Công văn 73/QLD-ĐK năm 2024 công bố Danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 12) do Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu | 73/QLD-ĐK |
Ngày ban hành | 09/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2024 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Nguyễn Văn Lợi |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/QLD-ĐK |
Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2024 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc lưu hành tại Việt Nam
Thực hiện quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc,
Cục Quản lý Dược thông báo:
1. Công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 12) tại Phụ lục đính kèm công văn này.
2. Danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn.
3. Đối với các thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong danh mục đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, doanh nghiệp xuất trình văn bản đã được phê duyệt hoặc xác nhận của Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện theo quy định pháp luật.
4. Cơ sở được thực hiện và chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo kể từ ngày tiếp nhận ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. Cơ sở đăng ký thuốc, cơ sở sản xuất chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của thông tin thay đổi bổ sung chỉ yêu cầu thông báo, thực hiện lưu trữ hồ sơ, tài liệu để cơ quan có thẩm quyền hậu kiểm theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị thông báo về Cục Quản lý Dược để kịp thời giải quyết.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện đúng các quy định hiện hành./.
|
TL. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC NỘI DUNG THAY ĐỔI
NHỎ CHỈ YÊU CẦU THÔNG BÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 38 THÔNG TƯ SỐ
08/2022/TT-BYT
(Kèm theo Công văn số 73/QLD-ĐK ngày 09/01/2023 của Cục Quản lý Dược)
STT |
Tên thuốc |
Số đăng ký |
Cơ sở đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
Mã tiếp nhận hồ sơ |
Ngày tiếp nhận |
Nội dung đề nghị thay đổi bổ sung/ Mã phân loại |
Thông tin đã được phê duyệt |
Thông tin cập nhật thay đổi |
1 |
Trolimax |
VD-27349-17 |
Công ty cổ phần Tập đoàn Merap |
Công ty cổ phần Tập đoàn Merap |
3381 |
22/06/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Tacrolimus monohydrate: USP 38 2. Sáp ong trắng: DĐVN IV 3. Hard paraffin: IP 4th (Dược điển quốc tế) 4. Medium chain triglyceride: USP 38 5. Vaselin: DĐVN IV |
1. Tacrolimus monohydrate: USP 43 2. Sáp ong trắng: DĐVN V 3. Hard paraffin: IP 9th (Dược điển quốc tế) 4. Medium chain triglyceride: USP 43 5. Vaselin: DĐVN V |
2 |
Euvaltan 40 |
VD-30261-18 |
Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 |
Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 |
6122 |
08/10/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Valsartan khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 38 |
USP 42 |
3 |
Shintovas |
VD-19680-13 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
196 |
13/01/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci): USP 33 2. Calcium carbonate: USP 30 - NF 25 3. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 30 - NF 25 4. Lactose monohydrate: USP 30 - NF 25 5. Polysorbate 80: USP 30 - NF 25 6. Croscarmellose sodium: USP 30 – NF 25 7. Magnesium stearate: USP 30 - NF 25 8. Povidone K-30: USP 30 - NF 25 |
1. Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci): USP 43 2. Calcium carbonate: USP 43 - NF 38 3. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 43 - NF 38 4. Lactose monohydrate: USP 43 - NF 38 5. Polysorbate 80: USP 43 - NF 38 6. Croscarmellose sodium: USP 43 - NF 38 7. Magnesium stearate: USP 43 - NF 38 8. Povidone K-30: USP 43 - NF 38 |
4 |
SP Glimepiride |
VD-21762-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
2778 |
26/05/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược và thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Glimepirid: JP 16 2. Flowlac 100: USP 32 - NF 27 3. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 32 - NF 27 4. Povidone K-30: USP 32 - NF 27 5. Sodium starch glycolate: USP 32 – NF 27 6. Sodium lauryl sulfate: USP 32 - NF 27 7. Magnesium stearate: USP 32 - NF 27 8. Thành phẩm SP Glimepiride: JP 16 |
1. Glimepirid: JP 17 2. Flowlac 100: USP 41 - NF 36 3. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 41 - NF 36 4. Povidone K-30: USP 41 - NF 36 5. Sodium starch glycolate: USP 41 – NF 36 6. Sodium lauryl sulfate: USP 41 - NF 36 7. Magnesium stearate: USP 41 - NF 36 8. Thành phẩm SP Glimepiride: JP 17 |
5 |
Prednison |
VD-26243-17 |
Công ty cổ phần Dược phẩm Quảng Bình |
Công ty cổ phần Dược phẩm Quảng Bình |
876 |
26/02/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Prednison: USP 39 2. Tinh bột ngô (Maize starch): BP 2013 3. Lactose: DĐVN IV 4. PVP K30 (Povidon): DĐVN IV 5. Magnesi stearat: BP 2013 6. Talc: DĐVN IV 7. Ethanol 96%: DĐVN IV |
1. Prednison: USP 43 2. Tinh bột ngô (Maize starch): BP 2020 3. Lactose: DĐVN V 4. PVP K30 (Povidon): DĐVN V 5. Magnesi stearat: BP 2020 6. Talc: DĐVN V 7. Ethanol 96%: DĐVN V |
6 |
Bupivacain Kabi 20mg/4ml |
VD-33731-19 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
25 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 40 |
USP 42 |
7 |
Calci glubionat Kabi |
VD-29312-18 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
25 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 35 |
USP 42 |
8 |
Cimetidin Kabi 300 |
VD-19565-13 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
25 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 40 |
USP 42 |
9 |
Gentamicin Kabi 40mg/ml |
VD-22590-15 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
25 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 40 |
USP 42 |
10 |
Gentamicin Kabi 80mg/2ml |
VD-20944-14 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
25 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 40 |
USP 42 |
11 |
Glucose 10% |
VD-25876-16 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
25 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 35 |
USP 42 |
12 |
Glucose 20% |
VD-29314-18 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
25 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 38 |
USP 42 |
13 |
Glucose 30% |
VD-23167-15 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
25 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 40 |
USP 42 |
14 |
Glucose 5% |
VD-28252-17 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
25 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 35 |
USP 42 |
15 |
Glucose Kabi 30% |
VD-29315-18 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
25 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 38 |
USP 42 |
16 |
Kali Clorid Kabi 10% |
VD-19566-13 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
25 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 40 |
USP 42 |
17 |
Levofloxacin Kabi |
VD-29316-18 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
25 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 38 |
USP 42 |
18 |
Lidocain Kabi 2% |
VD-31301-18 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
25 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 38 |
USP 42 |
19 |
Magnesi sulfate Kabi 15% |
VD-19567-13 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
25 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 40 |
USP 42 |
20 |
Metronidazol Kabi |
VD-26377-17 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
25 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 38 |
USP 42 |
21 |
Metoclopramid Kabi 10mg |
VD-27272-17 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
25 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 35 |
USP 42 |
22 |
Natri clorid 0,9% |
VD-24405-16 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
25 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 35 |
USP 42 |
23 |
Nước cất pha tiêm |
VD-29962-18 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
25 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 38 |
USP 42 |
24 |
Paracetamol Kabi 1000 |
VD-19568-13 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
25 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 40 |
USP 42 |
25 |
Piracetam Kabi |
VD-20016-13 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
25 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 40 |
USP 42 |
26 |
Salbutamol Kabi 0,5mg/1ml |
VD-19569-13 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
25 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 40 |
USP 42 |
27 |
Vitamin B6 Kabi 100mg/1ml |
VD-24406-16 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
25 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 35 |
USP 42 |
28 |
Vitamin B12 Kabi 1000mcg |
VD-30664-18 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
25 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 38 |
USP 42 |
29 |
Vitamin C Kabi 500mg/5ml |
VD-32121-19 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
25 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 40 |
USP 42 |
30 |
Dexamethason Kabi |
VD-29313-18 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
293 |
10/02/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri citrat (tri-Sodium Citrate 2-hydrate) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 32 |
USP 42 |
31 |
Piracetam Kabi 1g/5ml |
VD-25362-16 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
293 |
10/02/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri citrat (tri-Sodium Citrate 2-hydrate) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 32 |
USP 42 |
32 |
Piracetam Kabi |
VD-20016-13 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
293 |
10/02/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri citrat (tri-Sodium Citrate 2-hydrate) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 40 |
USP 42 |
33 |
Atropin sulfat kabi 0,1% |
VD-21952-14 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3682 |
11/09/2019 |
Thay đổi cách ghi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Atropin sulfat (MiV-N3) |
Henan Purui Pharmaceutical Địa chỉ: Yezhuangqiao, xihua town. Henan provice |
Henan Purui Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: Yezhuang Bridge, Xihua County, Henan Province, China |
34 |
Atropin sulfat kabi 0,1% |
VD-21952-14 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3682 |
11/09/2019 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Nước cất pha tiêm: DĐVN IV 2. Atropin sulfat: USP 35 3. Thành phẩm: DĐVN IV |
1. Nước cất pha tiêm: DĐVN V 2. Atropin sulfat: USP 41 3. Thành phẩm: DĐVN V |
35 |
Dexamethason Kabi |
VD-29313-18 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
925 |
10/03/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri Metabisulfit (Sodium Metabisulfite) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
BP 2010 |
BP 2019 |
36 |
Gentamicin Kabi 80mg/2ml |
VD-20944-14 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
925 |
10/03/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri Metabisulfit (Sodium Metabisulfite) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
BP 2017 |
BP 2019 |
37 |
Gentamicin Kabi 40mg/ml |
VD-22590-15 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
925 |
10/03/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri Metabisulfit (Sodium Metabisulfite) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
BP 2018 |
BP 2019 |
38 |
Dexamethason Kabi |
VD-29313-18 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
73 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
BP 2010 |
USP 42 |
39 |
Piracetam Kabi 1g/5ml |
VD-25362-16 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
73 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
BP 2010 |
USP 42 |
40 |
Aminoacid Kabi 5% |
VD-25361-16 |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam |
73 |
16/01/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
BP 2010 |
USP 42 |
41 |
Neocin |
VD-12812-10 |
Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic |
Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic |
2043 |
28/04/2022 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Q.1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc:1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, TP. Hồ Chí Minh |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Q.1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q.12, TP. Hồ Chí Minh |
42 |
Allopurinol |
VD-15136-11 |
Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic |
Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic |
2043 |
28/04/2022 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Q.1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, TP. Hồ Chí Minh |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Q.1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q.12, TP. Hồ Chí Minh |
43 |
Otifar |
VD-15744-11 |
Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic |
Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic |
2043 |
28/04/2022 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Q.1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, TP. Hồ Chí Minh |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Q.1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q.12, TP. Hồ Chí Minh |
44 |
Albefar |
VD-16014-11 |
Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic |
Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic |
2043 |
28/04/2022 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Q.1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, TP. Hồ Chí Minh |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Q.1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q.12, TP. Hồ Chí Minh |
45 |
Gynofar |
VD-4849-12 |
Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic |
Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic |
2043 |
28/04/2022 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc:367 Nguyễn Trãi, Q.1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, TP. Hồ Chí Minh |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Q.1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q.12, TP. Hồ Chí Minh |
46 |
Nystatin 100.000IU |
VD-16497-12 |
Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 |
Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 |
1526 |
25/03/2022 |
1. Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) 2. Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: Số 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP. Hồ Chí Minh. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: Số 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP. Hồ Chí Minh. |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: Số 930 C2, đường C, Khu công nghiệp Cát Lái - cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh. |
47 |
Vitamin B1 250 mg |
VD-33525-19 |
Công ty cổ phần Dược phẩm Quảng Bình |
Công ty cổ phần Dược phẩm Quảng Bình |
4828 |
12/11/2019 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Thiamin nitrat khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
BP 2015 |
BP 2019 |
48 |
Ribotacin |
VD-25046-16 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
5213 |
25/11/2019 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Cefuroxim natri: USP 35 2. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 35 |
1. Cefuroxim natri: USP hiện hành 2, Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành |
49 |
Captoril |
VD-18524-13 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
4830 |
12/11/2019 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Captopril: USP 30 2. Lactose monohydrate: USP 30-NF 25 3. Flowlac 100: USP 30-NF 25 4. Crospovidone: USP 30-NF 25 5. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 30-NF 25 6. Magnesium stearate: USP 30-NF 25 7. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 30 |
1. Captopril: USP 41 2. Lactose monohydrate: USP 41-NF36 3. Flowlac 100: USP 41-NF 36 4. Crospovidone: USP 41-NF 36 5. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 41-NF 36 6. Magnesium stearate: USP 41-NF 36 7. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 41 |
50 |
Colflox |
VD-29730-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic |
Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic |
7402 |
09/12/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Ofloxacin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
USP 35 |
USP 42 |
51 |
Hufotaxime |
VD-24631-16 |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
Công ty TNHH Phil Inter Pharma |
3248 |
16/06/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Cefotaxim natri: USP 38 2. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38 |
1. Cefotaxim natri: USP hiện hành 2. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành |
52 |
Salonpas |
VD-22387-15 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam |
Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam |
3542 |
29/06/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
53 |
Salonpas gel |
VD-12687-10 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam |
Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam |
3542 |
29/06/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
54 |
Salonpas Liniment |
VD-28644-17 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam |
Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam |
3542 |
29/06/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
55 |
Salonsip gel-patch |
VD-28645-17 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam |
Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam |
3542 |
29/06/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
56 |
Salonpas pain relief patch |
VD-18885-13 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam |
Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam |
3542 |
29/06/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc (MiV-N9) |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
57 |
Cancetil plus |
VD-21760-14 |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo |
4764 |
14/08/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Lactose monohydrate: USP 32-NF 27 2. Corn Starch: USP 32-NF 27 3. Carboxymethylcellulose calcium: USP 32-NF 27 4. Hydroxypropyl cellulose (L): USP 32- NF 27 5. Macrogol 15 hydroxystearate: EP 6 6. Hypromellose phthalate: USP 32-NF 27 7. Colloidal silicon dioxide: USP 32-NF 27 8. Magnesium stearate: USP 32-NF 27 9. Ethanol 96%: DĐVN IV 10. Nước tinh khiết: BP 2009 |
1. Lactose monohydrate: USP 41-NF 36 2. Corn Starch: USP 41-NF 36 3. Carboxymethylcellulose calcium: USP 41-NF 36 4. Hydroxypropyl cellulose (L): USP 41- NF 36 5. Macrogol 15 hydroxystearate: EP 9 6. Hypromellose phthalate: USP 41-NF 36 7. Colloidal silicon dioxide: USP 41-NF 36 8. Magnesium stearate: USP 41-NF 36 9. Ethanol 96%: DĐVN V 10. Nước tinh khiết: BP 2018 |
58 |
Motiridon |
VD-24159-16 |
Công ty cổ phần Euvipharm |
Công ty cổ phần Euvipharm |
2569 |
'30/05/2022 |
Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Natri croscarmellose (MiV-N2) |
1. Mingtai Chemical Co., Ltd. Địa chỉ: 1142 Shin Hsing Rd., Bah-Der City. Taoyuan Hsien, Taiwan, R.O.C. Tiêu chuẩn chất lượng: EP hiện hành (EP 10) 2. DMV-Fonterra Excipients B.V. Địa chỉ: Foxhol, Netherlands Tiêu chuẩn chất lượng: EP hiện hành (EP 10) |
Itacel Farmoquimica Ltda. Địa chỉ: Rua Doutor José Alexandre Crosgnac, 645 – Vila Santa Flora 06680-035 – Itapevi – SP - Brazil. Tiêu chuẩn chất lượng: EP hiện hành (EP 10) |
59 |
Gentamicin 0,3% |
VD-28237-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
5413/TĐTN-N |
01/11/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Gentamicin (MiV-N6) |
BP 2013 |
BP 2021 |
60 |
Eyexacin |
VD-28235-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
5412/TĐTN-N |
01/11/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Levofloxacin hemihydrat: USP42 2.Natri clorid: USP42 3.Acid hydrocloric: BP 2018 |
1.Levofloxacin hemihydrat: USP 43 2.Natri clorid: USP-NF 2021 3.Acid hydrocloric: BP 2020 |
61 |
Bidinatec 10 |
VD-28225-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
5496/TĐTN-N |
03/11/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Enalapril maleat: USP37 2.Lactose monohydrate: EP8 3.Maltodextrin: EP 7 4.Amidon de mai 's (tinh bột bắp): USP 39 5.Natri stearyl fumarat: USP 37 |
1.Dược hất Enalapril maleat: USPNF-2021 2.Lactose monohydrate: EP 10 3.Maltodextrin: EP 10 4.Amidon de mai 's (tinh bột bắp): USP 43 5.Natri stearyl fumarat: USP 43 |
62 |
Dầu gió OPC |
VD-22492-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm OPC |
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC |
6071/TĐTN-N |
25/11/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Camphor: BP 2018 2. Polyethylen glycol 400: BP 2018 |
1. Camphor: BP 2020 2. Polyethylen glycol 400: BP 2020 |
63 |
Thuốc trị sỏi thận Kim tiền thảo |
VD-24817-16 |
Công ty cổ phần dược phẩm OPC |
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC |
6072/TĐTN-N |
25/11/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược theo phiên bản Dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1. Lactose: EP 9 2. Bột cellulose: EP 9 3. Natri starch glycolat: EP 9 4. Povidon: EP 9 5. Magnesi stearat: USP 41 6. Nipasol M: BP 2018 |
1. Lactose: EP 10 2. Bột cellulose: EP 10 3. Natri starch glycolat: EP 10 4. Povidon: EP 10 5. Magnesi stearat: USP 43 6. Nipasol M: BP 2020 |
64 |
Thuốc trị sỏi thận Kim tiền thảo |
VD-20777-14 |
Công ty cổ phần dược phẩm OPC |
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC |
6067/TĐTN-N |
25/11/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược theo phiên bản Dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1. Lactose: EP 9 2. Bột cellulose: EP 9 3. Povidon: EP 9 4. Tinh bột glycolat natri: EP 9 5. Magnesi stearat: USP 40 6. Natri benzoat: EP 9 |
1. Lactose: EP 10 2. Bột cellulose: EP 10 3. Povidon: EP 10 4. Tinh bột glycolat natri: EP 10 5. Magnesi stearat: USP 43 6. Natri benzoat: EP 10 |
65 |
CRUZZ-35 |
VD-27435-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (DAVIPHARM) |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (DAVIPHARM) |
5780/TĐTN |
17/11/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Risedronat natri: USP 36 2. Cellulose vi tinh thể M101: BP 2013 3. Povidon: BP 2013 4. Crospovidon: BP 2013 5. Natri lauryl sulfat: BP 2013 6. Silicon dioxyd: USP 36 7. Magnesi stearat: DĐVN IV 8. HPMC E6: BP 2013 9. Titan dioxyd: BP 2013 10. Talc: DĐVN IV 11. PEG 4000: BP 2013 12. Poly sorbat 80: BP 2013 13. Dầu thầu dầu: BP 2013 14. Ethanol 96%: DĐVN IV 15. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Risedronat natri: USP hiện hành 2. Cellulose vi tinh thể M101: BP hiện hành 3. Povidon: BP hiện hành 4. Crospovidon: BP hiện hành 5. Natri lauryl sulfat: BP hiện hành 6. Silicon dioxyd: USP hiện hành 7. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành 8. HPMC E6: BP hiện hành 9. Titan dioxyd: BP hiện hành 10. Talc: DĐVN hiện hành 11. PEG 4000: BP hiện hành 12. Poly sorbat 80: BP hiện hành 13. Dầu thầu dầu: BP hiện hành 14. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành 15. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành |
66 |
Ciprofloxacin 500 |
VD-19323-13 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
5410/TĐTN-N |
01/11/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Ciprofloxacin: USP37 2.Amidon de ble (tinh bột mì): USP35 3.Era-tab (Pregelatinized starch): USP35 4.DST (Natri starch glycolat): USP36 5.Titan dioxyd: EP7 6.HPMC (Hypromellose): USP38 7.Colloidal silicon dioxide: USP35 8.Natri lauryl sulfat: BP2013 9.Magnesi stearat: BP2013 10.PEG 4000: BP2013 11.Ethanol 96%: DĐVN IV 12.Nước tinh khiết: DĐVN IV 13. Bột talc: USP 36 |
1.Ciprofloxacin: USP42 2.Amidon de ble (tinh bột mì): USP42 3.Era-tab (Pregelatinized starch): USP42 4.DST (Natri starch glycolat): USP 42 5.Titan dioxyd: EP10.0 6.HPMC (Hypromellose): USP43 7.Colloidal silicon dioxide: USP43 8.Natri lauryl sulfat: BP2020 9..Magnesi stearat: BP2020 10.PEG 4000: BP2020 11.Ethanol 96%: DĐVN V 12.Nước tinh khiết: DĐVN V 13. Bột talc: USP 42 |
67 |
Kydheamo-3A |
VD-27261-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
1933/TĐTN-N |
14/04/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất (MiV-N6) |
1.Natri clorid: BP 2013 2.Calci clorid.2H2O: BP 2013 3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2013 4.Acid acetic: BP 2013 |
1.Natri clorid: BP 2020 2.Calci clorid.2H2O: BP 2020 3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2020 4.Acid acetic: BP 2020 |
68 |
Bicebid 200 |
VD-27256-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
961/TĐTN-N |
10/03/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Cefixim trihydrat: USP37 2.FlowLac 100 (Lactose monohydrat): EP8.0 3.Bột talc: USP36 4.Magnesi stearate: BP2016 5.Natri lauryl sulfat: BP2016 |
1. Cefixim trihydrat: USP43 2.FlowLac 100 (Lactose monohydrat): EP10.0 3.Bột talc: USP43 4.Magnesi stearate: BP2020 5.Natri lauryl sulfat: BP2020 |
69 |
Natri clorid 0,9% |
VD-29956-18 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
963/TĐTN-N |
10/03/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Natri clorid: USP 38 2.Natri borat: BP 2016 3.Acid boric: BP 2016 4.Nipagin: BP 2016 |
1.Natri clorid: USP 42 2.Natri borat: BP 2020 3.Acid boric: BP 2020 4.Nipagin: BP 2020 |
70 |
Biceflexin powder |
VD-18250-13 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2287/TĐTN-N |
28/04/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Cefalexin: BP 2016 2.Aspartam: USP 40 3.Colloidal silicon dioxid: USP 40 4.Đường RE: USP 41 5.PVP K30 (Povidone): USP 40 6.Lactose monohydrat: EP 9.0 |
1.Cefalexin: BP 2020 2.Aspartam: USP 43 3.Colloidal silicon dioxid: USP 43 4.Đường RE: USP 43 5. PVP K30 (Povidone): USP 43 6.Lactose monohydrat: EP 10.0 |
71 |
Bestdocel 80mg/4ml |
QLĐB-767-19 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
969/TĐTN-N |
10/03/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Docetaxel anhydrous: EP 9.0 2.Acid citric khan: BP 2016 3.Ethanol tuyệt đối: BP 2016 |
1.Docetaxel anhydrous: EP 10.0 2.Acid citric khan: BP 2020 3.Ethanol tuyệt đối: BP 2020 |
72 |
Kydheamo-2A |
VD-28707-18 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
1932/TĐTN-N |
14/04/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Natri clorid: BP 2013 2.Calci clorid.2H2O: BP 2013 3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2013 4.Acid acetic: BP 2013 5.Dextrose: BP 2013 6.Kali Clorid: USP 38 7.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1.Natri clorid: BP 2020 2,Calci clorid.2H2O: BP 2020 3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2020 4.Acid acetic: BP 2020 5.Dextrose: BP 2020 6.Kali Clorid: USP 43 7.Nước tinh khiết: DĐVN V |
73 |
Panadol cảm cúm |
GC-325-19 |
GLAXOSMITHKLINE PTE LTD |
Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam |
1851/TĐTN-N |
13/04/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược Sodium Laurilsulfate (Sodium Laurilsulphate (MiV-N6) |
EP 8.6 |
EP 10.3 |
74 |
Bidicolis 2 MIU |
VD-33723-19 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
966/TĐTN-N |
10/03/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Colistinmethat natri: EP 9.4 2.Natri Clorid: USP 38 |
1.Colistinmethat natri: EP 10.0 2.Natri Clorid: USP 42 |
75 |
Bidivon |
VD-26364-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
962/TĐTN-N |
10/03/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Ibupropen: USP 35 2.Lycatab PGS: USP35 3.PVP K30: USP35 4.Colloidal silicon dioxid: USP35 5. Bột Talc: USP35 6.Titan dioxyd: EP7.0 7.Lactose monohydrate: EP 7.0 8.Nước tinh khiết: DĐVN IV 9.PEG 4000 (Sino Japan Chemical Co., Ltd): BP 2013 |
1. Ibupropen: USP 43 2.Lycatab PGS: USP 42 3.PVP K30: USP 42 4.Colloidal silicon dioxid: USP 43 5.Bột Talc: USP 43 6.Titan dioxyd: EP 10.0 7.Lactose monohydrate: EP 10.0 8.Nước tinh khiết: DĐVN V 9.PEG 4000 (Sino Japan Chemical Co., Ltd): BP 2020 |
76 |
Ifosfamid Bidiphar 1g |
QLĐB-709-18 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2286/TĐTN-N |
28/04/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Ifosfamid: USP 38 2.Dinatri hydrogen phosphat.12H2O: BP 2013 3.Natri dihydrogen phosphat.2 H2O: BP 2013 4.D-Mannitol: EP 8 |
1.Ifosfamid: USP 42 2.Dinatri hydrogen phosphat.12H2O: BP 2020 3.Natri dihydrogen phosphat.2 H2O : BP 2020 4.D-Mannitol: EP 10 |
77 |
Vinorelbin Bidiphar 10mg/1 ml |
QLĐB-696-18 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3559/TĐTN-N |
25/06/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Vinorelbin (MiV-N6) |
EP8.0 |
EP9.0 |
78 |
Zolgyl |
VD-28244-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
498/TĐTN-N |
06/02/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Metronidazol: BP 2016 2.Amidon de ble (Tinh bột mì): USP39 3.Colloidal silicon dioxid: USP 38 4.Glycerin: USP40 5.Natri laurylsulfat: BP 2016 6.Magnesi stearat: BP 2016 7.PEG 4000: BP 2016 8.Povidone:USP39 9.HPMC: USP 38 10.Talc: USP 38 |
1.Metronidazol: BP 2018 2.Amidon de ble (Tinh bột mì): USP 42 3.Colloidal silicon dioxid: USP 42 4.Glycerin: USP 42 5.Natri laurylsulfat: BP 2018 6.Magnesi stearat: BP 2018 7.PEG 4000: BP 2018 8.Povidone:USP 41 9.HPMC: USP 41 10.Talc: USP 41 |
79 |
Triamcinolon |
VD-23149-15 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
501/TĐTN-N |
06/02/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm, tá dược (MiV-N6) |
1.Tiêu chuẩn thành phẩm: BP 2014 2.Alcol benzylic: BP 2005 3.Dinatri hydrophosphate: BP 2010 4.Natri dihydrophosphate: BP 2010 5.Nước cất: DĐVN IV |
1.Tiêu chuẩn thành phẩm: BP 2019 2.Alcol benzylic: BP 2018 3.Dinatri hydrophosphate: BP 2018 4.Natri dihydrophosphate: BP 2018 5.Nước cất: DĐVN V |
80 |
Vitamin C 500 |
VD-24940-16 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
295/TĐTN-N |
16/01/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Vitamin C (Acid ascorbic): USP 35 2. Bột Talc: USP 35 3.Magnesi stearat: BP 2013 |
1.Vitamin C (Acid ascorbic): USP 42 2.Bột Talc: USP 41 3. Magnesi stearat: BP 2018 |
81 |
Bidiclor 500 |
VD-22118-15 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2969/TĐTN-N |
02/06/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm (MiV-N6) |
USP 40 |
USP 42 |
82 |
Etoposid Bidiphar |
VD-29306-18 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2038/TĐTN-N |
24/04/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Etoposid: USP38 2.Acid citric anhydrous: BP 2013 3.Alcol benzylic: BP 2014 4.Ethanol tuyệt đối: BP 2014 5.Tween 80: JP XVI 6.PEG 300: EP 7.0 |
1. Etoposid: USP42 2.Acid citric anhydrous: BP 2018 3.Alcol benzylic: BP 2018 4.Ethanol tuyệt đối: BP 2018 5.Tween 80: JP XII 6.PEG 300: EP 9.0 |
83 |
Biragan 500 |
VD-23137-15 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
500/TĐTN-N |
06/02/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 37 2.Paracetamol: BP 2014 3. Amidon de ble: USP 39 4.Colloidal silicon dioxid: USP38 5.Magnesi stearat: BP 2016 6.PEG 4000: BP 2016 7.HPMC: USP 38 8.Bột Talc: USP 36 9.Eragel: USP 38 10.Titan dioxyd: EP8.0 11.Ethanol 96%: DĐVN IV 12.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1.Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42 2.Paracetamol: BP 2018 3. Amidon de ble: USP 42 4.Colloidal silicon dioxid: USP 42 5.Magnesi stearat: BP 2018 6.PEG 4000: BP 2018 7.HPMC: USP 41 8.Talc: USP 41 9.Eragel: USP 41 10.Titan dioxyd: EP 9.0 11.Ethanol 96%: DĐVN V 12.Nước tinh khiết: DĐVN V |
84 |
Bicefzidim 1g |
VD-28222-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4383/TĐTN-N |
22/10/2019 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng ống dung môi nước cất pha tiêm 10 ml (MiV-N6) |
DĐVN IV |
DĐVN V |
85 |
BIRAGAN CODEIN |
VD-25866-16 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
502/TĐTN-N |
06/02/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm (MiV-N6) |
BP 2013 |
BP 2019 |
86 |
Sunewtam 1g |
VD-27266-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4385/TĐTN-N |
22/10/2019 |
Cập nhật tiêu chuẩn dung môi, tá dược (MiV-N6) |
1.Tiêu chuẩn ống dung môi: DĐVN IV 2.Nước cất pha tiêm: DĐVN IV |
1.Tiêu chuẩn ống dung môi: DĐVN V 2.Nước cất pha tiêm: DĐVN V |
87 |
Nudipyl 400 |
VD-27265-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4384/TĐTN-N |
22/10/2019 |
Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm (MiV-N6) |
DĐVN IV |
DĐVN V |
88 |
Goncal |
VD-20946-14 |
Công ty cổ phần Gon Sa |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (DAVIPHARM) |
3623/TĐTN-N |
25/06/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Calci carbonat (MiV- N6) |
EP 6.0 |
EP hiện hành |
89 |
Zuryk |
VD-29728-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
4472/TĐTN |
23/08/2023 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược theo Dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1. Allopurinol: USP 38 2.Lactose monohydrat: USP 38 3. Povidon: USP 38 4. Natri lauryl sulfat: USP 38 5. Natri starch glycolat: USP 39 6. Talc: BP 2016 7. Magnesi stearat: USP 38 8. Silicon dioxyd: USP 38 9. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Allopurinol: USP hiện hành 2.Lactose monohydrat: USP hiện hành 3. Povidon: USP hiện hành 4. Natri lauryl sulfat: USP hiện hành 5. Natri starch glycolat: USP hiện hành 6. Talc: BP hiện hành 7. Magnesi stearat: USP hiện hành 8. Silicon dioxyd: USP hiện hành 9. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành |
90 |
TIPHAPRED 5 |
VD-23032-15 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
3937/TĐTN |
28/07/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MIV-N6) |
1. Prednisolon (dưới dạng Prednisolon acetat): BP 2012 2. Lactose: DĐVN IV 3. Tinh bột mì: DĐVN IV 4. Povidon K29/32: BP 2016 5. Talc: DĐVN IV 6. Magnesi stearat: DĐVN IV 7. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Prednisolon (dưới dạng Prednisolon acetat): BP phiên bản hiện hành 2. Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành 3. Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành 4. Povidon K29/32: BP phiên bản hiện hành 5. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 6. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 7. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành |
91 |
ZETAVIAN |
VD-29218-18 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Vian |
Công ty CPDP Tipharco |
1618/TĐTN |
31/03/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MIV-N6) |
1. Betamethason: EP 8.0 2.Dexchlorpheniramin maleat: USP 38 3.Lactose: DĐVN IV 4.Đường trắng: DĐVN IV 5.Natri carboxymethyl cellulose: EP 8.0 6.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Betamethason: EP phiên bản hiện hành 2.Dexchlorpheniramin maleat: USP phiên bản hiện hành 3.Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành 4.Đường trắng: DĐVN phiên bản hiện hành 5.Natri carboxymethyl cellulose: EP phiên bản hiện hành 6.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành |
92 |
Gourcuff-2,5 |
VD-28911-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (DAVIPHARM) |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (DAVIPHARM) |
1394/TĐTN |
