UBND THÀNH PHỐ
ĐÀ NẴNG
SỞ XÂY DỰNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 8620/SXD-QLXD
V/v liên quan đến thủ tục thẩm định thiết kế
xây dựng công trình thuộc nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
Đà Nẵng, ngày
25 tháng 12 năm 2015
|
Kính gửi:
|
- Các đơn vị Chủ đầu tư;
- Các đơn vị tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
Ngày 18/6/2014, Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội
chủ nghĩa Việt Nam đã ban hành Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 và đã có hiệu lực
thi hành từ ngày 01/01/2015;
Các Nghị định quy định chi tiết một số nội dung
thi hành Luật Xây dựng của Chính phủ cũng đã được ban hành; trong đó Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP về Quản lý dự án đầu tư xây dựng đã có hiệu lực thi hành từ
ngày 05/8/2015;
Để giúp các chủ đầu tư, nhà đầu tư và các đơn vị
tư vấn thực hiện các thủ tục liên quan đến việc thẩm định thiết kế bản vẽ thi
công xây dựng công trình sử dụng vốn khác (ngoài ngân sách nhà nước) đúng quy
định hiện hành; Sở Xây dựng có ý kiến hướng dẫn thực hiện các thủ tục liên quan
tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng và bắt đầu áp dụng kể
từ ngày 01/01/2016 như sau:
A. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG:
Các dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng gồm các công trình công cộng, công trình xây dựng có ảnh
hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng (quy định tại
Phụ lục I và II, Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015) từ cấp II trở
xuống.
B. TRÌNH TỰ THỰC HIỆN:
1. Lập thủ tục trình Sở Xây dựng thẩm định
thiết kế cơ sở theo quy định tại khoản 5, điều 10, Nghị định số
59/2015/NĐ-CP. Hồ sơ thủ tục trình thẩm định theo hướng dẫn tại mục C văn bản
này.
2. Triển khai lập hồ sơ thiết kế xây dựng
công trình theo quy định và phù hợp với nội dung, thông số chủ yếu của thiết kế
cơ sở đã được thẩm định.
3. Lập thủ tục trình thẩm định thiết kế
kỹ thuật (trường hợp thiết kế ba bước), thiết kế bản vẽ thi công (trường hợp
thiết kế hai bước):
3.1. Để tạo thuận lợi cho công tác thẩm định
thiết kế xây dựng công trình, Sở Xây dựng đề nghị chủ đầu tư lựa chọn trực tiếp
tổ chức, cá nhân có năng lực phù hợp theo quy định tại Khoản 2, Điều 30,
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP để thực hiện thẩm tra thiết kế xây dựng công
trình. Trong đó:
- Nội dung thẩm tra theo quy định tại Khoản 1,
2, 3, 4, 6 và 8 Điều 83 Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Thời gian thực hiện thẩm tra không quá 15
(mười lăm) ngày theo quy định tại Khoản 4 Điều 30 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP.
- Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng
công trình thực hiện theo mẫu kèm theo văn bản này (tải xem tại mục “Biểu
mẫu” website Sở Xây dựng).
3.2. Căn cứ Kết quả thẩm tra thiết kế kế xây
dựng của đơn vị thẩm tra; Chủ đầu tư lập thủ tục trình Sở Xây dựng thẩm định
thiết kế xây dựng công trình theo quy định tại điều 27, Nghị định số
59/2015/NĐ-CP. Hồ sơ thủ tục trình thẩm định theo hướng dẫn tại mục D văn
bản này
C. THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ:
I. Hồ sơ trình thẩm định gồm:
1. Tờ trình thẩm định thiết kế cơ sở của
Chủ đầu tư (theo mẫu- tải xem tại mục “Biểu mẫu” website Sở Xây dựng).
2. Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư
xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Chứng chỉ quy hoạch (nơi có quy hoạch
chi tiết được duyệt) hoặc văn bản thoả thuận về địa điểm xây dựng (nơi chưa có
quy hoạch chi tiết dược duyệt hoặc thay đổi so với quy hoạch chi tiết được
duyệt) của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
4. Quyết định lựa chọn nhà thầu hoặc Hợp
đồng tư vấn khảo sát, thiết kế công trình.
