Công văn số 8237/BCT-XNK về việc cấp phép nhập khẩu tự động theo Quyết định 24/2008/QĐ-BCT do Bộ Công thương ban hành
Số hiệu | 8237/BCT-XNK |
Ngày ban hành | 15/09/2008 |
Ngày có hiệu lực | 15/09/2008 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Người ký | Nguyễn Thành Biên |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8237/BCT-XNK |
Hà Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2008 |
Kính gửi: |
- Bộ Tài chính |
Thực hiện chỉ đạo Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 610/TTg-KTTH ngày 25 tháng 4 năm 2008 về việc triển khai các biện pháp đẩy mạnh xuất khẩu, kiềm chế nhập siêu, công văn số 995/TTg-KTTH ngày 24 tháng 6 năm 2008 về việc triển khai một số giải pháp kiểm soát nhập khẩu, hạn chế nhập siêu và căn cứ Quyết định số 41/2005/QĐ-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế cấp phép nhập khẩu hàng hóa, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định số 24/2008/QĐ-BCT ngày 01 tháng 8 năm 2008 về việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động một số mặt hàng.
Qua một thời gian triển khai thực hiện, do nhiều doanh nghiệp chưa nắm được đầy đủ thông tin hoặc chưa đáp ứng đủ điều kiện về hồ sơ quy định tại Quyết định số 24/2008/QĐ-BCT dẫn trên của Bộ Công Thương nên chưa có hoặc chưa được cấp phép nhập khẩu tự động để làm thủ tục hải quan theo quy định và tình trạng ách tắc hàng hóa nhập khẩu ở một số cảng, cửa khẩu đã xảy ra.
Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ trọng tâm chống lạm phát, Bộ Công thương đã phối hợp với Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan áp dụng hiệu quả nhiều biện pháp phù hợp với tình hình thực tế và các cam kết quốc tế. Tình hình nhập khẩu và nhập siêu mặc dù vẫn ở mức cao và xuất hiện nhiều nhân tố mới, khó lường nhưng nhìn chung đã và đang được kiểm soát, nhập khẩu và nhập siêu đã có xu hướng chững lại.
Trước tình hình đó và qua một thời gian thực hiện chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp, tránh gây ách tắc tại các cảng, ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu, Bộ Công thương đề nghị Bộ Tài chính phối hợp chỉ đạo Tổng Cục Hải quan trước mắt chỉ yêu cầu doanh nghiệp xuất trình giấy phép nhập khẩu tự động của Bộ Công Thương theo Quyết định số 24/2008/QĐ-BCT đối với những mặt hàng nêu tại Phụ lục gửi kèm theo công văn này. Những mặt hàng còn lại của Phụ lục 1 ban hành kèm theo kèm theo Quyết định số 24/2008/QĐ-BCT, doanh nghiệp được làm thủ tục nhập khẩu theo quy định hiện hành, chưa phải xuất trình giấy phép tự động của Bộ Công Thương.
Để tạo điều kiện cho các doanh nghiệp thuộc các tỉnh phía Nam có nhu cầu nhập khẩu, từ ngày 1 tháng 10 năm 2008 Bộ Công Thương sẽ lập thêm một điểm tiếp nhận hồ sơ đăng ký và cấp giấy phép nhập khẩu tự động tại 35-37 Bến Chương Dương Quận I, thành phố Hồ Chí Minh (Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu tại thành phố Hồ Chí Minh).
Ngoài ra, Bộ Công Thương thông báo và đề nghị Tổng cục Hải quan phối hợp chỉ đạo các cơ quan hải quan trực thuộc thực hiện một số nội dung sau:
1. Thủ tục nhập khẩu:
Khi giải quyết thủ tục nhập khẩu hàng hóa quy định tại Phụ lục kèm theo công văn này, ngoài việc xuất trình giấy phép nhập khẩu tự động, doanh nghiệp phải thực hiện đúng quy định về chính sách mặt hàng xuất khẩu đối với những mặt hàng cấm nhập khẩu, nhập khẩu chuyên ngành, kinh doanh có điều kiện …
2. Hàng nhập khẩu để phục vụ sản xuất:
Doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa, nguyên liệu, vật tư, thiết bị, linh kiện, phụ tùng thuộc Phụ lục ban hành kèm theo công văn này để phục vụ sản xuất không phải đăng ký nhập khẩu theo chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động.
3. Hàng hóa nhập khẩu vào khu phi thuế quan và từ khu phi thuế quan vào nội địa:
Chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động theo quy định tại Quyết định số 24/2008/QĐ-BCT không áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài hoặc nhập khẩu từ nội địa vào các khu phi thuế quan và hàng hóa nhập khẩu từ các khu phi thuế quan vào nội địa.
4. Hàng nhập khẩu từ kho ngoại quan được cấp giấy phép nhập khẩu tự động theo hợp đồng và hoặc theo nhiều chuyến hàng có xác định thời gian thực hiện.