12/04/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật Dược điển (MiV-N6) |
1. Lactose monohydrat: USP 38 2. Cellulose vi tinh thể M101: USP 38 3. Povidon (Kollidon 30): USP 38 4. Natri strarch glycolat: USP 39 5. Magesi stearat: USP 38 6. HPMC E6: USP 37 7. Titan dioxyd: USP 38 8. Talc: BP 2016 9. Polyethylen glycol 4000: USP 38 10. Polysorbat 80: USP 38 11. Dầu thầu dầu: BP 2015 12. Nước tinh khiết: DĐVN IV 13. Ethanol 96%: DĐVN IV |
1. Lactose monohydrat: USP-NF hiện hành (USP -NF 2021) 2. Cellulose vi tinh thể M101: USP-NF hiện hành (USP -NF 2021) 3. Povidon (Kollidon 30): USP-NF hiện hành (USP -NF 2021) 4. Natri strarch glycolat: USP-NF hiện hành (USP -NF 2021) 5. Magesi stearat: USP-NF hiện hành (USP -NF 2021) 6. HPMC E6: USP-NF hiện hành (USP - NF 2021) 7. Titan dioxyd: USP-NF hiện hành (USP - NF 2021) 8. Talc: BP hiện hành (BP 2021) 9. Polyethylen glycol 4000: USP-NF hiện hành (USP -NF 2021) 10. Polysorbat 80: USP-NF hiện hành (USP -NF 2021) 11. Dầu thầu dầu: BP hiện hành (BP 2021) 12. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 13. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V) |
93 |
VIÊN MẬT NGHỆ |
VD-29152-18 |
Công ty CPDP Tipharco |
Công ty CPDP Tipharco |
1181/TĐTN |
09/03/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MIV-N6) |
1. Bột nghệ (dưới dạng nghệ củ đã sơ chế): DĐVN IV 2. Mật ong: DĐVN IV 3. Colloidal silicon dioxide: USP 32 4. Natri starch glycolat: USP 32 5. Lactose: DĐVN IV 6. Microcrystalline cellulose: BP 2012 7. Hydroxypropyl methyl cellulose: USP 32 8. Magnesi stearat: DĐVN IV 9. Nước tinh khiết: DĐVN IV 10. Shellac: USP 32 11. Ethanol 96o: DĐVN IV |
1. Bột nghệ (dưới dạng nghệ củ đã sơ chế): DĐVN phiên bản hiện hành 2. Mật ong: DĐVN phiên bản hiện hành 3. Colloidal silicon dioxide: USP phiên bản hiện hành 4. Natri starch glycolat: USP phiên bản hiện hành 5. Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành 6. Microcrystalline cellulose: BP phiên bản hiện hành 7. Hydroxypropyl methyl cellulose: USP phiên bản hiện hành 8. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 9. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành 10. Shellac: USP phiên bản hiện hành 11. Ethanol 96o: DĐVN phiên bản hiện hành |
94 |
Mifros |
VD-21060-14 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
1395/TĐTN |
12/04/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1. Penicillamin: USP 41 2. Starch 1500: EP 9.0 3. Cellulose vi tinh thể M101: EP 9.0 4. Natri starch glycolat: USP 39 5. Magnesi stearat: USP 40 6. HPMC: USP 40 7. Talc: BP 2016 8. Titan dioxyd: EP 9.0 9. PEG 6000: EP 9.0 |
1. Penicillamin: USP-NF 2021 2. Starch 1500: EP 10 3. Cellulose vi tinh thể M101: EP 10 4. Natri starch glycolat: USP-NF 2021 5. Magnesi stearat: USP-NF 2021 6. HPMC: USP-NF 2021 7. Talc: BP 2021 8. Titan dioxyd: EP 10 9. PEG 6000: EP 10 |
95 |
Aluminium phosphat gel |
VD-28444-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
1362/TĐTN |
12/04/2022 |
Cập nhật tiêu chuản chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển theo dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1. Nhôm phosphat (hỗn dịch 20%): EP 7.0 2. Sorbitol lỏng: BP 2013 3. Natri saccharin: BP 2013 4. Xanthan gum: BP 2013 5. Propylen glycol: BP 2013 6. Methyl paraben: BP 2013 7. Propyl paraben: BP 2013 8. Tinh dầu bạc hà: BP 2013 9. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Nhôm phosphat (hỗn dịch 20%): EP hiện hành (EP 10) 2. Sorbitol lỏng: BP hiện hành (BP 2021) 3. Natri saccharin: BP hiện hành (BP 2021) 4. Xanthan gum: BP hiện hành (BP 2021) 5. Propylen glycol: BP hiện hành (BP 2021) 6. Methyl paraben: BP hiện hành (BP 2021) 7. Propyl paraben: BP hiện hành (BP 2021) 8. Tinh dầu bạc hà: BP hiện hành (BP 2021) 9. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V) |
96 |
Tinidazol |
VD-34615-20 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2430/TĐTN-N |
07/05/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Tinidazol: EP 9.0 2.Acid citric monohydrat: EP 9.0 3.Natri clorid: USP 41 |
1.Tinidazol: EP 10.0 2.Acid citric monohydrat: EP 10.0 3.Natri clorid: USP 42 |
97 |
BDF-Fdacell 50 |
VD-23134-15 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2429/TĐTN-N |
07/05/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6) |
1.Natri hydroxyd: USP40 2.D-Manitol: EP 9.0 |
1.Natri hydroxyd: USP43 2.D-Manitol: EP 10.0 |
98 |
Comenazol |
VD-29305-18 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2431/TĐTN-N |
07/05/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Pantoprazol natri sesquihydrat: EP 9.0 2.D-Manitol: EP 9.0 3.Natri hydroxyd: USP 40 4.Natri clorid: USP 38 |
1. 1. Pantoprazol natri sesquihydrat: EP 10.0 2.D-Manitol: EP 10.0 3.Natri hydroxyd: USP 43 4.Natri clorid: USP 42 |
99 |
Bimezol I.V. 5mg/ml |
VD-34612-20 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2432/TĐTN-N |
07/05/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6) |
1.Natri clorid: USP 41 2.Acid hydrocloric: EP 9.0 |
1.Natri clorid: USP 42 2.Acid hydrocloric: EP 10.0 |
100 |
Neucotic |
VD-27264-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2434/TĐTN-N |
07/05/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Gabapentin: USP 37 2.Era-tab (Pregelatinized Starch): USP 38 3.Talc: USP 38 |
1.Gabapentin: USP 43 2.Era-tab (Pregelatinized Starch): USP 42 3.Talc: USP 43 |
101 |
Galanmer |
VD-28236-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2433/TĐTN-N |
07/05/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Mecobalamin: JP XVI 2.MIcrocrystaline cellulose 101: BP 2013 3.D-Mannitol: BP 2013 4.Colloidal silicon dioxid: USP 35 5.Natri stearyl fumarat: USP 37 |
1. Mecobalamin: JP XVII 2.MIcrocrystaline cellulose 101: BP 2019 3.D-Mannitol: BP 2019 4.Colloidal silicon dioxid: USP 43 5.Natri stearyl fumarat: USP 42 |
102 |
Biloxcin Eye |
VD-28229-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2493/TĐTN-N |
11/05/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Ofloxacin: USP 38 2.Natri hydroxyd: USP 40 3.Acid acetic: BP 2016 4.Natri acetat .3H2O: BP 2013 5.Nipagin: BP 2016 6.D-Mannitol: EP 9.0 |
1.Ofloxacin: USP 43 2.Natri hydroxyd: USP 43 3.Acid acetic: BP 2020 4.Natri acetat .3H2O: BP 2020 5.Nipagin: BP 2020 6.D-Mannitol: EP 10.0 |
103 |
Flodilan-2 |
VD-28457-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
2373/TĐTN |
06/05/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1. Cellulose vi tinh thể: BP 2010 2. Lactose monohydrat: DĐVN IV 3. Croscarmellose natri: BP 2010 4. Poly sorbat 80: BP 2010 5. Povidon: BP 2010 6. Natri starch glycolat: BP 2010 7. Magnesi stearat: DĐVN IV 8. Natri lauryl sulfat: BP 2010 9. HPMC E6: BP 2010 10. Titan dioxyd: BP 2010 11. Talc: DĐVN IV 12. PEG 4000: BP 2010 13. Dầu thầu dầu: BP 2010 14. Ethanol 96%: DĐVN IV 15. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Cellulose vi tinh thể: BP hiện hành 2. Lactose monohydrat: DĐVN hiện hành 3. Croscarmellose natri: BP hiện hành 4. Poly sorbat 80: BP hiện hành 5. Povidon: BP hiện hành 6. Natri starch glycolat: BP hiện hành 7. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành 8. Natri lauryl sulfat: BP hiện hành 9. HPMC E6: BP hiện hành 10. Titan dioxyd: BP hiện hành 11. Talc: DĐVN hiện hành 12. PEG 4000: BP hiện hành 13. Dầu thầu dầu: BP hiện hành 14. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành 15. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành |
104 |
VITAMIN B1 250mg |
VD-27071-17 |
Công ty CPDP Tipharco |
Công ty CPDP Tipharco |
2542/TĐTN-N |
17/05/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MIV-N6) |
1. Thiamin mononitrat: USP 38 2. Microcrystallin cellulose 101: BP 2014 3. Eragel (Pregelatinized Starch): USP 38 4. Gelatin: DĐVN IV 5. Tinh bột mì: DĐVN IV 6. Bột Talc: DĐVN IV 7. Magnesi stearat: DĐVN IV 8. Ethanol 96o : DĐVN IV 9. Nước tinh khiết: DĐVN IV 10. Shellac: USP 38 11. Đường trắng: DĐVN IV 12. Parafin rắn: BP 2014 13. Sáp ong trắng: DĐVN IV 14. Ether dầu hỏa: DĐVN IV 15. Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP 38 16. Macrogol 6000: BP 2014 17. Titan dioxyd: DĐVN IV |
1. Thiamin mononitrat: USP phiên bản hiện hành 2. Microcrystallin cellulose 101: BP phiên bản hiện hành 3. Eragel (Pregelatinized Starch): USP phiên bản hiện hành 4. Gelatin: DĐVN phiên bản hiện hành 5. Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành 6. Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 7. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 8. Ethanol 96o: DĐVN phiên bản hiện hành 9. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành 10. Shellac: USP phiên bản hiện hành 11. Đường trắng: DĐVN phiên bản hiện hành 12. Parafin rắn: BP phiên bản hiện hành 13. Sáp ong trắng: DĐVN phiên bản hiện hành 14. Ether dầu hỏa: DĐVN phiên bản hiện hành 15. Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP phiên bản hiện hành 16. Macrogol 6000: BP phiên bản hiện hành 17. Titan dioxyd: DĐVN phiên bản hiện hành |
105 |
Ceftrione 1g |
VD-28233-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
5494/TĐTN-N |
03/11/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Ceftriaxone natri khi cập nhật dược điển (MIV-N6) |
USP 41 |
USP 43 |
106 |
Lyoxatin 50mg/10ml |
QLĐB-613-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
1766/TĐTN |
13/04/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Oxaliplatin (Oxaliplatinnum) (MiV-N6) |
EP 8.0 |
EP 10.0 |
107 |
Biragan 500 |
VD-24392-16 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
1757/TĐTN |
12/04/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Paracetamol (Acetaminophen): USP 42 2.Acid citric khan: BP 2017 3.PVP K30 (Povidone): USP 41 4.Acesulfam kali (Acesulfame potassium): BP 2015 5.Aspartam (Aspartame): USP 40 6.L-Leucin (Leucine): EP 9.0 7.Natri benzoat (Sodium benzoate): BP 2018 |
1.Paracetamol (Acetaminophen): USP- NF2021 2.Acid citric khan: BP 2021 3.PVP K30 (Povidone): USP-NF2021 4.Acesulfam kali (Acesulfame potassium): BP 2021 5.Aspartam: USP-NF2021 6.L-Leucin (Leucine): EP 10.0 7.Natri benzoat (Sodium benzoate): BP 2021 |
108 |
Natri bicarbonat 500mg |
VD-28708-18 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4657/TĐTN |
26/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP42 |
USP-NF2022 |
109 |
Clyodas 600mg/4ml |
VD-34613-20 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4763/TĐTN |
30/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP43 |
USP-NF2022 |
110 |
Augbidil 1g |
VD-27254-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4750/TĐTN |
30/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP 43 |
USP-NF2022 |
111 |
Bidiseptol |
VD-23774-15 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4656/TĐTN |
26/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP 43 |
USP-NF2022 |
112 |
Canpaxel 100 |
VD-21630-14 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4659/TĐTN |
26/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP 42 |
USP-NF2022 |
113 |
Alphachymotrypsine choay |
VD-30983-18 |
Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam |
Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam |
2401/TĐTN |
19/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Chymotrypsin: BP 2018 2. Magnesi stearat: EP 9.5 3. Tinh bột mì: EP 9.4 4. Đường (Compressible sugar): USP 42 |
1. Chymotrypsin: BP 2022 2. Magnesi stearat: EP 10.3 3. Tinh bột mì: EP 10.3 4. Đường (Compressible sugar): USP 2021 |
114 |
Becadom |
VD-28777-18 |
Công ty cổ phần dược Enlie |
Công ty cổ phần dược Enlie |
2981/TĐTN |
15/06/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Domperidon maleat: BP 2016 2. Lactose monohydrat: EP 8.0 3. Tinh bột ngô: EP 8.0 4. Microcrystal cellulose: BP 2014 5. Polyvinyl Pyrrolidon (PVP K30): USP 38 6. Natri starch glycolat: EP 8.0 7. Talc: EP 8.0 8. Magnesi stearat: EP 8.0 9. Nước tinh khiết: DĐVN IV 10. Hydroxy propyl methyl cellulose (HPMC) 6 cps: USP 38 11. Polyethylen glycol (PEG) 6000: BP 2014 12. Ethanol 96%: DĐVN IV |
1. Domperidon maleat: BP 2022 2. Lactose monohydrat: EP 10.3 3. Tinh bột ngô: EP 10.0 4. Microcrystal cellulose: BP 2022 5. Polyvinyl Pyrrolidon (PVP K30): USP 2021 6. Natri starch glycolat: EP 10.6 7. Talc: EP 10.6 8. Magnesi stearat: EP 10.6 9. Nước tinh khiết: DĐVN V 10. Hydroxy propyl methyl cellulose (HPMC) 6 cps: USP 2021 11. Polyethylen glycol (PEG) 6000: BP 2022 12. Ethanol 96%: DĐVN V |
115 |
Ingit ivf. |
VD-18825-13 |
Công ty Cổ phần Sundial Pharma |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2118/TĐTN |
04/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm ống dung môi, tá dược (MiV-N6) |
1.Tiêu chuẩn ống dung môi nước cất 5ml: DĐVN IV 2.Natri hydroxyd: USP32 3.Nước cất pha tiêm: DĐVN IV |
1.Tiêu chuẩn ống dung môi nước cất 5ml: DĐVN V 2.Natri hydroxyd: USP-NF2021 3.Nước cất pha tiêm: DĐVN V |
116 |
Clyodas 300 |
VD-21632-14 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
748/TĐTN-N |
03/03/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP 40 |
USP 42 |
117 |
SEPRATIS |
VD-21972-14 |
Công ty cổ phần S.P.M |
Công ty cổ phần S.P.M |
3666/TĐTN |
13/07/2022 |
Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất Ciprofloxacin hydroclorid (MiV-N3) |
Zhejiang Xinhua Pharmaceutical Co., Ltd |
Zhejiang Langhua Pharmaceutical Co., Ltd. |
118 |
Colirex 3 MIU |
VD-29376-18 |
Công ty cổ phần Sundial Pharma |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2901/TĐTN |
13/06/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Colistimethat natri (Colistimethate sodium): EP 9.4 2. E.D.T.A (Disodium Edetate hydrate): JP 17 3. D-Manitol (Mannitol): EP 9.0 4. Natri clorid (Sodium chloride): BP 2016 |
1. Colistimethat natri (Colistimethate sodium): EP 10.0 2. E.D.T.A (Disodium Edetate hydrate): JP 18 3. D-Manitol (Mannitol): EP 10.0 4. Natri clorid (Sodium chloride): BP 2021 |
119 |
Ninosat |
VD-20422-14 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2257/TĐTN |
11/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Natri clorid (Sodium chloride): USP40 2.Glycerin: USP 40 3.Natri hydrocarbonat (Sodium hydrogen carbonate): EP 9.0 |
1. Natri clorid (Sodium chloride): USP- NF2021 2.Glycerin: USP 43 3.Natri hydrocarbonat (Sodium hydrogen carbonate): EP 10.0 |
120 |
Vitamin B6 100mg |
VD-18252-13 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2256/TĐTN |
11/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1.Era-gel (Pregelatinized Starch): USP41 2.Era-tab (Pregelatinized Starch): USP41 3.Bột Talc: USP41 4.Gôm Arabic (Acacia): USP42 5.Colloidal silicon dioxide: USP42 |
1.Era-gel (Pregelatinized Starch): USP- NF2021 2.Era-tab (Pregelatinized Starch): USP- NF2021 3.Bột Talc: USP-NF2021 4.Gôm Arabic (Acacia): USP-NF2021 5.Colloidal silicon dioxide: USP-NF2021 |
121 |
JIRACEK |
VD-28467-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
2252/TĐTN |
11/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Esomeprazol (MiV-N6) |
USP 39 |
USP hiện hành (USP-NF 2021) |
122 |
LESSENOL 500 |
VD-32759-19 |
Công ty cổ phần dược Enlie |
Công ty cổ phần dược Enlie |
2240/TĐTN |
10/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Paracetamol: USP 38 2. Tinh bột sắn: DĐVN IV 3. Natri lauryl sulfat: BP 2013 4. Polyvinyl Pyrrolidon (PVP K30): USP 38 5. Natri starch glycolat: EP 7.0 6. Talc: EP 8.0 7. Magnesi stearat: EP 8.0 8. Nước tinh khiết: DĐVN IV 9. Hydroxy propyl methyl cellulose (HPMC) 6cps: USP 38 10. Polyethylen glycol (PEG) 6000: DĐVN IV 11. Ethanol 96%: DĐVN IV |
1. Paracetamol: USP 2021 2. Tinh bột sắn: DĐVN V 3. Natri lauryl sulfat: BP 2022 4. Polyvinyl Pyrrolidon (PVP K30): USP 2021 5. Natri starch glycolat: EP 10.6 6. Talc: EP 10.6 7. Magnesi stearat: EP 10.6 8. Nước tinh khiết: DĐVN V 9. Hydroxy propyl methyl cellulose (HPMC) 6cps: USP 2021 10. Polyethylen glycol (PEG) 6000: DĐVN V 11. Ethanol 96%: DĐVN V |
123 |
WOLSKE |
VD-27455-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
5916/TĐTN |
07/12/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển theo dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1. Ebastin: BP 2016 2. Cellulose vi tinh thể M101: EP 9.0 3.Beta cyclodextrin: EP 9.0 4. PEG 6000: EP 9.0 5. Polysorbat 80: EP 9.0 6. Croscarmellose natri: EP 9.0 7. Povidon (kollidon 30): USP 40 8. Natri starch glycolat: USP 39 9. Magnesi stearat: USP 40 10. HPMC E6: USP 40 11. Titan dioxyd: EP 9.0 12. Talc: BP 2016 13. PEG 4000: EP 9.0 14. Dầu thầu dầu: EP 9.0 |
1. Ebastin: BP hiện hành (BP 2021) 2. Cellulose vi tinh thể M101: EP hiện hành (EP 10) 3. Beta cyclodextrin: EP hiện hành (EP 10) 4.PEG 6000: EP hiện hành (EP 10) 5. Polysorbat 80: EP hiện hành (EP 10) 6. Croscarmellose natri: EP hiện hành (EP 10) 7. Povidon (kollidon 30):USP hiện hành (USP-NF 2021) 8. Natri starch glycolat: USP hiện hành (USP-NF 2021) 9. Magnesi stearat: USP hiện hành (USP-NF 2021) 10. HPMC E6: USP hiện hành (USP- NF 2021) 11. Titan dioxyd: EP hiện hành (EP 10) 12. Talc: BP hiện hành (BP 2021) 13. PEG 4000: EP hiện hành (EP 10) 14. Dầu thầu dầu: EP hiện hành (EP 10) |
124 |
OZZY-40 |
VD-28477-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
5913/TDTN |
07/12/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển theo dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1. Natri pantoprazol sesquihydrat: USP 40 2. Mannitol: BP 2013 3. Calci hydroxyd: BP 2013 4. Crospovidon: BP 2013 5. Magnesi stearat: USP 36 6. Natri lauryl sulfat: USP 36 7. Talc: BP 2013 8. HPMC E15: BP 2013 9. Polyethylen glycol 6000: BP 2013 10. Titan dioxyd: USP 36 11. Ethanol 96%: DĐVN IV 12. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Natri pantoprazol sesquihydrat: USP hiện hành (USP-NF 2021) 2. Mannitol: BP hiện hành (BP 2021) 3. Calci hydroxyd: BP hiện hành (BP 2021) 4. Crospovidon: BP hiện hành (BP 2021) 5. Magnesi stearat: USP hiện hành (USP-NF 2021) 6. Natri lauryl sulfat: USP hiện hành (USP-NF 2021) 7. Talc: BP hiện hành (BP 2021) 8. HPMC E15: BP hiện hành (BP 2021) 9. Polyethylen glycol 6000: BP hiện hành (BP 2021) 10. Titan dioxyd: USP hiện hành (USP-NF 2021) 11. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 12. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V) |
125 |
PAROKEY |
VD-28478-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
5918/TĐTN-N |
07/12/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển theo dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1.Paroxetin hydroclorid: EP 7.0 2.Dicalci phosphat khan: BP 2013 3.Cellulose vi tinh thể (M112): BP 2013 4.Copovidon: BP 2013 5. Natri starch glycolat: BP 2013 6. Acid citric: BP 2013 7. Magnesi stearat: DĐVN IV 8. HPMC E6: BP 2013 9. Titan dioxyd: BP 2013 10. Talc: DĐVN IV 11. PEG 4000: BP 2013 12. Poly sorbat 80: BP 2013 13. Dầu thầu dầu: BP 2013 14. Ethanol 96%: DĐVN IV 15. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Paroxetin hydroclorid: EP hiện hành (EP 10) 2. Dicalci phosphat khan :BP hiện hành (BP 2021) 3. Cellulose vi tinh thể (M112): BP hiện hành (BP 2021) 4. Copovidon: BP hiện hành (BP 2021) 5. Natri starch glycolat: BP hiện hành (BP 2021) 6. Acid citric: BP hiện hành (BP 2021) 7. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 8. HPMC E6: BP hiện hành (BP 2021) 9. Titan dioxyd: BP hiện hành (BP 2021) 10. Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 11. PEG 4000: BP hiện hành (BP 2021) 12. Poly sorbat 80: BP hiện hành (BP 2021) 13. Dầu thầu dầu: BP hiện hành (BP 2021) 14. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 15. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V) |
126 |
TOULALAN |
VD-27454-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
5917/TĐTN-N |
07/12/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển theo dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1. Cellulose vi tinh thể M101: BP 2014 2. Lactose monohydrat: DĐVN IV 3. Povidon (Kollidon 30): BP 2014 4. Crospovidon: BP 2014 5. Magnesi stearat: DĐVN IV 6. HPMC E6: BP 2014 7. Titan dioxyd: BP 2014 8. Talc: DĐVN IV 9. PEG 4000: BP 2014 10. Polysorbat 80: BP 2014 11. Dầu thầu dầu: BP 2014 12. Ethanol 96%: DĐVN IV 13. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Cellulose vi tinh thể M101: BP hiện hành (BP 2021) 2. Lactose monohydrat: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 3. Povidon (Kollidon 30): BP hiện hành (BP 2021) 4. Crospovidon: BP hiện hành (BP 2021) 5. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 6. HPMC E6: BP hiện hành (BP 2021) 7. Titan dioxyd: BP hiện hành (BP 2021) 8. Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 9. PEG 4000: BP hiện hành (BP 2021) 10. Polysorbat 80: BP hiện hành (BP 2021) 11. Dầu thầu dầu: BP hiện hành (BP 2021) 12. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 13. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V) |
127 |
MESSI-10 |
VD-27445-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
5922/TĐTN-N |
07/12/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Alendronic acid (dưới dạng Alendronate natri): USP 41 2. Cellulose vi tinh thể: BP 2013 3. Silicon dioxyd: USP 36 4. Magnesi stearat: DĐVN IV 5. Natri starch glycolat: BP 2013 6. HPMC 615: BP 2013 7. Titan dioxyd: BP 2013 8. Talc: DĐVN IV 9. PEG 6000: BP 2013 10. Ethanol 96%: DĐVN IV 11. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Alendronic acid (dưới dạng Alendronate natri): USP hiện hành (USP- NF 2021) 2. Cellulose vi tinh thể: BP hiện hành (BP 2021) 3. Silicon dioxyd: USP hiện hành (USP- NF 2021) 4. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 5. Natri starch glycolat: BP hiện hành (BP 2021) 6. HPMC 615: BP hiện hành (BP 2021) 7. Titan dioxyd: BP hiện hành (BP 2021) 8. Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 9. PEG 6000: BP hiện hành (BP 2021) 10. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 11. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V) |
128 |
ZAPNEX-5 |
VD-27457-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
608/TĐTN |
15/02/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Olanzapin: USP 38 2. Cellulose vi tinh thể: BP 2010 3. Magnesi stearat: DĐVN IV 4. Silicon dioxyd: USP 32 5. HPMC E6: BP 2010 6.Titan dioxyd: BP 2010 7.Talc: DĐVN IV 8.PEG 4000: BP 2010 9.Poly sorbat 80: BP 2010 10.Dầu thầu dầu: BP 2010 11.Ethanol 96%: DĐVN IV 12.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Olanzapin: USP hiện hành (USP- NF 2021) 2.Cellulose vi tinh thể: BP hiện hành (BP 2021) 3. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 4.Silicon dioxyd: USP hiện hành (USP- NF 2021) 5.HPMC E6: BP hiện hành (BP 2021) 6.Titan dioxyd: BP hiện hành (BP 2021) 7.Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 8.PEG 4000: BP hiện hành (BP 2021) 9.Poly sorbat 80: BP hiện hành (BP 2021) 10.Dầu thầu dầu: BP hiện hành (BP 2021) 11.Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 12.Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V) |
129 |
GAYAX |
VD-26497-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
5849/TĐTN-N |
16/11/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1. Amisulprid: EP 7.0 2. Cellulose vi tinh thể (Avicel 101): BP 2013 3. Tinh bột ngô: BP 2013 4. Povidon (Kollidon 30): BP 2013 5. Croscarmellose natri: BP 2013 6. Natri lauryl sulfat: BP 2013 7.. Magnesi stearat: DĐVN IV 8. Silicon dioxyd: USP 36 9. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Amisulprid: EP hiện hành (EP 10) 2. Cellulose vi tinh thể (Avicel 101): BP hiện hành (BP 2021) 3. Tinh bột ngô: BP hiện hành (BP 2021) 4. Povidon (Kollidon 30):BP hiện hành (BP 2021) 5. Croscarmellose natri: BP hiện hành (BP 2021) 6. Natri lauryl sulfat: BP hiện hành (BP 2021) 7.. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 8. Silicon dioxyd: USP hiện hành (USP - NF 2021) 9. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V) |
130 |
SILVASTEN |
VD-28922-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
4471/TĐTN |
23/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược theo Dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1. Croscarmellose natri: USP 39 2. Silicon dioxyd: USP 38 3.Talc: BP 2016 4. Magnesi stearat: USP 38 |
1. Croscarmellose natri: USP -NF hiện hành 2. Silicon dioxyd: USP -NF hiện hành 3.Talc: BP hiện hành 4. Magnesi stearat: USP -NF hiện hành |
131 |
ESSEIL-5 |
VD-28905-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
4260/TĐTN |
09/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược theo Dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1. Cellulose vi tinh thể: USP 38 2.Glycerin: USP 38 3.Polysorbat 80: USP 38 4.Croscarmellose natri: USP 39 5.Povidon: USP 38 6.Silicon dioxid: USP 38 7.Magnesi stearat: USP 38 8.HPMC E6: USP 37 9.Titan dioxyd: USP 38 10.Talc: BP 2016 11.Polyethylen glycol 4000: USP 38 12.Dầu thầu dầu: BP 2015 13.Ethanol 96%: DĐVN IV 14.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Cellulose vi tinh thể: USP hiện hành 2.Glycerin: USP hiện hành 3.Polysorbat 80: USP hiện hành 4.Croscarmellose natri: USP hiện hành 5.Povidon: USP hiện hành 6.Silicon dioxid: USP hiện hành 7.Magnesi stearat: USP hiện hành 8.HPMC E6:USP hiện hành 9.Titan dioxyd: USP hiện hành 10.Talc: BP hiện hành 11.Polyethylen glycol 4000: USP hiện hành 12.Dầu thầu dầu:BP hiện hành 13.Ethanol 96%: DĐVN hiện hành 14.Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành |
132 |
MALAG-60 |
VD-26499-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
5872/TĐTN-N |
17/11/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển theo dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1.Fexofenadin hydroclorid: USP 35 2.Lactose monohydrat: BP 2013 3.Cellulose vi tinh thể (Avicel 101): BP 2013 4.Povidon: BP 2013 5.Talc: DĐVN IV 6.Silicon dioxyd: USP 35 7.Magnesi stearat: DĐVN IV 8.Croscarmellose natri: BP 2013 9.HPMC E6: BP 2013 10.Titan dioxyd: BP 2013 11.PEG 4000: BP 2013 12.Polysorbat 80: BP 2013 13.Dầu thầu dầu: BP 2013 14.Ethanol 96%: DĐVN IV 15.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1.Fexofenadin hydroclorid: USP hiện hành (USP-NF 2021) 2.Lactose monohydrat: BP hiện hành (BP2021) 3.Cellulose vi tinh thể (Avicel 101): BP hiện hành (BP2021) 4.Povidon: BP hiện hành (BP2021) 5.Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 6.Silicon dioxyd: USP hiện hành (USP- NF 2021) 7.Magnesi stearat:DĐVN hiện hành (DĐVN V) 8.Croscarmellose natri: BP hiện hành (BP2021) 9.HPMC E6: BP hiện hành (BP2021) 10.Titan dioxyd: BP hiện hành (BP2021) 11.PEG 4000: BP hiện hành (BP2021) 12.Polysorbat 80: BP hiện hành (BP2021) 13.Dầu thầu dầu: BP hiện hành (BP2021) 14.Ethanol 96%:DĐVN hiện hành (DĐVN V) 15.Nước tinh khiết: :DĐVN hiện hành (DĐVN V) |
133 |
TIAMESOLON 16 |
VD-26275-17 |
Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco |
5416/TĐTN |
28/10/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1.Methylprednisolon: USP 36 2.Lactose: DĐVN IV 3.Tinh bột mì: DĐVN IV 4. Microcrystalline cellulose 101: BP 2014 5.Natri starch glycolat: USP 36 6.Bột Talc: DĐVN IV 7.Magnesi stearat: DĐVN IV 8.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1.Methylprednisolon: USP hiện hành 2.Lactose: DĐVN hiện hành 3.Tinh bột mì: DĐVN hiện hành 4. Microcrystalline cellulose 101: BP hiện hành 5.Natri starch glycolat: USP hiện hành 6.Bột Talc:DĐVN hiện hành 7.Magnesi stearat: DĐVN hiện hành 8.Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành |
134 |
TINANAL |
VD-26276-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
4328/TĐTN-N |
06/09/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Meloxicam: EP 8.0 2. Lactose: DĐVN IV 3. Tinh bột mì: DĐVN IV 4. Bột Talc: DĐVN IV 5. Magnesi stearat: DĐVN IV 6. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Meloxicam: EP hiện hành 2. Lactose: DĐVN hiện hành 3. Tinh bột mì: DĐVN hiện hành 4. Bột Talc: DĐVN hiện hành 5. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành 6. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành |
135 |
JIMENEZ |
VD-30341-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
6488/TĐTN |
16/12/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược theo dược điển tham chiếu hiện hành( MiV-N6) |
1. Cellulose vi tinh thể M101: EP 8.0 2. Lactose monohydrat: USP 38 3. Povidon: USP 38 4. Magnesi stearat: USP 38 5. Croscarmellose natri: EP 8.0 6. Silicon dioxyd: USP 38 7. HPMC E6: USP 37 8.Talc: BP 2016 9. Titan dioxyd: USP 38 10. Polyethylen glycol 6000: USP 38 11. Ethanol 96%: DĐVN IV 12. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Cellulose vi tinh thể M101: EP hiện hành (EP 10) 2. Lactose monohydrat: USP hiện hành (USP-NF 2021) 3. Povidon: USP hiện hành (USP-NF 2021) 4. Magnesi stearat: USP hiện hành (USP-NF 2021) 5. Croscarmellose natri: EP hiện hành (EP 10) 6. Silicon dioxyd: USP hiện hành (USP- NF 2021) 7. HPMC E6: USP hiện hành (USP-NF 2021) 8. Talc: BP hiện hành (BP 2021) 9. Titan dioxyd: USP hiện hành (USP- NF 2021) 10. Polyethylen glycol 6000: USP hiện hành (USP-NF 2021) 11. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 12. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V) |
136 |
VASLOR-40 |
VD-28487-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
6672/TĐTN |
30/12/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Atorvastatin calci trihydrat (tương đương Atorvastatin 40 mg): USP 41 2. Flowlac 100: USP 38 3. Cellulose vi tinh thể M112: USP 38 4. Crospovidon: BP 2016 5. Croscarmellose natri: USP 39 6. Magnesi stearat: USP 38 7. HPMC E6: USP 37 8. Titan dioxyd: USP 38 9. Talc: BP 2016 10. PEG 4000: USP 38 11. Polysorbat 80: USP 38 12. Dầu thầu dầu: BP 2015 13. Ethanol 96%: DĐVN IV 14. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Atorvastatin calci trihydrat (tương đương Atorvastatin 40 mg): USP phiên bản hiện hành 2. Flowlac 100: USP phiên bản hiện hành 3. Cellulose vi tinh thể M112: USP phiên bản hiện hành 4. Crospovidon: BP phiên bản hiện hành 5. Croscarmellose natri: USP phiên bản hiện hành 6. Magnesi stearat: USP phiên bản hiện hành 7. HPMC E6: USP phiên bản hiện hành 8. Titan dioxyd: USP phiên bản hiện hành 9. Talc: BP phiên bản hiện hành 10. PEG 4000: USP phiên bản hiện hành 11. Polysorbat 80: USP phiên bản hiện hành 12. Dầu thầu dầu: BP phiên bản hiện hành 13. Ethanol 96%: DĐVN phiên bản hiện hành 14. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành |
137 |
SERNAL |
VD-26503-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
5915/TĐTN-N |
07/12/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Risperidon: EP 7.0 2. Cellulose vi tinh thể M101: BP 2013 3. Povidon: BP 2013 4. Acid citric khan: BP 2013 5. Natri lauryl sulfat: BP 2013 6. Croscarmellose natri: BP 2013 7. Magnesi stearat: DĐVN IV 8. Silicon dioxyd: USP 36 9. HPMC E6: BP 2013 10. Titan dioxyd: BP 2013 11. Talc: DĐVN IV 12. PEG 4000: BP 2013 13. Poly sorbat 80: BP 2013 14. Dầu thầu dầu: BP 2013 15. Ethanol 96%: DĐVN IV 16. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Risperidon: EP hiện hành ( EP 10.0) 2. Cellulose vi tinh thể M101: BP hiện hành (BP 2021) 3. Povidon: BP hiện hành (BP 2021) 4. Acid citric khan: BP hiện hành (BP 2021) 5. Natri lauryl sulfat: BP hiện hành (BP 2021) 6. Croscarmellose natri: BP hiện hành (BP 2021) 7. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 8. Silicon dioxyd: USP hiện hành (USP 44) 9. HPMC E6: BP hiện hành (BP 2021) 10. Titan dioxyd: BP hiện hành (BP 2021) 11. Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 12. PEG 4000 BP hiện hành (BP 2021) 13. Poly sorbat 80: BP hiện hành (BP 2021) 14. Dầu thầu dầu: BP hiện hành (BP 2021) 15. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 16. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V) |
138 |
Tiamesolon 4 |
VD-28054-17 |
Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco |
335/TĐTN |
19/01/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Methylprednisolon: USP 36 2. Lactose: DĐVN IV 3. Tinh bột mì: DĐVN IV 4. Natri starch glycolat: USP 36 5. Bột Talc: DĐVN IV 6. Magnesi stearat: DĐVN IV 7. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Methylprednisolon: USP phiên bản hiện hành 2. Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành 3. Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành 4. Natri starch glycolat: USP phiên bản hiện hành 5. Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 6. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 7. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành |
139 |
TIPHAPRED M4 |
VD-27069-17 |
Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco |
324/TĐTN |
19/01/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Methylprednisolon: USP 36 2. Lactose: DĐVN IV 3. Tinh bột mì: DĐVN IV 4. Microcrystallin cellulose 101: BP 2014 5. Natri starch glycolat: USP 36 6. Bột Talc: DĐVN IV 7. Magnesi stearat: DĐVN IV 8. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Methylprednisolon: USP phiên bản hiện hành 2. Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành 3. Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành 4. Microcrystallin cellulose 101: BP phiên bản hiện hành 5. Natri starch glycolat: USP phiên bản hiện hành 6. Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 7. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 8. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành |
140 |
MARTAZ |
VD-26500-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
240/TĐTN |
17/01/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Mannitol: BP 2010 2. Calci hydroxyd: BP 2010 3. Crospovidon: BP 2010 4. Magnesi stearat: DĐVN IV 5. Natri lauryl sulfat: BP 2010 6. Hydroxypropylmethylcellulose: BP 2010 7. Eudragit L100: BP 2010 8. Talc: DĐVN IV 9. Titan dioxyd: BP 2010 10. PEG 6000: BP 2010 11. Oxyd sắt vàng: DĐVN IV 12: Ethanol 96%: DĐVN IV 13.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Mannitol: BP hiện hành (BP 2021) 2. Calci hydroxyd: BP hiện hành (BP 2021) 3. Crospovidon: BP hiện hành (BP 2021) 4. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 5. Natri lauryl sulfat: BP hiện hành (BP 2021) 6. Hydroxypropylmethylcellulose: BP hiện hành (BP 2021) 7. Eudragit L100: BP hiện hành (BP 2021) 8. Talc DĐVN: hiện hành (DĐVN V) 9. Titan dioxyd: BP hiện hành (BP 2021) 10. PEG 6000: BP hiện hành (BP 2021) 11. Oxyd sắt vàng: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 12. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 13. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V) |
141 |
ZUIVER |
VD-28490-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
4929/TĐTN |
08/09/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất Acid ursodeoxycholic khi cập nhật Dược điển (MiV-N6) |
EP 9.0 |
EP hiện hành (EP 10.0) |
142 |
GUARENTE-16 |
VD-28460-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
609/TĐTN |
15/02/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Candesartan cilexetil: USP 35 2. Lactose monohydrat: DĐVN IV 3. Tinh bột ngô: BP 2010 4. Croscarmellose natri: BP 2010 5. Poly sorbat 80: BP 2010 6. Poloxamer (Lutrol ® F127): BP 2010 7. Copovidon: BP 2010 8. Cellulose vi tinh thể (Avicel 112): BP 2010 9. Magnesi stearat: DĐVN IV 10. Ethanol 96%: DĐVN IV |