5. Đăng ký kinh doanh và hồ sơ kinh
nghiệm của tổ chức tư vấn khảo sát, thiết kế công trình. Chứng chỉ hành nghề và
hồ sơ kinh nghiệm của các cá nhân tham gia chủ nhiệm, chủ trì khảo sát, thiết
kế.
6. Thiết kế cơ sở của dự án theo khoản 1,
điều 54, Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 (bao gồm phần thuyết minh và phần bản
vẽ, số lượng 02 bộ),
7. Hồ sơ khảo sát xây dựng công trình,
gồm:
7.1. Khảo sát địa hình (nếu có) và bản vẽ tổng
mặt bằng hiện trạng tỷ lệ 1/200 ~ 1/500 có thể hiện các công trình lân cận.
7.2. Khảo sát địa chất công trình.
II. Thời gian thực hiện:
30 ngày đối với dự án nhóm A; 20 ngày
đối với dự án nhóm B và 15 ngày đối với dự án nhóm C (kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ)
D. THỦ TỤC THẨM ĐỊNH THIẾT
KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH:
I. Hồ sơ trình thẩm định gồm:
1. Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng
của Chủ đầu tư (theo mẫu- tải xem tại mục “Biểu mẫu” website Sở Xây
dựng).
2. Văn bản thông báo kết quả thẩm định
thiết kế cơ sở của cơ quan thẩm định thiết kế cơ sở.
3. Quyết định lựa chọn nhà thầu hoặc Hợp
đồng tư vấn thẩm tra thiết kế công trình.
4. Đăng ký kinh doanh và hồ sơ kinh
nghiệm của tổ chức tư vấn thẩm tra thiết kế công trình. Chứng chỉ hành nghề và
hồ sơ kinh nghiệm của các cá nhân tham gia chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra thiết kế.
5. Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa
cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có).
6. Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư.
7. Kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng
công trình của đơn vị tư vấn thẩm tra.
8. Hồ sơ thiết kế xây dựng công trình đã
được thẩm tra (bao gồm thuyết minh và bản vẽ, số lượng 01 bộ).
II. Thời gian thực hiện:
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có
vướng mắc phát sinh, các cơ quan, đơn vị có ý kiến bằng văn bản gửi về Sở Xây
dựng để hướng dẫn hoặc tổng hợp, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, xử lý theo
quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- UBND thành phố (để b/c);
- SXD: Phòng QLKTr, KTXD;
- Đăng Website Sở Xây dựng;
- Lưu: VT, QLXD(Nhung).
|
GIÁM ĐỐC
Vũ Quang Hùng
|
ĐƠN VỊ THẨM TRA
BÁO CÁO KẾT
QUẢ THẨM TRA
HỒ SƠ THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
CÔNG TRÌNH:
|
|
HẠNG MỤC:
|
|
ĐỊA ĐIỂM XD:
|
|
CHỦ ĐẦU TƯ:
|
|
HĐKT SỐ:
|
|
Chủ trì thẩm tra
Nhóm thực hiện:
|
(Ghi đầy đủ tên cán bộ tham gia thẩm tra
các bộ môn, chức danh, chứng chỉ hành nghề,...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đà Nẵng, ngày
.... tháng .... năm .....
|
CHỦ TRÌ THẨM TRA
(Ký, ghi rõ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THẨM TRA
(Ký, ghi rõ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THẨM
TRA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………. /KQTT
V/v: Thẩm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công xây dựng công
trình .........................
|
Đà Nẵng, ngày ..... tháng ..... năm ......
|
Kính gửi: .......................................................................
Căn cứ Hợp đồng kinh tế số
....../....... ký ngày .../.../...... giữa (Chủ đầu tư) và (Đơn vị thẩm tra) về
việc thẩm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công xây dựng công trình
...................................;
Căn cứ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
Căn cứ Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và
bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng;
Theo Công văn số 1245/BXD-KHCN
ngày 24/6/2016 của Bộ Xây dựng v/v hướng dẫn chỉ tiêu kiến trúc áp dụng cho
công trình nhà ở cao tầng.
Căn cứ Quyết định số
04/2008/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2008 của UBND thành phố Đà Nẵng về ban hành
quy định quản lý và sử dụng tạm thời viả hè ngoài mục đích giao thông trên các
tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số
47/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của UBND thành phố Đà Nẵng về ban
hành quy định quản lý kiến trúc công trình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Các căn cứ khác có liên quan.
