Công văn 9894/BKHĐT-KTĐN năm 2013 thực hiện chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA Quý III/2013 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu | 9894/BKHĐT-KTĐN |
Ngày ban hành | 09/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2013 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoach Đầu tư |
Người ký | Nguyễn Thế Phương |
Lĩnh vực | Đầu tư,Thương mại,Tài chính nhà nước |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
9894/BKHĐT-KTĐN |
Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2013 |
Kính gửi: |
-
Văn phòng Quốc hội; |
Thực hiện Điều 57 quy định chế độ báo cáo tình hình tiếp nhận và sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi tại Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tới các cơ quan liên quan việc thực hiện Chế độ báo cáo các chương trình dự án ODA và vốn vay ưu đãi Quý III năm 2013;
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BÁO CÁO QUÝ III NĂM 2013
1. Báo cáo của các cơ quan chủ quản các chương trình, dự án ODA:
a) Về số lượng các cơ quan chủ quản gửi báo cáo:
Đến ngày 4/12/2013 có 91 cơ quan chủ quản đã gửi Báo cáo Quý III/2013, bằng 97% so với Quý III/2013 (có 94 cơ quan gửi báo cáo), trong đó:
+ Các cơ quan chủ quản Trung ương: 32 Bộ, ngành đã gửi báo cáo, bằng Quý II/2013. Hầu hết các Bộ, ngành có chương trình, dự án ODA đã gửi Báo cáo Quý III/2013. Cơ quan gửi Báo cáo sớm nhất là Trung ương Đoàn TNCS HCM (gửi ngày 3/10/2013), muộn nhất là Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (gửi ngày 4/12/2013). Các Bộ, ngành không gửi báo cáo Quý III/2013 là Bộ Tài nguyên và Môi trường và Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
+ Các cơ quan chủ quản địa phương: Có 59/63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã gửi Báo cáo Quý III/2013, Cơ quan chủ quản địa phương gửi sớm nhất là tỉnh Bình Phước (gửi ngày 3/10/2013), muộn nhất là Thành phố Hồ Chí Minh (gửi ngày 11/11/2013). Các tỉnh không gửi báo cáo Quý III/2013 là Vĩnh Phúc, Điện Biên, Thừa Thiên - Huế và Quảng Nam.
Phụ lục I liệt kê danh sách các cơ quan chủ quản đã gửi Báo cáo Quý III/2013 kèm theo thông tin về thời gian gửi, hình thức gửi, mức độ cung cấp thông tin,... của các báo cáo này.
b) Về hình thức gửi báo cáo:
+ 65 cơ quan gửi báo cáo đúng quy định (bằng văn bản và thư điện tử), chiếm 71% tổng số báo cáo.
+ 22 cơ quan gửi báo cáo bằng văn bản thuần túy, chiếm 25% tổng số báo cáo.
+ 4 cơ quan gửi báo cáo bằng thư điện tử thuần túy, chiếm 4% tổng số báo cáo.
c) Tuân thủ mẫu biểu báo cáo:
90 trong số 91 báo cáo được lập theo đúng mẫu biểu quy định, đạt tỷ lệ 97%.
d) Về mức độ đầy đủ thông tin của các báo cáo:
83 báo cáo đáp ứng cơ bản đủ thông tin, đạt tỷ lệ 91%, trong đó các cơ quan bộ ngành đạt tỷ lệ 88% và các địa phương đạt tỷ lệ 93%.
Chi tiết về tình hình gửi báo cáo của các cơ quan chủ quản từ Quý I/2008 đến Quý III/2013 liệt kê trong Phụ lục IA. Biểu đồ tại Phụ lục lA minh họa về số lượng và chất lượng (đúng mẫu biểu, đủ thông tin) của các báo cáo quý thuộc các cơ quan chủ quản từ Quý I/2008 đến Quý III/2013.
e) Về tuân thủ thời gian báo cáo:
Trong Quý III/2013 có 73/91 cơ quan chủ quản gửi Báo cáo đúng thời hạn theo quy định tại Điều 57 Nghị định 38/2013/NĐ-CP, đạt tỷ lệ 80%.
2. Báo cáo của các chương trình, dự án ODA
a) Về số lượng báo cáo:
Đã có 220 chương trình, dự án ODA và 145 tiểu dự án gửi Báo cáo Quý III/2013, bằng 84% so với Quý II/2013 (268 chương trình, dự án và 164 tiểu dự án).
Phụ lục II liệt kê danh sách các chương trình, dự án ODA đã gửi Báo cáo Quý III/2013 kèm theo thông tin về thời gian gửi, hình thức gửi, mức độ cung cấp thông tin,... của các báo cáo này.
Các Bộ, ngành có 140 chương trình, dự án ODA và 37 tiểu dự án đã gửi Báo cáo Quý III/2013. Các Bộ, ngành có nhiều chương trình, dự án ODA gửi Báo cáo là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (38 dự án có báo cáo), Bộ Y tế (14), Bộ Giao thông vận tải (12), Bộ Công Thương (10), Bộ Tài chính (9) Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội (8).
Các tỉnh, thành phố có 80 chương trình, dự án ODA và 108 tiểu dự án đã gửi Báo cáo Quý III/2013. Các tỉnh, thành phố có nhiều dự án, tiểu dự án gửi Báo cáo là Quảng Trị (21 dự án và tiểu dự án gửi báo cáo), Thành phố Hồ Chí Minh (14), Yên Bái (14), Bình Định (14), Hà Tĩnh (12), Bắc Kạn (11), Hà Nội (8), và Hưng Yên (8).
Các đơn vị không có chương trình, dự án, tiểu dự án ODA nào gửi Báo cáo Quý III/2013 là Bộ Công an, Bộ Nội vụ, Bộ Xây dựng, Kiểm toán Nhà nước, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao và các tỉnh Hải Dương, Ninh Bình, Quảng Ninh, Bắc Giang, Điện Biên, Lai Châu, Thừa Thiên - Huế, Phú Yên, Kon Tum, Đắk Nông, Bình Phước, Long An, Tiền Giang và Hậu Giang.
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
9894/BKHĐT-KTĐN |
Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2013 |
Kính gửi: |
-
Văn phòng Quốc hội; |
Thực hiện Điều 57 quy định chế độ báo cáo tình hình tiếp nhận và sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi tại Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tới các cơ quan liên quan việc thực hiện Chế độ báo cáo các chương trình dự án ODA và vốn vay ưu đãi Quý III năm 2013;
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BÁO CÁO QUÝ III NĂM 2013
1. Báo cáo của các cơ quan chủ quản các chương trình, dự án ODA:
a) Về số lượng các cơ quan chủ quản gửi báo cáo:
Đến ngày 4/12/2013 có 91 cơ quan chủ quản đã gửi Báo cáo Quý III/2013, bằng 97% so với Quý III/2013 (có 94 cơ quan gửi báo cáo), trong đó:
+ Các cơ quan chủ quản Trung ương: 32 Bộ, ngành đã gửi báo cáo, bằng Quý II/2013. Hầu hết các Bộ, ngành có chương trình, dự án ODA đã gửi Báo cáo Quý III/2013. Cơ quan gửi Báo cáo sớm nhất là Trung ương Đoàn TNCS HCM (gửi ngày 3/10/2013), muộn nhất là Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (gửi ngày 4/12/2013). Các Bộ, ngành không gửi báo cáo Quý III/2013 là Bộ Tài nguyên và Môi trường và Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
+ Các cơ quan chủ quản địa phương: Có 59/63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã gửi Báo cáo Quý III/2013, Cơ quan chủ quản địa phương gửi sớm nhất là tỉnh Bình Phước (gửi ngày 3/10/2013), muộn nhất là Thành phố Hồ Chí Minh (gửi ngày 11/11/2013). Các tỉnh không gửi báo cáo Quý III/2013 là Vĩnh Phúc, Điện Biên, Thừa Thiên - Huế và Quảng Nam.
Phụ lục I liệt kê danh sách các cơ quan chủ quản đã gửi Báo cáo Quý III/2013 kèm theo thông tin về thời gian gửi, hình thức gửi, mức độ cung cấp thông tin,... của các báo cáo này.
b) Về hình thức gửi báo cáo:
+ 65 cơ quan gửi báo cáo đúng quy định (bằng văn bản và thư điện tử), chiếm 71% tổng số báo cáo.
+ 22 cơ quan gửi báo cáo bằng văn bản thuần túy, chiếm 25% tổng số báo cáo.
+ 4 cơ quan gửi báo cáo bằng thư điện tử thuần túy, chiếm 4% tổng số báo cáo.
c) Tuân thủ mẫu biểu báo cáo:
90 trong số 91 báo cáo được lập theo đúng mẫu biểu quy định, đạt tỷ lệ 97%.
d) Về mức độ đầy đủ thông tin của các báo cáo:
83 báo cáo đáp ứng cơ bản đủ thông tin, đạt tỷ lệ 91%, trong đó các cơ quan bộ ngành đạt tỷ lệ 88% và các địa phương đạt tỷ lệ 93%.
Chi tiết về tình hình gửi báo cáo của các cơ quan chủ quản từ Quý I/2008 đến Quý III/2013 liệt kê trong Phụ lục IA. Biểu đồ tại Phụ lục lA minh họa về số lượng và chất lượng (đúng mẫu biểu, đủ thông tin) của các báo cáo quý thuộc các cơ quan chủ quản từ Quý I/2008 đến Quý III/2013.
e) Về tuân thủ thời gian báo cáo:
Trong Quý III/2013 có 73/91 cơ quan chủ quản gửi Báo cáo đúng thời hạn theo quy định tại Điều 57 Nghị định 38/2013/NĐ-CP, đạt tỷ lệ 80%.
2. Báo cáo của các chương trình, dự án ODA
a) Về số lượng báo cáo:
Đã có 220 chương trình, dự án ODA và 145 tiểu dự án gửi Báo cáo Quý III/2013, bằng 84% so với Quý II/2013 (268 chương trình, dự án và 164 tiểu dự án).
Phụ lục II liệt kê danh sách các chương trình, dự án ODA đã gửi Báo cáo Quý III/2013 kèm theo thông tin về thời gian gửi, hình thức gửi, mức độ cung cấp thông tin,... của các báo cáo này.
Các Bộ, ngành có 140 chương trình, dự án ODA và 37 tiểu dự án đã gửi Báo cáo Quý III/2013. Các Bộ, ngành có nhiều chương trình, dự án ODA gửi Báo cáo là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (38 dự án có báo cáo), Bộ Y tế (14), Bộ Giao thông vận tải (12), Bộ Công Thương (10), Bộ Tài chính (9) Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội (8).
Các tỉnh, thành phố có 80 chương trình, dự án ODA và 108 tiểu dự án đã gửi Báo cáo Quý III/2013. Các tỉnh, thành phố có nhiều dự án, tiểu dự án gửi Báo cáo là Quảng Trị (21 dự án và tiểu dự án gửi báo cáo), Thành phố Hồ Chí Minh (14), Yên Bái (14), Bình Định (14), Hà Tĩnh (12), Bắc Kạn (11), Hà Nội (8), và Hưng Yên (8).
Các đơn vị không có chương trình, dự án, tiểu dự án ODA nào gửi Báo cáo Quý III/2013 là Bộ Công an, Bộ Nội vụ, Bộ Xây dựng, Kiểm toán Nhà nước, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao và các tỉnh Hải Dương, Ninh Bình, Quảng Ninh, Bắc Giang, Điện Biên, Lai Châu, Thừa Thiên - Huế, Phú Yên, Kon Tum, Đắk Nông, Bình Phước, Long An, Tiền Giang và Hậu Giang.
b) Về hình thức gửi báo cáo:
+ 152 chương trình, dự án, tiểu dự án gửi báo cáo đúng quy định (bằng văn bản và thư điện tử) chiếm 42% tổng số báo cáo.
+ 50 chương trình, dự án, tiểu dự án gửi báo cáo bằng văn bản thuần túy, chiếm 14% tổng số báo cáo.
+ 163 chương trình, dự án, tiểu dự án gửi báo cáo bằng thư điện tử thuần túy, chiếm 45% tổng số báo cáo.
c) Về tuân thủ mẫu báo cáo:
Có 340 trong tổng số 465 báo cáo của các chương trình, dự án và tiểu dự án thực hiện đúng mẫu quy định, đạt tỷ lệ 93%, trong đó các chương trình, dự án đạt 96% (212 trong tổng số 220) và các tiểu dự án đạt 88% (128 trong tổng số 145).
Có 171 trong số 177 báo cáo của các chương trình, dự án, tiểu dự án thuộc các Bộ, ngành thực hiện đúng mẫu biểu quy định, đạt tỷ lệ 97%.
Có 169 trong số 188 báo cáo của các chương trình, dự án, tiểu dự án thuộc các tỉnh, thành phố thực hiện đúng mẫu biểu quy định, đạt tỷ lệ 90%.
d) Về mức độ đầy đủ thông tin của các báo cáo:
Số lượng báo cáo đáp ứng đủ thông tin là 189, đạt 52% tổng số báo cáo, trong đó các chương trình, dự án ODA đạt 64% và các tiểu dự án chỉ đạt 34%.
Các Bộ, ngành có nhiều báo cáo đủ thông tin là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (22 trong số 40 báo cáo), Bộ Công thương (16/40), Bộ Y tế (12/14), Bộ Giao thông vận tải (12/13) và Bộ Tài chính (7/9).
Các tỉnh, thành phố có nhiều báo cáo đủ thông tin là Thành phố Hồ Chí Minh (12 trong số 14 báo cáo), Hà Nội (8/8), Bắc Kạn (7/11) và Quảng Trị (6/21).