1. Candesartan cilexetil: USP hiện hành 2. Lactose monohydrat: DĐVN hiện hành 3. Tinh bột ngô: BP hiện hành 4. Croscarmellose natri: BP hiện hành 5. Poly sorbat 80: BP hiện hành 6. Poloxamer (Lutrol ® F127): BP hiện hành 7. Copovidon: BP hiện hành 8. Cellulose vi tinh thể (Avicel 112): BP hiện hành 9. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành 10. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành |
143 |
Clindacine 300 |
VD-18003-12 |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
5939/TĐTN-N |
22/11/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1.Dinatri EDTA: EP 9.0 2.Alcol benzylic: USP 41 |
1.Dinatri EDTA: EP 10.0 2.Alcol benzylic: USP-NF 2021 |
144 |
Vincopane |
VD-20892-14 |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
4645/TĐTN |
29/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Hyoscin-N-butylbromid: EP 9.6 2.Natri clorid: DĐVN IV 3. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV |
1.Hyoscin-N-butylbromid: EP 10.0 2.Natri clorid: DĐVN V 3. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V |
145 |
Vinorelbin Bidiphar 10mg/1 ml |
QLĐB-696-18 |
Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) |
4408/TĐTN |
16/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP 42 |
USP-NF2022 |
146 |
Bleomycin Bidiphar |
QLĐB-768-19 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4404/TĐTN |
16/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP 42 |
USP-NF2022 |
147 |
Mefomid 850 |
VD-27263-17 |
Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar) |
4651/TĐTN |
26/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP43 |
USP-NF2022 |
148 |
Bipisyn |
VD-23775-15 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4760/TĐTN |
30/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP43 |
USP-NF2022 |
149 |
GONCAL |
VD-20946-14 |
Công ty cổ phần GonSa |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
3541/TĐTN |
15/07/2022 |
Thay đổi tên cơ sở đăng ký (MiV- N1) |
Công ty cổ phần Gon Sa |
Công ty cổ phần Gonsa |
150 |
Iodine |
VS-4878-14 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3093/TĐTN |
21/06/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
BP 2018 |
BP 2021 |
151 |
Dung dịch rửa vết thương Natri clorid 0,9% |
VD-30953-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
3257/TĐTN |
28/06/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Natri clorid: DĐVN IV 2. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV |
1.Natri clorid: DĐVN V 2. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V |
152 |
Lyoxatin 100 |
VD-23141-15 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3087/TĐTN |
21/06/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Oxaliplatin (MiV-N6) |
EP 8.0 |
EP 10.0 |
153 |
Lyoxatin 50 |
VD-23142-15 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3090/TĐTN |
21/06/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Oxaliplatin (MiV-N6) |
EP 8.0 |
EP 10.0 |
154 |
Doxorubicin Bidiphar 50 |
QLĐB-693-18 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3608/TĐTN |
12/07/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Doxorubicin hydroclorid (Doxorubicin hydrochloride): EP 9.0 2.Acid hydroclorid ( Hydrochloric acid): BP 2018 |
1.Doxorubicin hydroclorid (Doxorubicin hydrochloride): EP 10.0 2.Acid hydroclorid ( Hydrochloric acid): BP 2020 |
155 |
TIPHAREL |
VD-24283-16 |
Công ty CPDP Tipharco |
Công ty CPDP Tipharco |
548/TĐTN-N |
01/02/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Trimetazidine dihydroclorid: BP 2012 2. Lactose: DĐVN IV 3. Tinh bột ngô: DĐVN IV 4. Sodium starch glycolate: USP 30 5. Tinh bột mì: DĐVN IV 6. Bột Talc: DĐVN IV 7. Magnesi stearat: DĐVN IV 8. Hydroxypropyl methyl cellulose: USP 32 9. Acid stearic: BP 2009 10. Macrogol 6000: BP 2009 11. Ethanol 96o: DĐVN IV 12. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Trimetazidine dihydroclorid: BP 2020 2. Lactose: DĐVN V 3. Tinh bột ngô: DĐVN V 4. Sodium starch glycolate: USP 43 5. Tinh bột mì: DĐVN V 6. Bột Talc: DĐVN V 7. Magnesi stearat: DĐVN V 8. Hydroxypropyl methyl cellulose: USP 43 9. Acid stearic: BP 2020 10. Macrogol 6000: BP 2020 11. Ethanol 96o: DĐVN V 12. Nước tinh khiết: DĐVN V |
156 |
Eyesmox |
VD-33000-19 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
41/TĐTN-N |
05/01/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1.Natri Clorid: USP 38 2.Acid boric: BP 2016 3.Natri borat: BP 2016 |
1.Natri Clorid: USP 42 2.Acid boric: BP 2020 3.Natri borat: BP 2020 |
157 |
Atropin 0,1% |
VD-33721-19 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
462/TĐTN-N |
28/01/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Atropin sulfat: USP 41 2.Natri Clorid: USP 38 3.Acid sulfuric: USP 40 |
1.Atropin sulfat: USP 42 2.Natri Clorid: USP 42 3.Acid sulfuric: USP 42 |
158 |
Atropin 0,1% |
VD-33719-19 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
461/TĐTN-N |
28/01/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Atropin sulfat: USP 41 2.Natri Clorid: USP 38 3.Acid sulfuric: USP 40 |
1.Atropin sulfat: USP 42 2.Natri Clorid: USP 42 3.Acid sulfuric: USP 42 |
159 |
Bironem 1g |
VD-23138-15 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4753/TĐTN |
30/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP42 |
USP-NF2022 |
160 |
Atropin 0,1% |
VD-33720-19 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
463/TĐTN-N |
28/01/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Atropin sulfat: USP 41 2.Natri Clorid: USP 38 3.Acid sulfuric: USP 40 |
1.Atropin sulfat: USP 42 2.Natri Clorid: USP 42 3.Acid sulfuric: USP 42 |
161 |
Azicrom 200 |
VD-20231-13 |
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV |
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV |
555/TĐTN-N |
01/02/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (không thay đổi địa điểm) (MiV- N1 & MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai. Địa chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai. |
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. Địa chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. |
162 |
Tozinax |
VD-26368-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
967/TĐTN-N |
10/03/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Kẽm gluconat: USP40 2.Lactose monohydrat: EP 8.0 3.Natri croscarmellose: BP 2015 4.Microcrystalline cellulose (PH 101): BP 2016 5.Povidone K30: USP 39 6.Colloidal silicone dioxide: USP 38 7.Magnesi stearat: BP 2016 8.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Kẽm gluconat: USP 43 2.Lactose monohydrat: EP 10.0 3.Natri croscarmellose: BP 2019 4.Microcrystalline cellulose (PH 101): BP 2019 5.Povidone K30: USP 43 6.Colloidal silicone dioxide: USP 43 7.Magnesi stearat: BP 2020 8.Nước tinh khiết: DĐVN V |
163 |
Bestdocel 20mg/1ml |
QLĐB-766-19 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
968/TĐTN-N |
10/03/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Docetaxel anhydrous: EP 9.0 2.Acid citric khan: BP 2016 3.Ethanol tuyệt đối: BP 2016 |
1.Docetaxel anhydrous: EP 10 2.Acid citric khan: BP 2020 3.Ethanol tuyệt đối: BP 2020 |
164 |
Bicebid 100 |
VD-28221-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
960/TĐTN-N |
10/03/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Cefixim trihydrat: USP 37 2. Crospovidone (Kollidon CL): USP 38 3.Xanthan gum: EP 8.0 4.Pearlitol 200 (Manitol) SD: EP 8.0 5.Colloidal silicon dioxide: USP 38 6.Acesulphame kali: BP 2013 7.Microcrystalline cellulose 101: BP 2016 8.Natri benzoat: BP 2013 |
1.Cefixim trihydrat: USP 43 2.Crospovidone (Kollidon CL): USP 42 3.Xanthan gum: EP 10.0 4.Pearlitol 200 (Manitol) SD: EP 10.0 5.Colloidal silicon dioxide: USP 43 6.Acesulphame kali: BP 2019 7.Microcrystalline cellulose 101: BP 2019 8.Natri benzoat: BP 2020 |
165 |
Epalrest |
QLĐB-678-18 |
Công ty cổ phần dược Nam Thiên Phúc |
Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim |
506/TĐTN-N |
28/01/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Epalrestat (MiV-N6) |
JP 16 |
JP 17 |
166 |
Bironem 500 |
VD-23139-15 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4752/TĐTN |
30/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP37 |
USP-NF2022 |
167 |
Tocimat 180 |
VD-25350-16 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4407/TĐTN |
16/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP 43 |
USP-NF2022 |
168 |
Kingdomin vita C |
VD-25868-16 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4756/TĐTN |
30/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Vitamin C (Acid ascorbic) (MiV-N6) |
USP 35 |
USP-NF2021 |
169 |
Bitolysis 1,5% |
VD-18929-13 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4139/TĐTN |
03/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Natri lactat (Sodium lactate) (MiV-N6) |
USP32 |
USP-NF2021 |
170 |
Colirex 1 MIU |
VD-21825-14 |
Công ty cổ phần Sundial Pharma |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4329/TĐTN |
11/08/2023 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Colistimethat natri (Colistimethate sodium): EP 9.0 2. Natri clorid (Sodium chloride): BP 2010 3. Nước cất pha tiêm: DĐVN IV |
1. Colistimethat natri (Colistimethate sodium): EP 10.0 2. Natri clorid (Sodium chloride): BP 2021 3. Nước cất pha tiêm: DĐVN V |
171 |
Bitolysis 1,5% low calci |
VD-18930-13 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4140/TĐTN |
03/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Natri lactat ( Sodium lactate) (MiV-N6) |
USP32 |
USP-NF2021 |
172 |
Vinpoic 200 |
VD-30604-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
4385/TĐTN |
17/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Acid Thioctic:EP 7.0 2.Ascorbyl palmitat: EP 7.0 3.Dầu đậu nành: USP 38 4.Sáp ong trắng: USP 38 5.Gelatin: USP 38 6.Glycerin: USP 38 7.Sorbitol 70%: EP 7.0 8.Nước tinh khiết: DĐVN IV 9.Ethyl vanilin: USP 38 10.Methylparaben: BP 2013 11.Propylparaben: BP 2013 12. Titan dioxid: USP 38 |
1.Acid Thioctic: EP 10.0 2.Ascorbyl palmitat: EP 10.0 3.Dầu đậu nành: USP-NF 2022 4.Sáp ong trắng: USP-NF 2022 5.Gelatin: USP-NF 2022 6.Glycerin: USP-NF 2022 7.Sorbitol 70%: EP 10.0 8.Nước tinh khiết: DĐVN V 9.Ethyl vanilin: USP-NF 2022 10.Methylparaben: BP 2022 11.Propylparaben: BP 2022 12. Titan dioxid: USP-NF 2022 |
173 |
Bitolysis 4,25 % |
VD-18933-13 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4141/TĐTN |
03/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Natri lactat (Sodium lactate) (MiV-N6) |
USP32 |
USP-NF2021 |
174 |
Kydheamo-2B |
VD-30651-18 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3833/TĐTN |
25/07/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất (MiV-N6) |
1.Natri clorid ( Sodium Chloride): BP 2018 2.Natri hydrocarbonat ( Sodium Hydrogen carbonate): EP 9.0 |
1.Natri clorid ( Sodium Chloride): BP 2021 2.Natri hydrocarbonat ( Sodium Hydrogen carbonate): EP 10.0 |
175 |
Robestatine |
VD-29624-18 |
Công ty cổ phần Dược Enlie |
Công ty cổ phần Dược Enlie |
5526/TĐTN |
04/10/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Lactose: DĐVN IV 2. Tinh bột ngô: DĐVN IV 3. PVP K30 (Poly vinyl pyrrolidon): USP 36 4. DST (Sodium starch glycolat): BP 2013 5. Talc: DĐVN IV 6. Magnesi stearat: DĐVN IV 7. HPMC 606 (Hydroxypropyl methyl cellulose): EP 2013 (EP 7.0) 8. Titan dioxyd: DĐVN IV 9. PEG 6000 (Polyethylen glycol): USP 36 10.Ethanol 96%: DĐVN IV 11. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Lactose: DĐVN V 2. Tinh bột ngô: DĐVN V 3. PVP K30 (Poly vinyl pyrrolidon): USP 2021 4. DST (Sodium starch glycolat): BP 2022 5. Talc: DĐVN V 6. Magnesi stearat: DĐVN V 7. HPMC 606 (Hydroxypropyl methyl cellulose): EP 10.6 8. Titan dioxyd: DĐVN V 9. PEG 6000 (Polyethylen glycol): USP 2021 10.Ethanol 96%: DĐVN V 11. Nước tinh khiết: DĐVN V |
176 |
Bromhexin |
VD-30227-18 |
Công ty cổ phần Dược Enlie |
Công ty cổ phần Dược Enlie |
5634/TĐTN |
11/10/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Bromhexin hydroclorid: EP 8.0 2. Lactose: EP 8.0 3. Tinh bột: EP 8.0 4. Poly vinyl pyrrolidon (PVP K30): US 38 5.Talc: EP 8.0 6. Natri starch glycolat: EP 8.0 7. Magnesi stearat: EP 8.0 8. Colloidal silicon dioxid (Aerosil): USP 38 9. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Bromhexin hydroclorid: EP 10.0 2. Lactose: EP 10.3 3. Tinh bột: EP 10.0 4. Poly vinyl pyrrolidon (PVP K30): US 2021 5.Talc: EP 10.6 6. Natri starch glycolat: EP 10.6 7. Magnesi stearat: EP 10.6 8. Colloidal silicon dioxid (Aerosil): USP 2021 9. Nước tinh khiết: DĐVN V |
177 |
DEXAMETHASON |
VD-28779-18 |
Công ty cổ phần Dược Enlie |
Công ty cổ phần Dược Enlie |
5633/TĐTN |
11/10/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat): USP 38 2. Lactose: EP 8.0 3. Tinh bột: EP 8.0 4. PVP K30: USP 38 5. Talc: EP 8.0 6. Natri starch glycolat: EP 8.0 7. Magnesi stearat: EP 8.0 8. Aspartam: USP 38 9. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat): USP 43 2. Lactose: EP 10.3 3. Tinh bột: EP 10.0 4. PVP K30: USP 2021 5. Talc: EP 10.6 6. Natri starch glycolat: EP 10.6 7. Magnesi stearat: EP 10.6 8. Aspartam: USP 2021 9. Nước tinh khiết: DĐVN V |
178 |
Bifumax 750 |
VD-24934-16 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4143/TĐTN |
03/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Nước cất pha tiêm (MiV-N6) |
DĐNN IV |
DĐNN V |
179 |
Bitolysis 2,5% low calci |
VD-18932-13 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4142/TĐTN |
03/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Natri lactat (Sodium lactate) (MiV-N6) |
USP32 |
USP-NF2021 |
180 |
Latoxol kids |
VD-28238-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
5488/TĐTN-N |
03/11/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Ambroxol hydroclorid: EP 8.0 2.Saccharose (Đường RE): USP 37 3.Kali acesulfam: BP 2015 4.Glycerin: USP37 5.Acid citric monohydrat: BP 2016 6.Trinatri citrat dihydrat: BP 2016 7.EDTA (Disodium Edetate Hydrate): JP 16 8.Natri benzoat: EP8.0 9.Dung dịch Sorbitol 70% (Neosorb 70/70): EP 8.0 10.Vanillin: USP 38 11.Nước cất: DĐVN IV |
1. Ambroxol hydroclorid: EP 10 2.Saccharose (Đường RE): USP 43 3.Kali acesulfam: BP 2021 4.Glycerin: USP 43 5.Acid citric monohydrat: BP 2020 6.Trinatri citrat dihydrat: BP 2020 7.EDTA (Disodium Edetate Hydrate): JP 17 8.Natri benzoat: EP 10 9.Dung dịch Sorbitol 70% (Neosorb 70/70): EP 10 10.Vanillin: USP 43 11.Nước cất: DĐVN V |
181 |
Lucikvin |
VD-31252-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
5347/TĐTN |
27/09/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Meclofenoxat HCl (MiV-N6) |
JP XVII |
JP XVIII |
182 |
Vincynon |
VD-20893-14 |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
5348/TĐTN |
27/09/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Dược chất Etamsylat: BP 2012 2. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV |
1. Dược chất Etamsylat: BP 2022 2. Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN hiện hành |
183 |
Becamlodin |
VD-31037-18 |
Công ty cổ phần Dược Enlie |
Công ty cổ phần Dược Enlie |
5522/TĐTN |
04/10/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilate): EP 8.0 2. Starch: 500: USP 38 3. Magnesi stearat: EP 8.0 4. Talc: EP 8.0 5. Natri starch glycolat: EP 8.0 |
1. Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilate): EP 10.0 2. Starch: 500: USP 2021 3. Magnesi stearat: EP 10.6 4. Talc: EP 10.6 5. Natri starch glycolat: EP 10.6 |
184 |
Lincomycin 500mg |
VD-31038-18 |
Công ty cổ phần Dược Enlie |
Công ty cổ phần Dược Enlie |
5521/TĐTN |
04/10/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Lincomycinhydroclorid: EP 8.0 2. Tinh bột ngô: EP 8.0 3. Natri starch glycolat: EP 8.0 4. Talc: EP 8.0 5. Magnesi stearat: EP 8.0 |
1. Lincomycinhydroclorid: EP 10.0 2. Tinh bột ngô: EP 10.0 3. Natri starch glycolat: EP 10.6 4. Talc: EP 10.6 5. Magnesi stearat: EP 10.6 |
185 |
Canpaxel 30 |
VD-21631-14 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4658/TĐTN |
26/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm (MiV-N6) |
USP 42 |
USP-NF2022 |
186 |
Alton C.M.P |
VD-27252-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4476/TĐTN-N |
30/09/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược D- Manitol (MiV-N6) |
EP 9.0 |
EP 10.0 |
187 |
Bidilucil 250 |
VD-20666-14 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4473/TĐTN-N |
30/09/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược 'Alcol benzylic (MiV-N6) |
BP 2018 |
BP 2020 |
188 |
Bidilucil 500 |
VD-20667-14 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4474/TĐTN-N |
30/09/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược 'Alcol benzylic (MiV-N6) |
BP 2018 |
BP 2020 |
189 |
OP.COPAN® |
VD-33501-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm OPC |
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC |
4924/TĐTN-N |
06/10/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1. Kali sorbat: EP 9 2. Acid citric khan: BP 2019 3. Cremophor RH 40: USP 42 4. Sucralose: USP 42 5. Dung dịch sorbitol: EP 9 |
1. Kali sorbat: EP 10 2. Acid citric khan: BP 2020 3. Cremophor RH 40: USP 43 4. Sucralose: USP 43 5. Dung dịch sorbitol: EP 10 |
190 |
Cao Linh Chi Lingzhi Extract |
VD-18321-13 |
Công ty cổ phần dược phẩm OPC |
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC |
4925/TĐTN-N |
06/10/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược 'Natri benzoat (MiV-N6) |
EP 9 |
EP 10 |
191 |
Nautamine |
VD-29364-18 |
Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam |
Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam |
5117/TĐTN-N |
12/10/2021 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạch Mỹ, Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạch Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
192 |
Vintolox |
VD-30607-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc |
4384/TĐTN |
17/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Pantoprazol natri sesquihydrat: USP 37 2.PVP K30: USP 37 3.Tinh bột ngô: BP 2013 4.Lactose monohydrat: USP 37 5.Avicel PH 101: USP 37 6.Magnesi stearat: USP 37 7.Eudragit L100: USP 37 8.PEG 6000: USP 37 9.Titan dioxid: : BP 2013 10.Talc: USP 37 |
1.Pantoprazol natri sesquihydrat: USP-NF 2022 2.PVP K30: USP-NF 2022 3.Tinh bột ngô: BP 2022 4.Lactose monohydrat: USP-NF 2022 5.Avicel PH 101: USP-NF 2022 6.Magnesi stearat: T USP-NF 2022 7.Eudragit L100: USP-NF 2022 8.PEG 6000: USP-NF 2022 9.Titan dioxid: BP 2022 10.Talc: USP-NF 2022 |
193 |
Thuốc rơ miệng Nyst |
VD-26961-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm OPC |
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC |
2475/TĐTN |
22/06/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MIV-N6) |
1. Nystatin: EP 9 2. Sorbitol: EP 9 |
1. Nystatin: EP 10 2. Sorbitol: EP 10 |
194 |
SPM-SUCRALFAT 2000 |
VD-30103-18 |
Công ty TNHH Khoa học dinh dưỡng Orgalife |
Công ty cổ phần S.P.M |
4258/TĐTN |
10/08/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật Dược điển (MiV-N6) |
1. Sucralfat: USP 39 2. Methocel K4M: USP 39 3. Glycerin: USP 39 4. Propylen Glycol: USP 39 5. Sorbitol: USP 39 6. Vanilin: USP 39 7. Aspartam: USP 39 8. Methyl paraben: USP 39 9. Propyl paraben: USP 39 10. Aerosil: USP 39 11. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Sucralfat: USP 2021 2. Methocel K4M: USP 2021 3. Glycerin: USP 2021 4. Propylen Glycol: USP 2021 5. Sorbitol: USP 2021 6. Vanilin: USP 2021 7. Aspartam: USP 2021 8. Methyl paraben: USP 2021 9. Propyl paraben: USP 2021 10. Aerosil: USP 2021 11. Nước tinh khiết: DĐVN V |
195 |
Amoxycilin 500mg |
VD-22531-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
1918/TĐTN |
26/04/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV- N6) |
1.Amoxicillin trihydrate: EP 8.0 2.Magnesium stearate: DĐVN IV 3.Sodium lauryl sulfate: BP 2013 |
1.Amoxicillin trihydrate: EP 10.4 2.Magnesium stearate: DĐVN V 3.Sodium lauryl sulfate: BP 2020 |
196 |
Augxicine 625 |
VD-22533-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
1917/TĐTN |
26/04/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV- N6) |
1.Crospovidone: USP 34-NF 29 2.Microcrystallin cellulose (Avicel): BP 2013 3.Low-substituted hydropropyl cellulose 21 (L-HPC21): USP 34- NF 29 4.Colloidal anhydrous silica (aerosil): BP 2013 |
1.Crospovidone: USP 43-NF 38 2.Microcrystallin cellulose (Avicel): BP 2020 3.Low-substituted hydropropyl cellulose 21 (L-HPC21): USP 43- NF 38 4.Colloidal anhydrous silica (aerosil): BP 2020 |
197 |
Privagin |
VD-19966-13 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
1919/TĐTN |
26/04/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV- N6) |
1.Tramadol HCl: EP 8.0 2.Sodium acetate trihydrate: BP 2007 3.Nước cất: DĐVN IV |
1.Tramadol HCl: EP 10.6 2.Sodium acetate trihydrate: BP 2020 3.Nước cất: DĐVN V |
198 |
Lincomycin 500mg |
VD- 29184-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2687/TĐTN |
03/06/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV- N6) |
1.Thành phẩm: DĐVN IV 2.Lincomycin hydrochloride (nguồn HEC pharm): EP 8.0 3.Lincomycin hydrochloride (nguồn TOPFOND): EP 8.0 4.Magnesium stearat: DĐVN IV |
1.Thành phẩm: DĐVN V 2.Lincomycin hydrochloride (nguồn HEC pharm): EP 10.0 3.Lincomycin hydrochloride (nguồn TOPFOND): EP 10.0 4.Magnesium stearat: DĐVN V |
199 |
Dexamethason |
VD-28118-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2696/TĐTN |
03/06/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, tá dược (MiV- N6) |
1.Thành phẩm: DĐVN IV 2.Disodium edetate: BP 2013 3.Glycerin: DĐVN IV 4.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV |
1.Thành phẩm: DĐVN V 2.Disodium edetate: BP 2020 3.Glycerin: DĐVN V 4.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V |
200 |
Cerabes |
VD-30558-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
1421/TĐTN |
21/03/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV- N6) |
1.Cefpodoxime proxetil: USP 38 2.Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN IV 3.Aspartame (Aspartam): DĐVN IV 4.Mannitol (Manitol): DĐVN IV 5.Crospovidone (Crospovidon): BP 2013 6.Carboxymethylcelluse sodium (Natri C.M.C): USP 34 7.Sodium citrate (Natri citrat): DĐVN IV 8.Saccharin sodium (Natri saccharin): BP 2013 9.Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013 10.Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN IV |
1.Cefpodoxime proxetil: USP 43 2.Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN V 3.Aspartame (Aspartam): DĐVN V 4.Mannitol (Manitol): DĐVN V 5.Crospovidone (Crospovidon): BP 2020 6.Carboxymethylcelluse sodium (Natri C.M.C): USP 43 7.Sodium citrate (Natri citrat): DĐVN V 8.Saccharin sodium (Natri saccharin): BP 2020 9.Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020 10.Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN V |
201 |
Tetracylin 500mg |
VD-30563-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
1425/TĐTN |
21/03/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Sodium lauryl sulfat (MiV- N6) |
BP 2019 |
BP 2020 |
202 |
Hep-uso 250 |
VD-29881-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
1427/TĐTN |
21/03/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV- N6) |
1. Ursodeoxycholic acid: USP 36 2. Magnesium stearate: DĐVN IV 3. Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2013 4. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013 |
1. Ursodeoxycholic acid: USP 43 2. Magnesium stearate: DĐVN V 3. Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2020 4. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020 |
203 |
Hep-uso 300 |
VD-31980-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
1426/TĐTN |
21/03/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Ursodeoxycholic acid (MiV-N6) |
USP 36 |
USP 43 |
204 |
Cefuroxim 500mg |
VD-31978-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
1409/TĐTN |
21/03/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV- N6) |
1. Cefuroxime axetil: USP 41 2. Stearic acid: BP 2018 3. Microcrystallin cellulose (Avicel): BP 2018 4. Croscarmellose sodium: BP 2018 5. Low-substituted hydropropyl cellulose 21 (L-HPC21): NF 35 6. Sodium lauryl sulfat: BP 2018 7. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2018 8. Hypromellose (H.P.M.C 606): USP 40 9. Macrogols (PEG 6000): BP 2018 |
1. Cefuroxime axetil: USP 43 2. Stearic acid: BP 2020 3. Microcrystallin cellulose (Avicel): BP 2020 4. Croscarmellose sodium: BP 2020 5. Low-substituted hydropropyl cellulose 21 (L-HPC21): NF 38 6. Sodium lauryl sulfat: BP 2020 7. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020 8. Hypromellose (H.P.M.C 606): USP 43 9. Macrogols (PEG 6000): BP 2020 |
205 |
Ofloxacin 200mg |
VD-22234-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
1915/TĐTN |
26/04/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, tá dược (MiV-N6) |
1. Thành phẩm: DĐVN IV 2. Maize starch (Tinh bột ngô): DĐVN IV 3. Lactose monohydrate (lactose): DĐVN IV 4. Povidone K30 (P.V.D K30): DĐVN IV 5. Talc: DĐVN IV 6. Magnesium stearate: DĐVN IV 7. Sodium starch glycolate (DST): USP 30-NF 25 8. Colloidal anhydrous silica (AErosil): BP 2007 9. Hypromellose (H.P.M.C): USP 30 10. Ethanol 96%: DĐVN IV 11. Titanium dioxide: DĐVN IV 12. Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2007 |
1. Thành phẩm: DĐVN V 2. Maize starch (Tinh bột ngô): DĐVN V 3. Lactose monohydrate (lactose): DĐVN V 4. Povidone K30 (P.V.D K30): DĐVN V 5. Talc: DĐVN V 6. Magnesium stearate: DĐVN V 7. Sodium starch glycolate (DST): USP 43- NF 38 8. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020 9. Hypromellose (H.P.M.C): USP 43 10. Ethanol 96%: DĐVN V 11. Titanium dioxide: DĐVN V 12. Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2020 |
206 |
Trinopast |
VD-18336-13 |
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV |
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV |
4152/TĐTN |
10/08/2022 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ công ty đăng ký và sản xuất (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai. Địa chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai. |
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. Địa chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. |
207 |
Acough |
VD-21331-14 |
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV |
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV |
4152/TĐTN |
10/08/2022 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ công ty đăng ký và sản xuất (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai. Địa chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai. |
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. Địa chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. |
208 |
Ebasitin |
VD-21337-14 |
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV |
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV |
4152/TĐTN |
10/08/2022 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ công ty đăng ký và sản xuất (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai. Địa chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai. |
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. Địa chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. |
209 |
Hivuladin |
VD-21873-14 |
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV |
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV |
4152/TĐTN |
10/08/2022 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ công ty đăng ký và sản xuất (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai. Địa chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai. |
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. Địa chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. |
210 |
Cetabudol |
VD-21667-14 |
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV |
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV |
4152/TĐTN |
10/08/2022 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ công ty đăng ký và sản xuất (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai. Địa chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai. |
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. Địa chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. |
211 |
Asbunyl |
VD-21332-14 |
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV |
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV |
4152/TĐTN |
10/08/2022 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ công ty đăng ký và sản xuất (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai. Địa chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai. |
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. Địa chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. |
212 |
Broncholax |
VD-21334-14 |
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV |
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV |
4152/TĐTN |
10/08/2022 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ công ty đăng ký và sản xuất (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai. Địa chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai. |
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. Địa chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. |
213 |
Azicrom 500 |
VD-20232-13 |
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV |
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV |
4152/TĐTN |
10/08/2022 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ công ty đăng ký và sản xuất (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9) |
Địa chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai. Địa chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai. |
Địa chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. Địa chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. |
214 |
Enclacin 500 mg |
VD-25419-16 |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
5191/TĐTN |
28/08/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Clarithromycin (MiV-N6) |
USP 38 |
USP 43 |
215 |
Enclacin 500 mg |
VD-25419-16 |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
5191/TĐTN |
28/08/2020 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Clarithromycin (MiV- N3) |
Zhejiang Guobang Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: No.6, Wei Wu Road, Hangzhou Gulf Shangyu Industrial Zone, Zhejiang, China |
Zhejiang Guobang Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: No.6, Weiwu Road, Hangzhou Gulf Shangyu Economic and technological Development Zone, Zhejiang, China (theo GMP). Hoặc: No.6, Weiwu Road, Hangzhou Gulf Shangyu Economic and Technological Development Zone, Zhejiang, China (312369) (theo COA). |
216 |
Cadifaxin 500 |
VD-20401-13 |
Công ty cổ phần US pharma USA |
Công ty cổ phần US pharma USA |
4950/TĐTN |
26/8/2020 |
Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Cephalexin monohydrat (MiV-N3) |
Orchid Chemicals Pharmaceutical Ltd. Địa chỉ: Plot Nos. 138-149, SIDCO Industrial Estate, Alathur, Kancheepuram District-603110, India. |
Orchid Pharma Limited. Địa chỉ: Plot No 121-128, 128A-133, 138-151,159-164, SIDCO Industrial Estate, Alathur, Kancheepuram District-603110, Tamilnadu, India. |
217 |
Cadifaxin 500 |
VD-20401-13 |
Công ty cổ phần US pharma USA |
Công ty cổ phần US pharma USA |
4950/TĐTN |
26/8/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất (MiV-N6) |
USP 34 |
USP 41 |
218 |
Cadifaxin 500 |
VD-20401-13 |
Công ty cổ phần US pharma USA |
Công ty cổ phần US pharma USA |
4950/TĐTN |
26/8/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6) |
1. Lactose monohydrate: USP 34 2. Magnesi stearat: USP 34 3. Natri starch glycolat: USP 34 4. Talc: USP 34 5. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2010 |
1. Lactose monohydrate: USP 42 2. Magnesi stearat: USP 42 3. Natri starch glycolat: USP 42 4. Talc: USP 42 5. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2019 |
219 |
Propylthiouracil |
VD-23589-15 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun |
2657/TĐTN |
24/5/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Propylthiouracil: DĐVN IV 2. Lactose: DĐVN IV 3. Tinh bột sắn: DĐVN IV 4. Natri lauryl sulfat: USP 35 5. Colloidal silicon dioxid: USP 35 6. Magnesi stearat: DĐVN IV 7. Gelatin: DĐVN IV 8. Bột talc: DĐVN IV 9. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Propylthiouracil: DĐVN hiện hành 2. Lactose: DĐVN hiện hành 3. Tinh bột sắn: DĐVN hiện hành 4. Natri lauryl sulfat: USP hiện hành 5. Colloidal silicon dioxid: USP hiện hành 6. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành 7. Gelatin: DĐVN hiện hành 8. Bột talc: DĐVN hiện hành 9. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành |
220 |
Bimelid |
VD-25563-16 |
Công ty TNHH Dược phẩm Alaska Pharma U.S.A |
Công ty cổ phần US pharma USA |
1650/TĐTN |
13/5/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất meloxicam (MiV-N6) |
BP 2010 |
BP 2019 |
221 |
Aceralgin 800mg |
GC-316-19 |
Medochemie Ltd. |
Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) |
3065/TĐTN |
15/6/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6) |
1. Lactose monohydrat (phun sấy) (Spray- dried lactose monohydrate): EP 9.0 2. Cellulose vi tinh thể PH101 (Microcrystalline cellulose): EP 9.0 3. Croscarmellose natri (Croscarmellose sodium): EP 9.0 4. Nước tinh khiết: EP 9.0 5. Magnesi stearat (Magnesium stearate): EP 9.0 |
1. Lactose monohydrat (phun sấy) (Spray- dried lactose monohydrate): EP 10 2. Cellulose vi tinh thể PH101 (Microcrystalline cellulose): EP 10 3. Croscarmellose natri (Croscarmellose sodium): EP 10 4. Nước tinh khiết: EP 10 5. Magnesi stearat (Magnesium stearate): EP 10 |
222 |
Pokidclor 125 |
VD-21185-14 |
Công ty cổ phần US pharma USA |
Công ty cổ phần US pharma USA |
1092/TĐTN |
03/12/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6) |
1. 'Đường RE: DĐVN IV 2. Lactose: USP 34. 3. Kollidon CL-M: USP 34 4. PVP K30: USP 34 5. Magnesi stearat: USP 34 6. Aspartam: USP 34 7. Nước RO: DĐVN IV |
1. 'Đường RE: DĐVN V 2. Lactose: USP 41 3. Kollidon CL-M: USP 41 4. PVP K30: USP 41 5. Magnesi stearat: USP 41 6. Aspartam: USP 41 7. Nước RO: DĐVN V |
223 |
Uscadigesic 500 |
VD-21187-14 |
Công ty cổ phần US pharma USA |
Công ty cổ phần US pharma USA |
1093/TĐTN |
03/12/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6) |
1. 'Acid citric: USP 34 2. Natri Bicarbonat: USP 34 3. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 34 4. Ethanol tuyệt đối : DĐVN IV 5. Natri benzoate: USP 34 6. Aspartam: USP 34 7. Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP 34 |
1. 'Acid citric: USP 41 2. Natri Bicarbonat: USP 41 3. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 41 4. Ethanol tuyệt đối : DĐVN V 5. Natri benzoate: USP 41 6. Aspartam: USP 41 7. Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP 41 |
224 |
Prodinir-F |
VD-23429-15 |
Công ty cổ phần US pharma USA |
Công ty cổ phần US pharma USA |
1096/TĐTN |
03/12/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6) |
1. 'Lactose monohydrate: USP 34 2. Natri starch glyconat: USP 34 3. Magnesi stearat: USP 34 4. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 34 |
1. 'Lactose monohydrate: USP 41 2. Natri starch glyconat: USP 41 3. Magnesi stearat: USP 41 4. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 41 |
225 |
Cefdinir 125-MV |
VD-24655-16 |
Công ty TNHH TM DP Quốc tế Minh Việt |
