kiểu 4
|
Nhà 2 ÷ 3 tầng
- Nền móng gia
cố cọc tre 2m ÷ 3m
- Móng băng BTCT
mác 200#
- Tường: Xây gạch
tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác
200#
- Khung cột:
Không, tường chịu lực
- Mái bằng BTCT
mác 200#
- Cửa: Cửa gỗ
nhóm 2, có khung hộc
- Nền, sàn: Lát
gạch ceramic
- Hoàn thiện: Tường
trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín
các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2
(Đã tính cả
tum cầu thang lên mái)
|
4.971.663
|
Kiểu 5
|
Nhà 2 ÷ 3 tầng
- Nền móng: Gia
cố cọc tre 2m ÷ 3m
- Móng băng
BTCT mác 200#
- Tường: Xây gạch
tuynel vữa mác 50#, 75#
- Khung cột:
Khung cột BTCT mác 200#
- Mái: Mái bằng
BTCT mác 200#
- Cửa: Cửa gỗ
nhóm 2, có khung hộc
- Nền, sàn: Lát
gạch ceramic
- Hoàn thiện:
Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép
kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2
(Đã tính cả
tum cầu thang lên mái)
|
5.379.718
|
Kiểu 6
|
Nhà 4 ÷ 5 tầng
- Nền móng gia cố cọc
tre 2m ÷ 3m
- Móng băng
BTCT mác 200#
- Tường: Xây gạch
tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#
- Khung cột
BTCT mác 200#
- Mái bằng BTCT mác 200#
- Cửa: Cửa gỗ
nhóm 2, có khung hộc
- Nền, sàn: Lát gạch
ceramic
- Hoàn thiện:
Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng;
cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2
(Đã tính cả
tum cầu thang lên mái)
|
5.661.048
|
Kiểu 7
|
Nhà 4 ÷ 5 tầng
- Nền móng gia
cố cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc ≤ 200x200 mm, chiều dài cọc ≤ 20m
- Móng đài cọc
BTCT mác 200#
- Tường: Xây gạch
tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#
- Khung cột
BTCT mác 200#
- Mái bằng BTCT
mác 200#
- Cửa: Cửa gỗ
nhóm 2, có khung hộc
- Nền, sàn: Lát gạch
ceramic
- Hoàn thiện:
Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng;
cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2
(Đã tính cả
tum cầu thang lên mái)
|
6.114.752
|
Kiểu 8
|
Nhà 6 ÷ 7 tầng
- Nền móng: Gia
cố cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc ≤ 300x300 mm, chiều dài cọc ≤ 20m
- Móng: Móng
đài cọc BTCT mác 200#
- Tường: Xây gạch
tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#
- Khung cột
BTCT mác 200#
- Mái: Mái bằng
BTCT mác 200#
- Cửa: Cửa gỗ
nhóm 2, có khung hộc
- Nền, sàn: Lát gạch
ceramic
- Hoàn thiện:
Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép
kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2
(Đã tính cả
tum cầu thang lên mái)
|
5.419.652
|
IV. GIÁ NHÀ CẤP II
Đơn vị:
đồng/m2 sàn xây dựng
STT
|
Kết cấu nhà
|
Đơn giá (áp dụng đối với nhà có chiều cao tầng từ 3,6 ÷ 3,9m)
|
Kiểu 1
|
Nhà biệt thự
Nền móng: Gia cố
cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc ≤ 300x300 mm, chiều dài cọc ≤ 20m
- Móng: Móng
đài cọc BTCT mác 200#
- Tường: Xây gạch
tuynel vữa xi măng mác 50#, 75#
- Khung cột
BTCT mác 200#
- Mái: Mái bằng
BTCT mác 200#; dán ngói
- Cửa: Cửa gỗ
nhóm 2, có khung hộc
- Nền, sàn: Lát
gạch ceramic
- Hoàn thiện:
Tường trát vữa xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu
WC khép kín các tầng; cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2
(Đã tính cả
tum cầu thang lên mái)
|
7.999.131
|
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐƠN GIÁ VẬT KIẾN TRÚC VÀ NỘI THẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Tên vật kiến trúc và nội thất
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
1
|
Xếp đá khan
|
m3
|
440.343
|
2
|
Xây đá khan
trít mạch VXM75#
|
"
|
582.063
|
3
|
Xây móng đá hộc
VXM75#
|
"
|
958.973
|
4
|
Xây tường gạch
tuynel VXM75#
|
"
|
1.477.557
|
5
|
Xây tường gạch
thủ công VXM75#
|
"
|
1.184.579
|
6
|
Xây tường gạch
bi VXM75#
|
"
|
944.508
|
7
|
BT gạch vỡ 75#
|
"
|
709.529
|
|
BT đá mạt 100#