Chi tiết về tình hình gửi báo cáo của các Chủ dự án Quý III/2013 liệt kê trong Phụ lục IIA. Chi tiết về tình hình gửi báo cáo của các cơ quan chủ quản từ Quý I/2008 đến Quý III/2013 liệt kê trong Phụ lục IIB và Biểu đồ minh họa Phụ lục IIB.
f) Về tuân thủ thời gian báo cáo:
Trong Quý III/2013 có 348 trong số 365 chủ dự án gửi Báo cáo đúng thời hạn theo quy định tại Điều 57 Nghị định 38/2013/NĐ-CP, đạt tỷ lệ 95%.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư với nhiệm vụ giám sát việc tuân thủ chế độ báo cáo ODA và vốn vay ưu đãi ở các cấp và định kỳ báo cáo Thủ tướng Chính phủ yêu cầu:
1. Các cơ quan chủ quản vi phạm chế độ báo cáo có văn bản giải trình và có kế hoạch khắc phục ngay. Đề nghị các cơ quan chủ quản chưa báo cáo hoặc có báo cáo chưa đầy đủ các nội dung theo quy định sớm khắc phục trong báo cáo quý tới.
2. Đối với các chương trình, dự án ODA và vốn vay ưu đãi không gửi Báo cáo Quý III/2013, cơ quan chủ quản có biện pháp chế tài yêu cầu các chủ chương trình, dự án có văn bản giải trình nguyên nhân không gửi báo cáo và có cam kết thực hiện các biện pháp khắc phục.
3. Mặc dù trong Quý III/2013, việc gửi báo cáo của các cơ quan đã được cải thiện song vẫn còn nhiều đơn vị gửi báo cáo chưa đúng với thời gian quy định. Vì vậy, đề nghị các cơ quan chủ quản đôn đốc các chủ chương trình, dự án gửi báo cáo theo đúng thời gian quy định. Báo cáo Quý IV/2013 của các cơ quan chủ quản đề nghị gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư chậm nhất ngày 25/01/2013.
Đặc biệt đối với các Bộ, ngành, địa phương còn nhiều chương trình, dự án chưa gửi báo cáo như Bộ Công an, Bộ Nội vụ, Bộ Xây dựng, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Giao thông vận tải, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam và Ủy ban nhân dân các tỉnh Hải Dương, Ninh Bình, Quảng Ninh, Bắc Giang, Điện Biên, Lai Châu, Thừa Thiên - Huế, Phú Yên, Kon Tum, Đắk Nông, Bình Phước, Long An, Tiền Giang và Hậu Giang cần có biện pháp xử lý nghiêm khắc đối với các chủ dự án vi phạm có hệ thống Chế độ Báo cáo quy định tại Nghị định 38/2013/NĐ-CP.
4. Các cơ quan chủ quản, chủ dự án có thể liên hệ Vụ Kinh tế Đối ngoại, Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo số điện thoại 04-38430333 hoặc gửi thư điện tử về địa chỉ oda_ferd@mpi.gov.vn để nhận được thông tin hỗ trợ công tác báo cáo.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư mong nhận được sự hợp tác của Quý Cơ quan./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
TỔNG HỢP CÁC BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ODA QUÝ III
NĂM 2013 CỦA CÁC CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(Theo mẫu báo cáo Phụ lục 4 - Quyết định 803/2007/QĐ-BKH)
STT |
Tên Cơ quan chủ quản |
Thời gian gửi báo cáo |
Hình thức gửi báo cáo |
Nội dung báo cáo |
Ghi chú |
||||
Thư điện tử |
Văn bản |
Đúng mẫu |
Không đúng mẫu |
Đủ thông tin |
Chưa đủ thông tin |
||||
|
I. CÁC BỘ NGÀNH TƯ |
|
24 |
29 |
31 |
1 |
28 |
4 |
|
1 |
Bộ Công an |
16/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
2 |
Bộ Công thương |
4/11/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
3 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
21/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
4 |
Bộ Giao thông vận tải |
21/10/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
|
5 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
29/10/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
|
6 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
21/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
7 |
Bộ Lao động, Thương binh và XH |
22/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
Thiếu xếp hạng dự án |
8 |
Bộ Ngoại giao |
4/11/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
9 |
Bộ Nội vụ |
25/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
10 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
Thiếu xếp hạng dự án |
11 |
Bộ Quốc phòng |
23/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
12 |
Bộ Tài chính |
19/11/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
13 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
30/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
15 |
Bộ Tư pháp |
28/10/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
|
16 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6/11/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
17 |
Bộ Xây dựng |
4/11/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
18 |
Bộ Y tế |
11/11/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
Thiếu xếp hạng dự án |
19 |
Ban Cơ yếu Chính phủ |
15/10/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
Không có chương trình, dự án ODA |
20 |
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch HCM |
|
|
|
|
|
|
|
|
2! |
Ban Tôn giáo Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
4/12/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
23 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
22/11/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
25 |
Học viện CT-HC Quốc gia HCM |
10/10/2013 |
|
x |
|
x |
|
x |
|
26 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Hội Nông dân Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Kiểm toán Nhà nước |
17/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
29 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
18/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
30 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
30/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
31 |
Thanh tra Chính phủ |
16/10/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
|
32 |
Thông tấn xã Việt Nam |
7/10/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
Không có chương trình, dự án ODA |
33 |
Tòa án nhân dân tối cao |
31/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
34 |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trung ương Đoàn TNCS HCM |
3/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
Không có chương trình, dự án ODA |
36 |
Trung ương Hội LH Phụ nữ VN |
1/11/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
37 |
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Ủy ban Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Ủy ban TƯ Mặt trận Tổ quốc VN |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Văn phòng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Văn phòng Quốc hội |
18/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
43 |
Văn phòng Trung ương Đảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Viện HL Khoa học và Công nghệ VN |
22/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
45 |
Viện HL Khoa học Xã hội Việt Nam |
22/11/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
|
46 |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ |
|
45 |
58 |
59 |
0 |
55 |
4 |
|
|
Đồng bằng sông Hồng |
|
5 |
9 |
9 |
0 |
8 |
1 |
|
1 |
Tp. Hà Nội |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
2 |
Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bắc Ninh |
22/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
Thiếu xếp hạng dự án |
4 |
Hải Dương |
5/11/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
|
5 |
Tp. Hải Phòng |
21/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
6 |
Hưng Yên |
25/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
7 |
Thái Bình |
24/10/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
|
8 |
Hà Nam |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
9 |
Nam Định |
7/11/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
|
10 |
Ninh Bình |
25/10/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|
Đông Bắc Bộ |
|
7 |
11 |
11 |
0 |
11 |
0 |
|
11 |
Hà Giang |
18/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
12 |
Cao Bằng |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
13 |
Bắc Kạn |
30/10/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
|
14 |
Tuyên Quang |
21/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
15 |
Lào Cai |
10/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
16 |
Yên Bái |
22/10/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
|
17 |
Thái Nguyên |
30/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
18 |
Lạng Sơn |
31/10/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
|
19 |
Quảng Ninh |
17/10/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
|
20 |
Bắc Giang |
22/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
21 |
Phú Thọ |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|
Tây Bắc Bộ |
|
3 |
3 |
3 |
0 |
3 |
0 |
|
22 |
Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Lai Châu |
22/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
24 |
Sơn La |
1/11/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
25 |
Hòa Bình |
4/11/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|
Bắc Trung Bộ |
|
4 |
4 |
5 |
0 |
5 |
0 |
|
26 |
Thanh Hóa |
1/11/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
27 |
Nghệ An |
14/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
28 |
Hà Tĩnh |
24/10/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
|
29 |
Quảng Bình |
1/11/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
|
30 |
Quảng Trị |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
31 |
Thừa Thiên - Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Duyên hải Nam Trung Bộ |
|
5 |
5 |
5 |
0 |
5 |
0 |
|
32 |
Tp. Đà Nẵng |
14/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
33 |
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Quảng Ngãi |
18/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
35 |
Bình Định |
17/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
36 |
Phú Yên |
22/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
37 |
Khánh Hòa |
18/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|
Tây Nguyên |
|
5 |
5 |
5 |
0 |
5 |
0 |
|
38 |
Kon Tum |
29/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
39 |
Gia Lai |
9/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
40 |
Đăk Lăk |
14/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
41 |
Đăk Nông |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
42 |
Lâm Đồng |
21/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|
Đông Nam Bộ |
|
5 |
8 |
8 |
0 |
7 |
1 |
|
43 |
Ninh Thuận |
6/11/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
44 |
Bình Thuận |
29/10/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
|
45 |
Bình Phước |
3/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
46 |
Tây Ninh |
15/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
Thiếu các Phụ lục |
47 |
Bình Dương |
14/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
48 |
Đồng Nai |
17/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
49 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
30/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
Gửi kèm dữ liệu PMT |
50 |
Tp. Hồ Chí Minh |
11/11/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
|
|
Đồng bằng sông Cửu Long |
|
11 |
13 |
13 |
0 |
11 |
2 |
|
51 |
Long An |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
Thiếu xếp hạng dự án |
52 |
Tiền Giang |
31/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
53 |
Bến Tre |
24/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
54 |
Trà Vinh |
29/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
Thiếu các Phụ lục |
55 |
Vĩnh Long |
25/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
56 |
Đồng Tháp |
18/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
57 |
An Giang |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
58 |
Kiên Giang |
25/10/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
|
59 |
Tp. Cần Thơ |
21/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
60 |
Hậu Giang |
18/10/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
|
61 |
Sóc Trăng |
31/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
62 |
Bạc Liêu |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
63 |
Cà Mau |
8/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|
Tổng cộng (các CQCQ) |
|
69 |
87 |
90 |
1 |
83 |
8 |
|
|
III. CÁC TẬP ĐOÀN KT, TỔNG CÔNG TY |
|
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
TĐ Công nghiệp Cao su Việt Nam |
15/10/2013 |
|
x |
|
|
|
|
Không có chương trình, dự án ODA |
2 |
TĐ Công nghiệp Than - Khoáng sản VN |
6/11/2013 |
|
x |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Theo quy định, các Tập đoàn kinh tế, các TCT 91 là cơ quan chủ đầu tư (chủ dự án) không gửi báo cáo tổng hợp theo mẫu Phụ lục 4 (là mẫu báo cáo của CQCQ), mà gửi báo cáo riêng cho từng dự án ODA (theo mẫu Phụ lục 1-QĐ 803/2007/QĐ-BKH)
PHỤ LỤC IA
SỐ LƯỢNG CÁC CƠ QUAN CHỦ QUẢN GỬI BÁO CÁO QUÝ THEO QUYẾT ĐỊNH 803/2007/QĐ-BKH
Thời gian báo cáo |
Tổng |
Bộ ngành |
Tỉnh, TP |
||||||||||||
Tổng |
Đúng mẫu |
Đủ Thông tin |
Thư ĐT |
Văn bản |
Tổng |
Đúng mẫu |
Đủ Thông tin |
Thư ĐT |
VB&T ĐT |
Tổng |
Đúng mẫu |
Đủ Thông tin |
Thư ĐT |
Văn bản |
|
Q1-2008 |
72 |
61 |
51 |
14 |
68 |
22 |
14 |
12 |
6 |
4 |
50 |
47 |
39 |
8 |
49 |
Q2-2008 |
61 |
47 |
45 |
37 |
50 |
11 |
8 |
7 |
8 |
6 |
50 |
39 |
38 |
29 |
41 |
Q3-2008 |
57 |
54 |
46 |
33 |
51 |
9 |
7 |
6 |
4 |
3 |
48 |
47 |
40 |
29 |
43 |
Q4-2008 |
80 |
71 |
64 |
43 |
67 |
21 |
16 |
13 |
5 |
5 |
59 |
55 |
51 |
38 |
51 |
Q1-2009 |
73 |
69 |
64 |
42 |
68 |
16 |
14 |
13 |
6 |
6 |
57 |
55 |
51 |
36 |
54 |
Q2-2009 |
83 |
73 |
68 |
47 |
80 |
20 |
15 |
14 |
7 |
6 |
63 |
58 |
54 |
40 |
61 |
Q3-2009 |
72 |
70 |
53 |
41 |
69 |
14 |
13 |
9 |
6 |
6 |
58 |
57 |
44 |
35 |
55 |
Q4-2009 |
76 |
75 |
62 |
42 |
74 |
17 |
16 |
12 |
6 |
5 |
59 |
59 |
50 |
36 |
57 |
Q1-2010 |
72 |
72 |
60 |
46 |
67 |
15 |
15 |
10 |
8 |
8 |
57 |
57 |
50 |
38 |
52 |
Q2-2010 |
81 |
76 |
54 |