Công ty cổ phần US pharma USA |
6732/TĐTN |
11/12/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6) |
1. 'Sachelac: USP 34 2. Aspartam: USP 34 3. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2010 4. Talc: USP 34 |
1. 'Sachelac: USP 43 2. Aspartam: USP 43 3. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2019 4. Talc: USP 43 |
226 |
Ciprofloxacin 500- US |
VD-21176-14 |
Công ty cổ phần US pharma USA |
Công ty cổ phần US pharma USA |
1008/TĐTN |
03/12/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6) |
1. 'Tinh bột ngô: USP 34 2. Avicel pH 101 (Microcrystalline cellulose 101): USP 34 3. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 34 4. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 34 5. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 34 6. Titan dioxyd: USP 34 7. Talc: USP 34 8. Polyethylene glycol (PEG) 6000: USP 34 9. Natri starch glyconat: USP 34 10. Magnesi stearat: USP 34 11. Ethanol 96%: DĐVN IV 12. Nước tinh khiết: DĐVN IV. |
1. 'Tinh bột ngô: USP 42 2. Avicel pH 101 (Microcrystalline cellulose 101): USP 42 3. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 42 4. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 42 5. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 42 6. Titan dioxyd: USP 42 7. Talc: USP 42 8. Polyethylene glycol (PEG) 6000: USP 42 9. Natri starch glyconat: USP 42 10. Magnesi stearat: USP 42 11. Ethanol 96%: DĐVN V 12. Nước tinh khiết: DĐVN V. |
227 |
Docorrimin |
VD-26459-17 |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
1723/TĐTN |
01/04/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất (MiV-N6) |
1. Nikethamid: BP 2013 2. Glucose monohydrat: EP 7.0 |
1. Nikethamid: BP 2019 2. Glucose monohydrat: EP 10.0 |
228 |
Docorrimin |
VD-26459-17 |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
1723/TĐTN |
01/04/2021 |
Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Glucose monohydrat (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) |
Roquette – France Địa chỉ: 62136 Lestrem France |
Roquette Freres Địa chỉ: 1, Rue de la Haute Loge, 62136 Lestrem France. |
229 |
Tendipoxim 50 |
VD-18267-13 |
Công ty cổ phần US pharma USA |
Công ty cổ phần US pharma USA |
6456/TĐTN |
11/03/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6) |
1. Sachelac: USP 32 2. Aspartam: USP 32 3. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2010. 4. Talc: USP 32 |
1. Sachelac: USP 43 2. Aspartam: USP 43 3. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2019 4. Talc: USP 43 |
230 |
Otibone 500 |
VD-20181-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam |
6718/TĐTN |
17/11/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6) |
1. Calci hydrophosphat khan: USP 40 2. Crospovidon: EP 9.0 3. Magnesi stearat: BP 2018 4. Silicon dioxyd: USP 41 5. Povidon K30: USP 40 6. PEG 6000: EP 9.0 |
1. Calci hydrophosphat khan: USP 43 2. Crospovidon: EP 10.0 3. Magnesi stearat: BP 2020 4. Silicon dioxyd: USP 43 5. Povidon K30: USP 43 6. PEG 6000: EP 10.0 |
231 |
Calciferat 1250mg/440IU |
VD-30415-18 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun |
5458/TĐTN-N |
29/10/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Calci carbonat -DĐVN IV 2. Vitamin D3 (colecalciferol) -EP 8.0 3. Lactose -DĐVN IV 4. Đường trắng -DĐVN IV 5. Nước tinh khiết -DĐVN IV 6. Aspartam -DĐVN IV 7. Colloidal silicon dioxyd -USP 38 |
1. Calci carbonat -DĐVN hiện hành 2. Vitamin D3 (colecalciferol) -EP hiện hành 3. Lactose -DĐVN hiện hành 4. Đường trắng -DĐVN hiện hành 5. Nước tinh khiết-DĐVN hiện hành 6. Aspartam -DĐVN hiện hành 7. Colloidal silicon dioxyd -USP hiện hành |
232 |
Ripinavir |
VD3-52-20 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi |
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi |
6151/TĐTN |
12/06/2021 |
Bỏ bớt nhà sản xuất dược chất (MiV-N4) |
1. Hetero labs limited (UNIT-I) Địa chỉ: Sy. No. 10, I.D.A., Gaddapotharam village, Jinnaram Mandal, Medak District Telangana State, India. 2.Acebright (India) Pharma PVT. LTD. Địa chỉ: 77D&116/117, KIADB Industrial Area, Jigani, Bangalore -560 105 India. |
Acebright (India) Pharma PVT. LTD. Địa chỉ: 77D&116/117, KIADB Industrial Area, Jigani, Bangalore -560 105 India. |
233 |
Ripinavir |
VD3-52-20 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi |
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi |
6151/TĐTN |
12/06/2021 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3) |
Hetero Labs Limited Địa chỉ: Sy. No. 10, I.D.A., Gaddapotharam village, Jinnaram Mandal, Medak District Telangana State, India. |
Hetero Labs Limited Địa chỉ: Sy. No. 10, I.D.A., Gaddapotharam village, Jinnaram Mandal, Sangareddy District, Telangana State, India. |
234 |
Ripinavir |
VD3-52-20 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi |
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi |
6151/TĐTN |
12/06/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm (MiV-N6) |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: Dược điển Quốc tế 6. 2. Lopinavir: USP 41 3. Copovidone (Kollidon VA 64): EP 9.0 4. Colloidal anhydrous silica (AEROSIL 200 Pharma): EP 9.0 5. Polysorbate 80 (SP Tween 80 EXP MBAL-LQ-(SG)): EP 9.0 6. Sodium stearyl fumarate (Pruv): EP 9.0 7. Hydroxypropyl methylcellulose 6 cps (Hypromelose 6cps)(Hydroxypropyl Methyl Cellulose 60HD6): USP 40 8. Polyethylene glycol 6000 (Macrogols 6000)(Lipoxol 6000 Med Powed): EP 9.0 9. Talc (Microtalc Pharma 30 Bags): USP 40 10. Titanium dioxide (10004 Pretiox AV01FG): EP 9.0 11. Nước tinh khiết: EP 9.0 |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: Dược điển Quốc tế 10. 2. Lopinavir: USP 43 3. Copovidone (Kollidon VA 64): EP 10.0 4. Colloidal anhydrous silica (AEROSIL 200 Pharma): EP10.0 5. Polysorbate 80 (SP Tween 80 EXP MBAL-LQ-(SG)): EP 9.3 6. Sodium stearyl fumarate (Pruv): EP 10.0 7. Hydroxypropyl methylcellulose 6 cps (Hypromelose 6cps)(Hydroxypropyl Methyl Cellulose 60HD6): USP 42. 8. Polyethylene glycol 6000 (Macrogols 6000)(Lipoxol 6000 Med Powed): EP 10.0 9. Talc (Microtalc Pharma 30 Bags): USP 42 10. Titanium dioxide (10004 Pretiox AV01FG): EP 10.0 11. Nước tinh khiết: EP 10.0 |
235 |
SaVi Acarbose 100 |
VD-24268-16 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi |
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi |
6324/TĐTN |
17/12/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Acarbose: EP 8.0 2. Magnesium stearate: USP 40 3. Hydroxypropyl methylcellulose 6cps (Hypromellose): USP 40 4. Hydroxypropyl methylcellulose 15cps (Hypromellose): USP 40 5. Talc: USP 40 |
1. Acarbose: EP 10.0 2. Magnesium stearate: USP 43 3. Hydroxypropyl methylcellulose 6cps (Hypromellose): USP 42 4. Hydroxypropyl methylcellulose 15cps (Hypromellose): USP 2021 5. Talc: USP 42 |
236 |
HURMAT 25mg Tabs |
GC-283-17 |
Medochemie Ltd. |
Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) |
3067/TĐTN |
15/6/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6) |
1. Lactose monohydrat (phun sấy) (Spray- dried lactose monohydrate): EP 8.0 2. Cellulose vi tinh thể (Microcrystalline cellulose): EP 8.0 3. Croscarmellose natri (Croscarmellose sodium): EP 8.0 4. Cellulose bột (Powdered cellulose): EP 8.0 5. Magnesi stearat (Magnesium stearate): EP 8.0 |
1. Lactose monohydrat (phun sấy) (Spray- dried lactose monohydrate): EP10.0 2. Cellulose vi tinh thể (Microcrystalline cellulose): EP10.0 3. Croscarmellose natri (Croscarmellose sodium): EP10.0 4. Cellulose bột (Powdered cellulose): EP10.0 5. Magnesi stearat (Magnesium stearate): EP10.0 |
237 |
Pyzemib |
VD-29983-18 |
Công ty Cổ phần Pymepharco |
Công ty Cổ phần Pymepharco |
2937/TĐTN |
06/01/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Ezetimibe của cơ sở sản xuất đã đăng ký (MSN Laboratories Private Limited) theo phiên bản dược điển hiện hành (MiV-N6) |
USP 38 |
current USP (USP 42) |
238 |
Pyme Clopidogrel |
VD-29980-18 |
Công ty Cổ phần Pymepharco |
Công ty Cổ phần Pymepharco |
2936/TĐTN-N |
01/06/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Clopidogrel bisulfat) của cơ sở sản xuất đã đăng ký (NOBILUS ENT) theo phiên bản dược điển hiện hành (MiV-N6) |
USP 35 |
current USP (USP 42) |
239 |
Tidosir |
VD-19240-13 |
Công ty cổ phần US pharma USA |
Công ty cổ phần US pharma USA |
4385/TĐTN |
08/05/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6) |
1. Lecithin: USP 32 2. Dầu cọ: USP 32 3. Sáp ong trắng: USP 32 4. Dầu đậu nành: USP 32 5. Gelatin 200 BL: USP 32 6. Sorbitol 70%: USP 32 7. Glycerin: USP 32 8. Ethyl vanillin: USP 32 9. Methyl paraben: USP 32 10. Propyl paraben: USP 32 11. Titan dioxyd: USP 32 12. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Lecithin: USP 42 2. Dầu cọ: USP 42 3. Sáp ong trắng: USP 42 4. Dầu đậu nành: USP 42 5. Gelatin 200 BL: USP 42 6. Sorbitol 70%: USP 42 7. Glycerin: USP 42 8. Ethyl vanillin: USP 42 9. Methyl paraben: USP 42 10. Propyl paraben: USP 42 11. Titan dioxyd: USP 42 12. Nước tinh khiết: DĐVN V |
240 |
3BSTADA |
VD-20329-13 |
Công ty cổ phần Pymepharco |
Nhà máy STADA Việt Nam |
543/TĐTN |
28/1/2022 |
Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất cyanocobalamin (MiV-N4) |
1. DSM Nutritional Products GmbH Địa chỉ: Building 241, PO Box 2676, CH- 4002 Basel, Switzerland. 2. EuroAPI France Địa chỉ: Rue de Verdun -BP80125, 76410 Saint-Aubin-lès-Elbeuf, France. |
EuroAPI France Địa chỉ: Rue de Verdun -BP80125, 76410 Saint-Aubin-lès-Elbeuf, France. |
241 |
Acyclovir 200 - MV |
VD-28643-17 |
Công ty TNHH thương mại dược phẩm quốc tế Minh Việt |
Công ty TNHH US pharma USA |
1548/TĐTN |
29/3/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Acyclovir (MiV-N6) |
USP 37 |
USP 43 |
242 |
Acyclovir 200 - MV |
VD-28643-17 |
Công ty TNHH thương mại dược phẩm quốc tế Minh Việt |
Công ty TNHH US pharma USA |
1548/TĐTN |
29/3/2022 |
Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc (địa điểm sản xuất không thay đổi)(MiV-N9) |
Công ty TNHH US pharma USA |
Công ty cổ phần US pharma USA |
243 |
Cefotaxime |
VD-18229-13 |
Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi |
Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi |
7177/TĐTN |
27/11/2020 |
Thay đổi địa chỉ công ty đăng ký (MiV-N1) |
Số 422/18 Hồ Văn Huê, phường 9, quận Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh. |
Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh. |
244 |
Cefotaxime |
VD-18229-13 |
Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi |
Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi |
7177/TĐTN |
27/11/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm (MiV-N6) |
USP 30 |
USP 42 |
245 |
NEBISTOL 2.5mg |
VD-32199-19 |
Công ty cổ phần Pymepharco |
Công ty cổ phần Pymepharco |
752/TĐTN |
17/2/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Nebivolol hydroclorid, không thay đổi địa điểm sản xuất dược chất. (MiV- N3) |
MSN Pharmachem Private Limited. Địa chỉ: Plot No.212/A,B,C,D,Phase- II,IDA Pashamylaram, Pashamylaram (Village), Patancheru (Mandal) Medak District, Telangana, Pin code: 502 307, India. |
MSN Pharmachem Private Limited. Địa chỉ: Plot No.212/A,B,C,D,Phase- II,IDA Pashamylaram, Pashamylaram (Village), Patancheru (Mandal) Sangareddy District, Telangana, Pin code: 502 307, India. |
246 |
Nebivolol STADA 10 mg |
VD-35275-21 |
Công ty cổ phần Pymepharco |
Công ty cổ phần Pymepharco |
752/TĐTN |
17/2/2022 |
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Nebivolol hydroclorid, không thay đổi địa điểm sản xuất dược chất. (MiV- N3) |
MSN Pharmachem Private Limited. Địa chỉ: Plot No.212/A,B,C,D,Phase- II,IDA Pashamylaram, Pashamylaram (Village), Patancheru (Mandal) Medak District, Telangana, Pin code: 502 307, India. |
MSN Pharmachem Private Limited. Địa chỉ: Plot No.212/A,B,C,D,Phase- II,IDA Pashamylaram, Pashamylaram (Village), Patancheru (Mandal) Sangareddy District, Telangana, Pin code: 502 307, India. |
247 |
Prololsavi 10 |
VD-29115-18 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi |
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi |
733/TĐTN |
23/02/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6) |
Cellulose vi tinh thể 102 (Microcrystalline cellulose 102) (Pharmacel 102): EP 9.0 Copovidon (Copovidone)(Kollidon VA 64): EP 9.0 Crospovidon (Crospovidone)(Kollidon CL): USP 40 Magnesi stearat (Magnesium stearate)(Tablube Magnesium stearate): USP 40 Nước tinh khiết: EP 9.0 |
Cellulose vi tinh thể 102 (Microcrystalline cellulose 102) (Pharmacel 102): EP 10.0 Copovidon (Copovidone)(Kollidon VA 64): EP 10.0 Crospovidon (Crospovidone)(Kollidon CL): USP 43 Magnesi stearat (Magnesium stearate)(Tablube Magnesium stearate): USP 43 Nước tinh khiết: EP 10.0 |
248 |
Soredon NN 5 |
VD-31372-18 |
Công ty Liên doanh Meyer-BPC |
Công ty Liên doanh Meyer-BPC |
2078/TĐTN-N |
16/05/22 |
Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất(Địa điểm sản xuất dược chất không đổi, không có thay đổi nào khác ngoại trừ thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất). (MiV-N3) |
Sanofi chimie |
Euroapi France |
249 |
Trineuron |
VD-24454-16 |
Công ty cổ phần Pymepharco |
Công ty cổ phần Pymepharco |
546/TĐTN |
28/1/2022 |
Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất cyanocobalamin (MiV-N4) |
1. DSM Nutritional Products GmbH Địa chỉ: Building 241, PO Box 2676, CH- 4002 Basel, Switzerland. 2. EuroAPI France Địa chỉ: Rue de Verdun -BP80125, 76410 Saint-Aubin-lès-Elbeuf, France. |
EuroAPI France Địa chỉ: Rue de Verdun -BP80125, 76410 Saint-Aubin-lès-Elbeuf, France. |
250 |
Tricobion H5000 |
VD-24452-16 |
Công ty cổ phần Pymepharco |
Công ty cổ phần Pymepharco |
546/TĐTN |
28/1/2022 |
Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất cyanocobalamin (MiV-N4) |
1. DSM Nutritional Products GmbH Địa chỉ: Building 241, PO Box 2676, CH- 4002 Basel, Switzerland. 2. EuroAPI France Địa chỉ: Rue de Verdun -BP80125, 76410 Saint-Aubin-lès-Elbeuf, France. |
EuroAPI France Địa chỉ: Rue de Verdun -BP80125, 76410 Saint-Aubin-lès-Elbeuf, France. |
251 |
Ciprofloxacin 250- US |
VD-24053-15 |
Công ty cổ phần US pharma USA |
Công ty cổ phần US pharma USA |
1167/TĐTN |
18/3/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Ciprofloxacin: USP 34 2. Đường RE: DĐVN IV 3. Dextrose khan: BP 2010 4. Sucralose: USP 34 5. PVP K30: USP 34 6. Nước tinh khiết: DĐVN IV 7. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 34 8. Magnesi stearat: USP 34 |
1. Ciprofloxacin: USP 41 2. Đường RE: DĐVN V 3. Dextrose khan: BP 2019 4. Sucralose: USP 41 5. PVP K30: USP 41 6. Nước tinh khiết: DĐVN V 7. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 41 8. Magnesi stearat: USP 41 |
252 |
Cadicefpo 100 |
VD-29560-18 |
Công ty cổ phần US pharma USA |
Công ty cổ phần US pharma USA |
3860/TĐTN |
29/7/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefpodoxim proxetil (MiV-N6) |
USP 34 |
USP 43 |
253 |
Clorpheniramin maleat 4 mg |
VD-32270-19 |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco |
1374/TĐTN |
19/3/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Clorpheniramin maleat: BP 2014 2. Tinh bột mì: EP 8.0 3. Lactose: EP 8.0 4. Povidon K90: EP 8.0 5. Natri starch glycolat: USP 39 6. Magnesi stearat: USP 39 7. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Clorpheniramin maleat: BP 2020 2. Tinh bột mì: EP 10.0 3. Lactose: EP 10.0 4. Povidon K90: EP 10.0 5. Natri starch glycolat: USP 43 6. Magnesi stearat: USP 43 7. Nước tinh khiết: DĐVN V |
254 |
Cadimin C 500 |
VD-21579-14 |
Công ty cổ phần US pharma USA |
Công ty cổ phần US pharma USA |
4375/TĐTN |
08/05/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6) |
1. Lactose mobohydrate: USP 34 2. Acid stearic: BP 2010 3. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2010 4. Talc: USP 34 |
1. Lactose mobohydrate: USP 42 2. Acid stearic: BP 2019 3. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2019 4. Talc: USP 42 |
255 |
Slandom 4 |
VD-29840-18 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi |
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi |
2142/TĐTN |
05/11/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6) |
Magnesi stearat (Magnesium stearate): (Tablube Magnesium srearate): USP 39 |
Magnesi stearat (Magnesium stearate): (Tablube Magnesium srearate): USP 43 |
256 |
Cefixim 400 - US |
VD-22065-14 |
Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn |
Công ty cổ phần US pharma USA |
4853/TĐTN |
19/8/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6) |
1. Era gel: USP 34 2. Microcrystalline cellulose 102: USP 34 3. Natri croscarmellose: USP 34 4. Natri starch glyconat: USP 34 5. Magnesi stearat: USP 34 6. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2010 7. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 34 8. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 34 9. Titan dioxyd: USP 34 10. Talc: USP 34 11. Dầu thầu dầu: USP 34 12. Ethanol 96%: DĐVN IV 13. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Era gel: USP 41 2. Microcrystalline cellulose 102: USP 41 3. Natri croscarmellose: USP 41 4. Natri starch glyconat: USP 41 5. Magnesi stearat: USP 41 6. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2019 7. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 41 8. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 41 9. Titan dioxyd: USP 41 10. Talc: USP 41 11. Dầu thầu dầu: USP 41 12. Ethanol 96%: DĐVN V 13. Nước tinh khiết: DĐVN V |
257 |
Lostad HCT 100/25 |
VD-23975-15 |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
3646/TĐTN |
13/7/2022 |
Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry trắng 03B28796(MiV-N2) |
Shanghai Colorcon Coating Technology Limited Địa chỉ: No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China. Tiêu chuẩn: TCCS |
Colorcon Asia Pvt. Limited Địa chỉ: Plot Nos. M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India. Tiêu chuẩn: TCCS |
258 |
Febustad 40 |
QLĐB-687-18 |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
2974/TĐTN |
16/6/2022 |
Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry trắng 02F28644(MiV-N2) |
Shanghai Colorcon Coating Technology Limited Địa chỉ:No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China. Tiêu chuẩn: TCCS |
Colorcon Asia Pvt. Limited Địa chỉ:Plot Nos.M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India. Tiêu chuẩn: TCCS |
259 |
Levetstad 500 |
VD-21105-14 |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
2969/TĐTN |
16/6/2022 |
Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry vàng 85F32004(MiV-N2) |
Shanghai Colorcon Coating Technology Limited Địa chỉ:No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China. Tiêu chuẩn: TCCS |
Colorcon Asia Pvt. Limited Địa chỉ:Plot Nos.M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India. Tiêu chuẩn: TCCS |
260 |
Pracetam 400 |
VD-22675-15 |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – Chi nhánh 1 |
3642/TĐTN |
13/7/2022 |
Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry vàng 03F32391(MiV-N2) |
Shanghai Colorcon Coating Technology Limited Địa chỉ :No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China. Tiêu chuẩn: TCCS |
Colorcon Asia Pvt. Limited Địa chỉ:Plot Nos.M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India. Tiêu chuẩn: TCCS |
261 |
Pracetam 800 |
VD-18538-13 |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – Chi nhánh 1 |
3644/TĐTN |
13/7/2022 |
Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry vàng 03F32391(MiV-N2) |
Shanghai Colorcon Coating Technology Limited Địa chỉ:No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China. Tiêu chuẩn: TCCS |
Colorcon Asia Pvt. Limited Địa chỉ:Plot Nos.M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India. Tiêu chuẩn: TCCS |
262 |
Entecavir Stella 0.5 mg |
QLĐB-560-16 |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – Chi nhánh 1 |
2968/TĐTN |
16/6/2022 |
Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry trắng 13F58802(MiV-N2) |
Shanghai Colorcon Coating Technology Limited Địa chỉ:No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China. Tiêu chuẩn: TCCS |
Colorcon Asia Pvt. Limited Địa chỉ:Plot Nos.M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India. Tiêu chuẩn: TCCS |
263 |
Mifestad Plus |
VD3-70-20 |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – Chi nhánh 1 |
3755/TĐTN |
19/7/2022 |
Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược (MiV-N2) |
1. Croscarmellose natri: Mingtai Chemicals Co. Ltd. Địa chỉ: 1142, Shin Hsing Rd., Bah-Der District, Taoyuan City, Taiwwan. Tiêu chuẩn: EP 10.0 2. Magnesi stearat: Faci Asia Pacific Pte Ltd. Địa chỉ: 1 Merlimau Place, Jurong Island, Siingapore 627862. Tiêu chuẩn: EP 10.0 3. Hydrogenated castor oil: BASF personal care and nutrition GmBH. Địa chỉ: Henkelstr. 67, 40589 Duesseldorf, Germany. Tiêu chuẩn: EP 10.1 |
1. Croscarmellose natri: DFE Pharma B.V. Địa chỉ: Avebeweg 3, 9607 PT Foxhol, The Netherlands. Tiêu chuẩn: EP 10.0 2. Magnesi stearat: 2.1.Peter Greven Nederland C.V. Địa chỉ: Edisonstraat 1, NL-5928PG Venlo, Netherlands. Tiêu chuẩn: EP 10.0 2.2. Peter Greven Asia Sdn. Bhd. Địa chỉ: 2411, Lorong Perusahaan Satu, Prai Industrial Complex, 13600 Prai, Penang, Malaysia. Tiêu chuẩn: EP 10.0 3. Hydrogenated castor oil: Tên cơ sở sản xuất tá dược: BASF SE Địa chỉ: Carl - Bosch -Str.38, 67056 Ludwigshafen, Germany. Tiêu chuẩn: EP 10.1 |
264 |
Clarithromycin STELLA 250 mg |
VD-31395-18 |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – Chi nhánh 1 |
2734/TĐTN |
06/06/2022 |
Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry vàng 20H52875(MiV-N2) |
Shanghai Colorcon Coating Technology Limited Địa chỉ:No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China. Tiêu chuẩn: TCCS |
Colorcon Asia Pvt. Limited Địa chỉ:Plot Nos.M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India. Tiêu chuẩn: TCCS |
265 |
Tenamyd- Cefotaxime 500 |
VD-19446-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
1063/TĐTN-N |
11/3/2021 |
Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4) |
1. Nectar Lifesciences Limited Địa chỉ văn phòng: S.C.O. 38 – 39, Sector 9-D, Chandigarh, India. Địa chỉ nhà máy: Vill. Saidpura, Teh. Dera Bassi, Dist. Mohali, Punjab, India. 2. Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: No.1, Ruiyang Road, Yiyuan Country, Shandong Province, P.R. China. |
Nectar Lifesciences Limited Địa chỉ văn phòng: S.C.O. 38 – 39, Sector 9-D, Chandigarh, India. Địa chỉ nhà máy: Vill. Saidpura, Teh. Dera Bassi, Dist. Mohali, Punjab, India. |
266 |
Tenamyd- Cefotaxime 2000 |
VD-19445-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
1061/TĐTN-N |
11/3/2021 |
Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4) |
1. Nectar Lifesciences Limited Địa chỉ văn phòng: S.C.O. 38 – 39, Sector 9-D, Chandigarh, India. Địa chỉ nhà máy: Vill. Saidpura, Teh. Dera Bassi, Dist. Mohali, Punjab, India. 2. Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: No.1, Ruiyang Road, Yiyuan Country, Shandong Province, P.R. China. |
Nectar Lifesciences Limited Địa chỉ văn phòng: S.C.O. 38 – 39, Sector 9-D, Chandigarh, India. Địa chỉ nhà máy: Vill. Saidpura, Teh. Dera Bassi, Dist. Mohali, Punjab, India. |
267 |
Tenamyd- Ceftriaxone 2000 |
VD-19450-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
3724/TĐTN-N |
6/7/2021 |
Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4) |
1. Nectar Lifesciences Limited Địa chỉ văn phòng: S.C.O. 38 – 39, Sector 9-D, Chandigarh, India. Địa chỉ nhà máy: Vill. Saidpura, Teh. Dera Bassi, Dist. Mohali, Punjab, India. 2. Fresenius Kabi Ipsum S.R.L Địa chỉ văn phòng: Piazza Maestri del Lavoro 7, 20063 Cernusco, Sul Naviglio, Milan, Italy. Địa chỉ nhà máy: Via San, Leonardo 23- 45010, Villadose, Rovigo, Italy. |
Fresenius Kabi Ipsum S.R.L Địa chỉ văn phòng: Piazza Maestri del Lavoro 7, 20063 Cernusco, Sul Naviglio, Milan, Italy. Địa chỉ nhà máy: Via San, Leonardo 23- 45010, Villadose, Rovigo, Italy. |
268 |
Pimefast 1000 |
VD-23658-15 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
3011/TĐTN-N |
8/6/2021 |
Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4) |
1. Nectar Lifesciences Limited Địa chỉ văn phòng: S.C.O 38-39, Sector 9- D, Chandigarh -160 009 - India. Địa chỉ nhà máy: Unit II, Village Saidpura, District Mohali, Near Chandigarh, India – 140 507 Tehsil Dera Bassi, Punjab. 2. Orchid Pharma Limited Địa chỉ văn phòng: Orchid Towers, 313, Valluvar Kottam High Road, Nungambakkam, Chennai - 600 034, India. Địa chỉ nhà máy: Plot No.121-128, 128A-133, 138-151 & 159-164, SIDCO Industrial Estate, Alathur - 603 110, Kancheepuram District, Tamil Nadu, India. |
Nectar Lifesciences Limited Địa chỉ văn phòng: S.C.O 38-39, Sector 9- D, Chandigarh -160 009 - India. Địa chỉ nhà máy: Unit II, Village Saidpura, District Mohali, Near Chandigarh, India – 140 507 Tehsil Dera Bassi, Punjab. |
269 |
Pimefast 2000 |
VD-23659-15 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
3010/TĐTN-N |
8/6/2021 |
Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4) |
1. Nectar Lifesciences Limited Địa chỉ văn phòng: S.C.O 38-39, Sector 9- D, Chandigarh -160 009 - India. Địa chỉ nhà máy: Unit II, Village Saidpura, District Mohali, Near Chandigarh, India – 140 507 Tehsil Dera Bassi, Punjab. 2. Orchid Pharma Limited Địa chỉ văn phòng: Orchid Towers, 313, Valluvar Kottam High Road, Nungambakkam, Chennai - 600 034, India. Địa chỉ nhà máy: Plot No.121-128, 128A-133, 138-151 & 159-164, SIDCO Industrial Estate, Alathur - 603 110, Kancheepuram District, Tamil Nadu, India. |
Nectar Lifesciences Limited Địa chỉ văn phòng: S.C.O 38-39, Sector 9- D, Chandigarh -160 009 - India. Địa chỉ nhà máy: Unit II, Village Saidpura, District Mohali, Near Chandigarh, India – 140 507 Tehsil Dera Bassi, Punjab. |
270 |
Tenamyd- Ceftazidime 500 |
VD-19444-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
1300/TĐTN |
28/3/2022 |
Đăng ký lại giấy chứng nhận tuân thủ dược điển châu Âu (CEP) (MiV-N5) |
CEP ấn bản số R1-CEP 2004-129-Rev 05 |
CEP ấn bản số R1-CEP 2004-129-Rev 06 |
271 |
Cefotaxime 2000 (Tên cũ Taxibiotic 2000) |
VD-19008-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
4011/TĐTN |
11/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6) |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42 2. Cefotaxim natri: USP 42 |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022 2. Cefotaxim natri: USP 2022 |
272 |
Cefotaxime 1000 (Tên cũ Taxibiotics 1000) |
VD-19007-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
4012/TĐTN |
11/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6) |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42 2. Cefotaxim natri: USP 42 |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022 2. Cefotaxim natri: USP 2022 |
273 |
Cefotaxime 500 (Tên cũ Taxibiotic 500) |
VD-19009-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
4013/TĐTN |
11/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6) |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42 2. Cefotaxim natri: USP 42 |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022 2. Cefotaxim natri: USP 2022 |
274 |
Cefuroxime 1500 (Tên cũ Cefurofast 1500) |
VD-19936-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
4015/TĐTN |
11/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6) |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42 2. Cefuroxim natri: USP 42 |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022 2. Cefuroxim natri: USP 2022 |
275 |
Ceftazidime 500 (Tên cũ Zidimbiotic 500) |
VD-19937-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
3891/TĐTN |
11/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6) |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42 2. Ceftazidim pentahydrat đệm với natri carbonat: USP 42 |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022 2. Ceftazidim pentahydrat đệm với natri carbonat: USP 2022 |
276 |
Ceftazidime (Tên cũ Zidimbiotic 1000) |
VD-19012-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
3892/TĐTN |
11/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6) |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42 2. Ceftazidim pentahydrat đệm với natri carbonat: USP 42 |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022 2. Ceftazidim pentahydrat đệm với natri carbonat: USP 2022 |
277 |
Ceftazidime 2000 (Tên cũ Zidimbiotic 2000) |
VD-19013-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
3893/TĐTN |
11/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6) |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42 2. Ceftazidim pentahydrat đệm với natri carbonat: USP 42 |
1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022 2. Ceftazidim pentahydrat đệm với natri carbonat: USP 2022 |
278 |
Cefuroxime 750 (Tên cũ Cefurofast 750) |
VD-19006-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
2858/TĐTN |
1/6/2021 |
Bỏ bớt quy cách đóng gói thuốc thành phẩm (MiV-N7) |
Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ + 10 ống nước cất pha tiêm 10ml |
Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ |
279 |
Ofloxacin 0,3% |
VD-17714-12 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
280 |
Lubrex extra |
VD-18074-12 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
281 |
Natri clorid 0,9% |
VD-18075-12 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
282 |
Loratadin 10 mg |
VD-18488-13 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
283 |
Furosemid 40mg |
VD-18827-13 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
284 |
Nước súc miệng T- B fresh |
VS-4863-13 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
285 |
Nước súc miệng trẻ em T-B kid |
VS-4864-13 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
286 |
Thuốc ho Methorphan |
VD-19625-13 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
287 |
Aspirin - 100 |
VD-20058-13 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
288 |
Lubrex super |
VD-20059-13 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
289 |
Stilux - 60 |
VD-20340-13 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
290 |
Methyldopa 250mg |
VD-21013-14 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
291 |
Vitamin PP 50mg |
VD-21016-14 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
292 |
Tottim extra |
VD-21741-14 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
293 |
Vitamin B2 2mg |
VD-21981-14 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
294 |
Avircrem |
VD-23891-15 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
295 |
Tratrison |
VD-23893-15 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
296 |
Nước súc miệng T-B |
VS-4928-16 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
297 |
Nước súc miệng T- B aroma |
VS-4929-16 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
298 |
Leivis |
VD-24973-16 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
299 |
Lubrex |
VD-24974-16 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
300 |
Lubrex - F |
VD-24975-16 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
301 |
Nostravin |
VD-24976-16 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
302 |
Periosyn |
VD-24977-16 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
303 |
Benzosali |
VD-25411-16 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
304 |
Tiotrazole |
VD-25413-16 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
305 |
Tobramycin 0,3% |
VD-25913-16 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
306 |
Dimenhydrinat 50 mg |
VD-26453-17 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
307 |
Farel |
VD-26454-17 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
308 |
Colchicin 1 mg |
VD-27365-17 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
309 |
Viên nhuận tràng Ovalax |
VD-27368-17 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
310 |
Moxifloxacin 0,5% |
VD-27366-17 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
311 |
Trajordan |
VD-27367-17 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
312 |
Vinpocetin 5mg |
VD-27369-17 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
313 |
Feritonic |
VD-28363-17 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
314 |
Quimoxi |
VD-29390-18 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
315 |
Dafrazol |
VD-30008-18 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
316 |
Fenxicam - M |
VD-30744-18 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
317 |
Samaca |
VD-30745-18 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
318 |
Levigatus |
VD-31344-18 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
319 |
Piracetam 400mg |
VD-31345-18 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
320 |
Quimodex |
VD-31346-18 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
321 |
Trafedin new |
VD-31347-18 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
322 |
Colchicin 0,5 mg |
VD-33795-19 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
323 |
Enaritab |
VD-34378-20 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
324 |
Celecoxib 200 mg |
VD-34843-20 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
325 |
Vitamin B2 10 mg |
VD-34953-21 |
Công ty Cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên |
4206/TĐTN |
09/08/2021 |
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) |
75, Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội |
Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
326 |
Tenamyd- cefotaxime 2000 |
VD-19445-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
92/TĐTN |
17/1//2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6) |
1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP 40 2. Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium): USP 40 |
1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành 2. Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium): USP hiện hành |
327 |
Taxobiotic 500 |
VD-19009-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
106/TĐTN |
17/01/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6) |
1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP 40 2. Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium): USP 40 |
1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành 2. Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium): USP hiện hành |
328 |
Taxobiotic 1000 |
VD-19007-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
107/TĐTN |
17/01/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6) |
1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP 40 2. Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium): USP 40 |
1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành 2. Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium): USP hiện hành |
329 |
Tenamyd- Cefuroxime 1500 |
VD-19453-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
94/TĐTN |
17/01/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6) |
1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP 40 2. Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium): USP 40 |
1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành 2. Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium): USP hiện hành |
330 |
Cefurofast 750 |