(Đơn vị thẩm tra) thực hiện
thẩm tra hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công xây dựng công trình
......................... với nội dung như sau:
1. Thông tin chung về công
trình:
1.1. Thông tin về công trình:
- Tên công trình: .......................................................................................................;
- Hạng mục:
...........................................................................................................;
- Chủ đầu tư: ..........................................................................................................;
- Địa điểm xây dựng:
...............................................................................................;
- Đơn vị Thiết kế: ....................................................................................................;
- Đơn vị khảo sát địa chất, địa hình:
.........................................................................;
- Cấp công trình: .............. (theo
dự án đầu tư);
- Nguồn vốn:
..........................................................................................................;
- Hình thức quản lý dự án:
.....................................................................................;
1.2. Danh mục các quy chuẩn
kỹ thuật, tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng
Phần kiến trúc
- Bộ Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam (tập
1 ban hành theo quyết định số 682/BXD - CSXD ngày 14/12/1996; tập 2, 3 ban hành
theo quyết định số 439/BXD - CSXD ngày 25/09/1997);
- QCXDVN 01: 2008/BXD Quy hoạch Xây dựng;
- QCXDVN 05 : 2008 Nhà ở và công trình
công cộng - An toàn sinh mạng và sức khoẻ;
- QCXDVN 09: 2005 Quy chuẩn xây dựng Việt
Nam - Các công trình xây dựng sử dụng năng lượng có hiệu quả;
- QCVN 06 :2010/BXD Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình;
- QCXDVN 10: 2014/BXD Quy chuẩn xây dựng
công trình để người tàn tật tiếp cận sử dụng;
- TCVN 4319:2012: Nhà và công trình công
cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế;
- ... (Các tiêu chuẩn và quy phạm
chuyên ngành liên quan ).
Phần kết cấu
- Bộ Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam ban hành
theo quyết định số 439/BXD-CSXD ngày 25/09/1997.
- TCVN 2737 : 1995 Tải trọng và tác động
- Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 5574 : 2012 Kết cấu bê tông và
bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 5575 : 2012 Kết cấu thép - Tiêu
chuẩn thiết kế;
- TCVN 9362 : 2012 Tiêu chuẩn về thiết
kế nền nhà và công trình;
- TCVN 9346:2012 Kết cấu bê tông và bê
tông cốt thép - Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển
- ... (Các tiêu
chuẩn và quy phạm chuyên ngành liên quan ).
Phần cơ điện
a.
Phần điện
- QCVN
12:2014/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điện của nhà ở và nhà
công cộng.
- TCVN 4086 : 1985
- An toàn điện trong xây dựng - Yêu cầu chung.
- TCVN 4756 : 1989
- Quy phạm nối đất và nối không cho các thiết bị điện;
- TCVN 16:1996 - Chiếu
sáng nhân tạo trong công trình dân dụng.
- Quy phạm trang thiết
bị điện 18/TCN đến 21/TCN 2006.
- TCVN 7447–2012:
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp.
- TCVN 9206:2012 –
Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 9207:2012 –
Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 9385:2012
Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ
thống.
- NFC 17-102-1995
Chống sét cho các công trình xây dựng và khu đất rộng ứng dụng công nghệ thu sét
tia tiên đạo.
- Tiêu chuẩn IEC 60364
Lắp đặt điện trong công trình xây dựng;
- ... (Các tiêu
chuẩn và quy phạm chuyên ngành liên quan ).
b.
Phần điện nhẹ:
- TCN
68-132:1998: Cáp thông tin kim loại dùng cho mạng điện thoại nội hạt – Yêu cầu
kỹ thuật.
- TCN
68-136:1995: Tổng đài điện tử PABX – Yêu cầu thiết kế.
- TCN
68-140:1995: Chống quá áp và quá dòng để bảo vệ đường dây và thiết bị thông tin
– Yêu cầu kỹ thuật.
- TCN
68-141:1999: Tiếp đất cho các công trình viễn thông – Yêu cầu kỹ thuật.
- TCN
68-188:2000: Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng công cộng qua giao diện tương
tự – Yêu cầu kỹ thuật chung.