50 |
78 |
20 |
15 |
10 |
9 |
9 |
61 |
61 |
44 |
41 |
58 |
Q3-2010 |
77 |
75 |
63 |
50 |
70 |
16 |
15 |
11 |
9 |
7 |
61 |
60 |
52 |
41 |
56 |
Q4-2010 |
90 |
79 |
67 |
50 |
90 |
27 |
18 |
15 |
11 |
11 |
63 |
61 |
52 |
39 |
63 |
Q1-2011 |
76 |
73 |
62 |
47 |
74 |
18 |
17 |
13 |
9 |
9 |
58 |
56 |
49 |
38 |
56 |
Q2-2011 |
85 |
80 |
73 |
50 |
82 |
26 |
22 |
19 |
10 |
9 |
59 |
58 |
54 |
40 |
57 |
Q3-2011 |
74 |
72 |
61 |
50 |
72 |
21 |
19 |
16 |
12 |
11 |
53 |
53 |
45 |
38 |
52 |
Q4-2011 |
86 |
82 |
69 |
53 |
77 |
28 |
24 |
22 |
16 |
16 |
58 |
58 |
47 |
37 |
52 |
Q1-2012 |
86 |
84 |
74 |
62 |
81 |
24 |
23 |
17 |
15 |
13 |
62 |
61 |
57 |
47 |
59 |
Q2-2012 |
97 |
97 |
91 |
66 |
94 |
34 |
34 |
31 |
15 |
14 |
63 |
63 |
60 |
51 |
61 |
Q3-2012 |
86 |
86 |
76 |
68 |
77 |
25 |
25 |
22 |
18 |
13 |
61 |
61 |
54 |
50 |
57 |
Q4-2012 |
87 |
86 |
83 |
69 |
76 |
27 |
26 |
25 |
21 |
18 |
60 |
60 |
58 |
48 |
52 |
Q1-2013 |
92 |
91 |
89 |
79 |
80 |
30 |
29 |
27 |
25 |
21 |
62 |
62 |
62 |
54 |
54 |
Q2-2013 |
94 |
93 |
81 |
75 |
88 |
32 |
32 |
26 |
24 |
21 |
62 |
61 |
55 |
51 |
59 |
Q3-2013 |
91 |
90 |
83 |
69 |
87 |
32 |
31 |
28 |
24 |
21 |
59 |
59 |
55 |
45 |
58 |
Số lượng các Cơ quan chủ quản gửi báo cáo quý theo Quyết định 803/2007/QĐ-BKH
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH GỬI BÁO CÁO THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG
TRÌNH, DỰ ÁN ODA
QUÝ III/2013 CỦA CÁC CHỦ DỰ ÁN
(Theo mẫu báo cáo Phụ lục 1 - Quyết định 803/2007/QĐ-BKH)
STT |
Tên chương trình, dự án |
Nhà tài trợ |
Tên Cơ quan chủ quản |
Tên Chủ dự án |
Đơn vị gửi báo cáo |
Thời gian gửi báo cáo |
Hình thức gửi báo cáo |
Sử dụng AMT để lập và gửi báo cáo |
Chất lượng báo cáo |
|||
Thư điện tử |
Văn bản |
Có sử dụng AMT/AMF |
Chưa sử dụng AMT |
Đủ thông tin |
Thiếu thông tin |
|||||||
|
Các chương trình, dự án |
|
|
|
|
|
175 |
133 |
212 |
8 |
140 |
80 |
1 |
Truyền tải điện miền Bắc mở rộng |
ADB |
Bộ Công thương |
TCT Truyền tải điện QG |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
2 |
Đầu tư lưới điện truyền tải, khoản vay 1 |
ADB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
3 |
Đầu tư lưới điện truyền tải, khoản vay 2 |
ADB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
4 |
Đầu tư xây dựng nhà máy nhiệt điện Ô Môn và lưới điện truyền tải khu vực đồng bằng sông Cửu Long |
Nhật Bản |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
5 |
Nhà máy nhiệt điện Mông Dương 1 |
ADB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
6 |
Nhà máy nhiệt điện Thái Bình |
Nhật Bản |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
Chủ dự án |
4/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
7 |
Thủy điện Huội Quảng |
Pháp |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
8 |
Thủy điện sông Bung 4 |
ADB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
9 |
Thủy điện Trung Sơn |
WB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
10 |
Xây dựng nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn I |
Nhật Bản |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
11 |
Giáo dục THCS vùng khó khăn nhất |
ADB |
Bộ GD&ĐT |
Bộ GD&ĐT |
Chủ dự án |
4/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
12 |
Phát triển giáo dục trung học |
ADB |
Bộ GD&ĐT |
Bộ GD&ĐT |
Chủ dự án |
4/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
13 |
Phát triển giáo viên THPT & TCCN |
ADB |
Bộ GD&ĐT |
Bộ GD&ĐT |
Chủ dự án |
14/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
14 |
Xây dựng trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
ADB |
Bộ GD&ĐT |
Bộ GD&ĐT |
Chủ dự án |
23/10/2013 |
|
x |
AMF |
|
|
x |
15 |
Xây dựng trường ĐH Việt Đức |
WB |
Bộ GD&ĐT |
Bộ GD&ĐT |
Chủ dự án |
22/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
16 |
Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long |
WB |
Bộ GTVT |
Cục Đường thủy nội địa |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
17 |
Phát triển giao thông vận tải khu vực đồng bằng Bắc Bộ |
WB |
Bộ GTVT |
Cục Đường thủy nội địa |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
18 |
Khôi phục các cầu trên QL1, giai đoạn 3 đoạn Cần Thơ - Cà Mau |
Nhật Bản |
Bộ GTVT |
TC Đường bộ VN |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
19 |
Xây dựng Quốc lộ 3 mới và hệ thống mạng lưới đường bộ liên quan Hà Nội - Thái Nguyên (Giai đoạn I) |
Nhật Bản |
Bộ GTVT |
TC Đường bộ VN |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
20 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai |
ADB |
Bộ GTVT |
TCT Đường sắt Việt Nam |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
21 |
Đoàn tàu tốc hành giai đoạn 1 |
Đức |
Bộ GTVT |
TCT Đường sắt Việt Nam |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
22 |
Hệ thống thông tin tín hiệu Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Thống Nhất, giai đoạn II |
Pháp |
Bộ GTVT |
TCT Đường sắt Việt Nam |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
23 |
Hiện đại hóa Thông tin tín hiệu đường sắt ba tuyến Hà Nội-Lào Cai, Hà Nội-Đồng Đăng, Hà Nội-Thái Nguyên và khu đầu mối Hà Nội |
Trung Quốc |
Bộ GTVT |
TCT Đường sắt Việt Nam |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
24 |
Hiện đại hóa Thông tin tín hiệu đường sắt đoạn Vinh - Sài Gòn, tuyến đường sắt Thống Nhất, giai đoạn I |
Trung Quốc |
Bộ GTVT |
TCT Đường sắt Việt Nam |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
25 |
Hiện đại hóa Trung tâm vận tải đường sắt |
Đức |
Bộ GTVT |
TCT Đường sắt Việt Nam |
Chủ dự án |
21/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
26 |
Nâng cao an toàn cầu đường sắt trên tuyến Hà Nội -TP. Hồ Chí Minh |
Nhật Bản |
Bộ GTVT |
TCT Đường sắt Việt Nam |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
27 |
Xây dựng đường sắt đô thị Hà Nội (tuyến số 1), giai đoạn I |
Nhật Bản |
Bộ GTVT |
TCT Đường sắt Việt Nam |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
28 |
Đối tác đổi mới sáng tạo Việt Nam - Phần Lan |
Phần Lan |
Bộ KH&CN |
Bộ KH&CN |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
29 |
Phát triển cơ sở hạ tầng khu công nghệ cao Hòa Lạc |
Nhật Bản |
Bộ KH&CN |
Bộ KH&CN |
Chủ dự án |
4/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
30 |
Tăng cường thực thi quyền sở hữu trí tuệ tại VN |
Nhật Bản |
Bộ KH&CN |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Chủ dự án |
11/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
31 |
Thăm dò và khai thác nguồn urani và các loại quặng phục vụ chương trình điện hạt nhân |
lAEA |
Bộ KH&CN |
Viện CN Xạ hiếm |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
32 |
Nâng cao năng lực cho xác định đặc trưng và đánh giá vị trí của các cơ sở hạt nhân mới ở VN |
lAEA |
Bộ KH&CN |
Viện Năng lượng Nguyên tử VN |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
33 |
TCNL Phòng chuẩn đo liều bức xạ và Phòng An toàn hạt nhân |
lAEA |
Bộ KH&CN |
Viện Năng lượng Nguyên tử VN |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
34 |
Tăng cường công tác theo dõi và đánh giá ở Việt Nam |
Ôxtrâylia |
Bộ KH&ĐT |
Bộ KH&ĐT |
Chủ dự án |
16/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
35 |
HTKT Cải cách đăng ký kinh doanh tại VN |
Thụy Sĩ |
Bộ KH&ĐT |
Cục Đăng ký Kinh doanh |
Chủ dự án |
16/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
36 |
An toàn vệ sinh lao động trong các ngành có nguy cơ cao tại VN |
Nhật Bản |
Bộ LĐ,TB&XH |
Cục An toàn Lao động |
Chủ dự án |
23/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
37 |
Hỗ trợ Bộ LĐTBXH giải quyết một số vấn đề sức khỏe xã hội trong các nhóm dân cư dễ bị tổn thương |
UNFPA |
Bộ LĐ,TB&XH |
Cục PC Tệ nạn XH |
Chủ dự án |
14/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
38 |
CT Đào tạo nghề 2008 |
Đức |
Bộ LĐ,TB&XH |
TC Dạy nghề |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
39 |
Đầu tư phát triển các trường dạy nghề chất lượng cao |
Pháp |
Bộ LĐ,TB&XH |
TC Dạy nghề |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
40 |
Hỗ trợ Kỹ thuật giai đoạn II Chương trình Đào tạo nghề 2008 |
Đức |
Bộ LĐ,TB&XH |
TC Dạy nghề |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
41 |
Tăng cường kỹ năng nghề |
ADB |
Bộ LĐ,TB&XH |
TC Dạy nghề |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
42 |
Thành lập 5 trường Cao đẳng nghề VN - Hàn Quốc |
Hàn Quốc |
Bộ LĐ,TB&XH |
TC Dạy nghề |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
43 |
Tư vấn Hệ thống dạy nghề giai đoạn II |
Đức |
Bộ LĐ,TB&XH |
TC Dạy nghề |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
44 |
Nâng cao năng lực lãnh đạo cho phụ nữ trong khu vực NN trong bối cảnh hội nhập KTQT |
UNDP |
Bộ Ngoại giao |
Bộ Ngoại giao |
Chủ dự án |
25/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
45 |
Nâng cao năng lực phục vụ hội nhập quốc tế sâu rộng của Việt Nam đến 2020 |
UNDP |
Bộ Ngoại giao |
Bộ Ngoại giao |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
46 |
Bảa vệ tổng hợp vùng ven biển và rừng ngập mặn nhằm thích nghi với biến đổi khí hậu tại các tỉnh ĐBSCL |
Đức |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
11/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
47 |
Chương trình bảo tồn rừng |
Nhật Bản |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
11/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
48 |
Khôi phục rừng và quản lý rừng bền vững ở các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên |
Đức |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
11/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
49 |
Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
14/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
50 |
Phát triển lâm nghiệp ở Hòa Bình và Sơn La |
Đức |
Bộ NN&PTNT |
BQL Các DA Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
11/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
51 |
Phát triển ngành lâm nghiệp |
WB |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
11/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
52 |
Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ |
Nhật Bản |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
11/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
53 |
Thủy lợi Phước Hòa |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
BQL ĐT&XD Thủy lợi 9 |
Chủ dự án |
7/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
54 |
Kế hoạch loại trừ Methyl Bromide của Việt Nam |
WB |
Bộ NN&PTNT |
Cục BV thực vật |
Chủ dự án |
9/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
55 |
Nghiên cứu dự báo tác động của biến đổi khí hậu đối với lưu vực sông Hồng và hỗ trợ thể chế nâng cao hiệu quả tưới tại một khu vực thí điểm Gia Bình của hệ thống thủy nông Bắc Hưng Hải |
Pháp |
Bộ NN&PTNT |
ĐH Thủy lợi |
Chủ dự án |
11/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
56 |
TCNL trường Đại học Thủy Lợi trong bối cảnh biến đổi khí hậu |
Hà Lan |
Bộ NN&PTNT |
ĐH Thủy lợi |
Chủ dự án |
11/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
57 |
Đánh giá thực trạng các công ty lâm nghiệp Nhà nước nhằm đề xuất định hướng phát triển, phương thức quản lý và chính sách phù hợp |
Quỹ UT ngành LN |
Bộ NN&PTNT |
TC Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
|
AMF |
|
|
x |
58 |
Hỗ trợ chuẩn bị sẵn sàng thực hiện REDD+ ở Việt Nam |
WB |
Bộ NN&PTNT |
TC Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
59 |
Hỗ trợ chương trình Đánh giá và Theo dõi lâu dài Tài nguyên rừng và cây phân tán toàn quốc tại Việt Nam |
FAO |
Bộ NN&PTNT |
TC Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
60 |
Hỗ trợ Quản lý rừng bền vững, Thương mại và Tiếp thị các Lâm sản chính tại VN |
Đức |
Bộ NN&PTNT |
TC Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
|
|
x |
|
x |
61 |
Tăng cường lâm nghiệp cộng đồng ở Việt Nam |
Phần Lan |
Bộ NN&PTNT |
TC Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
62 |
Xây dựng chính sách quản lý rừng bền vững và thúc đẩy cấp chứng chỉ rừng |
Quỹ UT ngành LN |
Bộ NN&PTNT |
TC Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
63 |
CT Môi trường QG nước sạch và VSMT nông thôn gđ 2012-2016 |
Phần Lan |
Bộ NN&PTNT |
TC Thủy lợi |
Chủ dự án |
24/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
64 |
Nâng cao năng lực thể chế về quản lý rủi ro thiên tai tại VN, đặc biệt là rủi ro thiên tai liên quan đến biến đổi khí hậu, gđ 2 |
UNDP |
Bộ NN&PTNT |
TC Thủy lợi |
Chủ dự án |
24/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
65 |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp tổng thể kiểm soát ngập lũ lưu vực sông Đồng Nai |
Pháp |
Bộ NN&PTNT |
TC Thủy lợi |
Chủ dự án |
24/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
66 |
Quản lý bền vững nước hệ thống hồ chứa trên sông Hồng - sông Thái Bình thích nghi với biến đổi khí hậu |
Italia |
Bộ NN&PTNT |
TC Thủy lợi |
Chủ dự án |
24/10/2013 |
|
x |
|
x |
|
x |
67 |
TCNL Cảnh báo sớm lũ lụt giai đoạn 2 tại VN |
Mỹ |
Bộ NN&PTNT |
TC Thủy lợi |
Chủ dự án |
24/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
68 |
TCNL Quản lý rủi ro thiên tai |
WB |
Bộ NN&PTNT |
TC Thủy lợi |
Chủ dự án |
24/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
69 |
Đầu tư phát triển các trường dạy nghề chất lượng cao - Trường Cao đẳng nghề cơ khí nông nghiệp |
Pháp |
Bộ NN&PTNT |
Trường CĐ nghề Cơ khí NN |
Chủ dự án |
14/10/2013 |
x |
|
|
x |
|
x |
70 |
Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
TTQG Nước sạch & VSMT NT |
Chủ dự án |
7/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
71 |
Cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đồng bằng sông Hồng |
WB |
Bộ NN&PTNT |
TT QG Nước sạch & VSMT NT |
Chủ dự án |
7/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
72 |
HTKT cho CT nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 08 tỉnh đồng bằng sông Hồng |