VD-19006-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
98/TĐTN |
17/01/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6) |
1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP 40 2. Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium): USP 40 |
1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành 2. Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium): USP hiện hành |
331 |
Taxibiotic 2000 |
VD-19008-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
108/TĐTN |
17/01/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6) |
1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP 40 2. Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium): USP 40 |
1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành 2. Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium): USP hiện hành |
332 |
Tenamyd- Cefuroxime 750 |
VD-19452-13 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd |
93/TĐTN |
17/01/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6) |
1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP 40 2. Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium): USP 40 |
1. Tiểu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành 2. Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium): USP hiện hành |
333 |
Paralmax cảm cúm |
VD-26120-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam |
1815/TĐTN |
09/04/2020 |
Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất Paracetamol (MiV-N3) |
Mallinckrodt Inc. |
SpecGx LLX |
334 |
Paralmax softcaps |
VD-27815-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam |
1814/TĐTN |
09/04/2020 |
Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất Paracetamol (MiV-N3) |
Mallinckrodt Inc. |
SpecGx LLX |
335 |
Nokatip 150 |
QLĐB-512-15 |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
6303/TĐTN-N |
19/10/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Lactose monohydrat: BP 2013 2. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2013 3. Natri starch glycolat: BP 2013 4. Natri lauryl sulfat: BP 2013 5. Magnesi sterat: BP 2013 6. Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP 2013 7. Polyethylen glycol 6000: BP 2013 8. Talc: USP 36 9. Titan dioxyd: BP 2013 10. Nước tinh khiết: BP 2013 |
1. Lactose monohydrat: BP 2019 2. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2019 3. Natri starch glycolat: BP 2019 4. Natri lauryl sulfat: BP 2019 5. Magnesi sterat: BP 2019 6. Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: 2019 7. Polyethylen glycol 6000: 2019 8. Talc: USP 42 9. Titan dioxyd: 2019 10. Nước tinh khiết: 2019 |
336 |
Diệp hạ châu - BVP |
VD-21607-14 |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
3985/TĐTN-N |
14/7/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Lactose monohydrat: BP 2009 2. Tinh bột ngô: BP 2009 3. Natri starch glycolat: BP 2009 4. Silic dioxyd dạng keo khan: BP 2009 5. Magnesi sterat: BP 2009 6. Talc: USP 32 7. Ethanol 96%: BP 2009 8. Nước tinh khiết: BP 2009 |
1. Lactose monohydrat: BP 2019 2. Tinh bột ngô: BP 2019 3. Natri starch glycolat: BP 2019 4. Silic dioxyd dạng keo khan: BP 2019 5. Magnesi sterat: BP 2019 6. Talc: USP 41 7. Ethanol 96%: BP 2019 8. Nước tinh khiết: BP 2019 |
337 |
Umkanib 400 |
QLĐB-514-15 |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
6061/TĐTN-N |
06/10/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Hydroxypropyl Methylcellulose 6cPs: BP 2013 2. Magnesi Stearat: BP 2013 3. Polyethylen Glycol 6000: BP 2013 4. Talc: USP 36 5. Titan Dioxyd: BP 2013 6. Ethanol 96%: BP 2013 7. Nước Tinh Khiết: BP 2013 |
1. Hydroxypropyl Methylcellulose 6cPs: BP 2019 2. Magnesi Stearat: BP 2019 3. Polyethylen Glycol 6000: BP 2019 4. Talc: USP 42 5. Titan Dioxyd: BP 2019 6. Ethanol 96%: BP 2019 7. Nước Tinh Khiết: BP 2019 |
338 |
Bivinadol 325 |
VD-25574-16 |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
56/TĐTN-N |
05/01/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Paracetamol: USP 36 2. Natri Starch glycolat: BP 2013 3. Tinh bột ngô: BP 2013 4. Povidon K30: BP 2013 5. Natri lauryl sulfat: BP 2013 6. Talc: USP 36 7. Magnesi stearat: BP 2013 8. Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP 2013 9. Polyethylen glycol 400: BP 2013 10. Propylen glycol: BP 2013 11. Titan dioxyd: BP 2013 12. Nước tinh khiết: BP 2013 |
1. Paracetamol: USP 41 2. Natri Starch glycolat: BP 2019 3. Tinh bột ngô: BP 2019 4. Povidon K30: BP 2019 5. Natri lauryl sulfat: BP 2019 6 Talc: USP 42 7. Magnesi stearat: BP 2019 8. Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP 2019 9. Polyethylen glycol 400: BP 2019 10. Propylen glycol: BP 2019 11. Titan dioxyd: BP 2019 12. Nước tinh khiết: BP 2019 |
339 |
Bivinadol 500 |
VD-24668-16 |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
60/TĐTN-N |
05/01/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Paracetamol: + USP 36 + BP 2013 2. Natri Starch glycolat: BP 2013 3. Tinh bột ngô: BP 2013 4. Povidon K30: BP 2013 5. Natri lauryl sulfat: BP 2013 6. Talc: USP 36 7. Magnesi stearat: BP 2013 8. Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP 2013 9. Polyethylen glycol 400: BP 2013 10. Propylen glycol: BP 2013 11. Titan dioxyd: BP 2013 12. Nước tinh khiết: BP 2013 |
1. Paracetamol: + USP 41 + BP 2018 2. Natri Starch glycolat: BP 2019 3. Tinh bột ngô: BP 2019 4. Povidon K30: BP 2019 5. Natri lauryl sulfat: BP 2019 6. Talc: USP 42 7. Magnesi stearat: BP 2019 8. Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP 2019 9. Polyethylen glycol 400: BP 2019 10. Propylen glycol: BP 2019 11. Titan dioxyd: BP 2019 12. Nước tinh khiết: BP 2019 |
340 |
Bivosos |
QLĐB-668-18 |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
4403/TĐTN-N |
28/7/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Tablettose 100 (lactose monohydrat): EP 8.0 2. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2014 3. Croscarmellose natri: BP 2014 4. Magnesi sterat: BP 2014 5. Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: USP 38 6. Polyethylen glycol 400: EP 8.0 7. Talc: USP 38 8. Nước tinh khiết: BP 2014 |
1. Tablettose 100 (lactose monohydrat): EP 9.0 2. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2019 3. Croscarmellose natri: BP 2019 4. Magnesi sterat: BP 2019 5. Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: USP 41 6. Polyethylen glycol 400: EP 9.0 7. Talc: USP 41 8. Nước tinh khiết: BP 2019 |
341 |
Phosfalruzil |
VD-16780-12 |
Công ty cổ phần Dược Đồng Nai |
Công ty cổ phần Dược Đồng Nai |
5765/TĐTN |
23/9/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Nhôm phosphat gel 20%: EP 7.0 2. Sorbitol 70%: BP 2008 3. Tinh dầu bạc hà: DĐVN IV 4. Xanthan gum: USP 29 5. Kali sorbat: BP 2008 6. Ethanol 96%: DĐVN IV 7. Nước RO: BP 2008 |
1. Nhôm phosphat gel 20%: EP 10.0 2. Sorbitol 70%: BP 2022 3. Tinh dầu bạc hà: DĐVN V 4. Xanthan gum: USP 2021 5. Kali sorbat: BP 2022 6. Ethanol 96%: DĐVN V 7. Nước RO: BP 2022 |
342 |
Tonagas |
VD-34698-20 |
Công ty cổ phần Dược phẩm Liviat |
Công ty TNHH Dược phẩm Phương Nam |
536/TĐTN-N |
29/01/2021 |
Thay đổi tên cơ sở sản xuất (MiV- N9) |
Công ty TNHH Dược phẩm Phương Nam |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Phương Nam |
343 |
Nuradre 300 |
VD-27684-17 |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
3894/TĐTN-N |
19/7/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Gabapentin của nhà sản xuất Jiangxi Synergy Pharmaceutical Co.,Ltd và Jiangxi Fengxin Industrial Park, Fengxin 330700, Jiangxi Province, P.R.China khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
UPS 38 |
USP 42 |
344 |
Bivinadol extra |
VD-35101-21 |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
Công ty TNHH BRV Healthcare |
3899/TĐTN-N |
19/07/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) |
1. Paracetamol: BP 2013 2. Cafein: BP 2013 3. Natri starch glycolat: BP 2013 4. Tinh bột ngô: BP 2013 5. Povidon K30: BP 2013 6.. Natri lauryl sulfat: BP 2013 7. Silic dioxyd dạng keo khan: BP 2013 8. Talc: USP 36 9. Magnesi stearat: BP 2013 10. Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP 2013 11. Propylen glycol: BP 2013 12. Polyethylen glycol 400: BP 2013 13. Titan dioxyd: BP 2013 14. Nước tinh khiết: BP 2013 |
1. Paracetamol: BP 2019 2. Cafein: BP 2020 3. Natri starch glycolat: BP 2020 4. Tinh bột ngô: BP 2020 5. Povidon K30: BP 2020 6.. Natri lauryl sulfat: BP 2020 7. Silic dioxyd dạng keo khan: BP 2020 8. Talc: USP 42 9. Magnesi stearat: BP 2020 10. Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP 2020 11. Propylen glycol: BP 2020 12. Polyethylen glycol 400: BP 2020 13. Titan dioxyd: BP 2020 14. Nước tinh khiết: BP 2020 |
345 |
Nang Gelatin rỗng size 0 |
VD-23520-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long-Nhà máy sản xuất nang gelatin cứng rỗng |
2979/TĐTN-N |
02/06/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
1. Silicon dioxyd: USP 41 2. Natri lauryl sulfat: USP 41 3. Methylparaben: BP 2017 4. Propylparaben: BP 2017 5. Glycerin: USP 41 6. Acid acetic: BP 2017 7. Titan dioxyd: USP 41 8. Polyethylen glycol 4000: USP 41 |
1. Silicon dioxyd: USP 43 2. Natri lauryl sulfat: USP 43 3. Methylparaben: BP 2020 4. Propylparaben: BP 2020 5. Glycerin: USP 43 6. Acid acetic: BP 2020 7. Titan dioxyd: USP 43 8. Polyethylen glycol 4000: USP 43 |
346 |
Nang Gelatin rỗng size 00 |
VD-23521-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long-Nhà máy sản xuất nang gelatin cứng rỗng |
2979/TĐTN-N |
02/06/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
1. Silicon dioxyd: USP 41 2. Natri lauryl sulfat: USP 41 3. Methylparaben: BP 2017 4. Propylparaben: BP 2017 5. Glycerin: USP 41 6. Acid acetic: BP 2017 7. Titan dioxyd: USP 41 8. Polyethylen glycol 4000: USP 41 |
1. Silicon dioxyd: USP 43 2. Natri lauryl sulfat: USP 43 3. Methylparaben: BP 2020 4. Propylparaben: BP 2020 5. Glycerin: USP 43 6. Acid acetic: BP 2020 7. Titan dioxyd: USP 43 8. Polyethylen glycol 4000: USP 43 |
347 |
Nang Gelatin rỗng size 2 |
VD-23522-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long-Nhà máy sản xuất nang gelatin cứng rỗng |
2979/TĐTN-N |
02/06/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
1. Silicon dioxyd: USP 41 2. Natri lauryl sulfat: USP 41 3. Methylparaben: BP 2017 4. Propylparaben: BP 2017 5. Glycerin: USP 41 6. Acid acetic: BP 2017 7. Titan dioxyd: USP 41 8. Polyethylen glycol 4000: USP 41 |
1. Silicon dioxyd: USP 43 2. Natri lauryl sulfat: USP 43 3. Methylparaben: BP 2020 4. Propylparaben: BP 2020 5. Glycerin: USP 43 6. Acid acetic: BP 2020 7. Titan dioxyd: USP 43 8. Polyethylen glycol 4000: USP 43 |
348 |
Nang Gelatin rỗng size 3 |
VD-23523-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long-Nhà máy sản xuất nang gelatin cứng rỗng |
2979/TĐTN-N |
02/06/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
1. Silicon dioxyd: USP 41 2. Natri lauryl sulfat: USP 41 3. Methylparaben: BP 2017 4. Propylparaben: BP 2017 5. Glycerin: USP 41 6. Acid acetic: BP 2017 7. Titan dioxyd: USP 41 8. Polyethylen glycol 4000: USP 41 |
1. Silicon dioxyd: USP 43 2. Natri lauryl sulfat: USP 43 3. Methylparaben: BP 2020 4. Propylparaben: BP 2020 5. Glycerin: USP 43 6. Acid acetic: BP 2020 7. Titan dioxyd: USP 43 8. Polyethylen glycol 4000: USP 43 |
349 |
Nang Gelatin rỗng size 4 |
VD-23524-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long-Nhà máy sản xuất nang gelatin cứng rỗng |
2979/TĐTN-N |
02/06/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
1. Silicon dioxyd: USP 41 2. Natri lauryl sulfat: USP 41 3. Methylparaben: BP 2017 4. Propylparaben: BP 2017 5. Glycerin: USP 41 6. Acid acetic: BP 2017 7. Titan dioxyd: USP 41 8. Polyethylen glycol 4000: USP 41 |
1. Silicon dioxyd: USP 43 2. Natri lauryl sulfat: USP 43 3. Methylparaben: BP 2020 4. Propylparaben: BP 2020 5. Glycerin: USP 43 6. Acid acetic: BP 2020 7. Titan dioxyd: USP 43 8. Polyethylen glycol 4000: USP 43 |
350 |
Nang gelatin rỗng size 1 |
VD-24755-16 |
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long-Nhà máy sản xuất nang gelatin cứng rỗng |
2979/TĐTN-N |
02/06/2020 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
1. Silicon dioxyd: USP 41 2. Natri lauryl sulfat: USP 41 3. Methylparaben: BP 2017 4. Propylparaben: BP 2017 5. Glycerin: USP 41 6. Acid acetic: BP 2017 7. Titan dioxyd: USP 41 8. Polyethylen glycol 4000: USP 41 |
1. Silicon dioxyd: USP 43 2. Natri lauryl sulfat: USP 43 3. Methylparaben: BP 2020 4. Propylparaben: BP 2020 5. Glycerin: USP 43 6. Acid acetic: BP 2020 7. Titan dioxyd: USP 43 8. Polyethylen glycol 4000: USP 43 |
351 |
Danospan |
VD-24083-16 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
3369/TĐTN-N |
07/01/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
352 |
Danospan |
VD-24083-16 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
3369/TĐTN-N |
07/01/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
353 |
Sulpirid 200 mg |
VD-18907-13 |
Công ty cổ phần dược Danapha |
Công ty cổ phần dược Danapha |
5932/TĐTN-N |
19/11/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
1. Lactose monohydrat: EP 8 2. Eragel: USP 38 3. Povidon K30: USP 38 4. Crospovidon: USP 38 5. Magnesi stearat: USP 38 6. Aerosil: JP XVI 7. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Lactose monohydrat: EP 10 2. Eragel: USP-NF 2021 3. Povidon K30: USP-NF 2021 4. Crospovidon: USP-NF 2021 5. Magnesi stearat: USP-NF 2021 6. Aerosil: JP XVII 7. Nước tinh khiết: DĐVN V |
354 |
Sulpirid 200 mg |
VD-18907-13 |
Công ty cổ phần dược Danapha |
Công ty cổ phần dược Danapha |
5932/TĐTN-N |
19/11/2021 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất sulpirid khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
EP 8 |
EP 10 |
355 |
Danapha-Telfadin |
VD-24082-16 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2116/TĐTN-N |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
356 |
Garnotal |
VD-24084-16 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2116/TĐTN-N |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
357 |
Haloperidol 1,5 mg |
VD-24085-16 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2116/TĐTN-N |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
358 |
Paracetamol 500 mg |
VD-24086-16 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2116/TĐTN-N |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
359 |
Danapha-Telfadin |
VD-24082-16 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2116/TĐTN-N |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
360 |
Garnotal |
VD-24084-16 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2116/TĐTN-N |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
361 |
Haloperidol 1,5 mg |
VD-24085-16 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2116/TĐTN-N |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
362 |
Paracetamol 500 mg |
VD-24086-16 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
2116/TĐTN-N |
04/05/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
363 |
Nước cất tiêm |
VD-15083-11 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
3368/TĐTN |
07/01/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký/ MiV-N1 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
364 |
Nước cất tiêm |
VD-15083-11 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
3368/TĐTN |
07/01/2022 |
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
365 |
Omcetti 300 mg |
VD-24840-16 |
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Phương Đông |
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Phương Đông |
6492/TĐTN |
23/11/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefdinir khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
USP 38 |
USP 44 |
366 |
Omcetti 300 mg |
VD-24840-16 |
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Phương Đông |
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Phương Đông |
6492/TĐTN |
23/11/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6 |
1. Lactose: BP 2014 2. Natri lauryl sulfat: USP 38 3. Talc: DĐVN IV 4. Aerosil (Colloidal silicon dioxide) 200: BP 2014 5. Magnesi stearat: DĐVN IV |
1. Lactose: BP 2022 2. Natri lauryl sulfat: USP 44 3. Talc: DĐVN V 4. Aerosil (Colloidal silicon dioxide) 200: BP 2022 5. Magnesi stearat: DĐVN V |
367 |
Ampelop |
VD-18072-12 |
Công ty cổ phần Traphaco |
Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco |
2254/TĐTN |
11/05/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
1. Tinh bột (sử dụng Tinh bột sắn): DĐVN 4 2. Magnesi stearat: BP 2012 3. Talc: DĐVN 4 4. Povidone: USP 34 |
1. Tinh bột (sử dụng Tinh bột sắn): DĐVN hiện hành 2. Magnesi stearat: BP hiện hành 3. Talc: DĐVN hiện hành 4. Povidone: USP hiện hành |
368 |
Trathiol |
VD-35482-21 |
Công ty cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng yên |
2511/TĐTN |
25/05/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất carbocistein khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
EP9 |
EP hiện hành |
369 |
Trathiol |
VD-35482-21 |
Công ty cổ phần Traphaco |
Công ty TNHH Traphaco Hưng yên |
2511/TĐTN |
25/05/2022 |
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 |
1. Acid citric (dùng dạng Acid citric monohydrat): BP 2019 2. Dinatri hydrophosphat: BP 2019 3. Methylparaben: BP 2019 4. Natri hydroxyd: BP 2019 5. Nước tinh khiết: USP 42 6. Đường trắng: DĐVN 5 |
1. Acid citric (dùng dạng Acid citric monohydrat): BP hiện hành 2. Dinatri hydrophosphat: BP hiện hành 3. Methylparaben: BP hiện hành 4. Natri hydroxyd: BP hiện hành 5. Nước tinh khiết: USP-NF hiện hành 6. Đường trắng: DĐVN hiện hành |
370 |
Imeflox 500 |
VD-29762-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
6366 |
15/12/2021 |
thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất |
No.31 Weisan Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shanryu Industrial Area, Shangyu City Zhejiang Province, P.R. China, 312369 |
No.31 Weisan Road, Hangzhou Bay Shangyu Economic and Technological Development Area, Shangyu, Zhejiang Province, China, 312369 |
371 |
Imeflox 500 |
VD-29762-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
6366 |
15/12/2021 |
thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất |
Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat): USP38 |
Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat): USP hiện hành |
372 |
Imeflox 500 |
VD-29762-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
6366 |
15/12/2021 |
thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược |
1. Cellulose vi tinh thể 101: USP35 2. Natri stearyl fumarat: USP38 3. Nước tinh khiết: BP2013 |
1. Cellulose vi tinh thể 101: USP hiện hành 2. Natri stearyl fumarat: USP hiện hành 3. Nước tinh khiết: BP hiện hành |
373 |
Imeflox 500 |
VD-29762-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
6366 |
15/12/2021 |
thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm |
USP37 |
USP hiện hành |
374 |
Cefoperazone 0,5g |
VD-31708-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. |
3939 |
30/07/2021 |
thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất |
Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri vô khuẩn): 1. Cơ sở sản xuất Nectar Lifesciences Limited/India: USP41 2. Cơ sở sản xuất Suzhou Dawnrays Pharmaceutical Co.,Ltd./China: USP38 đến USP41 3. Cơ sở sản xuất Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co.,Ltd./China: EP9.0 đến EP9.8 |
Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri vô khuẩn): 1. Cơ sở sản xuất Nectar Lifesciences Limited/India: USP hiện hành 2. Cơ sở sản xuất Suzhou Dawnrays Pharmaceutical Co.,Ltd./China: USP hiện hành 3. Cơ sở sản xuất Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co.,Ltd./China: EP hiện hành (EP 10.0) |
375 |
Cefoperazone 2g |
VD-31710-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. |
3938 |
30/07/2021 |
thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất |
Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri vô khuẩn): 1. Cơ sở sản xuất Nectar Lifesciences Limited/India: USP41 2. Cơ sở sản xuất Suzhou Dawnrays Pharmaceutical Co.,Ltd./China: USP38 đến USP41 3. Cơ sở sản xuất Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co.,Ltd./China: EP9.0 đến EP9.8 |
Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri vô khuẩn): 1. Cơ sở sản xuất Nectar Lifesciences Limited/India: USP hiện hành 2. Cơ sở sản xuất Suzhou Dawnrays Pharmaceutical Co.,Ltd./China: USP hiện hành 3. Cơ sở sản xuất Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co.,Ltd./China: EP hiện hành (EP 10.0) |
376 |
Cefoperazone 1g |
VD-31709-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. |
3937 |
30/07/2021 |
thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất |
Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri vô khuẩn): 1. Cơ sở sản xuất Nectar Lifesciences Limited/India: USP41 2. Cơ sở sản xuất Suzhou Dawnrays Pharmaceutical Co.,Ltd./China: USP38 đến USP41 3. Cơ sở sản xuất Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co.,Ltd./China: EP9.0 đến EP9.8 |
Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri vô khuẩn): 1. Cơ sở sản xuất Nectar Lifesciences Limited/India: USP hiện hành 2. Cơ sở sản xuất Suzhou Dawnrays Pharmaceutical Co.,Ltd./China: USP hiện hành 3. Cơ sở sản xuất Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co.,Ltd./China: EP hiện hành (EP 10.0) |
377 |
Levofloxacin 500 mg |
VD-27901-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
3964 |
29/07/2021 |
thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) |
No.31 Weisan Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shanryu Industrial Area, Shangyu City Zhejiang Province, P.R. China, 312369 |
No.31 Weisan Road, Hangzhou Bay Shangyu Economic and Technological Development Area, Shangyu, Zhejiang Province, China, 312369 |
378 |
Levofloxacin 500 mg |
VD-27901-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
3964 |
29/07/2021 |
thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) |
USP40 |
USP43 đến USP hiện hành |
379 |
Levofloxacin 500 mg |
VD-27901-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
3964 |
29/07/2021 |
thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược |
1. Cellulose vi tinh thể 101: USP41 2. Crospovidon: EP9.0 3. Natri stearyl fumarat: USP40 4. Hydroxypropyl methylcellulose 606: USP41 5. Macrogol 6000: EP9.0 6. Titan dioxyl: FCC10 7. Ethanol 96%: EP9.0 8. Nước tinh khiết: BP2018 |
1. Cellulose vi tinh thể 101: USP hiện hành 2. Crospovidon: EP hiện hành 3. Natri stearyl fumarat: USP hiện hành 4. Hydroxypropyl methylcellulose 606: USP hiện hành 5. Macrogol 6000: EP hiện hành 6. Titan dioxyl: FCC hiện hành 7. Ethanol 96%: EP hiện hành 8. Nước tinh khiết: BP hiện hành |
380 |
Levofloxacin 500 mg |
VD-27901-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
3964 |
29/07/2021 |
thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm |
USP 41 |
USP hiện hành |
381 |
Fedestar 80 |
VD3-45-20 |
Công ty cổ phần dược phẩm Generic |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ |
4470 |
19/08/2022 |
thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký |
Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, Xã Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam |
Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
382 |
Fedestar 80 |
VD3-45-20 |
Công ty cổ phần dược phẩm Generic |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ |
4470 |
19/08/2022 |
cập nhật thông tin liên quan đến cơ sở đăng ký |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ |
Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ |
383 |
Fedestar 80 |
VD3-45-20 |
Công ty cổ phần dược phẩm Generic |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ |
4470 |
19/08/2022 |
cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược |
1. Lactose monohydrat: USP41 2. Avicel 102: BP2018 3. Poloxamer 407: USP41 4. PVP K30: BP2018 5. Croscarmellose natri: BP2018 6. Colloidal silicon dioxide: USP41 7. Magnesi stearate: USP41 8. Hydroxyl propyl methyl cellulose E15 (HPMC E15): USP41 9. Polyethylen glycol 6000 (PEG 6000): USP41 10. Talc: USP41 11. Titan dioxyd: BP2018 |
1. Lactose monohydrat: USP44 2. Avicel 102: BP2022 3. Poloxamer 407: USP44 4. PVP K30: BP2022 5. Croscarmellose natri: BP2022 6. Colloidal silicon dioxide: USP44 7. Magnesi stearate: USP44 8. Hydroxyl propyl methyl cellulose E15 (HPMC E15): USP44 9. Polyethylen glycol 6000 (PEG 6000): USP44 10. Talc: USP44 11. Titan dioxyd: BP2022 |
384 |
Mexcold 200 |
VD-26860-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
2622 |
26/05/2021 |
thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất |
Mallinckrodt Inc |
SpecGx LLC |
385 |
Mexcold 200 |
VD-26860-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
2622 |
26/05/2021 |
thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược |
1. Cellulose vi tinh thể 101: USP32 2. Acid benzoic: BP2010 3. Magnesi stearat: BP2010 4. Nước tinh khiết: BP2010 |
1. Cellulose vi tinh thể 101: USP hiện hành 2. Acid benzoic: BP hiện hành 3. Magnesi stearat: BP hiện hành 4. Nước tinh khiết: BP hiện hành |
386 |
Prednisolon 5mg |
VD-35027-21 |
Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà |
Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà |
2268 |
24/05/2022 |
thay đổi cách ghi địa chỉ nhà sản xuất thành phẩm |
415 Hàn Thuyên - TP Nam Định - tỉnh Nam Định |
415 Hàn Thuyên, Phường Vị Xuyên, TP Nam Định, tỉnh Nam Định |
387 |
Imexime 100 |
VD-30398-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. |
1510 |
28/3/2022 |
thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất |
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat): USP39 đến USP42 |
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat): USP hiện hành |
388 |
Imexime 100 |
VD-30398-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm |
Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. |
1510 |
28/3/2022 |
thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược |
1. Manitol: EP9.0 2. Povidon K30: EP9.2 3. Gôm xanthan: BP2019 4. Natri lauryl sulfat: EP9.1 5. Natri stearyl fumarat: USP42 6. Colloidal anhydrous silica: EP9.0 |
1. Manitol: EP hiện hành 2. Povidon K30: EP hiện hành 3. Gôm xanthan: BP hiện hành 4. Natri lauryl sulfat: EP hiện hành 5. Natri stearyl fumarat: USP hiện hành 6. Colloidal anhydrous silica: EP hiện hành |
389 |
Panactol - Extra |
VD-20764-14 |
Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà |
Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà |
4902 |
04/10/2021 |
thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Caffeine |
BP2014 |
BP2021 |
390 |
Kanervit |
VD-22911-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà |
Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà |
3446 |
19/06/2020 |
cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược |
1. Manitol: USP34 2. Erapac (Pregelatinized starch): USP34 3. DST (Sodium starch glycolate): USP34 4. Povidon K30: USP34 5. Avicel M101: USP34 6. Magnesi stearat: BP 2012 7. HPMC 2910: USP34 8. PEG 6000: USP34 9. Talc: USP34 10.Titanium dioxide: USP34 11. Ethanol 96%: DĐVN IV 12. Nước RO (Nước tinh khiết): DĐVN IV |
1. Manitol: USP43 2. Erapac (Pregelatinized starch): USP43 3. DST (Sodium starch glycolate): USP43 4. Povidon K30: USP43 5. Avicel M101: USP343 6. Magnesi stearat: BP 2020 7. HPMC 2910: USP43 8. PEG 6000: USP43 9. Talc: USP43 10.Titanium dioxide: USP43 11. Ethanol 96%: DĐVN V 12. Nước RO (Nước tinh khiết): DĐVN V |
391 |
Bidinam |
VD-20668-14 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4978/TĐTN |
08/09/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP42 |
USP-NF2022 |
392 |
Bidicorbic 500 |
VD-19842-13 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4979/TĐTN |
08/09/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Acid ascorbic: USP40 2.Magesi stearat (Magesium stearate): BP 2016 3.Talc: USP36 |
1. Acid ascorbic: USP-NF 2021 2.Magesi stearat (Magesium stearate) : BP 2021 3.Talc: USP-NF 2021 |
393 |
Paracetamol 500mg |
VD-18251-13 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4976/TĐTN |
08/09/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP 43 |
USP-NF2022 |
394 |
Cephalexin 500mg |
VD-26366-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4981/TĐTN |
08/09/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP42 |
USP-NF2022 |
395 |
Bidicotrim F |
VD-28224-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4982/TĐTN |
08/09/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP 42 |
USP-NF2022 |
396 |
Bicefzidim 1g |
VD-28222-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
5035/TĐTN |
12/09/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm lọ bột pha tiêm (MiV-N6) |
USP 43 |
USP-NF2022 |
397 |
Abicin 250 |
VD-30650-18 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
5211/TĐTN |
19/09/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược D-Manitol (Mannitol) (MiV- N6) |
EP 8.0 |
EP 10 |
398 |
Bifumax 1,5g |
VD-21232-14 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
5032/TĐTN |
12/09/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, ống dung môi (MiV-N6) |
1.Thành phẩm: USP 42 2. Ống dung môi Nước cất pha tiêm: DĐVN IV |
1.Thành phẩm: USP-NF2022 2.Ống dung môi Nước cất pha tiêm: DĐVN V |
399 |
Sunewtam 2g |
VD-21826-14 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4527/TĐTN-N |
30/10/2019 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dung môi, tá dược (MiV-N6) |
1.Tiêu chuẩn ống dung môi nước cất 10ml: DĐVN IV 2.Nước cất pha tiêm: DĐVN IV |
1.Tiêu chuẩn ống dung môi nước cất 10ml: DĐVN V 2.Nước cất pha tiêm: DĐVN V |
400 |
Devastin 10 |
VD-19846-13 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
115/TĐTN |
11/01/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Rosuvastatin Calcium (MiV-N6) |
EP 9.0 |
EP 10.0 |
401 |
Nudipyl 400 |
VD-27265-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
1771/TĐTN-N |
01/04/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Piracetam: EP 8.0 2.Colloidal silicon dioxide: USP 38 3.Magnesium stearat: BP 2016 |
1.Piracetam: EP 10.0 2.Colloidal silicon dioxide: USP 43 3.Magnesi stearat: BP 2020 |
402 |
Natri Clorid 0,9% |
VD-34614-20 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
1770/TĐTN-N |
01/04/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Natri Clorid (MiV-N6) |
USP 40 |
USP 42 |
403 |
Bidizem 60 |
VD-31297-18 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
1772/TĐTN-N |
01/04/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Diltiazem hydroclorid: USP 37 2.Hydrogenated castor oil: USP 38 3.Lactose monohydrat: EP 8.0 4.Magnesi stearat: BP 2013 5.Ethanol 96%: DĐVN IV |
1. Diltiazem hydroclorid: USP 42 2.Hydrogenated castor oil: USP 43 3.Lactose monohydrat: EP 10 4.Magnesi stearat: BP 2020 5.Ethanol 96%: DĐVN V |
404 |
Soli-medon 4 |
VD-23145-15 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
1769/TĐTN-N |
01/04/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Methyl prednisolon: USP 35 2.Era-tab (Pregelatinnized Starch): USP 35 3.PVP K30 ( Povidone): USP 35 4.Talc: USP 35 5.Aerosil 200 (Colloidal silicon dioxide): USP 35 6.Flowlac 100 ( Lactose monohydrat): EP 7 7.Avicel 101 (Microcrystalline Cellulose): BP 2013 8.Acid stearic: USP 35 |
1.Methyl prednisolon: USP 43 2.Era-tab ( Pregelatinnized Starch): USP 42 3.PVP K30 ( Povidone): USP 43 4.Talc: USP 43 5.Aerosil 200 (Colloidal silicon dioxide): USP 43 6.Flowlac 100 ( Lactose monohydrat): EP 10 7.Avicel 101 (Microcrystalline Cellulose): BP 2019 8.Acid stearic: USP 40 |
405 |
Bestdocel 20 |
VD-27255-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
1767/TĐTN-N |
01/04/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Docetaxel anhydrous: EP 9.0 2.Acid citric khan: BP 2016 3.Ethanol tuyệt đối: BP 2016 |
1.Docetaxel anhydrous: EP 10.0 2.Acid citric khan: BP 2020 3.Ethanol tuyệt đối: BP 2020 |
406 |
Eyetamin |
VD-24937-16 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
1768/TĐTN-N |
01/04/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Thiamin HCl: USP 40 2.Riboflavin natriphosphat: EP 9.0 3.Nicotinamid: BP2015 4.Natri clorid: USP 38 5.Acid boric: BP 2016 6.Natri borat: BP 2016 7.Glycerin: USP40 |
1. Thiamin HCl: USP 43 2.Riboflavin natriphosphat: EP 10.0 3.Nicotinamid: BP2019 4.Natri clorid: USP 42 5.Acid boric: BP 2020 6.Natri borat: BP 2020 7.Glycerin: USP 43 |
407 |
Bilodin |
VD-20669-14 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3114/TĐTN-N |
24/06/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP 34 |
USP 43 |
408 |
Morif 15mg |
VD-26063-17 |
Công ty Cổ phần Dược Enlie |
Công ty Cổ phần Dược Enlie |
3246/TĐTN-N |
16/06/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Meloxicam: BP 2013 2. Lactose: EP 8.0 3. Tinh bột sắn: DĐVN IV 4. Microcrystalline cellulose: BP 2014 5. PVP K30 (Poly vinyl pyrrolodon): USP 36 6. DST (Sodium starch glycolat): USP 35 7. Magnesi stearat: EP 8.0 8. Talc: EP 8.0 9. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Meloxicam: BP 2020 2. Lactose: EP 10.0 3. Tinh bột sắn: DĐVN V 4. Microcrystalline cellulose: BP 2020 5. PVP K30 (Poly vinyl pyrrolodon): USP 43 6. DST (Sodium starchglycolat): USP 43 7. Magnesi stearat: EP 10.0 8. Talc: EP 10.0 9. Nước tinh khiết: DĐVN V |
409 |
α - Chymotrypsin 5000 |
VD-28218-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2914/TĐTN-N |
04/06/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Alpha Chymotrypsin: USP 35 2. D-Manitol: EP 7 3.Thimerosal: BP 2013 4.Natri clorid: USP 37 5.Nước cất pha tiêm: DĐVN IV |
1.Alpha Chymotrypsin: USP 43 2. D-Manitol: EP 10.0 3.Thimerosal: BP 2020 4.Natri clorid: USP 42 5.Nước cất pha tiêm: DĐVN V |
410 |
Neucotic |
VD-27264-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3124/TĐTN-N |
24/06/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP 41 |
USP 43 |
411 |
Bleomycin Bidiphar |
QLĐB-768-19 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2912/TĐTN-N |
04/06/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Bleomycin (MiV-N6) |
USP 40 |
USP 43 |
412 |
Bitolysis 4,25 % |
VD-18933-13 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2909/TĐTN-N |
04/06/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất (MiV-N6) |
1.Natri clorid: BP 2018 2.Calci clorid.2H2O : BP 2018 3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2018 |
1.Natri clorid: BP 2020 2.Calci clorid.2H2O : BP 2020 3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2020 |
413 |
Bitolysis 4,25% low calci |
VD-18934-13 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2910/TĐTN-N |
04/06/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất (MiV-N6) |
1.Natri clorid: BP 2018 2.Calci clorid.2H2O: BP 2018 3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2018 |
1.Natri clorid: BP 2020 2.Calci clorid.2H2O: BP 2020 3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2020 |
414 |
Tocimat 180 |
VD-25350-16 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3133/TĐTN-N |
24/06/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP41 |
USP43 |
415 |
Tocimat 60 |
VD-25872-16 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3131/TĐTN-N |
24/06/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP41 |
