Công văn 6855/BTC-TCHQ về cấp phép nhập khẩu tự động đối với sản phẩm thép do Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 6855/BTC-TCHQ
Ngày ban hành 22/05/2012
Ngày có hiệu lực 22/05/2012
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 6855/BTC-TCHQ
V/v cấp phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép

Hà Nội, ngày 22 tháng 05 năm 2012

 

Kính gửi: Bộ Công Thương

Bộ Tài chính nhận được công văn số 54/BCT-XNK ngày 5/3/2012 của Bộ Công Thương đề nghị tham gia ý kiến về Danh mục mặt hàng và chủng loại mặt hàng quy định trong Danh mục sản phẩm thép áp dụng chế độ cấp phép nhập khẩu tự động. Về việc này, Bộ Tài chính có ý kiến như sau:

Qua số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan thì kim ngạch nhập khẩu mặt hàng thép giai đoạn phải áp dụng chế độ giấy phép tự động giảm 15,95% so với kim ngạch nhập khẩu mặt hàng thép giai đoạn không phải áp dụng chế độ giấy phép tự động. Việc giảm kim ngạch phụ thuộc nhiều nguyên nhân, trong đó có nguyên nhân về suy giảm đầu tư, sản xuất thời gian qua, không chỉ do áp dụng chế độ giấy phép tự động.

Tuy nhiên, các mặt hàng trong danh mục áp dụng chế độ cấp phép tự động của Bộ Công Thương đều là những mặt hàng trong nước đã sản xuất được, cần phải bảo hộ. Vì vậy, Bộ Tài chính nhất trí với đề xuất của Bộ Công Thương tiếp tục áp dụng chế độ cấp phép tự động đối với các sản phẩm thép này. Bộ Tài chính xin gửi kèm danh mục sản phẩm thép áp dụng chế độ cấp phép tự động đã được rà soát, áp mã số HS (do Tổng cục Hải quan và đại diện Bộ Công Thương thực hiện vào tháng 3/2012 tại Tổng cục Hải quan) để quý Bộ tổng hợp.

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý Bộ.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, TCHQ.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC SẢN PHẨM THÉP ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ CẤP PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG
(kèm theo Thông tư số   /2012/TT-BCT ngày   tháng   năm 2012 áp dụng Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép của Bộ Công Thương)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

 

 

 

Chương 72

Sắt và thép

7209

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.

 

 

 

- Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

7209

15

00

- - Có chiều dày từ 3mm trở lên

7209

16

00

- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

7209

17

00

- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

7209

18

 

- - Có chiều dày dưới 0,5mm:

 

 

 

- - - Loại khác

7209

18

91

- - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm

7209

18

99

- - - - Loại khác

 

 

 

- Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

7209

25

00

- - Có chiều dày từ 3mm trở lên

7209

26

00

- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

7209

27

00

- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

7209

28

 

- - - Có chiều dày dưới 0,5mm:

7209

28

10

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0.17mm

7209

28

90

- - - Loại khác

7209

90

 

- Loại khác:

7209

90

10

- - Hình lượn sóng

7209

90

90

- - Loại khác

7210

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng thiếc:

7210

11

 

- - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên:

7210

11

10

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

7210

11

90

- - - Loại khác

7210

12

 

- - Có chiều dày dưới 0,5mm:

7210

12

10

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

7210

12

90

- - - Loại khác

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

7210

41

 

- - Hình lượn sóng:

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon duới 0,6% tính theo trọng lượng

7210

41

11

- - - Chiều dày không quá 1,2mm

7210

41

12

- - - - chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm

7210

41

19

- - - - Loại khác

7210

41

91

- - - - Chiều dày không quá 1,2mm

7210

41

99

- - - - Loại khác

7210

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

7210

49

11

- - - - Được phủ mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0.04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2mm