WB |
Bộ NN&PTNT |
TT QG Nước sạch & VSMT NT |
Chủ dự án |
7/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
73 |
Nước sạch và Vệ sinh cho trẻ em |
UNICEP |
Bộ NN&PTNT |
TT QG Nước sạch & VSMT NT |
Chủ dự án |
7/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
74 |
Tối ưu hóa sản xuất khí sinh học thân thiện với môi trường từ phân gia súc nhằm giảm thiểu khí phát thải gây hiệu ứng nhà kính |
Đan Mạch |
Bộ NN&PTNT |
Viện Chăn nuôi |
Chủ dự án |
4/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
75 |
Hỗ trợ xây dựng quản lý rủi ro nông nghiệp thông qua liên kết công - tư ở Việt Nam |
Tây Ban Nha |
Bộ NN&PTNT |
Viện CSCL PTNT |
Chủ dự án |
11/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
76 |
Tăng cường mạng lưới phản hồi ý kiến cho chính sách phát triển nông thôn tại VN |
IFAD |
Bộ NN&PTNT |
Viện CSCL PTNT |
Chủ dự án |
11/1/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
77 |
Sử dụng hiệu quả nguồn dinh dưỡng để phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững ở miền Trung Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu |
Đan Mạch |
Bộ NN&PTNT |
Viện NCNT T.sản Bắc Bộ |
Chủ dự án |
11/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
78 |
Gia hóa và nâng cao chất lượng giống tôm chân trắng |
WB |
Bộ NN&PTNT |
Viện NCNT T.sản NT |
Chủ dự án |
14/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
79 |
Nâng cao năng lực nghề nuôi cá biển Việt Nam |
Na Uy |
Bộ NN&PTNT |
Viện NCNT Thủy sản 1 |
Chủ dự án |
4/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
80 |
Nâng cao tính bền vững trong chế biến là sử dụng thức ăn cho nuôi trồng hải sản tại Việt Nam và Úc |
Ôxtrâylia |
Bộ NN&PTNT |
Viện NCNT Thủy sản 1 |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
81 |
Tác động của biến đổi khí hậu và các giải pháp thích ứng an toàn sinh học cho nuôi trồng thủy sản tại miền Bắc VN |
Đan Mạch |
Bộ NN&PTNT |
Viện NCNT Thủy sản 1 |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
82 |
TCNL nuôi trồng thủy sản và thương mại đáp ứng yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm và phát triển bền vững sản xuất thủy sản ở quy mô nông hộ (SCAD) |
Mỹ |
Bộ NN&PTNT |
Viện NCNT Thủy sản 1 |
Chủ dự án |
11/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
83 |
Nâng cao tính bền vững của hệ thống canh tác tôm-lúa ở ĐB sông Cửu Long |
Ôxtrâylia |
Bộ NN&PTNT |
Viện NCNT Thủy sản 2 |
Chủ dự án |
30/09/2013 |
|
x |
|
x |
|
x |
84 |
Đầu tư nâng cấp các trường dạy nghề thuộc Bộ Quốc phòng, giai đoạn II |
Áo |
Bộ Quốc phòng |
Cục Kinh tế |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
85 |
Đầu tư trang thiết bị y tế chuyên sâu cho Bệnh viện 108, Bệnh viện 103 và Bệnh viện 175 |
Áo |
Bộ Quốc phòng |
Cục Quân y |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
86 |
Cải cách DNNN và hỗ trợ quản trị công ty |
ADB |
Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính |
Chủ dự án |
14/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
87 |
HTKT hỗ trợ triển khai Chương trình Cải cách DNNN và hỗ trợ quản trị công ty |
ADB |
Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính |
Chủ dự án |
16/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
88 |
Quỹ đầu tư phát triển địa phương |
WB |
Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
89 |
TCNL Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán, Bộ Tài chính |
WB |
Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính |
Chủ dự án |
9/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
90 |
Xây dựng năng lực kiểm toán nội bộ cho Thanh Bộ Tài chính |
WB |
Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính |
Chủ dự án |
14/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
91 |
Hợp tác Kỹ thuật thực hiện hải quan điện tử |
Nhật Bản |
Bộ Tài chính |
TC Hải quan |
Chủ dự án |
9/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
92 |
Xây dựng, triển khai Hải quan điện tử và thực hiện cơ chế Hải quan một cửa phục vụ hiện đại hóa Hải quan tại Việt Nam |
Nhật Bản |
Bộ Tài chính |
TC Hải quan |
Chủ dự án |
9/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
93 |
Hiện đại hóa quản lý thuế |
WB |
Bộ Tài chính |
TC Thuế |
Chủ dự án |
14/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
94 |
Quỹ Tín thác Đa biên các Nhà tài trợ Hỗ trợ cho Hiện đại hóa Quản lý Tài chính Công tại Việt Nam, GĐ 2 |
Thụy Sĩ |
Bộ Tài chính |
TC Thuế |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
95 |
Dịch vụ hệ sinh thái |
Quỹ MT Toàn cầu |
Bộ TN&MT |
Bộ TN&MT |
Chủ dự án |
20/11/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
96 |
Kế hoạch hành động xanh của doanh nghiệp vừa và nhỏ VN |
Thụy Điển |
Bộ TN&MT |
Bộ TN&MT |
Chủ dự án |
20/11/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
97 |
Loại bỏ bóng đèn sợi đốt thông qua việc chuyển đổi thị trường chiếu sáng tại VN |
Quỹ MT Toàn cầu |
Bộ TN&MT |
Bộ TN&MT |
Chủ dự án |
20/11/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
98 |
Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam |
WB |
Bộ TN&MT |
TC Quản lý đất đai |
Chủ dự án |
2/10/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
99 |
Kinh nghiệm quản lý đất đai quốc tế và giải pháp để hoàn thiện hệ thống pháp luật và công cụ quản lý đất đai nhằm phát triển thị trường bất động sản lại VN |
Quỹ UT gia nhập WTO |
Bộ TN&MT |
TC Quản lý đất đai |
Chủ dự án |
2/10/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
100 |
TCNL quy hoạch và điều tra nước ngầm lại các khu đô thị VN, gđ 2 |
Đức |
Bộ TN&MT |
TT QH&ĐT TN nước QG |
Chủ dự án |
22/11/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
101 |
Xử lý ô nhiễm dioxin tại các vùng nóng ở VN |
Quỹ MT Toàn cầu |
Bộ TN&MT |
VP Ban chỉ đạo 33 |
Chủ dự án |
16/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
102 |
Công trình Tuyến cáp quang biển trục Bắc - Nam |
Nhật Bản |
Bộ TT&TT |
TĐ BCVT VN |
Chủ dự án |
14/10/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
103 |
CT Đối tác tư pháp |
EC |
Bộ Tư pháp |
Bộ Tư pháp |
Chủ dự án |
28/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
104 |
HTKT về cải cách hệ thống pháp luật và tư pháp |
Nhật Bản |
Bộ Tư pháp |
Bộ Tư pháp |
Chủ dự án |
8/11/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
105 |
Tăng cường tiếp cận với công lý và bảo vệ quyền tại VN |
UNDP |
Bộ Tư pháp |
Bộ Tư pháp |
Chủ dự án |
14/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
106 |
Phát triển du lịch bền vững Tiểu vùng sông Mêkông mở rộng |
ADB |
Bộ VH,TT&DL |
Bộ VH,TT&DL |
Chủ dự án |
11/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
107 |
Tăng cường năng lực nguồn nhân lực ngành du lịch và khách sạn Việt Nam |
Lúc Xăm Bua |
Bộ VH,TT&DL |
Bộ VH,TT&DL |
Chủ dự án |
4/11/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
108 |
Xây dựng ứng phó quốc gia với bạo lực gia đình |
UNFPA |
Bộ VH,TT&DL |
Bộ VH,TT&DL |
Bộ VH,TT&DL |
6/11/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
109 |
Chương trình phát triển năng lực du lịch có trách nhiệm với môi trường và xã hội |
EC |
Bộ VH,TT&DL |
TC Du lịch |
Chủ dự án |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
110 |
Hỗ trợ hệ thống y tế |
Quỹ Toàn cầu |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
111 |
Hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung Bộ |
WB |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
112 |
Hỗ trợ y tế các tỉnh Đông bắc bộ và Đồng bằng sông Hồng |
WB |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Chủ dự án |
14/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
113 |
HTKT Tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh |
Đức |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Chủ dự án |
7/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
114 |
Nâng cao năng lực cho cán bộ địa phương trong việc vận động cộng đồng xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh |
Anh |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
11/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
115 |
Nâng cao năng lực đảm bảo an toàn sinh học và xét nghiệm tác nhân gây bệnh truyền nhiễm nguy hiểm cho mạng lưới phòng xét nghiệm tại Việt Nam |
Nhật Bản |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Chủ dự án |
11/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
116 |
Nâng cao năng lực kiểm soát và quản lý an toàn sinh học và an ninh sinh học tại Việt Nam |
Na Uy |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
15/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
117 |
Phòng chống dịch cúm gia cầm, cúm ở người và dự phòng đại dịch ở Việt Nam - thành phần y tế |
WB |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
11/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
118 |
Quỹ Toàn cầu phòng chống HIV/AIDS |
Quỹ Toàn cầu |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Chủ dự án |
11/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
119 |
Quỹ Toàn cầu Vòng 9 Phòng chống lao Việt Nam |
Quỹ Toàn cầu |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Chủ dự án |
11/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
120 |
Vệ sinh hộ gia đình gắn kết nhu cầu của người dân với hỗ trợ vốn vay ưu đãi |
Anh |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
11/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
121 |
Vì sự sống còn và phát triển trẻ em |
UNICEF |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
14/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
122 |
Tăng cường năng lực khám chữa bệnh và đào tạo của Bệnh viện Việt Đức |
Đức |
Bộ Y tế |
BV Việt Đức |
Bộ Y tế |
7/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
123 |
TC phòng chống sốt rét dựa vào cộng đồng tập trung vào các nhóm có nguy cơ cao, nâng cao năng lực và tính bền vững của CT Phòng chống sốt rét QG |
Quỹ Toàn cầu |
Bộ Y tế |
Viện sốt rét - KST -CT TƯ |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
124 |
Nâng cao năng lực cho cán bộ Hội Phụ nữ 10 tỉnh về kỹ năng tham vấn và hỗ trợ nạn nhân bị bạo lực trên cơ sở giới |
Tây Ban Nha |
Hội LHPN VN |
Hội LHPN VN |
Chủ dự án |
24/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
125 |
Ngôi nhà bình yên hỗ trợ nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài trở về |
Tây Ban Nha |
Hội LHPN VN |
Hội LHPN VN |
Chủ dự án |
24/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
126 |
Tăng cường vai trò của các tổ chức xã hội Việt Nam trong việc ứng phó với bạo lực giới và một số vấn đề dân số cần quan tâm |
UNFPA |
Hội Nông dân VN |
Hội Nông dân VN |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
127 |
Đầu tư cấp nước đô thị Đồng bằng sông Cửu Long |
Pháp |
Ngân hàng PT VN |
Ngân hàng PT VN |
Chủ dự án |
30/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
128 |
Sử dụng hiệu quả tiết kiệm năng lượng và phát triển năng lượng tái tạo |
Nhật Bản |
Ngân hàng PT VN |
Ngân hàng PT VN |
Chủ dự án |
30/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
129 |
Tài trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ giai đoạn III |
Nhật Bản |
NH NN VN |
NH NN VN |
Chủ dự án |
2/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
130 |
Tăng cường năng lực tổng thể của Thanh tra Chính phủ đến năm 2014 |
Thụy Điển |
Thanh tra CP |
Thanh tra CP |
Chủ dự án |
14/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
131 |
Cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Phần Lan |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
CT Cấp nước Bắc Kạn |
Chủ dự án |
8/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
132 |
Cấp thoát nước và vệ sinh thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
Phần Lan |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
CT Cấp nước Bắc Kạn |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
133 |
Đường GTNT đến các xã miền núi đặc biệt khó khăn tỉnh Bắc Kạn |
Quỹ Kuwait |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
Sở GTVT Bắc Kạn |
Chủ dự án |
7/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
134 |
Bệnh viện đa khoa và Trung tâm đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn |
Quỹ Ả rập Xê út |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
Chủ dự án |
18/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
135 |
Quan hệ đối tác vì người nghèo trong phát triển nông lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn |
IFAD |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
Chủ dự án |
17/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
136 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Bắc Ninh gđ 2003-2010 |
Đức |
UBND tỉnh Bắc Ninh |
CT CTN Bắc Ninh |
Chủ dự án |
17/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
137 |
Nhà máy nước An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
Pháp |
UBND tỉnh Bến Tre |
CT cấp thoát nước Bến Tre |
Chủ dự án |
11/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
138 |
Phát triển kinh doanh với người nghèo nông thôn tỉnh Bến Tre |
IFAD |
UBND tỉnh Bến Tre |
UBND tỉnh Bến Tre |
Chủ dự án |
9/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
139 |
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Bình Dương |
CT CTN MT Bình Dương |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
140 |
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương, giai đoạn II |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Bình Dương |
CT CTN MT Bình Dương |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
141 |
Cấp nước Nam Thủ Dầu Một mở rộng công suất, tỉnh Bình Dương |
ADB |
UBND tỉnh Bình Dương |
CT CTN MT Bình Dương |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
142 |
Nâng công suất nhà máy xử lý chất thải Nam Bình Dương |
Tây Ban Nha |