USP43 |
416 |
Ecaxan |
VD-26062-17 |
Công ty Cổ phần Dược Enlie |
Công ty Cổ phần Dược Enlie |
3480/TĐTN-N |
25/06/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Paracetamol: BP 2012 2. Ibuprofen: USP 36 3. Lactose: EP 8.0 4. Tinh bột ngô: USP 34 5. Talc: EP 8.0 6. Magnesi stearat: EP 8.0 7. DST (Natri starch glycolat): BP 2013 8. PVP K30: USP 34 9. Nước tinh khiết: DĐVN IV 10.Colloidal Sillicon dioxid: USP 34 11. Natri lauryl sulfat: BP 2013 |
1. Paracetamol: BP 2020 2. Ibuprofen: USP 43 3. Lactose: EP 10.0 4. Tinh bột ngô: USP 43 5. Talc: EP 10.0 6. Magnesi stearat: EP 10.0 7. DST (Natri starch glycolat): BP 2020 8. PVP K30: USP 43 9. Nước tinh khiết: DĐVN V 10.Colloidal Sillicon dioxid: USP 43 11. Natri lauryl sulfat: BP 2020 |
417 |
Soli-Medon 125 |
VD-23777-15 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3110/TĐTN-N |
24/06/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1.Dinatri hydrophosphat.12H2O: BP 2016 2.Natri dihydrophosphat.2H2O: BP 2016 3.Lactose monohydrat: BP 2016 4.Alcol benzylic: BP 2016 |
1.Dinatri hydrophosphat.12H2O: BP 2020 2.Natri dihydrophosphat.2H2O: BP 2020 3.Lactose monohydrat: BP 2020 4.Alcol benzylic: BP 2020 |
418 |
Tocimat 120 |
VD-25871-16 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3132/TĐTN-N |
24/06/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP 41 |
USP 43 |
419 |
Bidiseptol |
VD-23774-15 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3117/TĐTN-N |
24/06/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP 41 |
USP 43 |
420 |
Cefubi -100DT |
VD-24936-16 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3120/TĐTN-N |
24/06/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP 41 |
USP 43 |
421 |
Bifumax 250 |
VD-29302-18 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3121/TĐTN-N |
24/06/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
BP 2016 |
BP 2020 |
422 |
Patchell |
VD-25950-16 |
Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú |
2877/TĐTN-N |
01/06/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Paroxetin hydroclorid hemihydrat (MiV-N6) |
EP 7 |
EP hiện hành (EP 10) |
423 |
TIAMOXICILIN 250 |
VD-25782-16 |
Công ty CPDP Tipharco |
Công ty CPDP Tipharco |
3536/TĐTN-N |
29/06/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1.Đường trắng: DĐVN IV 2.Lactose: DĐVN IV 3.Saccharin: BP 2012 4.Vanilin: DĐVN IV 5. Magnesi stearat: DĐVN IV |
1.Đường trắng: DĐVN phiên bản hiện hành 2.Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành 3.Saccharin: BP phiên bản hiện hành 4.Vanilin: DĐVN phiên bản hiện hành 5. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành |
424 |
Doltuxil |
VD-23048-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2518/TĐTN |
26/05/2022 |
Bỏ bớt cơ sở dược chất (MiV-N4) |
Cơ sở 1: Dr. DEDDY'S (Địa chỉ: Plot No. 9, Jawaharlal Nehru Pharma City, Parawada, Visakhapatnam, Andhra Pradesh 531021). Cơ sở 2: Divi’s Laboratories Limited. (Địa chỉ: Unit-1, Linogojigudem Village, Choutuppal Mandal, Nalgonda District, Andhra Pradesh - 508 252, India). Cơ sở 3: Wockhardt Limited (Địa chỉ: Plot No. 138, GIDC Estate, Ankleshwar - 393002, Dist. Bharuch, Gujarat, India). |
Cơ sở 1: Divi’s Laboratories Limited. (Địa chỉ: Unit-1, Linogojigudem Village, Choutuppal Mandal, Nalgonda District, Andhra Pradesh - 508 252, India). Cơ sở 2: Wockhardt Limited (Địa chỉ: Plot No. 138, GIDC Estate, Ankleshwar - 393002, Dist. Bharuch, Gujarat, India). |
425 |
Doltuxil F |
VD-23049-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2523/TĐTN |
26/05/2022 |
Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4) |
Cơ sở 1: Dr. DEDDY'S (Địa chỉ: Plot No. 9, Jawaharlal Nehru Pharma City, Parawada, Visakhapatnam, Andhra Pradesh 531021). Cơ sở 2: Divi’s Laboratories Limited. (Địa chỉ: Unit-1, Linogojigudem Village, Choutuppal Mandal, Nalgonda District, Andhra Pradesh - 508 252, India). Cơ sở 3: Wockhardt Limited (Địa chỉ: Plot No. 138, GIDC Estate, Ankleshwar - 393002, Dist. Bharuch, Gujarat, India). |
Cơ sở 1: Divi’s Laboratories Limited. (Địa chỉ: Unit-1, Linogojigudem Village, Choutuppal Mandal, Nalgonda District, Andhra Pradesh - 508 252, India). Cơ sở 2: Wockhardt Limited (Địa chỉ: Plot No. 138, GIDC Estate, Ankleshwar - 393002, Dist. Bharuch, Gujarat, India). |
426 |
Cefaclorvid 250 |
VD-22233-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
2193/TĐTN |
09/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Cefaclor (Dưới dạng cefaclor monohydrate): USP 36 2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV 3. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV 4. Sodium starch glycolate (D.S.T): USP 34-NF 29 |
1. Cefaclor (Dưới dạng cefaclor monohydrate): USP 43 2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V 3. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V 4. Sodium starch glycolate (D.S.T): USP 43-NF 38 |
427 |
Amlodipin 5mg |
VD-29876-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
1420/TĐTN |
21/03/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Amlodipine besilate: BP 2013 2. Dibasic calcium phosphate dihydrate (Calci phosphat dibasic): USP 34 3. Sodium starch glycolate (DST): USP 34-NF29 4. Microcrystallin cellulose (Avicel 102): BP 2013 5. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013 6. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV |
1. Amlodipine besilate: BP 2020 2. Dibasic calcium phosphate dihydrate (Calci phosphat dibasic): USP 43 3. Sodium starch glycolate (DST): USP 43- NF38 4. Microcrystallin cellulose (Avicel 102): BP 2020 5. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020 6. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V |
428 |
Cefimbrano 100 |
VD-24308-16 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
1417/TĐTN |
21/03/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Cefixime trihydrate: USP 36 2. Aspartame (Aspartam): DĐVN IV 3. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV 4. Talc (Bột Talc): DĐVN IV 5. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013 |
1. Cefixime trihydrate: USP 43 2. Aspartame (Aspartam): DĐVN V 3. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V 4. Talc (Bột Talc): DĐVN V 5. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020 |
429 |
Ircovas 150 |
VD-19849-13 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
5428/TĐTN |
09/09/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1.Microcrystalline cellulose: BP 2007 2.PEG 4000: BP 2010 3.Poloxamer 188: USP 32 4.Colloidal silicon dioxid: USP 32 5.Talc: USP 28 6.Nước cất: DĐVN IV |
1.Microcrystalline cellulose: BP 2018 2.PEG 4000: BP 2018 3.Poloxamer 188: USP 42 4.Colloidal silicon dioxid: USP 42 5.Talc: USP 41 6.Nước cất: DĐVN V |
430 |
Amikacin 500 |
VD-33718-19 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2585/TĐTN |
30/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Amikacin sulfat (Amikacin sulfate) (MiV-N6) |
EP 9.0 |
EP 10.0 |
431 |
Mefomid 500 |
VD-34973-21 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2464/TĐTN |
23/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP38 |
USP-NF2022 |
432 |
Amoxicilin 250mg |
VD-18249-13 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4977/TĐTN |
08/09/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Amoxicillin trihydrat (Amoxicillin trihydrate): BP 2017 2.Aspartam (Aspartame): USP40 3.Colloidal silicon dioxide: USP40 4.Bột mùi Vanilin: USP40 5.PVP K30 (Povidone): USP39 6.Đường RE (Sucrose): USP37 |
1.Amoxicillin trihydrat (Amoxicillin trihydrate): BP 2021 2.Aspartam (Aspartame): USP-NF2021 3.Colloidal silicon dioxide: USP-NF2021 4.Bột mùi Vanilin: USP-NF2021 5.PVP K30 (Povidone): USP-NF2021 6.Đường RE (Sucrose): USP-NF2021 |
433 |
Neucotic |
VD-27264-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4980/TĐTN |
08/09/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP43 |
USP-NF2022 |
434 |
Devastin 20 |
VD-19847-13 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
116/TĐTN |
11/01/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Rosuvastatin Calcium (MiV-N6) |
EP 9.0 |
EP 10.0 |
435 |
Bifradin |
VD-29301-18 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
6733/TĐTN-N |
17/01/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Cefradin: USP 38 2.Magnesium stearat: BP 2016 3.DST ( Sodium Starch Glycolate): USP 39 4.Era-tab (Pregelatinized starch): USP 38 5.Colloidal silicon dioxide: USP 40 |
1.Cefradin: USP 43 2.Magnesium stearat: BP 2020 3.DST ( Sodium Starch Glycolate): USP 43 4.Era-tab (Pregelatinized starch): USP- NF2021 5.Colloidal silicon dioxide: USP 43 |
436 |
Bicefdox 500 |
VD-19320-13 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
113/TĐTN |
11/01/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm (MiV-N6) |
1.Thành phẩm: USP40 2.Cefadroxil (Cefadroxil monohydrat): USP 40 3. DST (Sodium starch glycolate): USP 39 4.Aerosil (Colloidal silicon dioxide): USP 38 5.Era-tab (Pregelatinized starch): USP 38 6.Magnesi stearat (Magnesium stearat ): BP 2016 7.Natri lauryl sulphat (Sodium lauryl sulphate): BP 2016 |
1.Thành phẩm: USP-NF2021 2.2.Cefadroxil (Cefadroxil monohydrat): USP 43 3.DST (Sodium starch glycolate): USP 43 4.Aerosil (Colloidal silicon dioxide): USP 43 5.Era-tab (Pregelatinized starch): USPNF- 2021 6.Magesi stearat (Magnesium stearat ): BP 2020 7.Natri lauryl sulphat (Sodium lauryl sulphate): BP 2020 |
437 |
Ircovas 150 |
VD-19849-13 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
637/TĐTN |
10/02/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Irbesartan (MiV-N6) |
USP30 |
USP- NF2021 |
438 |
Palonosetron Bidiphar 0,25mg/5ml |
VD-34064-20 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
890/TĐTN-N |
25/02/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1.Mannitol: EP 9.0 2.Trinatri citrat dihydrat (Sodium citrate): EP 9.0 3.Acid hydrocloric (Hyrochloric acid): EP 9.0 4.Acid citric khan (Citric acid): BP 2018 5. NaOH (Sodium hydroxide): USP 40 |
1.Mannitol: EP 10.0 2.Trinatri citrat dihydrat (Sodium citrate): EP 10.0 3.Acid hydrocloric (Hyrochloric acid): EP 10.0 4.Acid citric khan (Citric acid): BP 2020 5. NaOH (Sodium hydroxide): USP 43 |
439 |
Triamcinolon |
VD-23149-15 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
889/TĐTN-N |
25/02/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Triamcinolon acetonid (Triamcinolone acetonide) (MiV- N6) |
1.Nhà sản xuất Farmabios Activity Pharmaceutical Ingredients và Sicor Italian Society Corticosteroids S.r.l): USP34 2.Nhà sản xuất Symbiotec Pharmalab Private Limited: USP42 |
1.Nhà sản xuất Farmabios Activity Pharmaceutical Ingredients và Sicor Italian Society Corticosteroids S.r.l): USP- NF 2021 2.Nhà sản xuất Symbiotec Pharmalab Private Limited: USP-NF 2021 |
440 |
Bidiferon |
VD-31296-18 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
887/TĐTN-N |
25/02/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Sắt (II) Sulfat khô (Dried Ferrous salfate): USP40 2.Acid folic: USP38 3.D- Manitol (Manitol): BP 2014 4.Era-gel (Pregelatinized starch): USP38 5.Microcrystalline cellulose: BP 2016 6.Copovidone (Kollidon VA 64): EP 8.0 7.Colloidal silicon dioxide: USP 43 8.Crospovidone (Kollidon CL): USP38 9.Natri stearyl fumarat (Sodium stearyl fumarate ): USP 37 10.Talc: USP36 11.Nước tinh khiết: DĐVN IV 12.Ethanol 96%: DĐVN IV |
1.Sắt (II) Sulfat khô (Dried Ferrous salfate): USPNF-2021 2.Acid folic: USPNF-2021 3.D- Manitol (Manitol): BP 2020 4.Era-gel (Pregelatinized starch): USP- NF2021 5.Microcrystalline cellulose: BP 2021 6.Copovidone (Kollidon VA64): EP 10.0 7.Colloidal silicon dioxide: USP 43 8.Crospovidone (Kollidon CL): USP- NF2021 9.Natri stearyl fumarat (Sodium stearyl fumarate): USP 43 10.Talc: USP-NF2021 11.Nước tinh khiết: DĐVN V 12.Ethanol 96%: DĐVN V |
441 |
Glucosamin |
VD-27030-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim |
Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim |
6586/TĐTN |
24/12/2021 |
MiV-N6: Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược |
1.Glucosamin (dưới dạng Glucosamin sulfat kali clorid): USP 35 2.Magnesi stearat: USP 32 3.Tinh bột ngô: BP 2009 4.Talc: DĐVN IV 5.Tinh bột sắn: DĐVN IV |
1.Glucosamin (dưới dạng Glucosamin sulfat kali clorid): USP phiên bản hiện hành 2.Magnesi stearat: USP phiên bản hiện hành 3.Tinh bột ngô: BP phiên bản hiện hành 4.Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 5.Tinh bột sắn: DĐVN phiên bản hiện hành |
442 |
Clopidogrel 75mg |
VD-24310-16 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
2058/TĐTN |
29/04/2022 |
Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4) |
Cơ sở 1: A.R Life Sciences Private Limited (Địa chỉ: Plot. No. 33, S.V Co- op. Industrial Estate. Jeedimetla, Hydrerabad-T.S, India - 500 055) Cơ sở 2: Aarti Drugs Limited (Địa chỉ: Plot no. G-60, M.I.D.C, Tarapur, Boisar, Tal., Palghar, dist. Thane, India) |
Cơ sở 1: A.R Life Sciences Private Limited (Địa chỉ: Plot. No. 33, S.V Co- op. Industrial Estate. Jeedimetla, Hydrerabad-T.S, India - 500 055) |
443 |
Clopidogrel 75mg |
VD-24310-16 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
2058/TĐTN |
29/04/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Clopidogrel (Dưới dạng clopidogrel bisulfate): USP 38 2. Pregelatinized Starch (Starch 1500): USP 34- NF29 3. Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2013 4. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV 5. Stearic acid (Acid stearic): BP 2013 6. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013 7. Hypromellose (H.P.M.C): USP 34 8. Talc (Bột talc): DĐVN IV 9. Macrogols 6000 (PEG 6000): BP 2013 10. Titanium dioxide (Titan dioxyd): DĐVN IV 11. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV 12. Red iron oxide (Sắt oxyd): DĐVN IV 13. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Clopidogrel (Dưới dạng clopidogrel bisulfate): USP 43 2. Pregelatinized Starch (Starch 1500): USP 43- NF38 3. Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2020 4. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V 5. Stearic acid (Acid stearic): BP 2020 6. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020 7. Hypromellose (H.P.M.C): USP 43 8. Talc (Bột talc): DĐVN V 9. Macrogols 6000 (PEG 6000): BP 2020 10. Titanium dioxide (Titan dioxyd): DĐVN V 11. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V 12. Red iron oxide (Sắt oxyd): DĐVN V 13. Nước tinh khiết: DĐVN V |
444 |
Para-OPC 325 MG |
VD-31143-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm OPC |
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC |
6068/TĐTN-N |
25/11/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược (MiV-N6) |
1. Paracetamol: USP 41 2. Natri saccarin: BP 2018 3. Aspartam: EP 9 4. Mannitol: EP 9 5. Acid citric khan: BP 2018 6. Natri carbonat khan: EP 9 7. Povidon: EP 9 8. Docusat natri: USP 41 |
1. Paracetamol: USP 43 2. Natri saccarin: BP 2020 3. Aspartam: EP 10 4. Mannitol: EP 10 5. Acid citric khan: BP 2020 6. Natri carbonat khan: EP 10 7. Povidon: EP 10 8. Docusat natri: USP 43 |
445 |
Glutaone 300 |
VD-29953-18 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2793/TĐTN |
07/06/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri hydroxyd (Sodium hydroxide) (MiV-N6) |
USP38 |
USP-NF 2021 |
446 |
Lyoxatin 150mg/30ml |
QLĐB-614-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
5493/TĐTN-N |
03/11/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Oxaliplatin (MiV-N6) |
EP 8.0 |
EP 10.0 |
447 |
Qalyvit |
VD-20228-13 |
Công ty cổ phần dược phẩm OPC |
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC |
6070/TĐTN-N |
25/11/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược (MiV-N6) |
1. L-lysin hydroclorid: USP 42 2. Vitamin B1: EP 9 3. Vitamin B6: BP 2019 4. Vitamin B12: EP 9 5. Acesulfam K: BP 2019 6. Povidon: EP 9 7. Tinh dầu cam: BP 2019 8. Nipasol M: BP 2019 9. PEG 6000: EP 9 |
1. L-lysin hydroclorid: USP 43 2. Vitamin B1: EP 10 3. Vitamin B6: BP 2020 4. Vitamin B12: EP 10 5. Acesulfam K: BP 2020 6. Povidon: EP 10 7. Tinh dầu cam: BP 2020 8. Nipasol M: BP 2020 9. PEG 6000: EP 10 |
448 |
Tropeal |
VD-28485-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
5772/TĐTN |
17/11/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Mupirocin: USP 39 2. Dầu thầu dầu: BP 2015 3. Vaselin: EP 8.0 4. Polysorbat 80: EP 8.0 |
1. Mupirocin: USP hiện hành 2. Dầu thầu dầu: BP hiện hành 3. Vaselin: EP hiện hành 4. Polysorbat 80: EP hiện hành |
449 |
Biresort 10 |
VD-28232-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
5489/TĐTN-N |
03/11/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Diluted Isosorbid dinitrat: EP7.0 2.Lactose monohydrat phun sấy (FlowLac 100): EP7.0 3.Menthol: BP2013 4.Microcrystalline cellulose: BP 2013 5.Aspartam: USP 34 6.Bột Talc: USP 35 7.Colloidal silicon dioxid: USP 35 8.Magnesi stearat: BP 2013 |
1.Diluted Isosorbid dinitrat: EP10.0 2.Lactose monohydrat phun sấy (FlowLac 100): EP 10.0 3.Menthol: BP2021 4.Microcrystalline cellulose: BP 2019 5.Aspartam: : USP 43 6. Bột Talc: USP 43 7.Colloidal silicon dioxid: USP 43 8.Magnesi stearat: BP 2020 |
450 |
CISSE |
VD-27448-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú |
5777/TĐTN |
17/11/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Glucosamin hydroclorid : USP 40 2. Cellulose vi tinh thể M101: BP 2013 3. Povidon (Kollidon 30): BP 2013 4. Acid citric: BP 2013 5. Natri starch glycolat: BP 2013 6. Cellulose vi tinh thể M112: BP 2013 7. Acid stearic: BP 2013 8. Magnesi stearat: DĐVN IV 9. Silicon dioxyd: USP 36 10. Ethanol 96%: DĐVN IV 11. HPMC E6: BP 2013 12. Talc: DĐVN IV 13. Titan dioxyd: BP 2013 14. Polyethylen glycol 4000: BP 2013 15. Polysorbat 80: BP 2013 16. Dầu thầu dầu: BP 2013 17. Màu oxyd sắt đỏ: DĐVN IV 18. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Glucosamin hydroclorid: USP 43 2. Cellulose vi tinh thể M101: BP 2021 3. Povidon (Kollidon 30): BP 2021 4. Acid citric: BP 2021 5. Natri starch glycolat: BP 2021 6. Cellulose vi tinh thể M112: BP 2021 7. Acid stearic: BP 2021 8. Magnesi stearat: DĐVN V 9. Silicon dioxyd: USP 43 10. Ethanol 96%: DĐVN V 11. HPMC E6: BP 2021 12. Talc: DĐVN V 13. Titan dioxyd: BP 2021 14. Polyethylen glycol 4000: BP 2021 15. Polysorbat 80: BP 2021 16. Dầu thầu dầu: BP 2021 17. Màu oxyd sắt đỏ: DĐVN V 18. Nước tinh khiết: DĐVN V |
451 |
Natri bicarbonat 5g |
VD-30559-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
5209/TĐTN |
19/9/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Sodium bicarbonate (MiV- N6) |
USP 39 |
USP 2021 |
452 |
Amoxycilin 500mg |
VD-29178-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
5208/TĐTN |
19/9/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV- N6) |
1. Amoxicillin trihydrate: EP 8.0 2. Sodium lauryl sulfate: BP 2018 |
1. Amoxicillin trihydrate: EP 10.6 2. Sodium lauryl sulfate: BP 2020 |
453 |
Diazepam 5mg |
VD-24311-16 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
213/TĐTN |
18/01/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV- N6) |
1. Thành phẩm: DĐVN IV 2. Diazepam: BP 2013 3. Tinh bột sắn: DĐVN IV 4. Lactose monohydrate: DĐVN IV 5. Talc: DĐVN IV 6. Magnesi stearate: DĐVN IV |
1. Thành phẩm: DĐVN V 2. Diazepam: BP 2020 3. Tinh bột sắn: DĐVN V 4. Lactose monohydrate: DĐVN V 5. Talc: DĐVN V 6. Magnesi stearate: DĐVN V |
454 |
Brown Burk Cefalexin 250mg |
VD-31228-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
539/TĐTN |
27/01/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV- N6) |
1. Thành phẩm: DĐVN IV 2. Cephalexin ( Dưới dạng cephalexin monohydrate): BP 2013 3.Tinh bột sắn: DĐVN IV 4. Magnesi stearate: DĐVN IV 5. Lactose monohydrate:DĐVN IV |
1. Thành phẩm: DĐVN V 2. Cephalexin (Dưới dạng cephalexin monohydrate): BP 2021 3.Tinh bột sắn: DĐVN V 4. Magnesi stearate: DĐVN V 5. Lactose monohydrate: DĐVN V |
455 |
Cephalexin 250mg |
VD-20852-14 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
514/TĐTN |
26/01/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV- N6) |
1.Thành phẩm: DĐVN IV 2. Cephalexin (Dưới dạng cephalexin monohydrate): BP 2013 3. Tinh bột sắn: DĐVN IV 4. Lactose monohydrate: DĐVN IV 5. Magnesi stearate: DĐVN IV |
1. Thành phẩm: DĐVN V 2. Cephalexin (Dưới dạng cephalexin monohydrate): BP 2021 3. Tinh bột sắn: DĐVN V 4. Lactose monohydrate: DĐVN V 5. Magnesi stearate: DĐVN V |
456 |
AUCLANITYL 500/125mg |
VD-29841-18 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
2212/TĐTN-N |
26/04/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MIV-N6) |
1. Acid clavulanic (tương đương Potassium clavulanat/ Avicel): EP 8.0 2. Colloidal silicon dioxid: USP 38 3. Magnesi stearat: DĐVN IV 4. Croscarmellose natri: BP 2016 5. L-HPC (Low-Substituted hydroxypropyl cellulose): USP 38 6. Polyplasdon XL 10 (Crospovidone): USP 38 7. Avicel 112 (Microcrystalline cellulose): BP 2016 8. Isopropanol alcohol (Isopropyl alcohol): BP 2016 |
1. Acid clavulanic (tương đương Potassium clavulanat/ Avicel): EP phiên bản hiện hành 2. Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành 3. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 4. Croscarmellose natri: BP phiên bản hiện hành 5. L-HPC (Low-Substituted hydroxypropyl cellulose): USP phiên bản hiện hành 6. Polyplasdon XL 10 (Crospovidone): USP phiên bản hiện hành 7. Avicel 112 (Microcrystalline cellulose): BP phiên bản hiện hành 8. Isopropanol alcohol (Isopropyl alcohol): BP phiên bản hiện hành |
457 |
GLUCOSAMIN SULFAT 500mg |
VD-24856-16 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
2120/TĐTN-N |
20/04/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1.Glucosamin sulfat natri clorid: USP 36 2.Colloidal silicon dioxide: USP 36 3.Magnesi stearat: DĐVN IV |
1.Glucosamin sulfat natri clorid: USP phiên bản hiện hành 2.Colloidal silicon dioxide: USP phiên bản hiện hành 3.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành |
458 |
MITYUS |
VD-27062-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
1369/TĐTN-N |
19/03/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Furosemide: BP 2012 2.Spironolactone: BP 2012 3.Colloidal silicon dioxide: USP 38 4.Magnesium Aluminometasilicate: USP 38 5.Croscarmellose sodium: BP 2014 6.Lactose: DĐVN IV 7.Microcrystalline cellulose: BP 2014 8.Hydroxypropyl methyl cellulose: USP 38 9.Bột Talc: DĐVN IV 10.Magnesi stearat: DĐVN IV 11.Macrogol 6000: BP 2014 12.Màu Tartrazin: DĐVN IV 13.Màu Erythrosin: DĐVN IV 14.Ethanol 96o: DĐVN IV 15.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Furosemide: BP phiên bản hiện hành 2.Spironolactone: BP phiên bản hiện hành 3.Colloidal silicon dioxide: USP phiên bản hiện hành 4.Magnesium Aluminometasilicate: USP phiên bản hiện hành 5.Croscarmellose sodium: BP phiên bản hiện hành 6.Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành 7.Microcrystalline cellulose: BP phiên bản hiện hành 8.Hydroxypropyl methyl cellulose: USP phiên bản hiện hành 9.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 10.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 11.Macrogol 6000: BP phiên bản hiện hành 12.Màu Tartrazin: DĐVN phiên bản hiện hành 13.Màu Erythrosin: DĐVN phiên bản hiện hành 14.Ethanol 96o: DĐVN phiên bản hiện hành 15.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành |
459 |
TIPHADOCEF 100 |
VD-29149-18 |
Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco |
1054/TĐTN |
03/03/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1.Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil): USP 38 2.Natri lauryl sulfat: USP 38 3.Sodium carboxymethyl cellulose: EP 7.0 4.Croscarmellose sodium: USP 38 5.Lactose anhydrous: USP 38 6.Đường trắng: DĐVN IV 7.Sucralose: USP 38 |
1.Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil): USP phiên bản hiện hành 2.Natri lauryl sulfat: USP phiên bản hiện hành 3.Sodium carboxymethyl cellulose: EP phiên bản hiện hành 4.Croscarmellose sodium: USP phiên bản hiện hành 5.Lactose anhydrous: USP phiên bản hiện hành 6.Đường trắng: DĐVN phiên bản hiện hành 7.Sucralose: USP phiên bản hiện hành |
460 |
AMOXICILIN 250mg |
VD-29139-18 |
Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco |
1051/TĐTN |
03/03/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6) |
1.Bột Talc: DĐVN IV 2.Magnesi stearat: DĐVN IV 3.Colloidal silicon dioxid: USP 38 |
1.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 2.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 3.Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành |
461 |
CEFALEXIN 500mg |
VD-30507-18 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
1733/TĐTN |
08/04/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6) |
1. Cefalexin (dưới dạng cefalexin monohydrat compacted): BP 2014 2. Bột Talc: DĐVN IV 3. Magnesi stearat: DĐVN IV |
1. Cefalexin (dưới dạng cefalexin monohydrat compacted): BP phiên bản hiện hành 2. Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 3. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành |
462 |
ANTIARTREIN |
VD-31207-18 |
Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco |
1732/TĐTN |
08/04/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Diacerein: EP 8.0 2. Microcrystallin cellulose: BP 2016 3. Lactose: DĐVN IV 4. Natri starch glycolat: USP 38 5. Povidon: BP 2016 6. Ethanol 96o: DĐVN IV 7. Nước tinh khiết: DĐVN IV 8. Bột Talc: DĐVN IV 9. Magnesi stearat: DĐVN IV |
1. Diacerein: EP phiên bản hiện hành 2. Microcrystallin cellulose: BP phiên bản hiện hành 3. Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành 4. Natri starch glycolat: USP phiên bản hiện hành 5. Povidon: BP phiên bản hiện hành 6. Ethanol 96o: DĐVN phiên bản hiện hành 7. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành 8. Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 9. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành |
463 |
TIPHADOCEF 100 |
VD-28057-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
6246/TĐTN |
07/12/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Cefpodoxim: USP 38 2.Colloidal silicon dioxide: USP 38 3.Microcrystallin cellulose: BP 2016 4.Croscarmellose: BP 2016 5.Crospovidone: USP 38 6.Polysorbate 80: BP 2016 7.L-HPC: USP 38 8.Bột Talc: DĐVN IV 9.Magnesi stearat: DĐVN IV |
1. Cefpodoxim: USP phiên bản hiện hành 2.Colloidal silicon dioxide: USP phiên bản hiện hành 3.Microcrystallin cellulose: BP phiên bản hiện hành 4.Croscarmellose: BP phiên bản hiện hành 5.Crospovidone: USP phiên bản hiện hành 6.Polysorbate 80: BP phiên bản hiện hành 7.L-HPC: USP phiên bản hiện hành 8.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 9.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành |
464 |
Sirô HEDERA |
VD-31921-19 |
Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco |
6431/TĐTN |
14/12/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6) |
1.Sorbitol: EP 7.0 2.Kali sorbat: BP 2014 3.Acid citric: DĐVN IV 4.Xanthan gum: USP 38 5.Acesulfam kali: BP 2014 6.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1.Sorbitol: EP phiên bản hiện hành 2.Kali sorbat: BP phiên bản hiện hành 3.Acid citric: DĐVN phiên bản hiện hành 4.Xanthan gum: USP phiên bản hiện hành 5.Acesulfam kali: BP phiên bản hiện hành 6.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành |
465 |
CASILAS-20 |
VD-27434-17 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
6239/TĐTN-N |
06/12/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược theo Dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1. Tadalafil: USP 41 2. Cellulose vi tinh thể M101: BP 2013 3. Betacyclodextrin: BP 2013 4. Tinh bột ngô: BP 2013 5. Povidon (Kollidon 30): BP 2013 6. Magnesi stearat: DĐVN IV 7. Croscarmellose natri: BP 2013 8. Silicon dioxyd: USP 36 9. HPMC E6: BP 2013 10. Titan dioxyd: BP 2013 11. Talc: DĐVN IV 12. PEG 4000: BP 2013 13. Polysorbat 80: BP 2013 14. Dầu thầu dầu: BP 2013 15. Màu oxyd sắt vàng: DĐVN IV 16. Ethanol 96%: DĐVN IV 17. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Tadalafil: USP hiện hành (USP-NF 2021) 2. Cellulose vi tinh thể M101: BP hiện hành (BP 2021) 3. Betacyclodextrin: BP hiện hành (BP 2021) 4. Tinh bột ngô: BP hiện hành (BP 2021) 5. Povidon (Kollidon 30): BP hiện hành (BP 2021) 6. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 7. Croscarmellose natri: BP hiện hành (BP 2021) 8. Silicon dioxyd: USP hiện hành (USP- NF 2021) 9. HPMC E6: BP hiện hành (BP 2021) 10. Titan dioxyd: BP hiện hành (BP 2021) 11. Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 12. PEG 4000: BP hiện hành (BP 2021) 13. Polysorbat 80: BP hiện hành (BP 2021) 14. Dầu thầu dầu: BP hiện hành (BP 2021) 15. Màu oxyd sắt vàng: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 16. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 17. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V) |
466 |
MANDUKA |
VD-28472-17 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
3307/TĐTN |
29/06/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3) |
WEIHAI DISU PHARMACEUTICAL CO., LTD. |
DIJIA PHARMACEUTICAL GROUP CO., LTD. |
467 |
TENOFOVIR 300 |
VD3-88-20 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
1533/TĐTN |
25/03/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6) |
1. Microcrystalline cellulose: BP 2016 2.Croscarmellose natri: BP 2016 3.Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP 41 4.Macrogol 6000: BP 2016 |
1. Microcrystalline cellulose: BP phiên bản hiện hành 2.Croscarmellose natri: BP phiên bản hiện hành 3.Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP phiên bản hiện hành 4.Macrogol 6000: BP phiên bản hiện hành |
468 |
PAINDOL EXTRA |
VD-26269-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
7475/TĐTN |
14/12/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Paracetamol: BP 2012 2. Ibuprofen: EP 7.0 3.Tricalci phosphat: DĐVN IV 4.Lactose: DĐVN IV 5.Tinh bột mì: DĐVN IV 6.Microcrystalin cellulose: BP 2014 7.Hydroxypropyl methyl cellulose: USP 38 8.Màu Erythrosin: DĐVN IV 9.Bột Talc: DĐVN IV 10.Magnesi stearat: DĐVN IV 11.Sodium starch glycolat: USP 38 12.Colloidal silicon dioxid: USP 38 13.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Paracetamol: BP 2019 2. Ibuprofen: EP 10 3.Tricalci phosphat: DĐVN V 4.Lactose: DĐVN V 5.Tinh bột mì: DĐVN V 6.Microcrystalin cellulose: BP 2019 7.Hydroxypropyl methyl cellulose: USP 43 8.Màu Erythrosin: DĐVN V 9.Bột Talc: DĐVN V 10.Magnesi stearat: DĐVN V 11.Sodium starch glycolat: USP 43 12.Colloidal silicon dioxid: USP 43 13.Nước tinh khiết: DĐVN V |
469 |
Cefadroxil 500mg |
VD-21371 -14 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
1808/TĐTN-N |
05/04/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV- N6) |
1.Thành phẩm: DĐVN IV 2.Cefadroxil monohydrate: BP 2016 3.Talc: DĐVN IV 4.Magnesi stearat: DĐVN IV 5.Sodium starch glyconate (D.S.T): USP 34-NF29 6.Lactose monohydrate: DĐVN IV |
1.Thành phẩm: DĐVN V 2.Cefadroxil monohydrate: BP 2020 3.Talc: DĐVN V 4.Magnesi stearat: DĐVN V 5.Sodium starch glyconate (D.S.T): USP 43-NF38 6.Lactose monohydrate: DĐVN V |
470 |
Lincomycin 500mg |
VD-29184-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
1422/TĐTN |
21/03/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV- N6) |
1.Thành phẩm: DĐVN IV 2.Lincomycin hydrochloride: EP 8.0 3.Magnesium stearate: DĐVN IV |
1.Thành phẩm: DĐVN V 2.Lincomycin hydrochloride: EP 10.0 3.Magnesium stearate: DĐVN V |
471 |
Gentamicin 80mg/2ml |
VD-25310-16 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2695/TĐTN |
03/06/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV- N6) |
1.Sodium bisulfite: JP XVI 2.Disodium edetate: BP 2013 3.Methyl parahydroxybenzoat: DĐVN IV 4.Propyl parahydroxybenzoat: DĐVN IV 5.Sodium hydroxide: BP 2013 6.Nước cất pha tiêm: DĐVN IV |
1.Sodium bisulfite: JP XVIII 2.Disodium edetate: BP 2020 3.Methyl parahydroxybenzoat: DĐVN V 4.Propyl parahydroxybenzoat: DĐVN V 5.Sodium hydroxide: BP 2020 6.Nước cất pha tiêm: DĐVN V |
472 |
Cefimvid 200 |
VD-32918-19 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
513/TĐTN |
26/01/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV- N6) |
1.Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN IV 2.Cefixime (Dưới dạng cefixime trihydrate: USP 34 3.Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2013 4.Pregelatinized starch (starch 1500): USP 34-NF 29 5.Talc: DĐVN IV 6.Magnesium stearate : DĐVN IV 7.Sodium lauryl sulfate: BP 2013 8.Sodium starch glycolate (DST): USP 34-NF 29 9.Colloidal anhydrous silica (aerosil) :BP 2013 10.Dicalcium phosphate dihydrate: USP 34 11.Hydroxypropyl methylcellulose: USP 36 12.Titan dioxyd: DĐVN IV 13.Ethanol 96%: DĐVN IV 14.Virgin castor oil: BP 2013 15.Purified water : DĐVN IV |
1.Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN V 2.Cefixime (Dưới dạng cefixime trihydrate: USP 43 3.Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2020 4.Pregelatinized starch (starch 1500): USP 43-NF 38 5.Talc: DĐVN V 6.Magnesium stearate : DĐVN V 7.Sodium lauryl sulfate: BP 2020 8.Sodium starch glycolate (DST): USP 43- NF 38 9.Colloidal anhydrous silica (earosil): BP 2020 10.Dicalcium phosphate dihydrate: USP 43 11.Hydroxypropyl methylcellulose: USP 43 12.Titan dioxyd: DĐVN V 13.Ethanol 96%: DĐVN V 14.Virgin castor oil: BP 2020 15.Purified water :DĐVN V |
473 |
NERAZZU-PLUS |
VD-26502-17 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
5314/TĐTN |
21/10/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược theo Dược điển hiện hành (MiV-N6) |
1.Losartan kali: USP 40 2.Hydroclorothiazid: USP 40 3.Lactose monohydrat: DĐVN IV 4.Cellulose vi tinh thể (M101): BP 2013 5.Povidon (kollidon 30): BP 2013 6.Natri starch glycolat: BP 2013 7.Magnesi stearat: DĐVN IV 8.HPMC E6: BP 2013 9.Titan dioxyd: BP 2013 10.Talc: DĐVN IV 11.PEG 6000: BP 2013 12.Ethanol 96%: DĐVN IV 13.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1.Losartan kali: USP hiện hành (USP- NF 2021) 2.Hydroclorothiazid: USP hiện hành (USP-NF 2021) 3.Lactose monohydrat: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 4.Cellulose vi tinh thể (M101): BP hiện hành (BP 2021) 5.Povidon (kollidon 30): BP hiện hành (BP 2021) 6.Natri starch glycolat: BP hiện hành (BP 2021) 7.Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 8.HPMC E6: BP hiện hành (BP 2021) 9.Titan dioxyd: BP hiện hành (BP 2021) 10.Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 11.PEG 6000 BP hiện hành (BP 2021) 12.Ethanol 96% DĐVN hiện hành (DĐVN V) 13.Nước tinh khiết DĐVN hiện hành (DĐVN V) |
474 |
AUCLANITYL 875/125mg |
VD-27058-18 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
2211/TĐTN-N |
26/04/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Acid clavulanic (tương đương Potassium clavulanat/ Avicel): EP 6.0 2. Colloidal silicon dioxide: USP 32 3. Magnesi stearat: DĐVN IV 4. Croscarmellose sodium: BP 2009 5. L-HPC (Low-Substituted hydroxypropyl cellulose): USP 34 6. Polyplasdon XL 10 (Crospovidone): USP 32 7. Microcrystalline cellulose: BP 2012 8. Isopropanol alcohol (Isopropyl alcohol): BP 2009 |