5. Hàng hóa nhập khẩu phục vụ kinh doanh cửa hàng miễn thuế:
Hàng hóa nhập khẩu để phục vụ kinh doanh cửa hàng miễn thuế được thực hiện theo quy định tại Quy chế về cửa hàng kinh doanh hàng miễn thuế ban hành kèm theo Quyết định số 205/1998/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 1998, số 206/2003/QĐ-TTg ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 21/1998/TT-BTM ngày 24 tháng 12 năm 1998 của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương) và không chịu sự điều chỉnh của Quyết định số 24/2008/QĐ-BCT.
6. Hàng nhập khẩu để tạo tài sản cố định của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được thực hiện theo quy định hiện hành, không chịu sự điều chỉnh của Quyết định số 24/2008/QĐ-BCT.
Bộ Công Thương xin được phối hợp chặt chẽ với Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan theo dõi sát tình hình thực tế để thống nhất biện pháp điều hành phù hợp.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(kèm theo công văn số 8237/BCT-XNK ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Bộ Công Thương)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
|||
|
|
|
|
Chương 33 Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh |
3303 |
00 |
00 |
00 |
Nước hoa và nước thơm. |
3304 |
|
|
|
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân. |
3305 |
|
|
|
Chế phẩm dùng cho tóc |
3306 |
|
|
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng, chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ |
3307 |
|
|
|
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế. |
|
|
|
|
Chương 39 Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
3922 |
|
|
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic. |
3924 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic. |
|
|
|
|
Chương 69 Đồ gốm, sứ |
6910 |
|
|
|
Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ. |
6911 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ. |
6912 |
00 |
00 |
00 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ. |
|
|
|
|
Chương 70 Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh |
7013 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18). |
|
|
|
|
Chương 73 Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
7321 |
|
|
|
Bếp lò, vi lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
7323 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép. |
7324 |
|
|
|
Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
|
Chương 76 Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
7615 |
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm. |
|
|
|
|
Chương 84 Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng |
8413 |
20 |
10 |
00 |
- - Bơm nước |
8413 |
50 |
10 |
20 |
- - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h |
8413 |
60 |
10 |
20 |
- - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h |
8413 |
70 |
22 |
00 |
- - - Bơm nước kiểu tua bin xung lực có công suất không quá 100W, loại phù hợp sử dụng trong gia đình |
8413 |
70 |
29 |
20 |
- - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h |
8413 |
81 |
10 |
30 |
- - - - Loại khác, có công suất không quá 8.000 m3/h |
8414 |
51 |
|
|
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W: |
8415 |
10 |
00 |
|
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc hệ thống nhiều khối chức năng (cục nóng, cục lạnh riêng biệt); |
8415 |
81 |
91 |
10 |
- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38kW |
8415 |
81 |
99 |
10 |
- - - - - Có công suất không quá 21,1 kW |
8415 |
81 |
99 |
20 |
- - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW |
8415 |
82 |
90 |
10 |
- - - - Có công suất không quá 26,38 kW |
8415 |
83 |
90 |
10 |
- - - - Có công suất không quá 26,38 kW |
8418 |
10 |
10 |
00 |
- - Loại sử dụng trong gia đình |
8418 |
21 |
00 |
00 |
- - Loại sử dụng máy nén |
8418 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
8418 |
30 |
00 |
00 |
- - Dung tích không quá 200 lít |
8418 |
40 |
00 |
10 |
- - Dung tích không quá 200 lít |
8419 |
11 |
10 |
00 |
- - - Loại sử dụng trong gia đình |
8419 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8419 |
19 |
10 |
00 |
- - - Loại sử dụng trong gia đình |
8149 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8419 |
81 |
|
|
- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm: |
8421 |
12 |
00 |
00 |
- - Máy làm khô quần áo |
8421 |
21 |
11 |
00 |
- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình |
8421 |
21 |
21 |
|
- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình: |
8421 |
22 |
|
|
- - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước: |
8422 |
11 |
|
|
- - Loại sử dụng trong gia đình: |
8443 |
31 |
|
|
- - Máy kết hợp hai hoặc ba chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
8443 |
32 |
|
|
- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: (trừ mã HS 84.43.32.50.00) |
8443 |
39 |
|
|
- - Loại khác: |
8443 |
99 |
20 |
00 |
- - - Hộp mực in đã có mực in |
8450 |
|
|
|
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. (trừ các mã HS 84.50.20.00 và 84.50.90) |
8451 |
21 |
00 |
00 |
- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô |
8451 |
80 |
10 |
00 |
- - Dùng trong gia đình |
8470 |
10 |
00 |
00 |
- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán |
8470 |
21 |
00 |
00 |
- - Có gắn bộ phận in |
8470 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
8470 |
30 |
00 |
00 |
- Máy tính khác |
8471 |
30 |
10 |
00 |
- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs) |
8471 |
30 |
20 |
00 |
- - Máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook |
8471 |
30 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
8471 |
41 |
10 |
00 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 84.71.30 |
8471 |
41 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8471 |
49 |
10 |
00 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 84.71.30 |
8471 |
49 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
Chương 85 Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên |
8508 |
11 |
00 |
00 |
- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 200 lít. |
8508 |
19 |
00 |
10 |
- - - Loại gia dụng |
8509 |
|
|
|
Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện. (trừ mã HS 85.09.90) |
8510 |
|
|
|
Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện. (trừ mã HS 85.10.90.00.00) |
8516 |
|
|
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45. (trừ các mã HS 85.16.80 và 85.16.90) |
8517 |
11 |
00 |
00 |
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
8517 |
12 |
00 |
00 |