UBND tỉnh Bình Dương |
CT CTN MT Bình Dương |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
143 |
Sinh kế Nông thôn Bền vững tỉnh Bình Định |
Niu Di Lân |
UBND tỉnh Bình Định |
Sở NN&PTNT Bình Định |
Chủ dự án |
17/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
144 |
Cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
Bỉ |
UBND tỉnh Bình Định |
TT Nước sạch & VSMT BĐ |
Chủ dự án |
17/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
145 |
Nước sạch nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hà Lan |
UBND tỉnh BR- Vũng Tàu |
TT Nước & VSMT NT |
Chủ dự án |
21/10/2013 |
|
x |
|
x |
|
x |
146 |
Phát triển kinh doanh với người nghèo Cao Bằng |
IFAD |
UBND tỉnh Cao Bằng |
UBND tỉnh Cao Bằng |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
147 |
Mở rộng hệ thống thoát nước mưa, nước thải và đầu nối hộ gia đình TP Buôn Ma Thuột |
Đan Mạch |
UBND tỉnh Đắk Lắk |
Cty QLDT & VSMT ĐLăk |
Chủ dự án |
30/09/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
148 |
TT truyền hình kỹ thuật số và nâng cao năng lực cán bộ tại Đài Phát thanh và Truyền hình Đắk Lắk |
Đan Mạch |
UBND tỉnh Đắk Lắk |
Đài PT&TH Đắk Lắk |
Chủ dự án |
2/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
149 |
Nhà lớp học 8 phòng và sân bê tông thuộc Trường tiểu học Lê Hồng Phong, huyện Krông Bông |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Đắk Lăk |
UBND huyện Krông Bông |
Chủ dự án |
2/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
150 |
Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Đồng Nai |
Cty Cấp nước Đồng Nai |
Chủ dự án |
3/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
151 |
Hệ thống cấp nước Thiện Tân, tỉnh Đồng Nai |
Hàn Quốc |
UBND tỉnh Đồng Nai |
Cty Cấp nước Đồng Nai |
Chủ dự án |
3/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
152 |
Hệ thống thoát nước Thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Na Uy |
UBND tỉnh Đồng Tháp |
CT Cấp nước và MTĐT ĐT |
Chủ dự án |
16/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
153 |
Hỗ trợ Nông nghiệp, Nông dân và Nông thôn tỉnh Gia Lai |
IFAD |
UBND tỉnh Gia Lai |
UBND tỉnh Gia Lai |
Chủ dự án |
30/09/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
154 |
Mở rộng vùng phủ sóng truyền hình và nâng cao năng lực làm tin thời sự cho Đài PT-TH Hà Giang |
Tây Ban Nha |
UBND tỉnh Hà Giang |
Đài PT-TH Hà Giang |
Chủ dự án |
4/10/2013 |
x |
x |
|
x |
|
x |
155 |
Cải thiện sự tham gia thị trường cho người nghèo Hà Tĩnh |
IFAD |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
Ban Điều phối DA |
Chủ dự án |
7/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
156 |
Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn tỉnh Hà Tĩnh |
Quỹ Kuwait |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
Chủ dự án |
9/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
157 |
Phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã vùng bãi ngang ven biển nhằm đối phó với biến đổi khí hậu tại Hà Tĩnh |
OFID |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
Chủ dự án |
9/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
158 |
Phát triển hệ thống thủy lợi quy mô nhỏ cho các xã nghèo (ISDP) tỉnh Hà Tĩnh |
OFID |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
Chủ dự án |
9/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
159 |
Phát triển nông nghiệp Hà Tĩnh |
Canada |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
Chủ dự án |
9/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
160 |
Cấp nước thị trấn Cao Phong và Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Hàn Quốc |
UBND tỉnh Hòa Bình |
CT Nước sạch Hòa Bình |
Chủ dự án |
15/11/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
161 |
CT cải thiện cung cấp dịch vụ công trong NN & PTNT tỉnh Hòa Bình (PSARD HB) gđ 2011-2015 |
Thụy Sĩ |
UBND tỉnh Hòa Bình |
Sở NN&PTNT Hòa Bình |
Chủ dự án |
17/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
162 |
Phát triển nông thôn đa mục tiêu, huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình |
Quỹ Kuwait |
UBND tỉnh Hòa Bình |
UBND huyện Đà Bắc |
Chủ dự án |
7/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
163 |
Hệ thống cấp nước thành phố Hưng Yên |
Phần Lan |
UBND tỉnh Hưng Yên |
CT nước sạch Hưng Yên |
Chủ dự án |
27/09/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
164 |
Hệ thống cấp nước thị tứ Phùng Hưng, tỉnh Hưng Yên |
Phần Lan |
UBND tỉnh Hưng Yên |
CT nước sạch Hưng Yên |
Chủ dự án |
27/09/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
165 |
Hệ thống cấp nước thị tứ Toàn Thắng, tỉnh Hưng Yên |
Phần Lan |
UBND tỉnh Hưng Yên |
CT nước sạch Hưng Yên |
Chủ dự án |
27/09/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
166 |
Hệ thống thoát nước và vệ sinh thị trấn Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
Phần Lan |
UBND tỉnh Hưng Yên |
CT nước sạch Hưng Yên |
Chủ dự án |
27/09/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
167 |
Nâng cấp đô thị VN - Tp Nam Định |
WB |
UBND tỉnh Nam Định |
UBND TP Nam Định |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
168 |
Xây dựng hệ thống thu gom, xử lý và tái sử dụng nước thải thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
Hà Lan |
UBND tỉnh Ninh Thuận |
UBND tỉnh Ninh Thuận |
Chủ dự án |
14/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
169 |
Cấp nước sinh hoạt huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Hungary |
UBND tỉnh Quảng Bình |
UBND huyện Quảng Trạch |
Sở KH&ĐT Quảng Bình |
1/11/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
170 |
Thoát nước và vệ sinh môi trường đô thị Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình |
Đan Mạch |
UBND tỉnh Quảng Bình |
UBND huyện Quảng Trạch |
Sở KH&ĐT Quảng Bình |
1/11/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
171 |
Xử lý nước thải, chất thải rắn và bảo vệ môi trường thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam |
Pháp |
UBND tỉnh Quảng Nam |
UBND Tp Hội An |
Chủ dự án |
14/11/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
172 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn góp phần xóa đói giảm nghèo và ứng phó biến đổi khí hậu huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị |
OFID |
UBND tỉnh Quảng Trị |
UBND huyện Triệu Phong |
Sở KH&ĐT Quảng Trị |
23/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
173 |
Đường giao thông Thạch Kim - Hiền Hòa, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
Quỹ Ả rập Xê út |
UBND tỉnh Quảng Trị |
UBND huyện Vĩnh Linh |
Chủ dự án |
3/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
174 |
Xây dựng và cải tạo hệ thống thoát nước, xử lý nước thải thị xã Quảng Trị |
Na Uy |
UBND tỉnh Quảng Trị |
UBND thị xã Quảng Trị |
Chủ dự án |
4/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
175 |
Hệ thống cấp thoát nước đô thị Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
Hàn Quốc |
UBND tỉnh Sơn La |
CT ĐT&XD Mộc Châu |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
176 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên |
Pháp |
UBND tỉnh Thái Nguyên |
UBND tỉnh Thái Nguyên |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
177 |
Phát triển cơ sở hạ tầng ven biển huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
OFID |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
UBND huyện Nga Sơn |
Chủ dự án |
14/10/2013 |
x |
x |
AMF |
|
|
x |
178 |
Phát triển toàn diện kinh tế xã hội thành phố Thanh Hóa |
ADB |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Chủ dự án |
22/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
179 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Trung Sơn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
OPEC |
UBND tỉnh Tuyên Quang |
UBND tỉnh Tuyên Quang |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
180 |
Cải thiện môi trường đầu tư Vĩnh Phúc |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Chủ dự án |
21/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
181 |
Xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái |
Hàn Quốc |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở XD Yên Bái |
Chủ dự án |
5/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
182 |
Hệ thống cấp, thoát nước và vệ sinh môi trường Thị trấn Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Phần Lan |
UBND tỉnh Yên Bái |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chủ dự án |
11/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
183 |
Hệ thống cấp, thoát nước và vệ sinh môi trường Thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
Phần Lan |
UBND tỉnh Yên Bái |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
184 |
Tăng cường tác động của cải cách hành chính ở thành phố Đà Nẵng |
UNDP |
UBND TP Đà Nẵng |
Bệnh viện Đà Nẵng |
Sở KH&ĐT Đà Nẵng |
14/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
185 |
Trung tâm khu vực miền Trung về Y học hạt nhân và Xạ trị |
Hàn Quốc |
UBND TP Đà Nẵng |
Bệnh viện Đà Nẵng |
Sở KH&ĐT Đà Nẵng |
14/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
186 |
Mở rộng hệ thống cấp nước Đà Nẵng giai đoạn 2012-2018 |
ADB |
UBND TP Đà Nẵng |
CT Cấp nước Đà Nẵng |
Sở KH&ĐT Đà Nẵng |
14/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
187 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên thành phố Đà Nẵng |
WB |
UBND TP Đà Nẵng |
Sở GTVT Đà Nẵng |
Sở KH&ĐT Đà Nẵng |
14/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
188 |
Phát triển bền vững thành phố Đà Nẵng |
WB |
UBND TP Đà Nẵng |
Sở GTVT Đà Nẵng |
Sở KH&ĐT Đà Nẵng |
14/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
189 |
Xây dựng và nâng cấp hệ thống tín hiệu và điều khiển giao thông thành phố Đà Nẵng |
Tây Ban Nha |
UBND TP Đà Nẵng |
Sở GTVT Đà Nẵng |
Sở KH&ĐT Đà Nẵng |
14/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
190 |
Hỗ trợ hòa hợp đô thị và môi trường cho dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm Nhổn - ga Hà Nội |
Pháp |
UBND TP Hà Nội |
Ban DA Đường sắt ĐT |
Chủ dự án |
17/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
191 |
Hỗ trợ tăng cường năng lực thể chế cho Ban dự án đường sắt đô thị Hà Nội |
Pháp |
UBND TP Hà Nội |
Ban DA Đường sắt ĐT |
Chủ dự án |
17/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
192 |
Tuyến ĐSĐT thí điểm Thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - ga Hà Nội |
Pháp |
UBND TP Hà Nội |
Ban DA Đường sắt ĐT |
Chủ dự án |
17/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
193 |
Xây dựng tuyến đường sắt đô thị Thành phố Hà Nội số 2, đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo |
Nhật Bản |
UBND TP Hà Nội |
Ban DA Đường sắt ĐT |
Chủ dự án |
17/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
194 |
Phát triển giao thông đô thị Hà Nội |
WB |
UBND TP Hà Nội |
Sở GTVT HN |
Chủ dự án |
18/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
195 |
Thoát nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội |
Nhật Bản |
UBND TP Hà Nội |
Sở Xây dựng Hà Nội |
Chủ dự án |
3/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
196 |
Cải thiện môi trường Tp Hải Phòng |
Nhật Bản |
UBND TP Hải Phòng |
UBND TP Hải Phòng |
Chủ dự án |
16/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
197 |
Xây dựng đường sắt đô thị TP HCM, tuyến Bến Thành - Suối Tiên |
Nhật Bản |
UBND TP HCM |
Ban QL Đường sắt ĐT |
Chủ dự án |
18/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
198 |
Xây dựng tuyến tàu điện ngầm số 2 thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành - Tham Lương |
ADB |
UBND TP HCM |
Ban QL Đường sắt ĐT |
Chủ dự án |
18/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
199 |
Nạo vét luồng Soài Rạp, giai đoạn 2, TP HCM |
Bỉ |
UBND TP HCM |
Sở GTVT TP HCM |
Chủ dự án |
7/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
200 |
Giảm Thất thoát nước TP HCM |
WB |
UBND TP HCM |
TCT Cấp nước Sài Gòn |
Chủ dự án |
18/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
201 |
Giảm thất thoát nước; tăng cường, mở rộng mạng lưới cấp nước và tăng cường thể chế cho Tổng Công ty Cấp nước Sài gòn giai đoạn 2011 - 2015 |
ADB |
UBND TP HCM |
TCT Cấp nước SG |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
202 |
Chống ngập nước khu vực Tp HCM |
Hà Lan |
UBND TP HCM |
TT ĐH Chống ngập TP HCM |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
203 |
HTKT chuẩn bị DA Vệ sinh môi trường Tp HCM giai đoạn II |
WB |
UBND TP HCM |
TT ĐH Chống ngập TP HCM |
Chủ dự án |
26/11/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
204 |
Nâng cao năng lực quản lý hệ thống thoát nước và xử lý nước thải tại Tp. HCM, giai đoạn 2 |
Nhật Bản |
UBND TP HCM |
TT ĐH Chống ngập TP HCM |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
205 |
Rà soát nghiên cứu khả thi và lập thiết kế chi tiết cho Cống kiểm soát triều Tân Thuận - TP. HCM |
Thái Lan |
UBND TP HCM |
TT ĐH Chống ngập TP HCM |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
206 |
Vệ sinh Môi trường thành phố Hồ Chí Minh (lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè) |
WB |
UBND TP HCM |
TT ĐH Chống ngập TPHCM |
Chủ dự án |
11/11/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
207 |
Cải thiện Môi trường nước TP.HCM lưu vực kênh Tàu Hũ-Bến Nghé- Đôi Tẻ giai đoạn I |
Nhật Bản |
UBND TP HCM |
UBND TP HCM |
BQLDA |
16/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
208 |
Cải thiện Môi trường nước TP.HCM lưu vực kênh Tàu Hũ-Bến Nghé- Đôi Tẻ giai đoạn II |
Nhật Bản |
UBND TP HCM |
UBND TP HCM |
BQLDA |
16/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
209 |
Nâng cấp đô thị Tp. HCM |
WB |
UBND TP HCM |
UBND TP HCM |
Chủ dự án |
21/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
210 |
Xây dựng Đại lộ Đông Tây TP HCM |