1. Acid clavulanic (tương đương Potassium clavulanat/ Avicel): EP phiên bản hiện hành 2. Colloidal silicon dioxide: USP phiên bản hiện hành 3. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 4. Croscarmellose sodium: BP phiên bản hiện hành 5. L-HPC (Low-Substituted hydroxypropyl cellulose): USP phiên bản hiện hành 6. Polyplasdon XL 10 (Crospovidone): USP phiên bản hiện hành 7. Microcrystalline cellulose: BP phiên bản hiện hành 8. Isopropanol alcohol (Isopropyl alcohol): BP phiên bản hiện hành |
475 |
Gludipha 850 |
VD-25311-16 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2694/TĐTN |
03/06/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV- N6) |
1.Pregelatinized starch ( Eragel): BP 2013 2.Povidone K30: DĐVN IV 3.Pregelatinized starch ( Starch 1500): USP 34-NF 29 4.Talc: DĐVN IV 5.Magnesi stearat: DĐVN IV 6.Croscarmellose sodium: BP 2013 7.Sodium lauryl sulfate: BP 2013 8.Colloidal anhydrous silica (aerosil): BP 2013 9.Hypromellose (H.P.M.C): USP 34 10.Titan dioxyd: DĐVN IV 11.Ethanol 96%: DĐVN IV 12.Dầu thầu dầu: BP2013 13.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1.Pregelatinized starch ( Eragel): BP 2020 2.Povidone K30: DĐVN V 3.Pregelatinized starch ( Starch 1500): USP 43-NF 38 4.Talc: DĐVN V 5.Magnesi stearat: DĐVN V 6.Croscarmellose sodium: BP 2020 7.Sodium lauryl sulfate: BP 2020 8.Colloidal anhydrous silica (aerosil): BP 2020 9.Hypromellose (H.P.M.C): USP 43 10.Titan dioxyd: DĐVN V 11.Ethanol 96%: DĐVN V 12.Dầu thầu dầu: BP 2020 13.Nước tinh khiết: DĐVN V |
476 |
Cefaclor 250mg |
VD-20474-14 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2688/TĐTN |
03/06/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1.Cefaclor (Dưới dạng cefaclor monohydrate): USP 36 2.Magnesi stearat: DĐVN IV 3.Lactose: DĐVN IV 4.Sodium starch glycolate (D.S.T): USP 30-NF 25 |
1.Cefaclor (Dưới dạng cefaclor monohydrate): USP 43 2.Magnesi stearat: DĐVN V 3.Lactose: DĐVN V 4.Sodium starch glycolate (D.S.T): USP 43-NF 38 |
477 |
LORATADIN 10mg |
VD-27060-17 |
Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco |
2119/TĐTN-N |
20/04/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1.Loratadin: USP 38 2.Lactose: DĐVN IV 3.Tinh bột mì: DĐVN IV 4.Gelatin: DĐVN IV 5.Bột Talc: DĐVN IV 6.Magnesi stearat: DĐVN IV 7.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1.Loratadin: USP phiên bản hiện hành 2.Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành 3.Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành 4.Gelatin: DĐVN phiên bản hiện hành 5.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 6.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 7.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành |
478 |
PREDNISOLON 5mg |
VD-28051-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
6429/TĐTN |
14/12/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Prednisolon acetat: USP 38 2.Lactose: DĐVN IV 3.Tinh bột mì: DĐVN IV 4.Saccharin: BP 2012 5.Povidone: BP 2012 6.Màu Erythrosin: DĐVN IV 7.Màu Tartrazin: DĐVN IV 8.Natri lauryl sulfat: USP 36 9.Bột Talc: DĐVN IV 10.Magnesi stearat: DĐVN IV 11.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Prednisolon acetat: USP phiên bản hiện hành 2.Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành 3.Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành 4.Saccharin: BP phiên bản hiện hành 5.Povidone: BP phiên bản hiện hành 6.Màu Erythrosin: DĐVN phiên bản hiện hành 7.Màu Tartrazin: DĐVN phiên bản hiện hành 8.Natri lauryl sulfat: USP phiên bản hiện hành 9.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 10.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 11.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành |
479 |
AUCLANITYL 500/62,5mg |
VD-33165-19 |
Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco |
2109/TĐTN-N |
20/04/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Acid clavulanic (tương đương Potassium clavulanate / Syloid): EP 8.0 2. Aspartam: DĐVN IV 3. Polyplasdone XL 10: USP 38 4. Magnesi stearat: DĐVN IV 5. Đường trắng: DĐVN IV 6. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Acid clavulanic (tương đương Potassium clavulanate / Syloid): EP phiên bản hiện hành 2. Aspartam: DĐVN phiên bản hiện hành 3. Polyplasdone XL 10: USP phiên bản hiện hành 4. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 5. Đường trắng: DĐVN phiên bản hiện hành 6. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành |
480 |
PREDNISOLON 5mg |
VD-28050-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
6428/TĐTN |
14/12/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Prednisolon acetat: EP 8.0 2.Lactose: DĐVN IV 3.Tinh bột mì: DĐVN IV 4.Bột Talc: DĐVN IV 5.Magnesi stearat: DĐVN IV 6.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Prednisolon acetat: EP phiên bản hiện hành 2.Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành 3.Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành 4.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 5.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 6.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành |
481 |
TIPHAPRED M 16 |
VD-27068-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
1782/TĐTN -N |
02/04/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Methylprednisolon: USP 36 2. Lactose: DĐVN IV 3. Tinh bột mì: DĐVN IV 4. Microcrystallin cellulose: BP 2014 5. Natri starch glycolat: USP 36 6. Bột Talc: DĐVN IV 7. Magnesi stearat: DĐVN IV 8. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Methylprednisolon: USP phiên bản hiện hành 2. Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành 3. Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành 4. Microcrystallin cellulose: BP phiên bản hiện hành 5. Natri starch glycolat: USP phiên bản hiện hành 6. Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 7. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 8. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành |
482 |
PREDNISOLON 5mg |
VD-27065-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
6631/TĐTN |
27/12/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Prednisolon acetat: USP 34 2.Lactose: DĐVN IV 3.Tinh bột mì: DĐVN IV 4. Đường Saccharin: BP 2012 5.Gelatin: DĐVN IV 6.Bột Talc: DĐVN IV 7.Magnesi stearat: DĐVN IV 8.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Prednisolon acetat: USP phiên bản hiện hành 2.Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành 3.Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành 4. Đường Saccharin: BP phiên bản hiện hành 5.Gelatin: DĐVN phiên bản hiện hành 6.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 7.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 8.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành |
483 |
TIPHAPRED 5 |
VD-28062-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
6436/TĐTN |
14/12/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Prednisolon (dưới dạng Prednisolon acetat): USP 34 2. Lactose: DĐVN IV 3. Tinh bột mì: DĐVN IV 4. Gelatin: DĐVN IV 5. Talc: DĐVN IV 6. Magnesi stearat: DĐVN IV 7. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Prednisolon (dưới dạng Prednisolon acetat): USP phiên bản hiện hành 2. Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành 3. Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành 4. Gelatin: DĐVN phiên bản hiện hành 5. Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 6. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 7. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành |
484 |
CETIRIZIN |
VD-28046-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
6629/TĐTN |
27/12/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1.Cetirizin dihydroclorid: EP 7.0 2.Lactose: DĐVN IV 3.Avicel 101: BP 2012 4.Natri starch glycolat: USP 36 5.Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP 36 6.Magnesi stearat: DĐVN IV 7.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1.Cetirizin dihydroclorid: EP phiên bản hiện hành 2.Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành 3.Avicel 101: BP phiên bản hiện hành 4.Natri starch glycolat: USP phiên bản hiện hành 5.Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP phiên bản hiện hành 6.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 7.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành |
485 |
TIPHADOCEF 200 |
VD-28058-17 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
6630/TĐTN |
27/12/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6) |
1. Cefpodoxim: USP 38 2. Crosscarmellose sodium: BP 2014 3. Microcrystalline cellulose: BP 2014 4.Low-Substituted hydroxypropyl cellulose: USP 38 5.Natri starch glycolate: USP 38 6.Colloidal silicon dioxide: USP 38 7.Hydroxypropyl methyl cellulose: USP 38 8.Titan dioxyd: DĐVN IV 9.Macrogol 6000: BP 2014 10.Acid stearic: BP 2014 11.Màu Erythrosin: DĐVN IV 12.Bột Talc: DĐVN IV 13.Magnesi stearat: DĐVN IV 14.Ethanol 96o: DĐVN IV 15.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Cefpodoxim: USP phiên bản hiện hành 2. Crosscarmellose sodium: BP phiên bản hiện hành 3. Microcrystalline cellulose: BP phiên bản hiện hành 4.Low-Substituted hydroxypropyl cellulose: USP phiên bản hiện hành 5.Natri starch glycolate: USP phiên bản hiện hành 6.Colloidal silicon dioxide: USP phiên bản hiện hành 7.Hydroxypropyl methyl cellulose: USP phiên bản hiện hành 8.Titan dioxyd: DĐVN phiên bản hiện hành 9.Macrogol 6000: BP phiên bản hiện hành 10.Acid stearic: BP phiên bản hiện hành 11.Màu Erythrosin: DĐVN phiên bản hiện hành 12.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 13.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành 14.Ethanol 96o: DĐVN phiên bản hiện hành 15.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành |
486 |
Doxycyclin 100mg |
VD-28119-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2689/TĐTN |
03/06/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1. Tinh bột sắn: DĐVN IV 2. Lactose: DĐVN IV 3. Bột Talc: DĐVN IV 4. Magnesi stearat: DĐVN IV 5. Sodium starch glyconate: USP 38-NF 33 6. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2013 |
1. Tinh bột sắn: DĐVN V 2. Lactose: DĐVN V 3. Bột Talc: DĐVN V 4. Magnesi stearat: DĐVN V 5. Sodium starch glyconate: USP 43-NF 38 6. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020 |
487 |
Amoxycilin 500mg |
VD-20472-14 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
2264/TĐTN |
12/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Amoxicillin trihydrate: EP 8.0 2. Tinh bột sắn: DĐVN IV 3. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV 4. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2013 |
1. Amoxicillin trihydrate: EP 10.4 2. Tinh bột sắn: DĐVN V 3. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V 4. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2020 |
488 |
Nystatin 500.000 I.U |
VD-24878-16 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2690/TĐTN |
03/06/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1. Lactose: DĐVN IV 2. Povidon K30 (Povidon): DĐVN IV 3. Magnesi stearat: DĐVN IV 4. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2013 5. Bột Talc: DĐVN IV 6. Đường trắng: DĐVN IV 7. Acacia (Gôm ả rập): BP 2013 8. Gelatin: DĐVN IV 9. Titan dioxyd: DĐVN IV 10. Sáp ong trắng (White Beewax): BP 2013 11. Sáp carnauba (Carnauba wax): BP 2013 12. Ether (Ether thường): DĐVN IV 13. Màu oxyd sắt đỏ (Sắt oxyd): DĐVN IV 14. Màu oxyd sắt nâu (Sắt oxyd): DĐVN IV 15. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Lactose: DĐVN V 2. Povidon K30 (Povidon): DĐVN V 3. Magnesi stearat: DĐVN V 4. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020 5. Bột Talc: DĐVN V 6. Đường trắng: DĐVN V 7. Acacia (Gôm ả rập): BP 2020 8. Gelatin: DĐVN V 9. Titan dioxyd: DĐVN V 10. Sáp ong trắng (White Beewax): BP 2020 11. Sáp carnauba (Carnauba wax): BP 2020 12. Ether (Ether thường): DĐVN V 13. Màu oxyd sắt đỏ (Sắt oxyd): DĐVN V 14. Màu oxyd sắt nâu (Sắt oxyd): DĐVN V 15. Nước tinh khiết: DĐVN V |
489 |
Clarividi 250 |
VD-16044-11 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2493/TĐTN |
26/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Clarithromycin (MiV- N6) |
USP 40 |
USP 43 |
490 |
Cefnirvid 125 |
VD-18369-13 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2495/TĐTN |
26/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Cefdinir: USP 39 2. Natri citrat: DĐVN IV 3. Natri CMC (Carmellose sodium): BP 2007 4. Natri benzoat: DĐVN IV 5. Aspartam: DĐVN IV 6. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2007 7. Crospovidone: USP 30-NF25 8. Manitol: DĐVN IV 9. Lactose: DĐVN IV 10. Magnesi stearat: DĐVN IV |
1. Cefdinir: USP 43 2. Natri citrat: DĐVN V 3. Natri CMC (Carmellose sodium): BP 2020 4. Natri benzoat: DĐVN V 5. Aspartam: DĐVN V 6. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020 7. Crospovidone: USP 43-NF38 8. Manitol: DĐVN V 9. Lactose: DĐVN V 10. Magnesi stearat: DĐVN V |
491 |
Bisalaxyl |
VD-24874-16 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2691/TĐTN |
03/06/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Bisacodyl: BP 2013 2. Tinh bột ngô: DĐVN IV 3. Lactose: DĐVN IV 4. Povidone K30 (Povidon): DĐVN IV 5. Bột talc: DĐVN IV 6. Magnesi stearate: DĐVN IV 7. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2013 8. Methacrylic acid-methyl methacrylate copolymer (1:1) (Eudragit L-100): BP 2013 9. Titan dioxyd: DĐVN IV 10. Ethanol 96%: DĐVN IV 11. Triethyl citrat (Triethyl citrate): BP 2013 12. Acacia (Gôm ả rập): BP 2013 13. Gelatin: DĐVN IV 14. Đường trắng: DĐVN IV 15. Sáp ong trắng (White Beewax): BP 2013 16. Sáp carnauba (Carnauba wax): BP 2013 17. Ether (Ether thường): DĐVN IV 18. Màu oxid sắt đỏ (Sắt oxyd): DĐVN IV 19. Màu oxid sắt nâu (Sắt oxyd): DĐVN IV |
1. Bisacodyl: BP 2020 2. Tinh bột ngô: DĐVN V 3. Lactose: DĐVN V 4. Povidone K30 (Povidon): DĐVN V 5. Bột talc: DĐVN V 6. Magnesi stearate: DĐVN V 7. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020 8. Methacrylic acid-methyl methacrylate copolymer (1:1) (Eudragit L-100): BP 2020 9. Titan dioxyd: DĐVN V 10. Ethanol 96%: DĐVN V 11. Triethyl citrat (Triethyl citrate): BP 2020 12. Acacia (Gôm ả rập): BP 2020 13. Gelatin: DĐVN V 14. Đường trắng: DĐVN V 15. Sáp ong trắng (White Beewax): BP 2020 16. Sáp carnauba (Carnauba wax): BP 2020 17. Ether (Ether thường): DĐVN V 18. Màu oxid sắt đỏ (Sắt oxyd): DĐVN V 19. Màu oxid sắt nâu (Sắt oxyd): DĐVN V |
492 |
Aceblue 200 |
VD-29874-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2750/TĐTN |
06/06/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Acetylcystein (Acetylcysteine): USP 36 2. Lactose: DĐVN IV 3. Aspartam: DĐVN IV 4. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2013 5. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Acetylcystein (Acetylcysteine): USP 43 2. Lactose: DĐVN V 3. Aspartam: DĐVN V 4. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020 5. Nước tinh khiết: DĐVN V |
493 |
Dexamethason 0,5mg |
VD-27109-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2491/TĐTN |
26/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1. Tinh bột sắn: DĐVN IV 2. Lactose: DĐVN IV 3. Bột Talc: DĐVN IV 4. Magnesi stearat: DĐVN IV 5. Povidon K30 (Povidon): DĐVN IV |
1. Tinh bột sắn: DĐVN V 2. Lactose: DĐVN V 3. Bột Talc: DĐVN V 4. Magnesi stearat: DĐVN V 5. Povidon K30 (Povidon): DĐVN V |
494 |
Doltuxil F |
VD-23049-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2483/TĐTN |
26/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Dextromethorphan hydrobromide: USP 36 2. Loratadin: USP 30 3. Tinh bột ngô: DĐVN IV 4. Lactose: DĐVN IV 5. Starch 1500 (Pregelatinized Starch): USP 34-NF 29 6. Povidone K30 (Povidon): DĐVN IV 7. Pregelatinized Starch (Eragel): BP 2013 8. Sodium starch glyconate: USP 34-NF 29 9. Bột talc: DĐVN IV 10. Magnesi stearate: DĐVN IV 11. Avicel (Microcrystalline cellulose): BP 2013 12. HPMC (Hypromellose): USP 34 13. Titan dioxyd: DĐVN IV 14. Ethanol 96%: DĐVN IV 15. Dầu thầu dầu (Virgin castor oil): BP 2013 16. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Dextromethorphan hydrobromide: USP 43 2. Loratadin: USP 43 3. Tinh bột ngô: DĐVN V 4. Lactose: DĐVN V 5. Starch 1500 (Pregelatinized Starch): USP 43-NF 38 6. Povidone K30 (Povidon): DĐVN V 7. Pregelatinized Starch (Eragel): BP 2020 8. Sodium starch glyconate: USP 43-NF 38 9. Bột talc: DĐVN V 10. Magnesi stearate: DĐVN V 11. Avicel (Microcrystalline cellulose): BP 2020 12. HPMC (Hypromellose): USP 43 13. Titan dioxyd: DĐVN V 14. Ethanol 96%: DĐVN V 15. Dầu thầu dầu (Virgin castor oil): BP 2020 16. Nước tinh khiết: DĐVN V |
495 |
B Complex C |
VD-27106-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2496/TĐTN |
26/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Acid ascorbic (acid ascorbic): BP 2013 2. Thiamine nitrate (Thiamin nitrat): BP 2013 3. Riboflavin (Vitamin B2): USP 34 4. Pyridoxine hydrochloride (Vitamin B6): BP 2013 5. Tinh bột sắn: DĐVN IV 6. Talc (Bột Talc): DĐVN IV 7. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV 8. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013 |
1. Acid ascorbic (acid ascorbic): BP 2020 2. Thiamine nitrate (Thiamin nitrat): BP 2020 3. Riboflavin (Vitamin B2): USP 2021 4. Pyridoxine hydrochloride (Vitamin B6): BP 2020 5. Tinh bột sắn: DĐVN V 6. Talc (Bột Talc): DĐVN V 7. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V 8. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020 |
496 |
Vialexin 250 |
VD-17979-12 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
2197/TĐTN |
09/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Cefalexin 250mg (Dưới dạng cefalexin monohydrate): BP 2013 2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV 3. Aspartame (Aspartam): DĐVN IV 4. Talc (Bột Talc): DĐVN IV 5. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013 |
1. Cefalexin 250mg (Dưới dạng cefalexin monohydrate): BP 2021 2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V 3. Aspartame (Aspartam): DĐVN V 4. Talc (Bột Talc): DĐVN V 5. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020 |
497 |
Gynocare |
VS-4924-16 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
2265/TĐTN |
12/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1. Acid boric: DĐVN IV 2. Menthol: DĐVN IV 3. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2013 4. Sorbitol: DĐVN IV 5. Carmellose sodium (Natri CMC): BP 2013 6. Methyl parahydroxybenzoate (Methylparaben): DĐVN IV 7. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV 8. Propyl parahydroxybenzoate (Propylparaben): DĐVN IV 9. Purifed water (Nước tinh khiết): DĐVN IV |
1. Acid boric: DĐVN V 2. Menthol: DĐVN V 3. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2020 4. Sorbitol: DĐVN V 5. Carmellose sodium (Natri CMC): BP 2020 6. Methyl parahydroxybenzoate (Methylparaben): DĐVN V 7. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V 8. Propyl parahydroxybenzoate (Propylparaben): DĐVN V 9. Purifed water (Nước tinh khiết): DĐVN V |
498 |
Lamivudin 150mg |
VD-24876-16 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2485/TĐTN |
26/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Lamivudine: USP 34 2. Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2013 3. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV 4. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN IV 5. Croscarmellose sodium (Natri croscarmellose): BP 2013 6. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013 7. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV 8. Hypromellose (HPMC): USP 34 9. Macrogols (PEG 6000): BP 2013 10. Talc (Bột Talc): DĐVN IV 11. Titanium dioxide (Titan dioxyd): DĐVN IV 12. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV 13. Sắt oxyd: DĐVN IV |
1. Lamivudine: USP 43 2. Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2020 3. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V 4. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN V 5. Croscarmellose sodium (Natri croscarmellose): BP 2020 6. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020 7. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V 8. Hypromellose (HPMC): USP 43 9. Macrogols (PEG 6000): BP 2020 10. Talc (Bột Talc): DĐVN V 11. Titanium dioxide (Titan dioxyd): DĐVN V 12. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V 13.Sắt oxyd: DĐVN V |
499 |
Cetirizin 10mg |
VD-29182-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
5474/TĐTN |
05/10/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Thành phẩm: DĐVN IV 2. Cetirizine dihydrochloride: EP 8.0 3. Pregelatinized starch: USP 36-NF 31 4. Lactose: BP 2013 5. Povidon: DĐVN IV 6. Bột talc: DĐVN IV 7. Magnesi stearat: DĐVN IV 8. Colloidal anhydrous silica: BP 2013 9. Hypromellose: USP 36- NF31 10. Titan dioxyd: DĐVN IV 11. Virgin castor oil: BP 2013 12. Ethanol 96%: DĐVN IV 13. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. 1. Thành phẩm: DĐVN V 2. Cetirizine dihydrochloride: EP 10 3. Pregelatinized starch: USP 43-NF 38 4. Lactose: BP 2020 5. Povidon: DĐVN V 6. Bột talc: DĐVN V 7. Magnesi stearat: DĐVN V 8. Colloidal anhydrous silica: BP 2020 9. Hypromellose: USP 43- NF38 10. Titan dioxyd: DĐVN V 11. Virgin castor oil: BP 2020 12. Ethanol 96%: DĐVN V 13. Nước tinh khiết: DĐVN V |
500 |
Effetalvic 250 |
VD-31227-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
5626/TĐTN |
11/10/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6). |
1. Natri hydrocarbonat: DĐVN IV 2. Sodium carbonate: BP 2013 3. Citric acid: BP 2013 4. Manitol: DĐVN IV 5. Povidon: DĐVN IV 6. Docusate sodium: BP 2013 7. Natri benzoat: DĐVN IV 8. Aspartam: DĐVN IV 9. Ethanol 96%: DĐVN IV |
1. Natri hydrocarbonat: DĐVN V 2. Sodium carbonate: BP 2022 3. Citric acid: BP 2022 4. Manitol: DĐVN V 5. Povidon: DĐVN V 6. Docusate sodium: BP 2022 7. Natri benzoat: DĐVN V 8. Aspartam: DĐVN V 9. Ethanol 96%: DĐVN V |
501 |
Doltuxil |
VD- 23048-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
2353/TĐTN |
17/5/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Dextromethorphan hydrobromide: USP 36 2. Loratadin: USP 30 3. Povidone K30 (Povidon): DĐVN IV 4. Magnesi stearate: DĐVN IV 5. Sodium starch glyconate: USP 34- NF29 |
1. Dextromethorphan hydrobromide: USP 43 2. Loratadin: USP 43 3. Povidone K30 (Povidon): DĐVN V 4. Magnesi stearate: DĐVN V 5. Sodium starch glyconate: USP 43-NF38 |
502 |
Celextavin |
VD-29180-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
5627/TĐTN |
11/10/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6). |
1. Tinh bột ngô: DĐVN IV 2. Lactose: DĐVN IV 3. Povidon: DĐVN IV 4. Bột talc: DĐVN IV 5. Magnesi stearate: DĐVN IV 6. Colloidal anhydrous silica: BP 2013 |
1. Tinh bột ngô: DĐVN V 2. Lactose: DĐVN V 3. Povidon: DĐVN V 4. Bột talc: DĐVN V 5. Magnesi stearate: DĐVN V 6. Colloidal anhydrous silica: BP 2022 |
503 |
Ofloxacin 200mg |
VD-30560-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
4744/TĐTN |
29/8/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Thành phẩm: DĐVN IV 2. Ofloxacin: USP 36 3. Tinh bột ngô: DĐVN IV 4. Lactose: DĐVN IV 5. Povidon (PVP K30): DĐVN IV 6. Bột talc: DĐVN IV 7. Magnesi stearat: DĐVN IV 8. Sodium starch glyconate (DST): USP 34-NF 29 9. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013 10. Hypromellose (HPMC): USP 36- NF 31 11. Ethanol 96%: DĐVN IV 12. Titan dioxyd: DĐVN IV 13. Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2013 14. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Thành phẩm: DĐVN V 2. Ofloxacin: USP 43 3. Tinh bột ngô: DĐVN V 4, Lactose: DĐVN V 5. Povidon (PVP K30): DĐVN V 6. Bột talc: DĐVN V 7. Magnesi stearat: DĐVN V 8. Sodium starch glyconate (DST): USP 43-NF 38 9. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020 10. Hypromellose (HPMC): USP 43- NF 38 11. Ethanol 96%: DĐVN V 12. Titan dioxyd: DĐVN V 13. Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2020 14. Nước tinh khiết: DĐVN V |
504 |
Cefurovid 500 |
VD-13904-11 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2492/TĐTN |
26/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Cefuroxime axetil: USP 39 2. Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN IV 3. Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2007 4. Croscarmellose sodium (Natri croscarmellose): BP 2007 5. Low-substituted hydropropyl cellulose (L-HPC21): USP26- NF 21 6. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV 7. Sodium lauryl sulfat (Natri lauryl sulfat): BP 2007 8. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2007 9. Talc (Bột talc): DĐVN IV 10. Titanium dioxide (titan dioxyd): DĐVN IV 11. Hypromellose (HPMC): USP 30 12. Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2007 13. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV |
1. Cefuroxime axetil: USP 43 2. Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN V 3. Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2020 4. Croscarmellose sodium (Natri croscarmellose): BP 2020 5. Low-substituted hydropropyl cellulose (L-HPC21): USP43- NF 38 6. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V 7. Sodium lauryl sulfat (Natri lauryl sulfat): BP 2020 8. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020 9.Talc (Bột talc): DĐVN V 10. Titanium dioxide (titan dioxyd): DĐVN V 11. Hypromellose (HPMC): USP 43 12. Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2020 14. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V |
505 |
Papaverin |
VD-22537-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2490/TĐTN |
26/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Thành phẩm: DĐVN IV 2. Papaverin HCl: DĐVN IV 3. Tinh bột sắn: DĐVN IV 4. Pregelatinized starch (Starch 1500): USP 34-NF 29 5. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV 6. Sodium starch glyconate (DST): USP 34-NF 29 7. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN IV 8. Talc (Bột Talc): DĐVN IV 9. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV |
1. Thành phẩm: DĐVN V 2. Papaverin HCl: DĐVN V 4. Tinh bột sắn: DĐVN V 5. Pregelatinized starch (Starch 1500): USP 43-NF 38 5. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V 6. Sodium starch glyconate (DST): USP 43-NF 38 7. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN V 8. Talc (Bột Talc): DĐVN V 9. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V |
506 |
Effetalvic 150 |
VD-29880-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
5472/TĐTN |
05/10/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1. Natri hydrocarbonat: DĐVN IV 2. Sodium carbonate: BP 2013 3. Citric acid: BP 2013 4. Manitol: DĐVN IV 5. Povidon: DĐVN IV 6. Docusate sodium: BP 2013 7. Natri benzoat: DĐVN IV 8. Aspartam: DĐVN IV 9. Ethanol 96%: DĐVN IV |
1. Natri hydrocarbonat: DĐVN V 2. Sodium carbonate: BP 2022 3. Citric acid: BP 2022 4. Manitol: DĐVN V 5. Povidon: DĐVN V 6. Docusate sodium: BP 2022 7. Natri benzoat: DĐVN V 8. Aspartam: DĐVN V 9. Ethanol 96%: DĐVN V |
507 |
Cimetidin 300mg |
VD-17977-12 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
2196/TĐTN |
09/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Thành phẩm: DĐVN IV 2. Cemitidine: USP 36 3. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV 4. Tinh bột sắn: DĐVN IV 5. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN IV 6. Talc (Bột Talc): DĐVN IV 7. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV 8. Sodium starch glycolate (DST): USP 30-NF 25 9. Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2007 10. Hypromellose (HPMC): USP 30 11. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV 12. Titanium dioxide (Titan dioxyd): DĐVN IV |
1. Thành phẩm: DĐVN V 2. Cemitidine: USP 43 3. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V 4.Tinh bột sắn: DĐVN V 5. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN V 6. Talc (Bột Talc): DĐVN V 7. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V 8. Sodium starch glycolate (DST): USP 43- NF 38 9. Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2020 10. Hypromellose (HPMC): USP 43 11. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V 12. Titanium dioxide (Titan dioxyd): DĐVN V |
508 |
Piracetam 1g/5ml |
VD-20477-14 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
2184/TĐTN |
09/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Piracetam: EP 7.0 2. Glacial acetic acid (Acid acetic): BP 2011 3. Sodium acetate (Natri acetat): BP 2011 4. Water for injection (Nước cất pha tiêm): DĐVN IV |
1. Piracetam: EP 10.0 2. Glacial acetic acid (Acid acetic): BP 2020 3. Sodium acetate (Natri acetat): BP 2020 4. Water for injection (Nước cất pha tiêm): DĐVN V |
509 |
Augxicine 250mg/31,25mg |
VD-17976-12 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
1920/TĐTN |
26/04/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Amoxicillin trihydrate: EP 9.0 2. Potassium clavulanate kết hợp với silicon dioxide: EP 9.0 3. Crospovidone (Crospovidon): USP 30- NF 25 4. Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN IV 5. Aspartame (Aspartam): DĐVN IV 6. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2007 7. Talc (Bột Talc): DĐVN IV 8. Mannitol (Manitol): DĐVN IV |
1. Amoxicillin trihydrate: EP 10.6 2. Potassium clavulanate kết hợp với silicon dioxide: EP 10.6 3. Crospovidone (Crospovidon): USP 43- NF 38 4. Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN V 5. Aspartame (Aspartam): DĐVN V 6. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020 7. Talc (Bột Talc): DĐVN V 8. Mannitol (Manitol): DĐVN V |
510 |
Cinnarizin 25mg |
VD-24309-16 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
5473/TĐTN |
05/10/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, tá dược (MiV-N6) |
1. Thành phẩm: DĐVN IV 2. Tinh bột ngô: DĐVN IV 3. Lactose: DĐVN IV 4. Microcrystalline cellulose: BP 2013 5. Povidon: DĐVN IV 6. Bột talc: DĐVN IV 7. Magnesi stearat: DĐVN IV 8. Colloidal anhydrous silica: BP 2013 |
1. Thành phẩm: DĐVN V 2. Tinh bột ngô: DĐVN V 3. Lactose: DĐVN V 4. Microcrystalline cellulose: BP 2022 5. Povidon: DĐVN V 6. Bột talc: DĐVN V 7. Magnesi stearat: DĐVN V 8. Colloidal anhydrous silica: BP 2022 |
511 |
Polydeson |
VD-29186-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
5477/TĐTN |
05/10/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Neomycin sulfate: USP 36 2. Methyl parahydroxybenzoat: DĐVN IV 3. Propyl parahydroxybenzoat: DĐVN IV 4. Natri citrat: DĐVN IV 5. Povidon: DĐVN IV 6. Sodium metabisulfite: BP 2013 7. Sodium hydroxide: BP 2013 8. Natri clorid: DĐVN IV 9. Nước cất: DĐVN IV |
1. Neomycin sulfate: USP 2021 2. Methyl parahydroxybenzoat: DĐVN V 3. Propyl parahydroxybenzoat: DĐVN V 4. Natri citrat: DĐVN V 5. Povidon: DĐVN V 6. Sodium metabisulfite: BP 2020 7. Sodium hydroxide: BP 2020 8. Natri clorid: DĐVN V 9. Nước cất: DĐVN V |
512 |
Diacerein 50mg |
VD-21915-14 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2489/TĐTN |
26/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Diacerein: EP 8.0 2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV 3. Tinh bột sắn: DĐVN IV 4. Talc (Bột Talc): DĐVN IV 5. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV 6. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2013 |
1. Diacerein: EP 10.6 2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V 3. Tinh bột sắn: DĐVN V 4. Talc (Bột Talc): DĐVN V 5. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V 6. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat):: BP 2020 |
513 |
Amoxycilin 250mg |
VD-20471-14 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
2352/TĐTN |
17/5/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Amoxicillin trihydrate: EP 8.0 2. Tinh bột sắn: DĐVN IV 3. Talc (Bột talc): DĐVN IV 4. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV 5. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2007 |
1. Amoxicillin trihydrate: EP 10.4 2. Tinh bột sắn: DĐVN V 3. Talc (Bột talc): DĐVN V 4. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V 5. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2020 |
514 |
VITAMIN C 250mg |
VD-30512-18 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
1532/TĐTN |
25/03/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Acid ascorbic: EP 8.0 2. Tinh bột mì: DĐVN IV 3.Bột Talc: DĐVN IV 4.Magnesi stearat: DĐVN IV |
1.Acid ascorbic: EP phiên bản hiện hành 2. Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành 3.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 4.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành |
515 |
AMOXICILIN 500mg |
VD-29141-18 |
Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco |
1050/TĐTN |
03/03/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1.Natri lauryl sulfat: USP 38 2.Magnesi stearat: DĐVN IV |
1.Natri lauryl sulfat: USP phiên bản hiện hành 2.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành |
516 |
CEFALEXIN 500mg |
VD-29843-18 |
Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco |
1052/TĐTN |
03/03/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược (MiV-N6) |
1.Bột Talc: DĐVN IV 2.Magnesi stearat: DĐVN IV |
1.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành 2.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành |
517 |
Zaniat 125 |
VD-22235-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
2191/TĐTN |
09/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Cefuroxime (Dưới dạng cefuroxime acetil): USP 40 2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV 3. Aspartame (Aspartam): DĐVN IV 4. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013 5. Talc (Bột Talc): DĐVN IV 6. Carmellose sodium (Na C.M.C): BP 2007 |
1. Cefuroxime (Dưới dạng cefuroxime acetil): USP 43 2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V 3. Aspartame (Aspartam): DĐVN V 4. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020 5. Talc (Bột Talc): DĐVN V 6. Carmellose sodium (Na C.M.C): BP 2020 |
518 |
Cefaclor 250mg |
VD-20474-14 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2188/TĐTN |
09/05/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất (Không thay đổi địa điểm sản xuất) (MiV-N3) |
DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd. |
CENTRIENT PHARMACEUTICALS (ZIBO) Co., Ltd. |
519 |
Cefaclorvid 250 |
VD-22233-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2188/TĐTN |
09/05/2022 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất (Không thay đổi địa điểm sản xuất) (MiV-N3) |
DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd. |
CENTRIENT PHARMACEUTICALS (ZIBO) Co., Ltd. |
520 |
Prednison 5mg |
VD-24879-16 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2487/TĐTN |
26/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Prednisone: USP 34 2. Tinh bột sắn: DĐVN IV 3. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV 4. Povidone K30 (Povidon K30): DĐVN IV 5. Talc (Bột Talc): DĐVN IV 6. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV 7. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2013 |
1. Prednisone: USP 42 2. Tinh bột sắn: DĐVN V 3. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V 4. Povidone K30 (Povidon K30): DĐVN V 5. Talc (Bột Talc): DĐVN V 6. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V 7. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2020 |
521 |
Vidlox 100 |