- - Điện thoại di động (telephone for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác |
8518 |
10 |
19 |
00 |
- - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá micro |
8518 |
10 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8518 |
21 |
00 |
00 |
- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa |
8518 |
22 |
00 |
00 |
- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa |
8518 |
29 |
10 |
00 |
- - - Loa thùng |
8518 |
30 |
|
|
- Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa: |
8518 |
40 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
8518 |
50 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
8519 |
30 |
00 |
00 |
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuyếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) |
8519 |
81 |
10 |
00 |
- - - Máy ghi âm cát sét loại bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45mm |
8519 |
81 |
20 |
00 |
- - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuyếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài |
8519 |
81 |
30 |
00 |
- - - Đầu đĩa compact |
8519 |
81 |
70 |
90 |
- - - - Loại khác |
8519 |
81 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8519 |
89 |
20 |
00 |
- - - Máy ghi phát âm thanh có hoặc không có loa |
8519 |
89 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8521 |
10 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
8512 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
8521 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
8525 |
80 |
|
|
- Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh: |
8527 |
12 |
00 |
00 |
- - Radio cát sét loại bỏ túi |
8527 |
13 |
|
|
- - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
8527 |
19 |
91 |
00 |
- - - - Loại xách tay |
8527 |
19 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
8527 |
91 |
10 |
00 |
- - - Loại xách tay |
8527 |
92 |
10 |
00 |
- - - Loại xách tay |
8527 |
99 |
10 |
00 |
- - - Loại xách tay |
8528 |
71 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
8528 |
72 |
|
|
- - Loại khác, màu: |
8528 |
73 |
|
|
- - Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc: |
|
|
|
|
Chương 87 Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng |
8703 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
8703 |
21 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
8703 |
21 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8703 |
22 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
8703 |
22 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
8703 |
23 |
51 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
8703 |
23 |
52 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
8703 |
23 |
53 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
8703 |
23 |
54 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
8703 |
23 |
91 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
8703 |
23 |
92 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
8703 |
23 |
93 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
8703 |
23 |
94 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
8703 |
24 |
50 |
00 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
8703 |
24 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8703 |
31 |
20 |
00 |
- - - Xe ôtô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
8703 |
31 |
90 |
00 |
- - - - Loại khác |
8703 |
32 |
51 |
00 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
8703 |
32 |
59 |
00 |
- - - - Loại khác |
8703 |
32 |
91 |
00 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
8703 |
32 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
8703 |
33 |
51 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
8703 |
33 |
52 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc |
8703 |
33 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8703 |
90 |
51 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
8703 |
90 |
52 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
8703 |
90 |
53 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
8703 |
90 |
54 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
8703 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
8711 |
10 |
91 |
00 |
- - - Xe mô tô, kể cả xe đạp máy và xe scooter |
8711 |
10 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
8711 |
20 |
10 |
00 |
- - Xe mô tô địa hình (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8711 |
20 |
41 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh không quá 125 cc |
8711 |
20 |
42 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc |
8711 |
20 |
43 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8711 |
20 |
90 |
00 |
- - - Loại khác (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8711 |
90 |
40 |
00 |
- - Mô tô thùng (trừ xe có có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8711 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên) |
8712 |
00 |
10 |
00 |
- Xe đạp đua |
8712 |
00 |
30 |
00 |
- Xe đạp khác |
8712 |
00 |
90 |
00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
Chương 94 Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biểu hiện được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép |
9401 |
30 |
00 |
00 |
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao |
9401 |
40 |
00 |
00 |
- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại |
9401 |
51 |
00 |
00 |
- - Bằng tre hoặc bằng song mây |
9401 |
59 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
9401 |
61 |
00 |
00 |
- - Đã nhồi đệm |
9401 |
69 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
9401 |
71 |
00 |
00 |
- - Đã nhồi đệm |
9401 |
79 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
9401 |
80 |
90 |
00 |
- - Loại khác: |
9403 |
10 |
00 |
00 |
- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
9403 |
20 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
9403 |
30 |
00 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng |
9403 |
40 |
00 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp |
9403 |
50 |
00 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ |
9403 |
60 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
9403 |
70 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
9403 |
81 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
9403 |
89 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
Ghi chú:
- Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng trong Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (thể hiện bằng các dấu 3 chấm). Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.