- TCN
68-190:2003: Thiết bị đầu cuối viễn thông – Yêu cầu an toàn điện.
- TCN
68-196:2001: Thiết bị đầu cuối viễn thông – Yêu cầu miễn nhiễm điện từ.
- TCN
68-197:2001: Thiết bị mạng viễn thông – Yêu cầu chung về tương thích điện từ.
- TCVN 5830 : 1999:
Truyền hình. Các thông số cơ bản.
- TCVN 4511 : 1988:
Studio âm thanh - Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh xây dựng.
- AS/NZS 3085.1: Các
Qui định Cơ bản về Quản lý hệ thống cáp thông tin.
- AS/NZS 3086:
Hệ thống cáp thông tin cho Văn phòng nhỏ và Văn phòng Cá nhân.
- AS/NZS 3087: Đo
kiểm hệ thống cáp cân bằng.
- AS/NZS 4117:
Thiết bị bảo vệ điện áp dành cho các ứng dụng viễn thông.
- Tiêu chuẩn an
toàn IEC 60849, EN 60065.
- Tiêu chuẩn của cáp
mạng LAN: TIA/EIA-568.
- ...(Các tiêu
chuẩn và quy phạm chuyên ngành liên quan ).
c.
Phần cấp thoát nước
- TCVN 4513:1988
Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 4474:1987 Thoát
nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 7957:2008 Thoát
nước – Mạng lưới và công trình bên ngoài – Tiêu chuẩn thiết kế
- TCXDVN 33:2006 Cấp
nước - Mạng lưới đường ống và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế.
- QCVN14-2008 Quy
chuẩn kỹ thuật về nước thải sinh hoạt
- ...(Các tiêu
chuẩn và quy phạm chuyên ngành liên quan khác).
d.
Phần điều hòa & thông gió:
- QCXDVN 05 : 2008
Nhà ở và công trình công cộng - An toàn sinh mạng và sức khỏe;
- QCVN 09: 2013/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Công trình xây dựng sử dụng năng lượng có hiệu
quả;
- QCVN 08 : 2009/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Công trình ngầm đô thị. Phần 2. Gara;
- QCVN 06
:2010/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình;
- TCVN 5687 : 2010
Thông gió, Điều hoà không khí. Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 232 : 1999
Chế tạo lắp đặt và nghiệm thu hệ thống Thông gió, Điều hoà không khí và Cấp lạnh.
- TCVN 4088 : 1985
Số liệu khí hậu dùng trong xây dựng.
- TCVN 4086 - 1985
: An toàn điện trong xây dựng - Yêu cầu chung.
- TCVN 9358:2012 –
Lắp đặt hệ thống nối đất cho thiết bị cho các công trình công nghiệp – Yêu cầu
chung.
- TCVN 2622 : 1995
Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình. Yêu cầu thiết kế.
- TCVN 6160 : 1996
Phòng cháy, chữa cháy. Nhà cao tầng. Yêu cầu thiết kế.
- ...(Các tiêu
chuẩn và quy phạm chuyên ngành liên quan khác).
2. Nội dung hồ sơ thiết kế
trình thẩm tra:
2.1 – Các tài liệu liên quan
đến công tác thiết kế:
- Dự án đầu tư xây dựng công trình
......................................................................;
- Quyết định số ......../...... ngày .../.../....
của (Người quyết định đầu tư) v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng ..................................................................................;
- Hồ sơ thiết kế cơ sở công trình
.............................................................................;
- Báo cáo khảo sát địa chất công
trình ...................................................................;
- Hồ sơ năng lực (đơn vị tư vấn thiết
kế);
- Hồ sơ năng lực (đơn vị khảo sát địa
chất, địa hình);
- Giấy Chứng nhận thẩm duyệt phòng chữa
cháy do ..........................................cấp.