VD-27116-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
2195/TĐTN |
09/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Cefpodoxime (Dưới dạng cefpodoxime proxetil): USP 36 2. Mannitol (Manitol): DĐVN IV 3. Crospovidone (Crospovidon): BP 2013 4. Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN IV 5. Carboxymethylcellulose sodium (Natri CMC): USP 36 6. Sodium citrate (Natri citrat): DĐVN IV 7. Saccharin sodium (Natri saccharin): BP 2013 8. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013 9. Aspartame (Aspartam): DĐVN IV 10. Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN IV |
1. Cefpodoxime (Dưới dạng cefpodoxime proxetil): USP 43 2. Mannitol (Manitol):: DĐVN V 3. Crospovidone (Crospovidon): BP 2020 4. Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN V 5. Carboxymethylcellulose sodium (Natri CMC): USP 43 6. Sodium citrate (Natri citrat): DĐVN V 7. Saccharin sodium (Natri saccharin): BP 2020 8. Colloidal anhydrous silica (Aerosil: BP 2020 9. Aspartame (Aspartam): DĐVN V 10. Purified water (Nước tinh khiết):: DĐVN V |
522 |
Celecoxib 100mg |
VD-21911-14 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
2194/TĐTN |
09/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Celecoxib: USP 36 2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV 3. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV 4. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN IV 5. Sodium croscarmellose (Croscarmellose natri): BP 2013 6. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2013 |
1. Celecoxib: USP 43 2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V 3. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V 4. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN V 5. Sodium croscarmellose (Croscarmellose natri): BP 2020 6. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2020 |
523 |
Calcigenol |
VD-17012-12 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
2190/TĐTN |
09/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Acid phosphoric (phosphoric acid): BP 2018 2. Calci hydroxyd (Calcium hydroxide): BP 2018 3. Ergocalciferol: EP 9 4. Paraffin liquid (Dầu paraffin): BP 2007 5. Saccharin sodium (Natri Saccharin): BP 2007 6. Carmellose sodium (Natri C.M.C): BP 2007 7. Sodium fluoride (Natri fluorid): BP 2007 8. Methylparahydroxybenzoate (Methyl paraben): DĐVN IV 9. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV 10. Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN IV |
1. Acid phosphoric (phosphoric acid): BP 2020 2. Calci hydroxyd (Calcium hydroxide): BP 2020 3. Ergocalciferol: EP 10 4. Paraffin liquid (Dầu paraffin): BP 2020 5. Saccharin sodium (Natri Saccharin): BP 2020 6. Carmellose sodium (Natri C.M.C): BP 2020 7. Sodium fluoride (Natri fluorid): BP 2020 8. Methylparahydroxybenzoate (Methyl paraben): DĐVN V 9. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V 10. Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN V |
524 |
Vidaloxin 500 |
VD-20479-14 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
2192/TĐTN |
09/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Amoxicillin trihydrate: EP 9.0 2. Tinh bột sắn: DĐVN IV 3. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV 4. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2007 |
1. Amoxicillin trihydrate: EP 10.4 2. Tinh bột sắn: DĐVN V 3. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V 4. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2020 |
525 |
Bixovom 8 |
VD-24875-16 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2484/TĐTN |
26/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Bromhexine hydrochloride: BP 2013 2. Lactose: DĐVN IV 3. Povidon K30: DĐVN IV 4. Tinh bột ngô: DĐVN IV 5. Bột Talc: DĐVN IV 6. Magnesi stearat: DĐVN IV 7. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2013 8. H.P.M.C (Hypromellose): USP 34 9. Titan dioxyd: DĐVN IV 10. Dầu thầu dầu (Virgin castor oil): BP 2013 11. Ethanol 96%: DĐVN IV 12. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Bromhexine hydrochloride: BP 2021 2. Lactose: DĐVN V 3. Povidon K30: DĐVN V 4. Tinh bột ngô: DĐVN V 5. Bột Talc: DĐVN V 6. Magnesi stearat: DĐVN V 7. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020 8. H.P.M.C (Hypromellose): USP 43 9. Titan dioxyd: DĐVN V 10. Dầu thầu dầu (Virgin castor oil): BP 2020 11. Ethanol 96%: DĐVN V 12. Nước tinh khiết: DĐVN V |
526 |
Amoxividi 250 |
VD-28113-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
3229/TĐTN |
27/06/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Amoxicillin trihydrate (Amoxicillin trihydrat): EP 9.0 2. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2019 |
1. Amoxicillin trihydrate (Amoxicillin trihydrat): EP 10.4 2. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020 |
527 |
Calci clorid 0,5g/5ml |
VD-25784-16 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
3228/TĐTN |
27/06/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Calcium chloride hexahydrate (Calci clorid): BP 2018 2. Sodium hydroxide (Natri hydroxid): BP 2019 |
1. Calcium chloride hexahydrate (Calci clorid): BP 2020 2. Sodium hydroxide (Natri hydroxid): BP 2020 |
528 |
Vitamin C 100mg/2ml |
VD-24318-16 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
3946/TĐTN |
02/08/2023 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1. Sodium bisulfile (Natri bisulfit): JP XVII 2. Disodium edetate (Dinatri edetat): BP 2019 3. Benzyl alcohol (Cồn benzylic): BP 2019 |
1. Sodium bisulfile (Natri bisulfit): JP XVIII 2. Disodium edetate (Dinatri edetat): BP 2020 3. Benzyl alcohol (Cồn benzylic): BP 2020 |
529 |
Cevit 500 |
VD-23690-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
3944/TĐTN |
02/08/2023 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Ascorbic acid (Acid ascorbic): BP 2018 2. Sodium bisulfite (Natri bisulfit): JP XVII 3. Disodium edetate (Dinatri edetat): BP 2018 4. Benzyl alcohol (Cồn benzylic): BP 2018 |
1. Ascorbic acid (Acid ascorbic): BP 2020 2. Sodium bisulfite (Natri bisulfit): JP XVIII 3. Disodium edetate (Dinatri edetat): BP 2020 4. Benzyl alcohol (Cồn benzylic): BP 2020 |
530 |
Piracetam 800mg |
VD-26311-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
3942/TĐTN |
02/08/2023 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Piracetam: EP 9.0 2. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2019 3. Microcrystalline cellulose (Avicel 102): BP 2019 4. Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2019 |
1. Piracetam: EP 10 2. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020 3. Microcrystalline cellulose (Avicel 102): BP 2020 4. Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2020 |
531 |
Ciprofloxacin 500mg |
VD-29190-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
4523/TĐTN |
19/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Thành phẩm: DĐVN IV 2. Ciprofloxacin hydrochloride: USP 34 3. Tinh bột ngô: DĐVN IV 4. Povidon (PVP K30): DĐVN IV 5. Sodium starch glyconate (DST): USP 34-NF29 6. Bột talc: DĐVN IV 7. Magnesi stearat: DĐVN IV 8. Pregelatinized starch (starch 1500): USP 34-NF 29 9. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013 10. Hypromellose (HPMC): USP 34- NF29 11. Titan dioxyd: DĐVN IV 12. Ethanol 96%: DĐVN IV 13. Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2013 14. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Thành phẩm: DĐVN V 2. Ciprofloxacin hydrochloride: USP 2021 3. Tinh bột ngô: DĐVN V 4. Povidon (PVP K30): DĐVN V 5. Sodium starch glyconate(DST): USP 43- NF38 6. Bột talc: DĐVN V 7. Magnesi stearat: DĐVN V 8. Pregelatinized starch (starch 1500): USP 43-NF 38 9. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020 10. Hypromellose (HPMC): USP 43-NF38 11.Titan dioxyd:DĐVN V 12. Ethanol 96%: DĐVN V 13. Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2020 14. Nước tinh khiết: DĐVN V |
532 |
Aceblue 100 |
VD-28112 -17 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
424/TĐTN-N |
26/01/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Acetylcystein: USP 36 2. Lactose: DĐVN IV 3. Aspartam: DĐVN IV 4. Aerosil: BP 2013 5. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Acetylcystein: USP 43 2. Lactose: DĐVN V 3. Aspartam: DĐVN V 4. Aerosil: BP 2019 5. Nước tinh khiết: DĐVN V |
533 |
Brown Burk Cefalexin 500mg |
VD-27108-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
106/TĐTN-N |
13/01/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cephalexin monohydrat (MiV-N6) |
BP 2018 |
BP 2020 |
534 |
Cephalexin 500mg |
VD-26306 -17 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
102/TĐTN-N |
13/01/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cephalexin monohydrat (MiV-N6). |
BP 2018 |
BP 2020 |
535 |
Piracetam 800mg |
VD-26311-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
107/TĐTN-N |
13/01/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Piracetam: EP 6.0 2. Avicel (microcrystalline cellulose): BP 2013 3. Magnesi stearat: DĐVN IV 4. Aerosil: BP 2013 5. H.P.M.C: USP 34 6. Talc: DĐVN IV 7. Titan dioxyd: DĐVN IV 8. Dầu thầu dầu (castor oil): BP 2013 9. Ethanol 96%: DĐVN IV 10. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Piracetam: EP 9.0 2. Avicel (microcrystalline cellulose): BP 2019 3. Magnesi stearat: DĐVN V 4. Aerosil: BP 2019 5. H.P.M.C: USP 43 6. Talc: DĐVN V 7. Titan dioxyd: DĐVN V 8. Dầu thầu dầu (castor oil): BP 2019 9. Ethanol 96%: DĐVN V 10. Nước tinh khiết: DĐVN V |
536 |
Cephalexin 500mg |
VD-28116 -17 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
103/TĐTN-N |
13/01/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cephalexin monohydrat (MiV-N6). |
BP 2018 |
BP 2020 |
537 |
Bezati 150 |
VD-28114-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
5523/TĐTN-N |
04/11/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Nizatidin: USP 34 2. Tinh bột ngô: DĐVN IV 3. Magnesi stearat: DĐVN IV 4. Aerosil (Colloidal Anhydrous Silica): BP 2013 |
1. Nizatidin: USP 43 2. Tinh bột ngô: DĐVN V 3. Magnesi stearat: DĐVN V 4. Aerosil (Colloidal Anhydrous Silica): BP 2020 |
538 |
Cephalexin 250mg |
VD-20852-14 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
5876/TĐTN-N |
18/11/2021 |
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất (Không thay đổi địa điểm sản xuất) (MiV-N3) |
DSM SINOCHEM PHARMACEUTICALS SPAIN, SA |
CENTRIENT PHARMACEUTICALS SPAIN, SA |
539 |
Brown Burk Cefalexin 500mg |
VD-27107-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA tỉnh Bình Dương |
5877/TĐTN-N |
18/11/2021 |
Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất (Không thay đổi địa điểm sản xuất) (MiV-N3) |
DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd. Địa chỉ: Gongye Road, High & new Tech. Development Zone, Zibo, Shandong, China. |
Centrient Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd. Địa chỉ: No.1033, Mu Long Shan Road, High Tech. Zone, Zibo, Shandong, China. |
540 |
Brown Burk Cefalexin 500mg |
VD-27108-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA tỉnh Bình Dương |
5877/TĐTN-N |
18/11/2021 |
Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất (Không thay đổi địa điểm sản xuất) (MiV-N3) |
DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd. Địa chỉ: Gongye Road, High & new Tech. Development Zone, Zibo, Shandong, China. |
Centrient Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd. Địa chỉ: No.1033, Mu Long Shan Road, High Tech. Zone, Zibo, Shandong, China. |
541 |
Cephalexin 500mg |
VD-28115-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
5877/TĐTN-N |
18/11/2021 |
Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất (Không thay đổi địa điểm sản xuất) (MiV-N3) |
DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd. Địa chỉ: Gongye Road, High & new Tech. Development Zone, Zibo, Shandong, China. |
Centrient Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd. Địa chỉ: No.1033, Mu Long Shan Road, High Tech. Zone, Zibo, Shandong, China. |
542 |
Cephalexin 500mg |
VD-28116-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
5877/TĐTN-N |
18/11/2021 |
Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất (Không thay đổi địa điểm sản xuất) (MiV-N3) |
DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd. Địa chỉ: Gongye Road, High & new Tech. Development Zone, Zibo, Shandong, China. |
Centrient Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd. Địa chỉ: No.1033, Mu Long Shan Road, High Tech. Zone, Zibo, Shandong, China. |
543 |
Vialexin 500 |
VD-29882-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
5877/TĐTN-N |
18/11/2021 |
Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất (Không thay đổi địa điểm sản xuất) (MiV-N3) |
DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd. Địa chỉ: Gongye Road, High & new Tech. Development Zone, Zibo, Shandong, China. |
Centrient Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd. Địa chỉ: No.1033, Mu Long Shan Road, High Tech. Zone, Zibo, Shandong, China. |
544 |
Rhynixsol |
VD-21379-14 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
5524/TĐTN-N |
04/11/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1. Sodium chloride (Natri clorid): DĐVN IV 2. Methyl parahydroxybenzoate (Methylparaben): DĐVN IV 3. Propyl parahydroxybenzoate (Propylparaben): DĐVN IV 4. Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN IV |
1. Sodium chloride (Natri clorid): DĐVN V 2. Methyl parahydroxybenzoate (Methylparaben): DĐVN V 3. Propyl parahydroxybenzoate (Propylparaben): DĐVN V 4. Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN V |
545 |
Loravidi |
VD-28122 -17 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
224/TĐTN-N |
14/01/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Loratadin: USP 35 2. Tinh bột ngô: DĐVN IV 3. Lactose: DĐVN IV 4. P.V.P K30: DĐVN IV 5. Magnesi stearat: DĐVN IV |
1. Loratadin: USP 43 2. Tinh bột ngô: DĐVN V 3. Lactose: DĐVN V 4. P.V.P K30: DĐVN V 5. Magnesi stearat: DĐVN V |
546 |
Brown Burk Cefalexin 500mg |
VD-27107-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
105/TĐTN-N |
13/01/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cephalexin monohydrat (MiV-N6) |
BP 2018 |
BP 2020 |
547 |
Ampicilin 500 mg |
VD-21370-14 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
1807/TĐTN-N |
05/04/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Ampicillin trihydrate: BP 2018 2. Natri lauryl sulfat: BP 2018 |
1. Ampicillin trihydrate: BP 2020 2. Natri lauryl sulfat: BP 2020 |
548 |
Cephalexin 500mg |
VD-28115-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
104/TĐTN-N |
13/01/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cephalexin monohydrat (MiV-N6) |
BP 2018 |
BP 2020 |
549 |
Amoxividi 250 |
VD-28113-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
221/TĐTN-N |
14/01/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Amoxicilin trihydrat: EP 8.0 2. Lactose monohydrate: DĐVN IV 3. Aspartam: DĐVN IV 4. Bột talc: DĐVN IV 5. Aerosil: BP 2013 6. Natri CMC (Natri carboxy methyl cellose): USP 36 |
1. Amoxicilin trihydrat: EP 9.0 2. Lactose monohydrate: DĐVN V 3. Aspartam: DĐVN V 4. Bột talc: DĐVN V 5. Aerosil: BP 2019 6. Natri CMC (Natri carboxy methyl cellose): USP 43 |
550 |
Thémaxtene |
VD-17021-12 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2488/TĐTN |
26/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Alimemazine tartrate: BP 2013 2. Glycerin: DĐVN IV 3. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV 4. Acid citric monohydrate (Acid citric): DĐVN IV 5. Ascorbic acid (Acid ascorbic): DĐVN IV 6. Methyl parahydroxybenzoate (Methyl paraben): DĐVN IV 7. Propyl parahydroxybenzoate (Propyl paraben): DĐVN IV 8. Sucrose (Đường trắng): DĐVN IV 9. Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN IV |
1. Alimemazine tartrate: BP 2020 2. Glycerin: DĐVN V 3. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V 4. Acid citric monohydrate (Acid citric): DĐVN V 5. Ascorbic acid (Acid ascorbic): DĐVN V 6. Methyl parahydroxybenzoate (Methyl paraben): DĐVN V 7. Propyl parahydroxybenzoate (Propyl paraben): DĐVN V 8. Sucrose (Đường trắng): DĐVN V 9. Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN V |
551 |
B Complex C |
VD-18367-13 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
2185/TĐTN |
09/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Ascorbic acid (Acid ascorbic): BP 2018 2. Thiamine hydrochloride (Vitamin B1): BP 2018 3. Riboflavin sodium phosphate (Vitamin B2): EP 9.0 4. Pyridoxine hydrochloride (Vitamin B6): BP 2013 5. Calcium pantothenate (Vitamin B5): EP 9.0 6. Nicotinamide (Vitamin PP): USP 39 7. Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN IV 8. Sucrose (Đường trắng): DĐVN IV 9. Sodium citrate (Natri citrat): DĐVN IV 10. Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN IV |
1. Ascorbic acid (Acid ascorbic): BP 2020 2. Thiamine hydrochloride (Vitamin B1): BP 2021 3. Riboflavin sodium phosphate (Vitamin B2): EP 10.6 4. Pyridoxine hydrochloride (Vitamin B6): BP 2020 5. Calcium pantothenate (Vitamin B5): EP 10.6 6. Nicotinamide (Vitamin PP): USP 43 7. Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN V 8. Sucrose (Đường trắng): DĐVN V 9. Sodium citrate (Natri citrat): DĐVN V 10. Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN V |
552 |
Vitamin C 500mg |
VD-17981-12 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
2187/TĐTN |
09/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Acid ascorbic: BP 2018 2. Tinh bột sắn: DĐVN IV 3. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV 4. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN IV 5. Talc (Bột Talc): DĐVN IV 6. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV 7. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2007 8. Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2013 9. Croscarmellose sodium (Natri croscarmellose): BP 2007 10. Hypromellose (HPMC): USP 30 11. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV 12. Titanium dioxide (Titan dioxyd): DĐVN IV 13. Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN IV |
1. Acid ascorbic: BP 2020 2. Tinh bột sắn: DĐVN V 3. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V 4. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN V 5. Talc (Bột Talc): DĐVN V 6. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V 7. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020 8. Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2020 9. Croscarmellose sodium (Natri croscarmellose): BP 2020 10. Hypromellose (HPMC): USP 43 11. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V 12. Titanium dioxide (Titan dioxyd): DĐVN V 13. Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN V |
553 |
Cevit 1g |
VD-23689-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
3949/TĐTN |
02/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Ascorbic acid (Acid ascorbic): BP 2018 2. Sodium bisulfite (Natri bisulfit): JP XVII 3. Disodium edetate (Dinatri edetat): BP 2018 4. Benzyl alcohol (Cồn benzylic): BP 2018 |
1. Ascorbic acid (Acid ascorbic): BP 2020 2. Sodium bisulfite (Natri bisulfit): JP XVIII 3. Disodium edetate (Dinatri edetat): BP 2020 4. Benzyl alcohol (Cồn benzylic): BP 2020 |
554 |
Celecoxib 200mg |
VD-21912-14 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
2189/TĐTN |
09/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Celecoxib: USP 36 2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV 3. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV 4. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN IV 5. Sodium croscarmellose (Croscarmellose natri): BP 2013 6. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2013 |
1. Celecoxib: USP 43 2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V 3. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V 4. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN V 5. Sodium croscarmellose (Croscarmellose natri): BP 2020 6. Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2020 |
555 |
Cefixim 50mg |
VD-12405-10 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2494/TĐTN |
26/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Cefixime (Dưới dạng cefixime trihydrate): USP 39 2. Aspartame (Aspartam): BP 2003 3. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN III 4. Talc (Bột talc): DĐVN III 5. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2003 |
1. Cefixime (Dưới dạng cefixime trihydrate): USP 43 2. Aspartame (Aspartam): BP 2020 3. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V 4. Talc (Bột talc): DĐVN V 5. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020 |
556 |
Vikasfaren 20 |
VD-27117-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương |
2350/TĐTN |
17/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1. Manitol: DĐVN IV 2. Tinh bột ngô: DĐVN IV 3. Povidone K30 (Povidon): USP 34 4. Bột Talc: DĐVN IV 5. Magnesium stearate: DĐVN IV 6. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2013 7. Titan dioxyd: DĐVN IV 8. HPMC (Hypromellose): USP 34 9. Dầu thầu dầu (Virgin castor oil): BP 2013 10. Ethanol 96%: DĐVN IV 11. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Manitol: DĐVN V 2. Tinh bột ngô: DĐVN V 3. Povidone K30 (Povidon): USP 43 4. Bột Talc: DĐVN V 5. Magnesium stearate: DĐVN V 6. Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020 7. Titan dioxyd: DĐVN V 8. HPMC (Hypromellose): USP 43 9. Dầu thầu dầu (Virgin castor oil): BP 2020 10. Ethanol 96%: DĐVN V 11. Nước tinh khiết: DĐVN V |
557 |
Cefurovid 125 |
VD-13902-11 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2486/TĐTN |
26/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Cefuroxime (Dưới dạng cefuroxime axetil): USP 39 2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV 3. Aspartame (Aspartam): DĐVN IV 4. Talc (Bột Talc): DĐVN IV 5. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2007 6. Croscarmellose sodium (Natri CMC): BP 2013 |
1. Cefuroxime (Dưới dạng cefuroxime axetil): USP 43 2. Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V 3. Aspartame (Aspartam): DĐVN V 4. Talc (Bột Talc): DĐVN V 5. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020 6. Croscarmellose sodium (Natri CMC): BP 2020 |
558 |
Biragan 650 |
VD-24393-16 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2357/TĐTN-N |
07/05/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Paracetamol: BP 2014 2.Lactose monohydrat: EP7.0 3.Titan dioxyd: EP7.0 4.Amidon de mai's (Tinh bột bắp): USP 35 5.DST (Natri starch glycolat) (NSX Roquette): USP 36 6.DST (Natri starch glycolat) (NSX Yung Zip Chemical Ind Co., Ltd): USP 36 7.Magnesi stearat: BP 2013 8.PEG 4000: BP 2013 9.PVP K30 (Povidone): USP 38 10.Bột Talc: USP 36 11.HPMC (Hypromellose): USP 38 12.Ethanol 96%: DĐVN IV 13.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Paracetamol: BP 2018 2.Lactose monohydrat: EP9.0 3.Titan dioxyd: EP9.0 4.Amidon de mai's (Tinh bột bắp): USP 42 5.DST (Natri starch glycolat) (NSX Roquette): USP 42 6.DST (Natri starch glycolat) (NSX Yung Zip Chemical Ind Co., Ltd): USP 40 7.Magnesi stearat: BP 2018 8.PEG 4000: BP 2018 9.PVP K30 (Povidone): USP 41 10.Bột Talc: USP 41 11.HPMC (Hypromellose): USP 41 12.Ethanol 96%: DĐVN V 13.Nước tinh khiết: DĐVN V |
559 |
Brown Burk Cephalexin 500mg |
VD-27107-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha tỉnh Bình Dương |
5042/TĐTN-N |
20/11/2019 |
Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3) |
DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd. |
Centrient Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd. |
560 |
Brown Burk Cephalexin 500mg |
VD-27108-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha tỉnh Bình Dương |
5042/TĐTN-N |
20/11/2019 |
Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3) |
DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd. |
Centrient Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd. |
561 |
Cephalexin 500mg |
VD-28115 -17 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
5042/TĐTN-N |
20/11/2019 |
Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3) |
DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd. |
Centrient Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd. |
562 |
Cephalexin 500mg |
VD-28116 -17 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
5042/TĐTN-N |
20/11/2019 |
Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3) |
DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd. |
Centrient Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd. |
563 |
Vialexin 500 |
VD-29882-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
5042/TĐTN-N |
20/11/2019 |
Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3) |
DSM Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd. |
Centrient Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd. |
564 |
Vancomycin 500mg |
VD-31300-18 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
1147/TĐTN-N |
10/03/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP40 |
USP42 |
565 |
Bifradin |
VD-29301-18 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
45/TĐTN-N |
15/01/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP 38 |
USP 42 |
566 |
Calcilinat 50mg/5ml |
VD-32118-19 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
1153/TĐTN-N |
10/03/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
BP 2016 |
BP 2019 |
567 |
Tocimat 180 |
VD-25350-16 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4363/TĐTN-N |
28/07/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Fexofenadin hydroclorid: USP38 2.Microcrystalline cellulose: BP 2016 3.Natri starch glycolat (DST): USP 39 4.PEG 4000: BP 2016 5.Kollidon CL (Crospovidon): USP40 6.PVP K30 (Povidone): USP39 7.Hypromellose (HPMC): USP38 8.Bột Talc: USP38 9.Era-tab: USP38 10.Natri stearyl fumarat: USP40 11.Colloidal silicon dioxid: USP40 |
1.Fexofenadin hydroclorid: USP-NF2021 2.Microcrystalline cellulose: BP 2021 3.Natri starch glycolat (DST): USP- NF2021 4.PEG 4000: BP 2021 5.Kollidon CL (Crospovidon): USP- NF2021 6.PVP K30 (Povidone): USP-NF2021 7.Hypromellose (HPMC): USP-NF2021 8.Bột Talc: USP-NF2021 9.Era-tab: USP-NF2021 10.Natri stearyl fumarat: USP-NF2021 11.Colloidal silicon dioxid: USP-NF2021 |
568 |
Acetylcystein 200mg |
VD-29875-18 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2748/TĐTN |
06/06/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Acetylcystein (Acetylcysteine): USP 36 2.Lactose: DĐVN IV 3.Aspartam: DĐVN IV 4.Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2013 5.Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1.Acetylcystein (Acetylcysteine): USP 43 2.Lactose: DĐVN V 3.Aspartam: DĐVN V 4.Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020 5.Nước tinh khiết: DĐVN V |
569 |
RAGOZAX |
VD-23922-15 |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ |
3133/TĐTN |
21/6/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Domperidon maleat: BP 2016 2.Cellulose vi tinh thể (Avicel 101): EP 9.0 3.Lactose monohydrat: EP 9.0 4.Tinh bột ngô: EP 9.0 5.Povidon: USP 40 6.Magnesi stearat: USP 40 7.Natri starch glycolat: USP 40 8.Silicon dioxyd: USP 40 |
1.Domperidon maleat: BP hiện hành (BP 2022) 2.Cellulose vi tinh thể (Avicel 101): EP hiện hành (EP 10) 3.Lactose monohydrat: EP hiện hành (EP 10) 4.Tinh bột ngô: EP hiện hành (EP 10) 5.Povidon: USP-NF hiện hành (USP- NF2022) 6.Magnesi stearat: USP-NF hiện hành (USP-NF2022) 7.Natri starch glycolat: USP-NF hiện hành (USP-NF2022) 8.Silicon dioxyd: USP-NF hiện hành (USP-NF2022) |
570 |
Abicin 250 |
VD-30650-18 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
2583/TĐTN |
30/05/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Amikacin sulfat (Amikacin sulfate) (MiV-N6) |
EP 7.0 |
EP 10.0 |
571 |
Viên đại tràng Inberco |
VD-26211-17 |
Công ty cổ phần dược phẩm OPC |
Chi nhánhCông ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC |
35/TĐTN-N |
05/01/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6) |
1.Silicified microcrystalline cellulose: USP 41 2.Magnesi stearat: USP 41 3.Nipasol M: BP 2018 |
1.Silicified microcrystalline cellulose: USP 43 2.Magnesi stearat: USP 43 3.Nipasol M: BP 2020 |
572 |
Vitamin C 500mg |
VD- 25790-16 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
2749/TĐTN |
06/06/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1.Acid ascorbic (Ascorbic acid): BP 2013 2.Tinh bột sắn: DĐVN IV 3.Bột talc: DĐVN IV 4.Magnesi stearat: DĐVN IV |
1.Acid ascorbic (Ascorbic acid): BP 2020 2.Tinh bột sắn: DĐVN V 3.Bột talc: DĐVN V 4.Magnesi stearat: DĐVN V |
573 |
Kydheamo-3A |
VD-27261-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
3089/TĐTN |
21/6/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất (MiV-N6) |
1.Natri clorid (Sodium Chloride): BP 2020 2.Calci clorid.2H2O (Calcium Chloride Dihydrate): BP 2020 3.Magnesi clorid.6H2O (Magnesium Chloride Hexahydrate): BP 2020 4.Acid acetic (Glacial Acetic Acid): BP 2020 |
1.Natri clorid (Sodium Chloride): BP 2021 2.Calci clorid.2H2O (Calcium Chloride Dihydrate): BP 2021 3.Magnesi clorid.6H2O (Magnesium Chloride Hexahydrate): BP 2021 4.Acid acetic (Glacial Acetic Acid): BP 2021 |
574 |
Tobidex |
VD-28242-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
296/TĐTN-N |
16/01/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Tobramycin sulfat: USP 37 2.Dexamethason natri phosphat: USP 37 3.HPMC (Hypromellose): USP38 4.Natri clorid: USP 38 5.Acid boric: BP2016 6.Natri borat: BP2016 7.Nipagin: BP2016 |
1. Tobramycin sulfat: USP 40 2.Dexamethason natri phosphat: USP 40 3.HPMC (Hypromellose): USP41 4.Natri clorid: USP 40 5.Acid boric: BP2018 6.Natri borat: BP2018 7.Nipagin: BP2018 |
575 |
Canpaxel 300 |
QLĐB-583-16 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
7625/TĐTN-N |
21/12/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Paclitaxel USP 35 2.Cremophor ELP: USP35 3.Acid citric khan: BP 2013 4.Ethanol tuyệt đối: DĐVN IV |
1. Paclitaxel USP 43 2.Cremophor ELP: USP42 3.Acid citric khan: BP 2020 4.Ethanol tuyệt đối: DĐVN V |
576 |
Canpaxel 150 |
QLĐB-582-16 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
7626/TĐTN-N |
21/12/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Paclitaxel (NSX Teva Czech Industries S. R.O): USP 40 2.Paclitaxel (NSX Phyton Biotech LLC): USP 39 3.Cremophor ELP: USP 40 4.Acid citric khan: BP 2016 5.Ethanol tuyệt đối: BP 2016 |
1.Paclitaxel (NSX Teva Czech Industries S. R.O): USP 43 2.Paclitaxel (NSX Phyton Biotech LLC): USP 42 3.Cremophor ELP: USP 42 4.Acid citric khan: BP 2020 5.Ethanol tuyệt đối: BP 2020 |
577 |
METFORMIN 850mg |
VD-34246-20 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
5401/TĐTN-N |
04/09/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Metformin hydroclorid (MiV-N6) |
BP 2014 |
BP phiên bản hiện hành |
578 |
Tipharmlor |
VD-22514-15 |
Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco |
7691/TĐTN |
23/12/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Amlodipine: DĐVN IV 2.Lactose: DĐVN IV 3.Tinh bột mì: DĐVN IV 4.Sodium starch glycolate: USP 30 5. Bột Talc: DĐVN IV 6. Nước tinh khiết: DĐVN IV |
1. Amlodipine: DĐVN V 2.Lactose: DĐVN V 3.Tinh bột mì: DĐVN V 4.Sodium starch glycolate: USP 43 5. Bột Talc: DĐVN V 6. Nước tinh khiết: DĐVN V |
579 |
TIPHANEURON |
VD-21897-14 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco |
7056/TĐTN |
24/11/2020 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Thiamin mononitrat: DĐVN IV 2. Pyridoxin hydroclorid: DĐVN IV 3. Cyanocobalamin: DĐVN IV 4. Microcrystalline cellulose: BP 2005 5. Magnesi stearat: DĐVN IV 6. Colloidal anhydrous silica: BP 2005 |
1. Thiamin mononitrat: DĐVN V 2. Pyridoxin hydroclorid: DĐVN V 3. Cyanocobalamin: DĐVN V 4. Microcrystalline cellulose: BP 2019 5. Magnesi stearat: DĐVN V 6. Colloidal anhydrous silica: BP 2019 |
580 |
Bicefzidim 2g |
VD-21983-14 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
5034/TĐTN |
12/09/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP 42 |
USP-NF2022 |
581 |
Bifumax 750 |
VD-24934-16 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4759/TĐTN |
30/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm lọ bột pha tiêm (MiV- N6) |
USP42 |
USP-NF2022 |
582 |
Ifosfamid Bidiphar 1g |
QLĐB-709-18 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4665/TĐTN |
26/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP 42 |
USP-NF2022 |
583 |
Metronidazol 250mg |
VD-28239-17 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4663/TĐTN |
26/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP42 |
USP-NF2022 |
584 |
Soli-medon 40 |
VD-23146-15 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) |
4754/TĐTN |
30/08/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6) |
USP 42 |
USP-NF2022 |
585 |
Becacyte |
VD3-80-20 |
Công ty cổ phần Dược Đại Nam |
Công ty cổ phần dược Enlie |
3134/TĐTN |
04/07/2022 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Valganciclovir (dưới dạng Valganciclovir Hydroclorid): USP40 2. Povidone K-30 (Povidone): USP40 3. Crospovidon: USP40 4. Cellulose vi tinh thể PH 101 (Microcrystalline cellulose): USP40 5.Acid stearic: USP 40 6. HPMC E6 (Hypromellose): USP40 7. HPMC E15 (Hypromellose): USP40 8. PEG 6000 (Polyethylene glycol): USP 40 9. Talc: USP 40 10. Titan dioxid: USP 40 |
1. Valganciclovir (dưới dạng Valganciclovir Hydroclorid): USP2021 2. Povidone K-30 (Povidone): USP2021 3. Crospovidon: USP2021 4. Cellulose vi tinh thể PH 101 (Microcrystalline cellulose): USP2021 5.Acid stearic: USP2021 6. HPMC E6 (Hypromellose): USP2021 7. HPMC E15 (Hypromellose): USP2021 8. PEG 6000 (Polyethylene glycol): USP2021 9. Talc: USP2021 10. Titan dioxid: USP2021 |
586 |
Ciprofloxacin 500mg |
VD-25785-16 |
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA |
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương |
109/TĐTN-N |
13/01/2021 |
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6) |
1. Thành phẩm: DĐVN IV 2. Ciprofloxacin hydrochloride: USP 34 3. Maize starch (Tinh bột ngô): DĐVN IV 4. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN IV 5. Sodium starch glycolate (DST): USP 34-NF29 6. Talc (Bột Talc): DĐVN IV 7. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV 8. Pregelatinized starch (Starch 1500): USP 34-NF29 9. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013 10. Hypromellose (HPMC): USP 34 11. Titanium dioxyde (Titan dioxyd): DĐVN IV 12. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV 13. Castor oil (dầu thầu dầu): BP 2013 14. Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN IV |
1. Thành phẩm: DĐVN V 2. Ciprofloxacin hydrochloride: USP 42 3. Maize starch (Tinh bột ngô): DĐVN V 4. Povidone K30 (PVP K30): DĐVN V 5. Sodium starch glycolate (DST): USP 43- NF38 6. Talc (Bột Talc): DĐVN V 7. Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V 8. Pregelatinized starch (Starch 1500): USP 43-NF38 9. Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2019 10. Hypromellose (HPMC): USP 43 11. Titanium dioxyde (Titan dioxyd): DĐVN V 12. Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V 13. Castor oil (dầu thầu dầu): BP 2019 14. Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN V |