Nhật Bản |
UBND TP HCM |
UBND TP HCM |
BQLDA |
16/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
211 |
Nghiên cứu công nghệ xử lý nước tiên tiến dành cho việc sản xuất nước sinh hoạt trong thời gian lũ lụt |
Đan Mạch |
Viện KH&CN Việt Nam |
Viện Hóa học |
Chủ dự án |
14/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
212 |
Trung tâm vũ trụ Việt Nam |
Nhật Bản |
Viện KH&CN Việt Nam |
Viện KH&CN Việt Nam |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
213 |
Vệ tinh nhỏ Việt Nam quan sát tài nguyên, thiên nhiên, môi trường và thiên tai VNREDSat-1 |
Pháp |
Viện KH&CN Việt Nam |
Viện KH&CN Việt Nam |
Chủ dự án |
18/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
214 |
Nâng cao năng lực xây dựng các chính sách phát triển con người ở Việt Nam |
UNDP |
Viện KHXH VN |
Viện KHXH VN |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
215 |
Nghiên cứu và Giáo dục về quyền con người |
Đan Mạch |
Viện KHXH VN |
Viện KHXH VN |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
216 |
TCNL cho các nhà lập pháp và hoạch định chính sách trong vận động, thẩm tra và giám sát chính sách pháp luật liên quan đến dân số, sức khỏe sinh sản và bình đẳng giới |
UNFPA |
Vp Quốc hội |
UB Các vấn đề XH |
Chủ dự án |
23/10/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
217 |
Hỗ trợ nâng cao năng lực tham mưu, thẩm tra và giám sát chính sách kinh tế vĩ mô |
UNDP |
Vp Quốc hội |
UB Kinh tế |
Vp Quốc hội |
23/10/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
218 |
TCNL giám sát ngân sách của các cơ quan dân cử VN |
UNDP |
Vp Quốc hội |
UB TC-NS |
Vp Quốc hội |
23/10/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
219 |
Tăng cường cung cấp và trao đổi thông tin lập pháp giữa các cơ quan của Quốc hội VN |
UNDP |
Vp Quốc hội |
UB Tư pháp |
Vp Quốc hội |
23/10/2013 |
|
x |
|
x |
|
x |
220 |
TCNL đại biểu dân cử trong việc giám sát thực hiện quyền trẻ em tại VN |
UNICEP |
Vp Quốc hội |
Vp Quốc hội |
Vp Quốc hội |
23/10/2013 |
|
x |
|
x |
|
x |
|
Tiểu dự án |
|
|
|
|
|
140 |
69 |
128 |
17 |
49 |
96 |
1 |
Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA An Giang |
WB |
Bộ GTVT |
Sở GTVT An Giang |
Chủ dự án |
1/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
2 |
Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mêkông mở rộng - TDA Bắc Kạn |
ADB |
Bộ VH,TT&DL |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
Chủ dự án |
7/10/2013 |
x |
x |
AMF |
|
|
x |
3 |
Quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS - TDA Bắc Kạn |
Quỹ Toàn cầu |
Bộ Y tế |
Sở Y tế Bắc Kạn |
Chủ dự án |
1/10/2013 |
x |
|
AMF |
|
|
x |
4 |
Đường Công Bằng - Cổ Linh, tỉnh Bắc Kạn |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
Sở GTVT Bắc Kạn |
Chủ dự án |
7/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
5 |
Đường GTNT Bằng Lũng Đại Sảo, tỉnh Bắc Kạn |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
Sở GTVT Bắc Kạn |
Chủ dự án |
7/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
6 |
Đường Vân Tùng - Thuần Mang, tỉnh Bắc Kạn |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
Sở GTVT Bắc Kạn |
Chủ dự án |
7/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
7 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 255, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
ADB |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
Sở GTVT Bắc Kạn |
Chủ dự án |
7/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
8 |
Xây dựng Cầu và Đường kênh 30-4 phường 2, thành phố Bạc Liêu và huyện Hòa Bình |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Bạc Liêu |
UBND tỉnh Bạc Liêu |
Chủ dự án |
19/09/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
9 |
Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam - TDA Bến Tre |
WB |
Bộ TN&MT |
Sở TNMT Bến Tre |
Chủ dự án |
3/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
10 |
Năng lượng nông thôn II - TDA Bình Định |
WB |
Bộ Công thương |
UBND tỉnh Bình Định |
Sở KH&ĐT Bình Định |
17/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
11 |
Phát triển giáo dục trung học - TDA Bình Định |
ADB |
Bộ GD&ĐT |
UBND tỉnh Bình Định |
Sở KH&ĐT Bình Định |
17/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
12 |
Khôi phục rừng và quản lý rừng bền vững - TDA Bình Định |
Đức |
Bộ NN&PTNT |
UBND tỉnh Bình Định |
Sở KH&ĐT Bình Định |
17/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
13 |
Phát triển ngành lâm nghiệp - TDA Bình Định |
Phần Lan |
Bộ NN&PTNT |
UBND tỉnh Bình Định |
Sở KH&ĐT Bình Định |
17/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
14 |
Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ - TDA Bình Định |
Nhật Bản |
Bộ NN&PTNT |
UBND tỉnh Bình Định |
Sở KH&ĐT Bình Định |
17/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
15 |
Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai VN - TDA Bình Định |
WB |
Bộ TN&MT |
UBND tỉnh Bình Định |
Sở KH&ĐT Bình Định |
17/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
16 |
Hỗ trợ Y tế vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ - TDA Bình Định |
ADB |
Bộ Y tế |
Sở Y tế Bình Định |
Sở KH&ĐT Bình Định |
17/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
17 |
Phòng chống dịch cúm gia cầm và cảm cúm ở người và dự phòng đại dịch ở VN - TDA Bình Định |
WB |
Bộ Y tế |
Sở Y tế Bình Định |
Sở KH&ĐT Bình Định |
17/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
18 |
Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung - TDA Bình Định |
ADB |
UBND tỉnh Bình Định |
Sở NN&PTNT Bình Định |
Sở KH&ĐT Bình Định |
17/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
19 |
Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai giai đoạn 2 thuộc dự án quản lý rủi ro thiên tai - TDA Bình Định |
WB |
UBND tỉnh Bình Định |
Sở NN&PTNT Bình Định |
Sở KH&ĐT Bình Định |
17/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
20 |
Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững - TDA Bình Định |
WB |
UBND tỉnh Bình Định |
Sở NN&PTNT Bình Định |
Sở KH&ĐT Bình Định |
17/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
21 |
Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải - TDA Quy Nhơn, Bình Định |
WB |
UBND tỉnh Bình Định |
UBND tỉnh Bình Định |
Sở KH&ĐT Bình Định |
17/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
22 |
Cấp nước khu đô thị công nghiệp Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương |
WB |
UBND tỉnh Bình Định |
CT CTN MT Bình Dương |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
23 |
Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học - TDA Bình Thuận |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTNT B.Thuận |
Chủ dự án |
9/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
24 |
Phát triển đô thị vừa và nhỏ miền Trung - TDA Bình Thuận |
ADB |
Bộ Xây dựng |
CT Cấp thoát nước B.Thuận |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
25 |
Hỗ trợ y tế vùng duyên hải Nam Trung Bộ - TDA Bình Thuận |
ADB |
Bộ Y tế |
Sở Y tế Bình Thuận |
Chủ dự án |
7/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
26 |
Lưới điện phân phối nông thôn - TDA Đồng Nai |
WB |
Bộ Công thương |
CT Điện lực Đồng Nai |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
27 |
Lưới điện phân phối nông thôn - TDA Hải Dương |
WB |
Bộ Công thương |
CT Điện lực Hải Dương |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
28 |
Lưới điện phân phối nông thôn - TDA Hải Phòng |
WB |
Bộ Công thương |
CT Điện lực Hải Phòng |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
29 |
Lưới điện phân phối nông thôn - TDA miền Bắc |
WB |
Bộ Công thương |
TCT Điện lực miền Bắc |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
30 |
Lưới điện phân phối nông thôn - TDA miền Trung |
WB |
Bộ Công thương |
TCT Điện lực miền Trung |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
31 |
Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn - TDA miền Bắc |
Đức |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
32 |
Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn - TDA miền Nam |
Đức |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
33 |
Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn - TDA miền Trung |
Đức |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
34 |
Nâng cao hiệu suất hệ thống, cổ phần hóa thí điểm và năng lượng tái tạo - TDA Đồng Nai |
WB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
35 |
Năng lượng nông thôn II mở rộng - TDA miền Bắc |
WB |
Bộ Công thương |
TCT Điện lực miền Bắc |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
36 |
Năng lượng nông thôn II mở rộng - TDA miền Trung |
WB |
Bộ Công thương |
TCT Điện lực miền Trung |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
37 |
Phân phối và hiệu quả - TDA miền Nam |
WB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
38 |
Phân phối và hiệu quả - TDA miền Trung |
WB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
39 |
Phân phối và hiệu quả - TDA Tp Hà Nội |
WB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
40 |
Phân phối và hiệu quả - TDA Tp HCM |
WB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
41 |
Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện-TDA Đà Nẵng |
Nhật Bản |
Bộ Công thương |
CT Điện lực Đà Nẵng |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
42 |
Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Đồng Nai |
Nhật Bản |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
43 |
Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Hà Nội |
Nhật Bản |
Bộ Công thương |
TCT Điện lực Hà Nội |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
44 |
Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Hải Dương |
Nhật Bản |
Bộ Công thương |
CT Điện lực Hải Dương |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
45 |
Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Hải Phòng |
Nhật Bản |
Bộ Công thương |
CT Điện lực Hải Phòng |
TĐ Điện lực |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
46 |
Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Khoái Châu, Yên Mỹ (Phố Nối cũ), Hoàng Mai, Châu Sơn |
Nhật Bản |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
47 |
Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA TP HCM |
Nhật Bản |
Bộ Công thương |
TCT Điện lực TP HCM |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
48 |
Phát triển năng lượng tái tạo và mở rộng, cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu vùng xa - Cấu phần 1 |
ADB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
49 |
Phát triển năng lượng tái tạo và mở rộng, cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu vùng xa - Cấu phần 2 |
ADB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
50 |
Phát triển năng lượng tái tạo và mở rộng, cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu vùng xa - TDA miền Bắc |
ADB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
51 |
Phát triển năng lượng tái tạo và mở rộng, cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu vùng xa - TDA miền Nam |
ADB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
52 |
Truyền tải và Phân phối II - TDA Hệ thống SCADA/EMS mới |
WB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
53 |
Truyền tải và Phân phối II - TDA miền Trung |
WB |
Bộ Công thương |
TCT Điện lực miền Trung |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
54 |
Truyền tải và Phân phối II - TDA Tài trợ bổ sung |
WB |
Bộ Công thương |
TCT Truyền tải điện QG |
TĐ Điện lực VN |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
55 |
Quản lý PCB tại Việt Nam - TDA EVN |
Quỹ Toàn cầu |
Bộ TN&MT |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
27/11/2013 |
|
x |
x |
|
x |
|
56 |
Cải tạo hệ thống thoát nước dọc tuyến đường sắt Hà Nội - Tp. HCM - TDA 1 |
WB |
Bộ GTVT |
TCT Đường sắt Việt Nam |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
57 |
Quỹ Toàn cầu phòng chống HlV/AIDS - TDA Bộ LĐ,TB & XH |
Quỹ Toàn cầu |
Bộ Y tế |
Bộ LĐTB&XH |
Chủ dự án |
16/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
58 |
Hỗ trợ Chương trình phát triển nông nghiệp và nông thôn gđ 2007-2012 - TDA Hợp phần 1 |
Đan Mạch |
Bộ NN&PTNT |
Viện CSCL PTNT |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
59 |
Nâng cao chất lượng, an toàn các sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học - Hợp phần thể chế |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
Cục Trồng trọt |
Chủ dự án |
11/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
60 |
Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Cà Mau |
WB |
Bộ GTVT |
Sở GTVT Cà Mau |
Chủ dự án |
9/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
61 |
Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Cần Thơ |
WB |
Bộ GTVT |
Sở GTVT Cần Thơ |
Chủ dự án |
23/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
62 |
Phát triển Công nghệ thông tin và truyền thông - TDA Đà Nẵng |
WB |
Bộ TT&TT |
UBND TP Đà Nẵng |
Sở KH&ĐT Đà Nẵng |
14/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
63 |
Đường giao thông liên xã Buôn Hồ - Ea Blang - Ea Siên, tỉnh Đắk Lắk |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Đắk Lắk |
UBND TX Buôn Hồ |
Chủ dự án |
4/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
64 |
Kiên cố hóa hệ thống kênh mương thủy lợi Krông Kmar, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Đắk Lắk |
UBND huyện Krông Bông |
Chủ dự án |
2/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
65 |
TDA Cải cách hành chính tỉnh Đắk Lắk |
Đan Mạch |
UBND tỉnh Đắk Lắk |
Sở Nội vụ Đắk Lắk |
Chủ dự án |
2/10/2013 |
x |
|
|
x |
|
x |
66 |
Thủy lợi Hố Kè, xã Hòa Lễ, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Đắk Lắk |
UBND huyện Krông Bông |
Chủ dự án |