2.2 – Các tài liệu do thiết
kế thực hiện:
- Chỉ dẫn kỹ thuật công trình
.................................................................................;
- Thuyết minh kết cấu công trình
............................................................................;
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công công
trình ............................................................:
a) Phần kiến trúc
Hồ sơ thiết kế do (đơn vị tư vấn
thiết kế) lập gồm các bản vẽ sau:
+ KT... đến KT...: Thống kê bản
vẽ, bảng tổng hợp cấu tạo lớp sàn;
+ KT... đến KT..: Mặt bằng kiến
trúc từ mặt bằng tổng thể đến mặt bằng thi công tầng mái;
+ KT... đến KT..: Mặt đứng và
mặt cắt kiến trúc;
+ KT... đến KT..: Chi tiết
thang;
+ KT... đến KT..: Chi tiết vệ
sinh;
+ KT... đến KT..: Mặt bằng vật
liệu hoàn thiện sàn và trần;
+ KT... đến KT..: Chi tiết cửa;
+ KT... đến KT..: Chi tiết biển
hiệu chỉ dẫn;
+ KT... đến KT..: Chi tiết kiến
trúc;
+ KT... đến KT..:
.............................;
Thuyết minh thiết kế giai đoạn
thiết kế kỹ thuật.
b) Phần kết cấu
Hồ sơ bản vẽ Kết cấu gồm các
bản vẽ từ KC... đến KC...;.
c) Phần cơ điện
+ Hồ sơ thiết kế phần điện gồm
các bản vẽ: từ ... đến ...;
+ Hồ sơ thiết kế hệ thống cấp
thoát nước gồm các bản vẽ: từ ... đến ...;
+ Hồ sơ thiết kế phần điện nhẹ
gồm các bản vẽ: từ ... đến ...;
+ Hồ sơ thiết kế phần ĐHKK và
thông gió gồm các bản vẽ: từ ... đến ...;
+ ......................
d) ................:
+ Hồ sơ thiết kế phần .......
công trình: từ ... đến ...;
3. Kết quả thẩm tra thiết kế:
3.1. Tính hợp lệ của hồ sơ
thiết kế và Hồ sơ năng lực của các đơn vị tư vấn
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công công
trình ..................... có hay không đầy đủ chữ ký và dấu của đơn vị tư vấn
thiết kế.
- (Đơn vị tư vấn thiết kế) là đơn vị có
hay không đăng ký kinh doanh phù hợp thực hiện công việc tư vấn thiết kế. Chủ
trì thiết kế các bộ môn có hay không có chứng chỉ hành nghề phù hợp với lĩnh
vực thiết kế.
- (Đơn vị khảo sát địa chất/ địa hình)
là đơn vị thực hiện công tác khảo sát địa chất/ địa hình) công trình, có hay
không đăng ký kinh doanh phù hợp. Báo cáo kết quả khảo sát địa chất, địa hình
có hay không có đầy đủ chữ ký và dấu của đơn vị khảo sát địa chất/ địa hình.
- Hồ sơ thiết kế do chủ đầu tư cung cấp
còn thiếu: ................................................
3.2. Về sự phù
hợp của thiết kế so với thiết kế cơ sở hoặc nhiệm vụ thiết kế đã được phê duyệt
(Đánh giá sự phù hợp của
thiết kế so với hồ sơ thiết kế cơ sở đã được phê duyệt)
3.3. Về sự phù
hợp của thiết kế với Quy chuẩn kỹ thuật, các tiêu chuẩn chủ yếu được áp dụng
cho công trình và mức độ đảm bảo an toàn chịu lực của các kết cấu chịu lực của
công trình và các yêu cầu về an toàn khác
3.3.1. Phần kiến
trúc:
3.3.1.1. Giải pháp
kiến trúc:
(Mô tả các thông số chủ yếu
của công trình gồm: quy mô, diện tích xây dựng, diện tích sàn xây dựng, chiều
cao công trình, tổ chức mặt bằng và công năng các tầng,...)
3.3.1.2. Giải
pháp tổ chức giao thông:
.......
3.3.1.3. Về thiết
kế để người tàn tật tiếp cận và sử dụng công trình
.......
3.3.1.4. Về thiết
kế đảm bảo yêu cầu phòng cháy chữa cháy
.......
3.3.1.5. Về
thuyết minh thiết kế, thể hiện hồ sơ - bản vẽ
.......
3.3.1.6. Nhận xét
về giải pháp thiết kế
(Gồm:
- Sự sai khác giữa hồ sơ
thiết kế với thiết kế cơ sở, nhiệm vụ thiết kế được duyệt.