7210

49

12

- - - - Loại khác, chiều dày không quá 1,2mm

7210

49

13

- - - - Chiều dày trên 1,2mm và không quá 1,5mm

7210

49

19

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Loại khác

7210

49

91

- - - -  Chiều dày không quá 1,2mm

7210

49

99

- - - - Loại khác

7210

61

 

- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm - kẽm:

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

7210

61

11

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2mm

7210

61

12

- - - - Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm

7210

61

19

- - - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác

7210

61

91

- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm

7210

61

99

- - - - Loại khác

7210

69

 

- - Loại khác:

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

7210

69

11

- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm

7210

69

12

- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5mm

7210

69

19

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Loại khác

7210

69

91

- - - - Chiều dày không quá 1,2mm

7210

69

99

- - - - Loại khác

7211

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

- Không được gia công quá mức cán nóng:

7211

13

 

- - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi:

7211

13

10

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 150 mm nhưng không quá 400 mm

7211

13

90

- - - Loại khác

7211

14

 

- -  Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên:

 

 

 

- - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên nhưng không quá 10 mm:

7211

14

11

- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

7211

14

12

- - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

7211

14

19

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Chiều dày trên 10 mm:

7211

14

21

- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

7211

14

22

- - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

7211

14

29

- - - - Loại khác

7211

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

- - - Chiều dày từ 2 mm trở lên nhưng dưới 4,75 mm:

7211

19

11

- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

7211

19

12

- - - - Hình lượn song, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

7211

19

19

- - - - Loại khác

 

 

 

- - - Chiều dày dưới 2 mm:

7211

19

21

- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

7211

19

22

- - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

7211

19

23

- - - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm

7211

19

29

- - - - Loại khác

 

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

7211

23

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:

7211

23

10

- - - Dạng lượn sóng

7211

23

20

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

7211

23

30

- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

7211

23

90

- - - Loại khác

7211

29

 

- - Loại khác:

7211

29

10

- - - Dạng lượn sóng

7211

29

20

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

7211

29

30

- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

7211

29

90

- - - Loại khác

7211

90

 

- - Loại khác:

7211

90

10

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

7211

90

30

- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm

7211

90

90

- - - Loại khác

7212

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng

7212

30

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

7212

30

10

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

7212

30

20

- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5mm

7213

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

7213

91

 

- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm:

7213

91

20

- - - Thép cốt bê tông

7213

99

 

- - Loại khác:

7213

99

20

- - - Thép cốt bê tông

7214

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán

7214

20

 

- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau cán:

7214

20

31

- - - - Thép cốt bê tông

7214

20

41

- - - - Thép cốt bê tông

7214

20

51

- - - - Thép cốt bê tông

7214

20

61

- - - - Thép cốt bê tông

7215

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác

7215

50

 

- Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

7215

50

91

- - - Thép cốt bê tong

7215

90

 

- Loại khác:

7215

90

10

- - Thép cốt bê tông

7219

 

 

Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên

7219

33

00

- - Chiều dày từ 1mm đến dưới 3mm

7219

34

00

- - Chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

7219

35

00

- - Chiều dày dưới 0,5mm

7220

 

 

Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm

7220

20

 

- Không gia công quá mức cán nguội:

7220

20

10

- - Dạng đai và dài, chiều rộng không quá 400mm

7220

20

90

- - Loại khác

 

 

 

Chương 73

Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

7306

 

 

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự).

7306

30

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

7306

30

10

- - Ống dùng cho nồi hơi

7306

30

20

- - Ống thép được mạ đồng, tráng nhựa flo hoá hoặc phủ kẽm cromat có đường kính ngoài không quá 15 mm

7306

30

30

- - Ống được bọc vỏ (ống nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mm

7306

30

40

- - Ống dẫn chịu áp lực cao

7306

30

90

- - Loại khác

7306

90

 

- Loại khác

7306

90

10

- - Ống và ống dẫn hàn đồng (cooper brazed)

7306

90

90

- - Loại khác