2/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
67 |
Hỗ trợ y tế các tỉnh miền núi phía Bắc - TDA Hà Giang |
WB |
Bộ Y tế |
UBND tỉnh Hà Giang |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
|
x |
|
x |
68 |
Phát triển các đô thị loại vừa - tiểu dự án thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
WB |
UBND tỉnh Hà Nam |
UBND Tp Phủ Lý |
Chủ dự án |
19/11/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
69 |
Phát triển Công nghệ thông tin và truyền thông - TDA Tp Hà Nội |
WB |
Bộ TT&TT |
UBND Tp Hà Nội |
Chủ dự án |
27/09/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
70 |
TDA Xây dựng 48 cầu giao thông nông thôn trên kênh cấp 2 vùng Quản lộ - Phụng Hiệp tỉnh Sóc Trăng |
WB |
Sở NN&PTNT tỉnh Sóc Trăng |
UBND tỉnh Sóc Trăng |
Chủ dự án |
27/09/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
71 |
Chương trình phát triển GDTH - TDA Hà Tĩnh |
|
Bộ GD&ĐT |
Sở GD&ĐT Hà Tĩnh |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
|
|
x |
|
x |
72 |
Phát triển giáo dục THCS II - TDA Hà Tĩnh |
|
Bộ GD&ĐT |
Sở GD&ĐT Hà Tĩnh |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
|
|
x |
|
x |
73 |
Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững (CRSD) - TDA Hà Tĩnh |
WB |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTNT Hà Tĩnh |
Chủ dự án |
14/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
74 |
Quản lý rủi ro thiên tai - Hợp phần 3 - Tài trợ bổ sung vốn vay - TDA Hà Tĩnh |
WB |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTNT Hà Tĩnh |
Chủ dự án |
4/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
75 |
Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng - TDA Hà Tĩnh |
ADB |
Bộ Y tế |
Sở Y tế Hà Tĩnh |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
76 |
Hệ thống cấp nước thành phố Hà Tĩnh và vùng phụ cận giai đoạn 2 |
WB |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
CT Cấp nước & XD Hà Tĩnh |
Chủ dự án |
3/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
77 |
Tăng cường năng lực tổng thể ngành Thanh tra Hà Tĩnh đến năm 2014 |
Thụy Điển |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh |
Chủ dự án |
7/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
78 |
Công trình điện các xã Nuông Dăm, Cuối Hạ, Đú Sáng, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Hòa Bình |
UBND huyện Kim Bôi |
Chủ dự án |
14/10/2013 |
x |
|
|
x |
|
x |
79 |
Đường 443 huyện Đà Bắc (Hòa Bình) - Phù Yên (Sơn La) |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Hòa Bình |
Sở GTVT Hòa Bình |
Chủ dự án |
14/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
80 |
Giao thông nông thôn III - TDA Hòa Bình |
WB |
UBND tỉnh Hòa Bình |
Sở GTVT Hòa Bình |
Chủ dự án |
14/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
81 |
Giao thông nông thôn III - TDA Hưng Yên |
WB |
Bộ GTVT |
UBND Tp Hưng Yên |
Sở KH&ĐT Hưng Yên |
25/10/2013 |
x |
|
|
x |
|
x |
82 |
Phát triển giao thông vận tải khu vực ĐB Bắc bộ - TDA Hưng Yên |
WB |
Bộ GTVT |
UBND Tp Hưng Yên |
Sở KH&ĐT Hưng Yên |
25/10/2013 |
x |
|
|
x |
|
x |
83 |
Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai VN - TDA Hưng Yên |
WB |
Bộ TN&MT |
UBND Tp Hưng Yên |
Sở KH&ĐT Hưng Yên |
25/10/2013 |
x |
|
|
x |
|
x |
84 |
Phát triển toàn diện KTXH tại các đô thị Việt Trì, Hưng Yên, Đồng Đăng - TDA Hưng Yên |
ADB |
UBND tỉnh Hưng Yên |
UBND Tp Hưng Yên |
Sở KH&ĐT Hưng Yên |
30/09/2013 |
x |
|
|
x |
|
x |
85 |
Phát triển Đô thị vừa và nhỏ khu vực miền trung - TDA Khánh Hòa |
ADB |
UBND tỉnh Khánh Hòa |
UBND tỉnh Khánh Hòa |
Sở KHĐT Khánh Hòa |
17/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
86 |
Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải - TDA Nha Trang |
WB |
UBND tỉnh Khánh Hòa |
UBND tỉnh Khánh Hòa |
Chủ dự án |
30/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
87 |
Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Kiên Giang |
WB |
Bộ GTVT |
Sở GTVT Kiên Giang |
Chủ dự án |
9/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
88 |
Cạnh tranh ngành nông nghiệp - TDA Lâm Đồng |
WB |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTNT Lâm Đồng |
Sở KHĐT Lâm Đồng |
21/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
89 |
Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học - TDA Lâm Đồng |
WB |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTNT Lâm Đồng |
Sở KHĐT Lâm Đồng |
21/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
90 |
Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc - TDA Lạng Sơn |
ADB |
UBND tỉnh Lạng Sơn |
BQLDA CTDD Lạng Sơn |
Chủ dự án |
11/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
91 |
Phát triển toàn diện KTXH tại các đô thị Việt Trì, Hưng Yên, và Đồng Đăng - TDA Đồng Đăng, tỉnh Lạng Sơn |
ADB |
UBND tỉnh Lạng Sơn |
BQLDA CTDD Lạng Sơn |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
92 |
Năng lượng nông thôn II - TDA Lào Cai |
WB |
Bộ Công thương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ dự án |
30/09/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
93 |
Năng lượng nông thôn II mở rộng - TDA Lào Cai |
WB |
Bộ Công thương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ dự án |
30/09/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
94 |
Năng lượng nông thôn II mở rộng, giai đoạn 2 - TDA Lào Cai |
WB |
Bộ Công thương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ dự án |
30/09/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
95 |
TDA Hệ thống cung cấp điện xã Cốc Ly huyện Bắc Hà |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Lào Cai |
UBND huyện Bắc Hà |
Chủ dự án |
30/09/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
96 |
HTKT chuẩn bị DA Phát triển Đô thị Loại vừa - TDA Vinh, Nghệ An |
WB |
UBND tỉnh Nghệ An |
UBND Tp Vinh |
Chủ dự án |
17/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
97 |
Phát triển Đô thị Loại vừa - TDA Vinh, Nghệ An |
WB |
UBND tỉnh Nghệ An |
UBND Tp Vinh |
Chủ dự án |
17/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
98 |
Giao thông nông thôn III - TDA Phú Thọ |
WB |
Bộ GTVT |
UBND tỉnh Phú Thọ |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
|
x |
AMF |
|
|
x |
99 |
Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung - TDA Quảng Bình |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTNT Quảng Bình |
Sở KH&ĐT Quảng Bình |
1/11/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
100 |
Cấp nước sạch và VSMT nông thôn miền Trung - TDA Quảng Bình |
ADB |
UBND tỉnh Quảng Bình |
Sở NN&PTNT Quảng Bình |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
|
x |
x |
|
|
x |
101 |
TDA Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Nhật Lệ, tỉnh Quảng Bình |
WB |
UBND tỉnh Quảng Bình |
Sở NN&PTNT Quảng Bình |
Sở KH&ĐT Quảng Bình |
1/11/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
102 |
Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam - TDA Quảng Ngãi |
WB |
Bộ TN&MT |
Sở TNMT Quảng Ngãi |
Chủ dự án |
7/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
103 |
Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học - TDA Quảng Trị |
WB |
Bộ GD&ĐT |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Sở KH&ĐT Quảng Trị |
23/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
104 |
Chia sẻ giai đoạn II - TDA Quảng Trị |
Thụy Điển |
Bộ NN&PTNT |
UBND tỉnh Quảng Trị |
Sở KH&ĐT Quảng Trị |
23/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
105 |
Phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung - TDA Quảng Trị |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTNT Quảng Trị |
Chủ dự án |
8/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
106 |
Quản lý thiên tai - TDA Quảng Trị |
WB |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTNT Quảng Trị |
Chủ dự án |
8/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
107 |
Hành lang bảo tồn đa dạng sinh học Tiểu vùng Mê Kông mở rộng giai đoạn 2 - TDA Quảng Trị |
ADB |
Bộ TN&MT |
UBND tỉnh Quảng Trị |
Chủ dự án |
4/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
108 |
Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mêkông mở rộng - TDA Quảng Trị |
ADB |
Bộ VH,TT&DL |
UBND tỉnh Quảng Trị |
Chủ dự án |
22/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
109 |
Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng - TDA Quảng Trị |
ADB |
Bộ Y tế |
Sở Y tế Quảng Trị |
Sở KH&ĐT Quảng Trị |
23/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
110 |
Hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung Bộ - TDA Quảng Trị |
WB |
Bộ Y tế |
Sở Y tế Quảng Trị |
Sở KH&ĐT Quảng Trị |
23/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
111 |
Phòng chống bệnh truyền nhiễm khu vực TV sông MêKông gđ 2 - TDA Quảng Trị |
ADB |
Bộ Y tế |
Sở Y tế Quảng Trị |
Sở KH&ĐT Quảng Trị |
23/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
112 |
Đường liên xã Vĩnh Hòa, thị trấn Cửa Tùng, tỉnh Quảng Trị |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Quảng Trị |
UBND huyện Vĩnh Linh |
Sở KH&ĐT Quảng Trị |
23/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
113 |
Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai - TDA Quảng Trị |
WB |
UBND tỉnh Quảng Trị |
Ban ĐPDA Quảng Trị |
Sở KH&ĐT Quảng Trị |
23/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
114 |
Tăng cường lâm nghiệp cộng đồng ở Việt Nam - TDA Quảng Trị |
TFF |
UBND tỉnh Quảng Trị |
UBND tỉnh Quảng Trị |
Sở KH&ĐT Quảng Trị |
23/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
115 |
TDA Phát triển cấp nước Đông Hà và vùng phụ cận, tỉnh Quảng Trị |
ADB |
UBND tỉnh Quảng Trị |
UBND Tp Đông Hà |
Chủ dự án |
3/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
116 |
TDA Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Quảng Trị |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Quảng Trị |
Sở NN&PTNT Quảng Trị |
Chủ dự án |
23/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
117 |
TDA Tăng cường cơ sở vật chất và nâng cao năng lực đào tạo dạy nghề cho Trường TC nghề tỉnh Quảng Trị |
Hàn Quốc |
UBND tỉnh Quảng Trị |
Trường TC Nghề Quảng Trị |
Chủ dự án |
5/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
118 |
TDA Thoát nước, thu gom và xử lý nước thải Tp Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
WB |
UBND tỉnh Quảng Trị |
UBND Tp Đông Hà |
Sở KHĐT Quảng Trị |
4/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
119 |
PDA Thoát nước, thu gom và xử lý nước thải Tp Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
WB |
UBND tỉnh Quảng Trị |
UBND Tp Đông Hà |
Sở KHĐT Quảng Trị |
23/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
120 |
TDA Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Dakrông, Quảng Trị |
ADB |
UBND tỉnh Quảng Trị |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Chủ dự án |
23/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
121 |
Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đồng bằng sông Cửu Long - TDA Sóc Trăng |
WB |
Bộ GTVT |
Sở GTVT Sóc Trăng |
Chủ dự án |
24/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
122 |
Phát triển các dự án đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mêkông mở rộng - TDA Tây Ninh |
ADB |
UBND tỉnh Tây Ninh |
UBND tỉnh Tây Ninh |
Chủ dự án |
5/10/2013 |
|
x |
|
x |
|
x |
123 |
Cấp nước sạch và VSNT đồng bằng sông Hồng - TDA Thái Bình |
WB |
Bộ NN&PTNT |
UBND tỉnh Thái Bình |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
124 |
Cấp nước và VSMT nông thôn miền Trung - TDA Thanh Hóa |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTNT Thanh Hóa |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
125 |
Phát triển ngành Lâm nghiệp - TDA Thanh Hóa |
WB |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTNT Thanh Hóa |
Chủ dự án |
1/10/2013 |
x |
|
AMF |
|
|
x |
126 |
TDA Đầu tư xây dựng và cải tạo hệ thống thoát nước thị xã Bỉm Sơn |
WB |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
UBND TX Bỉm Sơn |
Chủ dự án |
3/10/2013 |
x |
x |
x |
|
x |
|
127 |
TDA Phục hồi, quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Thanh Hóa |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Chủ dự án |
3/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
128 |
Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Trà Vinh |
WB |
Bộ GTVT |
Sở GTVT Trà Vinh |
Sở GTVT Trà Vinh |
15/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
129 |
Nâng cấp đô thị vùng ĐB sông Cửu Long - TDA Trà Vinh |
WB |
UBND tỉnh Trà Vinh |
UBND tỉnh Trà Vinh |
Sở KH&ĐT Trà Vinh |
29/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
130 |
TDA hệ thống thủy lợi nội đồng khu C Láng Thé, tỉnh Trà Vinh |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Trà Vinh |
Sở GTVT Trà Vinh |
Sở KH&ĐT Trà Vinh |
29/10/2013 |
x |
|
|
x |
|
x |
131 |
Nâng cao năng lực của phụ nữ ứng phó với biến đổi khí hậu - TDA Bình Định |
UN Woman |
Hội LHPN VN |
Hội LHPN VN |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
132 |
Nâng cao năng lực của phụ nữ ứng phó với biến đổi khí hậu - TDA Quảng Bình |
UN Woman |
Hội LHPN VN |
Hội LHPN VN |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
133 |
Nâng cao năng lực của phụ nữ ứng phó với biến đổi khí hậu - TDA TT- Huế |
UN Woman |
Hội LHPN VN |
Hội LHPN VN |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
134 |
Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Vĩnh Long |
WB |
Bộ GTVT |
Sở GTVT Vĩnh Long |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
135 |
Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng - TDA Yên Bái |
ADB |
Bộ Y tế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chủ dự án |
30/09/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
136 |
Phòng chống HIV/AIDS - TDA Yên Bái |
WB |
Bộ Y tế |
Sở Y tế Yên Bái |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
