Công văn số 93/TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan về việc ban hành Danh mục dữ liệu giá
Số hiệu | 93/TCHQ-KTTT |
Ngày ban hành | 10/01/2005 |
Ngày có hiệu lực | 10/01/2005 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Đặng Thị Bình An |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
Số: 93/TCHQ-KTTT |
Hà Nội , ngày 10 tháng 1 năm 2005 |
CÔNG VĂN
CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 93/TCHQ-KTTT NGÀY 10 THÁNG 01 NĂM 2005 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỮ LIỆU GIÁ
Kính gửi: Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố
Căn cứ thông tư số 118/2003/TT/BTC ngày 08/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 60/2002/NĐ-CP ngày 06/06/2002 của Chính phủ quy định v/v xác định trị giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu theo nguyên tắc của Hiệp định thực hiện Điều 7 Hiệp định chung về thuế quan và thương mại.
Căn cứ thông tư số 87/2004/TT-BTC ngày 31/08/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ công văn số 5783/TCHQ-KTTT ngày
Tổng cục Hải quan hướng dẫn sửa đổi, bổ sung công văn số
5783/TCHQ-KTTT ngày
1. Sửa đổi mức giá đối với xe Toyata Landcruiser Prado, 5 cửa quy định tại điểm 2.2, mục B, Chương 87 của Danh mục dữ liệu giá ban hành kèm theo công văn số 5873/TCHQ-KTTT như sau:
Tên hàng Đơn vị tính Mức giá (USD)
- Xe Toyota Landcruiser Prado, 5 cửa dung tích 2.7 đến 3.0;
+ Sản xuất trước năm 2004
+ Sản xuất từ năm 2004 trở về sau Chiếc
Chiếc 21.500,00
22.500,00
- Xe Toyota Landcruiser Prado, 5 cửa dung tích 4.0:
+ Sản xuất trước năm 2004
+ Sản xuất từ năm 2004 trở về sau Chiếc
Chiếc 27.500,00
28.500,00
2. Bổ sung vào điểm I, mục B, Chương 87 của Danh mục dữ liệu giá ban hành kèm theo công văn số 5783/TCHQ-KTTT như sau:
Tên hàng Đơn vị tính Mức giá (USD)
- Xe máy honda SH 125cc: Chiếc 2.400.,00
- Xe máy hiệu @ Stream 125 do hãng Wuyang Honda sản xuất Chiếc 1.000.00
Tổng cục Hải quan thông báo để cục Hải quan các tỉnh , thành phố được biết và thực hiện./.
|
Đặng Thị Bình An (Đã ký) |