- Kết luận, kiến nghị của
đơn vị thẩm tra về sự hợp lý của giải pháp thiết kế; sự phù hợp với các quy
chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành,..
- Những nội dung cần sửa
đổi, bổ sung)
3.3.2. Phần kết
cấu
a. Giải pháp thiết kế
* Giải pháp thiết kế kết cấu
phần móng công trình:
(Gồm:
- Mô tả địa tầng ở khu vực
khảo sát, phương án thiết kế móng, tầng hầm,...;
- Nhận xét về giải pháp
thiết kế kết cấu móng công trình của đơn vị thẩm tra và các nội dung cần sửa
đổi, bổ sung)
* Giải pháp thiết kế kết cấu
phần thân công trình:
(Gồm:
- Mô tả Giải pháp kết cấu
phần thân công trình;
- Nhận xét về giải pháp
thiết kế kết cấu phần thân công trình của đơn vị thẩm tra và các nội dung cần
sửa đổi, bổ sung)
b. Tải trọng sử dụng tính toán
thẩm tra
(Mô tả tải trọng sử dụng để
tính toán thẩm tra và có phụ lục tính toán kèm theo)
c. Nhận xét về giải pháp thiết kế
và tiêu chuẩn áp dụng
(Nhận xét của đơn vị thẩm
tra về sự phù hợp với quy mô công trình, tiêu chuẩn thiết kế áp dụng là tiêu
chuẩn Việt Nam hiện hành, phù hợp với quy định.)
d. Kết quả kiểm tra khả năng chịu
lực
(Nhận xét của đơn vị thẩm
tra về khả năng chịu lực cho từng cấu kiện thuộc kết cấu móng, kết cấu phần
thân)
e. Nhận xét về cấu tạo, thể hiện
hồ sơ bản vẽ và thuyết minh tính toán
(Nhận xét của đơn vị thẩm
tra và các nội dung cần sửa đổi, bổ sung)
3.3.3. Phần cơ
điện
3.3.3.1. Phần Điện
a)
Giải pháp thiết kế
b)
Nhận xét về giải pháp thiết kế và tiêu chuẩn áp dụng
c)
Một số vấn đề cần lưu ý của thuyết minh và bản vẽ
3.3.3.2. Phần
điện nhẹ
a)
Giải pháp thiết kế
Hệ thống điện thoại:
Hệ thống mạng internet:
Hệ thống
truyền hình:
.....................
b)
Nhận xét về giải pháp thiết kế và tiêu chuẩn áp dụng
c)
Một số vấn đề cần lưu ý của thuyết minh và bản vẽ
3.3.3.3. Phần cấp
thoát nước
a)
Giải pháp thiết kế
Hệ thống
cấp nước
Hệ thống
thoát nước
b)
Nhận xét về giải pháp thiết kế và tiêu chuẩn áp dụng
c)
Một số vấn đề cần lưu ý của thuyết minh và bản vẽ
3.3.3.4. Hệ thống
điều hoà thông gió.
a)
Giải pháp thiết kế
Hệ thống cấp
nước
Hệ thống thoát
nước
b)
Nhận xét về giải pháp thiết kế và tiêu chuẩn áp dụng
c)
Một số vấn đề cần lưu ý của thuyết minh và bản vẽ
3.3.3.5.
...........
3.4. Về sự phù
hợp giải pháp, đảm bảo tính tiết kiệm
3.5. Về sự tuân
thủ các quy định về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ
4. Kết quả thẩm tra dự toán
(nếu có yêu cầu)
4.1. Sự phù
hợp giữa khối lượng chủ yếu của dự toán với khối lượng thiết kế
4.2. Tính đúng
đắn, hợp lý của việc áp dụng, vận dụng định mức, đơn giá xây dựng công trình
4.3. Giá tị dự
toán xây dựng
4.4. Nội dung khác
(nếu có)
5. Kết luận, kiến nghị
- Đủ điều kiện hay chưa đủ điều
kiện để trình phê duyệt.