x |
|
x |
|
x |
137 |
Tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh - TDA Yên Bái |
Đức |
Bộ Y tế |
Sở Y tế Yên Bái |
Chủ dự án |
10/10/2013 |
x |
x |
|
x |
|
x |
138 |
Phát triển các dự án đô thị hành lang Tiểu vùng sông Mêkông mở rộng - TDA Mộc Bài, tỉnh Tây Ninh |
ADB |
UBND tỉnh Tây Ninh |
Ban QLDA |
Chủ dự án |
8/10/2013 |
x |
|
|
x |
|
x |
139 |
Cải tạo, nâng cấp đường Trạm Tấu - Xà Hồ, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Yên Bái |
UBND huyện Trạm Tấu |
Chủ dự án |
14/10/2013 |
x |
|
|
x |
|
x |
140 |
Đường Hoàng Thi, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Yên Bái |
UBND huyện Yên Bình |
Chủ dự án |
3/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
141 |
Đường nối quốc lộ 70-Trung tâm xã Phú Thịnh huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Yên Bái |
UBND huyện Yên Bình |
Chủ dự án |
3/10/2013 |
x |
|
x |
|
|
x |
142 |
Đường từ Quốc lộ 70 đi thôn 14 và thôn 15, xã Động Quan, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Yên Bái |
UBND huyện Lục Yên |
Chủ dự án |
8/10/2013 |
x |
|
|
x |
|
x |
143 |
Đường Yên Bái - Khe Sang, đoạn Yên Bái, Trái Hút, tỉnh Yên Bái |
ADB |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở GTVT Yên Bái |
Chủ dự án |
3/10/2013 |
x |
x |
x |
|
|
x |
144 |
TDA Giảm nghèo giai đoạn 2 tỉnh Yên Bái |
WB |
UBND tỉnh Yên Bái |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chủ dự án |
15/10/2013 |
x |
|
x |
|
x |
|
145 |
Thủy lợi Từ Hiếu, xã Mường Lai, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Yên Bái |
UBND huyện Lục Yên |
Chủ dự án |
8/10/2013 |
x |
|
|
x |
|
x |
|
Tổng |
|
|
|
|
|
315 |
202 |
340 |
25 |
189 |
176 |
PHỤ LỤC IIA
SỐ LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA THUỘC CÁC CQCQ ĐÃ GỬI BÁO CÁO QUÝ III NĂM 2013
STT |
Cơ quan quản lý |
Quý III năm 2013 |
Trong đó |
|||||||||||||
Chương trình/Dự án |
Tiểu dự án |
|||||||||||||||
Tổng |
Đúng mẫu |
Đủ Thông tin |
Thư ĐT |
Văn bản |
Tổng |
Đúng mẫu |
Đủ Thông tin |
Thư ĐT |
Văn bản |
Tổng |
Đúng mẫu |
Đủ Thông tin |
Thư ĐT |
Văn bản |
||
|
Tổng số |
365 |
340 |
189 |
315 |
202 |
220 |
212 |
140 |
175 |
133 |
145 |
128 |
49 |
140 |
69 |
|
BỘ NGÀNH |
177 |
171 |
104 |
144 |
121 |
140 |
134 |
94 |
108 |
85 |
37 |
37 |
10 |
36 |
36 |
1 |
Bộ Công an |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Bộ Công thương |
40 |
40 |
16 |
39 |
40 |
10 |
10 |
8 |
10 |
10 |
30 |
30 |
8 |
29 |
30 |
3 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 |
5 |
2 |
2 |
5 |
5 |
5 |
2 |
2 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Bộ Giao thông vận Tải |
13 |
13 |
12 |
12 |
10 |
12 |
12 |
11 |
11 |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Bộ Khoa học và CN |
6 |
6 |
0 |
1 |
6 |
6 |
6 |
0 |
1 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Bộ LĐ-TB-XH |
9 |
9 |
3 |
8 |
8 |
8 |
8 |
3 |
7 |
7 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
8 |
Bộ Ngoại giao |
2 |
2 |
2 |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Bộ Nội vụ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
40 |
36 |
22 |
33 |
13 |
38 |
34 |
21 |
31 |
12 |
2 |
2 |
1 |
2 |
1 |
11 |
Bộ Quốc phòng |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
7 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
Bộ Tài chính |
9 |
9 |
7 |
8 |
6 |
9 |
9 |
7 |
8 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Bộ Tài nguyên và MT |
7 |
7 |
2 |
0 |
7 |
7 |
7 |
2 |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Bộ Thông tin và TT |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Bộ Tư pháp |
3 |
3 |
2 |
3 |
2 |
3 |
3 |
2 |
3 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Bộ VH-TT-DL |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Bộ Xây dựng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Bộ Y tế |
14 |
14 |
12 |
14 |
1 |
14 |
14 |
12 |
14 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19 |
Ban Cơ yếu Chính phủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
Ban QL Lăng CT HCM |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
Ban Tôn giáo Chính phủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22 |
Bảo hiểm Xã hội VN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23 |
Đài Tiếng nói VN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24 |
Đài Truyền hình VN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25 |
Học viện CTQG HCM |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26 |
Hội Cựu chiến binh VN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
27 |
Hội Nông dân Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
28 |
Kiểm toán Nhà nước VN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29 |
Ngân hàng Nhà nước VN |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
Ngân hàng Phát triển VN |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
31 |
Thanh tra Chính phủ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
32 |
Thông tấn xã Việt Nam |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33 |
Tòa án nhân dân tối cao |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
34 |
Tổng LĐ Lao động VN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35 |
TƯ Đoàn TNCS HCM |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
36 |
TƯ Hội LH Phụ nữ VN |
5 |
5 |
2 |
5 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
37 |
UB Chứng khoán NN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
38 |
Ủy ban Dân tộc |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
39 |
Ủy ban Mặt trận TQ VN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40 |
Văn phòng Chính phủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
41 |
Văn phòng Chủ tịch Nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
42 |
Văn phòng Quốc hội |
5 |
3 |
3 |
0 |
5 |
5 |
3 |
3 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
43 |
Văn phòng TƯ Đảng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
44 |
Viện Khoa học và CNVN |
3 |
3 |
3 |
3 |
1 |
3 |
3 |
3 |
3 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
45 |
Viện Khoa học Xã hội VN |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
46 |
Viện Kiểm sát NDTC |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
TỈNH, THÀNH PHỐ |
188 |
169 |
85 |
171 |
81 |
80 |
78 |
46 |
67 |
48 |
108 |
91 |
39 |
104 |
33 |
1 |
Hà Nội |
8 |
8 |
8 |
8 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
5 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
2 |
Vĩnh Phúc |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Bắc Ninh |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Hải Dương |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Hải Phòng |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Hưng Yên |
8 |
4 |
0 |
8 |
4 |
4 |
4 |
0 |
4 |
4 |
4 |
0 |
0 |
4 |
0 |
7 |
Thái Bình |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
8 |
Hà Nam |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
9 |
Nam Định |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Ninh Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Hà Giang |
2 |
0 |
0 |
2 |
2 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
12 |
Cao Bằng |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Bắc Kạn |
11 |
11 |
7 |
9 |
5 |
5 |
5 |
3 |
3 |
3 |
6 |
6 |
4 |
6 |
2 |
14 |
Tuyên Quang |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Lào Cai |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
16 |
Yên Bái |
14 |
8 |
3 |
13 |
6 |
3 |
3 |
2 |
2 |
2 |
11 |
5 |
1 |
11 |
4 |
17 |
Thái Nguyên |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Lạng Sơn |
2 |
2 |
0 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
0 |
2 |
1 |
19 |
Quảng Ninh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
Bắc Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
Phú Thọ |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
22 |
Điện Biên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23 |
Lai Châu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24 |
Sơn La |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25 |
Hòa Bình |
6 |
5 |
1 |
6 |
3 |
3 |
3 |
1 |
3 |
3 |
3 |
2 |
0 |
3 |
0 |
26 |
Thanh Hóa |
6 |
6 |
2 |
6 |
3 |
2 |
2 |
1 |
2 |
2 |
4 |
4 |
1 |
4 |
1 |
27 |
Nghệ An |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
28 |
Hà Tĩnh |
12 |
10 |
4 |
12 |
1 |
5 |
5 |
3 |
5 |
0 |
7 |
5 |
1 |
7 |
1 |
29 |
Quảng Bình |
5 |
5 |
1 |
4 |
1 |
2 |
2 |
0 |
2 |
0 |
3 |
3 |
1 |
2 |
1 |
30 |
Quảng Trị |
21 |
21 |
6 |
21 |
4 |
3 |
3 |
1 |
3 |
2 |
18 |
18 |
5 |
18 |
2 |
31 |
TT Huế |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
32 |
Đà Nẵng |
7 |
7 |
4 |
7 |
0 |
6 |
6 |
3 |
6 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
33 |
Quảng Nam |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
34 |
Quảng Ngãi |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
35 |
Bình Định |
14 |
14 |
3 |
14 |
0 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
12 |
12 |
1 |
12 |
0 |
36 |
Phú Yên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
37 |
Khánh Hòa |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
38 |
Kon Tum |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
39 |
Gia Lai |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40 |
Đắk Lắk |
7 |
6 |
4 |
7 |
2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
2 |
4 |
3 |
1 |
4 |
0 |
41 |
Đắk Nông |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
42 |
Lâm Đồng |
2 |
2 |
1 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
1 |
2 |
1 |
43 |
Ninh Thuận |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
44 |
Bình Thuận |
3 |
3 |
1 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
3 |
1 |
3 |
0 |
45 |
Bình Phước |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
46 |
Tây Ninh |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
47 |
Bình Dương |
5 |
5 |
0 |
0 |
5 |
4 |
4 |
0 |
0 |
4 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
48 |
Đồng Nai |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
49 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
Tp. Hồ Chí Minh |
14 |
14 |
12 |
12 |
11 |
14 |
14 |
12 |
12 |
11 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
51 |
Long An |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
52 |
Tiền Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
53 |
Bến Tre |
3 |
3 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
54 |
Trà Vinh |
3 |
2 |
2 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
2 |
2 |
3 |
0 |
55 |
Vĩnh Long |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
56 |
Đồng Tháp |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
57 |
An Giang |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
58 |
Kiên Giang |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
59 |
Cần Thơ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
60 |
Hậu Giang |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
61 |
Sóc Trăng |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
62 |
Bạc Liêu |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
63 |
Cà Mau |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
PHỤ LỤC IIB
SỐ LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA ĐÃ GỬI BÁO CÁO HÀNG QUÝ
Quý báo cáo |
Tổng số |
Chương trình/Dự án |
Tiểu dự án |
||||||||||||
Tổng |
Đúng mẫu |
Đủ Thông tin |
Thư ĐT |
Văn bản |
Tổng |
Đúng mẫu |
Đủ Thông tin |
Thư ĐT |
Văn bản |
Tổng |
Đúng mẫu |
Đủ Thông tin |
Thư ĐT |
Văn bản |
|
Q1-2008 |
148 |
49 |
17 |
51 |
108 |
136 |
41 |
15 |
41 |
106 |
12 |
8 |
2 |
10 |
2 |
Q2-2008 |
147 |
134 |
63 |
135 |
40 |
135 |
122 |
56 |
123 |
40 |
12 |
12 |
7 |
12 |
0 |
Q3-2008 |
216 |
204 |
90 |
188 |
102 |
167 |
157 |
80 |
144 |
80 |
49 |
47 |
10 |
44 |
22 |
Q4-2008 |
232 |
217 |
71 |
179 |
144 |
171 |
157 |
64 |
129 |
100 |
61 |
60 |
7 |
50 |
44 |
Q1-2009 |
253 |
239 |
93 |
203 |
131 |
190 |
176 |
84 |
149 |
100 |
63 |
63 |
9 |
54 |
31 |
Q2-2009 |
257 |
222 |
93 |
205 |
102 |
198 |
171 |
87 |
158 |
83 |
59 |
51 |
6 |
47 |
19 |
Q3-2009 |
247 |
231 |
128 |
210 |
150 |
183 |
169 |
108 |
155 |
106 |
64 |
62 |
20 |
55 |
44 |
Q4-2009 |
284 |
270 |
152 |
233 |
164 |
227 |
214 |
132 |
181 |
138 |
57 |
56 |
20 |
52 |
26 |
Q1-2010 |
295 |
264 |
119 |
248 |
164 |
214 |
191 |
94 |
171 |
123 |
81 |
73 |
25 |
77 |
41 |
Q2-2010 |
343 |
314 |
145 |
282 |
160 |
227 |
210 |
108 |
177 |
117 |
116 |
104 |
37 |
105 |
43 |
Q3-2010 |
312 |
286 |
125 |
247 |
172 |
194 |
186 |
95 |
139 |
117 |
118 |
100 |
30 |
108 |
55 |
Q4-2010 |
302 |
254 |
110 |
201 |
223 |
217 |
186 |
79 |
138 |
157 |
85 |
68 |
31 |
63 |
66 |
Q1-2011 |
299 |
277 |
156 |
244 |
171 |
187 |
183 |
116 |
148 |
116 |
112 |
94 |
40 |
96 |
55 |
Q2-2011 |
318 |
292 |
172 |
247 |
213 |
199 |
187 |
125 |
145 |
140 |
119 |
105 |
47 |
102 |
73 |
Q3-2011 |
307 |
288 |
183 |
256 |
177 |
194 |
182 |
128 |
149 |
124 |
113 |
106 |
55 |
107 |
53 |
Q4-2011 |
351 |
321 |
179 |
302 |
174 |
224 |
200 |
120 |
179 |
120 |
127 |
121 |
59 |
123 |
54 |
Q1-2012 |
350 |
319 |
164 |
304 |
146 |
208 |
196 |
129 |
170 |
107 |
142 |
123 |
35 |
134 |
39 |
Q2-2012 |
328 |
299 |
156 |
270 |
214 |
194 |
180 |
119 |
148 |
130 |
134 |
119 |
37 |
122 |
84 |
Q3-2012 |
350 |
321 |
162 |
279 |
207 |
205 |
193 |
114 |
148 |
139 |
145 |
128 |
48 |
131 |
68 |
Q4-2012 |
385 |
334 |
177 |
325 |
212 |
245 |
211 |
128 |
193 |
157 |
140 |
123 |
49 |
132 |
55 |
Q1-2013 |
344 |
294 |
164 |
272 |
208 |
224 |
197 |
118 |
166 |
147 |
120 |
97 |
46 |
106 |
61 |
Q2-2013 |
432 |
390 |
225 |
358 |
246 |
268 |
254 |
172 |
217 |
152 |
164 |
136 |
53 |
141 |
94 |
Q3-2013 |
365 |
340 |
189 |
315 |
202 |
220 |
212 |
140 |
175 |
133 |
145 |
128 |
49 |
140 |
69 |
Biểu đồ - PHỤ LỤC II B
Số lượng các chương trình, dự án ODA đã gửi Báo cáo hàng quý