|
"
|
967.371
|
8
|
Bê tông nền, đường
200#
|
"
|
1.204.878
|
9
|
BT cốt thép trụ
cột, xà dầm đá 1x2 mác 200#
|
"
|
7.193.015
|
10
|
Lát gạch
|
m2
|
|
|
Lát gạch lá nem
có lót vữa Xm mác 50#
|
"
|
128.418
|
|
Lát gạch chỉ có
lót vữa Xm mác 50#
|
"
|
126.052
|
|
Lát gạch
ceramic có lót vữa Xm mác 50#
|
"
|
173.650
|
|
Lát gạch đất
nung có lót vữa Xm mác 50#
|
"
|
134.282
|
|
Lát gạch hoa xi
măng có lót vữa Xm mác 50#
|
"
|
154.273
|
11
|
Tường xây gạch
bi, tính bình quân cả móng
|
m3
|
3.233.623
|
12
|
Tường xây gạch
tuynel nghiêng thủ công, vữa XM mác 75#, tính bình quân cả móng
|
"
|
4.870.528
|
13
|
Tường xây gạch
chỉ thủ công bổ trụ, vữa XM mác 75#, tính bình quân cả móng
|
"
|
4.705.156
|
14
|
Bể nước có đáy
BTCT; tường, thành bể xây gạch tuynel, nắp BTCT; trong, ngoài bể được trát,
láng vữa XM
|
|
|
|
Bể nước dưới đất
có nắp dung tích ≤ 20m3
|
m3
|
2.272.472
|
|
Bể nước trên
mái dung tích ≤ 20m3
|
"
|
2.290.690
|
15
|
Giếng nước bằng
ống bê tông, gạch cuốn D ≥ 700 mm
|
m sâu
|
1.153.685
|
16
|
Giếng UNICEF
|
|
|
|
Sâu ≤ 30 m, kể cả
máy
|
cái
|
3.171.000
|
|
Sâu 30 - 50m, kể
cả máy
|
"
|
3.969.000
|
|
Sâu 50 - 70m, kể
cả máy
|
"
|
5.575.000
|
|
Sâu 70 - 100m,
kể cả máy
|
"
|
6.310.000
|
|
Sâu trên 100m,
kể cả máy
|
"
|
7.100.000
|
17
|
Cầu thang rời
|
md
|
|
|
Cầu thang sắt
góc V50x50-V75x75
|
"
|
1.420.692
|
|
Cầu thang gỗ kể
cả con song và tay vịn gỗ nhóm 1, 2
|
"
|
3.349.489
|
|
Cầu thang gỗ kể
cả con song và tay vịn gỗ nhóm 3, 4, 5
|
"
|
2.925.281
|
18
|
Hệ thống nước
sinh hoạt trong nhà, cho nhà:
|
|
|
|
Nhà cấp IV tính
1% tổng giá trị bồi thường nhà
|
%
|
1
|
|
Nhà cấp III, II tính
2% tổng giá trị bồi thường nhà
|
%
|
2
|
19
|
Hệ thống điện
chiếu sáng sinh hoạt
|
|
|
|
Nhà cấp nhà tạm,
IV: tính 1% tổng giá trị bồi thường nhà
|
%
|
1
|
|
Nhà cấp III, II
đi nổi tính 2% tổng giá trị bồi thường nhà
|
%
|
2
|
|
Nhà cấp III, II
đi chìm tính 3% tổng giá trị bồi thường nhà
|
%
|
3
|
20
|
Tấm đan, sàn
BTCT 200#
|
m3
|
4.742.938
|
21
|
Sàn gỗ công
nghiệp
|
m2
|
348.150
|
|
Sàn gỗ nhóm 3,
4
|
"
|
520.802
|
|
Sàn gỗ lim
|
"
|
839.449
|
22
|
Sàn gỗ lim (cả
dầm sàn)
|
m2
|
2.012.332
|
23
|
Bả ma tít lăn sơn tường, trần
|
m2
|
63.632
|
|
Lăn sơn tường,
trần
|
"
|
43.422
|
|
Quét vôi, ve tường
trần
|
"
|
13.664
|
|
Làm trần xốp
|
"
|
139.015
|
|
Làm trần cót ép
|
"
|
101.372
|
|
Làm trần tấm nhựa
khung xương sắt
|
"
|
139.015
|
24
|
Ốp tường gạch
men kính 20x20 vữa 50#, 75#
|
m2
|
310.495
|
25
|
Ốp tường tấm nhựa
|
m2
|
87.038
|
|
Ốp gỗ chân tường
|
"
|
304.914
|
26
|
Vách nhôm kính
|
"
|
607.341
|
27
|
Lợp mái
fibroximang (cả kết cấu mái)
|
m2
|
184.775
|
28
|
Lợp mái tôn thường
(cả kết cấu mái)
|
m2
|
434.864
|
|
Lợp mái tôn lạnh
(cả kết cấu mái)
|
"
|
636.268
|
29
|
Lợp mái ngói
hài trên bê tông
|
"
|
1.206.190
|
30
|
Lan can cầu
thang, hiên bằng Inox
|
md
|
560.000
|
31
|
Trát tường vữa
75#
|
m2
|
63.941
|
32
|
Bể phốt có đáy,
tường và thành bể xây gạch tuynel; nắp bể bằng BTCT; trong, ngoài bể được trát,
láng vữa XM
|
m3
|
2.248.677
|
33
|
Di chuyển cổng
sắt
|
m2
|
231.403
|
|
Di chuyển cửa sắt
xếp lá tôn
|
"
|
231.403
|
|
Di chuyển cửa cuốn
|
"
|
231.403
|
|
Di chuyển cửa
kính thủy lực
|
"
|
157.313
|
|
Di chuyển cửa
thép hình
|
"
|
231.403
|
34
|
Hàng rào thép
|
|
|
|
Hàng rào dây
thép gai cột bê tông cao 1,5m (10 m đóng 3 cột, 5 hàng dây thép gai)
|
md
|
92.050
|
|
Hàng rào thép
(loại thép đặc)
|
kg thành phẩm
|
25.000
|
|
Hàng rào thép
(Loại thép hộp)
|
m2
|
370.000
|
35
|
Sắt V50 dùng
làm xà, sứ cột điện
|
kg thành phẩm
|
30.000
|
36
|
Di chuyển cột
điện (bê tông chân cột mới)
|
cột
|
|
|
Cột H 8,5m
|
"
|
5.813.370
|
|
Cột H 7,5m
|
"
|
4.453.477
|
|
Cột H <=6,5m
|
"
|
3.331.201
|