- Yêu cầu, kiến nghị đối với
chủ đầu tư (nếu có).
|
|
ĐƠN VỊ THẨM
TRA
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: .....
|
|
(Ký, ghi rõ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
(Ghi chú: Các Phụ lục kèm theo
Báo cáo kết quả thẩm tra gồm:
- Phụ lục 1: Tải trọng tính toán;
- Phụ luc 2, 3,...: Tính toán kiểm tra cho
các cấu kiện thuộc kết cấu móng, kết cấu phần thân.)
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
…………., ngày
….. tháng ….. năm …..
|
TỜ TRÌNH
Thẩm định
thiết kế cơ sở
Kính gửi: Sở Xây
dựng thành phố Đà Nẵng
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có liên
quan................................................
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm định)
thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN (CÔNG TRÌNH)
1. Tên dự án:
........................................................................................
2. Nhóm dự án:
.......................................................................................
3. Loại và cấp công trình:
.........................................................................
4. Người quyết định đầu tư:
........................................................................
5. Tên chủ đầu tư (nếu có) và các thông tin để
liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...): ...............
6. Địa điểm xây dựng:
................................................................................
7. Giá trị tổng mức đầu tư:
.............................................................................
8. Nguồn vốn đầu tư:
..................................................................................
9. Thời gian thực hiện:
................................................................................
10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
..............................................................
11. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi:
............................................
12. Các thông tin khác (nếu có):
.................................................................
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án
sử dụng vốn khác);
- Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc
thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa
chọn kèm theo (nếu có);
- Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án hoặc
Hợp đồng tư vấn khảo sát, thiết kế công trình;
- Chứng chỉ quy hoạch (nơi có quy hoạch chi tiết
được duyệt) hoặc văn bản thoả thuận về địa điểm xây dựng (nơi chưa có quy hoạch
chi tiết dược duyệt hoặc thay đổi so với quy hoạch chi tiết được duyệt) của cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;
- Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có);
- Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có).
2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư (dự toán):
- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án;
- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà
thầu lập thiết kế cơ sở;
- Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của
các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế
của nhà thầu thiết kế.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm định)
thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung nêu trên./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
ĐẠI DIỆN TỔ
CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Tên người đại diện
|
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
…………., ngày
….. tháng ….. năm …..
|
TỜ TRÌNH
Thẩm định
thiết kế xây dựng xây dựng công trình
Kính gửi: Sở Xây
dựng thành phố Đà Nẵng
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.
Căn cứ Kết quả thẩm tra ... của đơn vị tư vấn
thẩm tra
(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm
định thiết kế (thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công) xây dựng công trình
I. THÔNG TIN CHUNG CÔNG TRÌNH
1. Tên công trình:
...........................................................................
2. Cấp công trình:
................................................................................
3. Thuộc dự án: Theo quyết định đầu tư được phê
duyệt ...............................
4. Tên chủ đầu tư và các thông tin để liên lạc
(điện thoại, địa chỉ,...): ...........
5. Địa điểm xây dựng:
..................................................................
6. Giá trị dự toán xây dựng công trình:
.......................................................
7. Nguồn vốn đầu tư:
..........................................................................
8. Nhà thầu lập thiết kế xây dựng:
........................................
9. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: ................................................................
10. Các thông tin khác có liên quan:
...................................................
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BAO GỒM
1. Văn bản pháp lý:
- Văn bản thông báo kết quả thẩm định thiết kế
cơ sở của cơ quan thẩm định thiết kế cơ sở
- Quyết định lựa chọn nhà thầu hoặc Hợp đồng tư
vấn thẩm tra thiết kế công trình
- Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước
ngoài (nếu có);
- Văn bản
thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ
quan có thẩm quyền (nếu có);
- Báo cáo tổng
hợp của chủ đầu tư;
- Kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng công trình
của đơn vị tư vấn thẩm tra.
- Các văn bản khác có liên quan.
2. Tài liệu thiết kế:
- Hồ sơ thiết kế xây dựng công trình đã được
thẩm tra (bao gồm thuyết minh và bản vẽ, số lượng 01 bộ).
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng lực của tổ chức tư vấn thẩm tra
thiết kế công trình;
- Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có);
- Chứng chỉ hành nghề và hồ sơ kinh nghiệm của
các cá nhân tham gia chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra thiết kế.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm
định thiết kế xây dựng công trình.... với các nội dung nêu trên./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
ĐẠI DIỆN TỔ
CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Tên người đại diện
|