UBND
TỈNH SÓC TRĂNG
SỞ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 672/SYT-NVY
V/v: báo cáo thực trạng thực hiện kế hoạch
kiểm soát nhiễm khuẩn
|
Sóc Trăng, ngày
10 tháng 08 năm 2015
|
Kính gửi: Giám
đốc các đơn vị có giường bệnh
Thực hiện công văn số 768/KCB-ĐD ngày 07 tháng 7
năm 2015 của Cục Quản lý khám chữa bệnh Bộ Y tế về việc báo cáo thực trạng thực
hiện kế hoạch kiểm soát nhiễm khuẩn.
Sở Y tế yêu cầu Giám đốc các đơn vị tiến hành tự
đánh giá việc thực hiện kế hoạch hành động Quốc gia tăng cường công tác Kiểm
Soát Nhiễm Khuẩn và điền đầy đủ thông tin vào mẫu báo cáo gửi kèm về Phòng
Nghiệp Vụ Y Sở Y tế trước ngày 14/8/2015 để tổng hợp gửi về Bộ Y tế
Nơi nhận:
- Như trên
- Lưu: Vp, Phòng NVY
|
GIÁM ĐỐC
BS. Trương Hoài Phong
|
BÁO CÁO
THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
HÀNH ĐỘNG QUỐC GIA TĂNG CƯỜNG CÔNG TÁC KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN
(Theo Công văn số /KCB-ĐD ngày
tháng năm 2015 của
Cục Quản lý khám, chữa bệnh)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên bệnh viện:
…………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………..
3. Tuyến bệnh viện:
- BV trực thuộc Bộ Y tế □
- BV tư
nhân
□
- BV tỉnh, thành
phố □
- BV các bộ, ngành □
- BV huyện
□
4. Tổng số giường kế hoạch/TS
giường bệnh thực kế: ………/…………giường
II. HỆ THỐNG TỔ CHỨC KIỂM SOÁT
NHIỄM KHUẨN VÀ HOẠT ĐỘNG
5. Bệnh viện có hệ thống tổ
chức Kiểm soát nhiễm khuẩn (KSNK) nào dưới đây:
- Hội đồng
KSNK
Có □
Không □
- Mạng lưới
KSNK
Có □
Không □
- Khoa
KSNK
Có □
Không □
- Tổ KSNK
Có □
Không □ (Nếu có tổ KSNK chuyển qua câu 8)
Hoạt động của hệ thống KSNK đúng
chức năng nhiệm vụ quy định tại thông tư 18/2009/TT-BYT
- Hội đồng KSNK
Có □
Không □
- Mạng lưới
KSNK
Có □
Không □
- Khoa
KSNK
Có □
Không □
- Tổ
KSNK
Có □
Không □
- Ý kiến khác: ……………………………………………………………………………………
6. Khoa KSNK có các bộ phận nào
dưới đây
- Hành
chính □
- Giám sát chuyên trách □
- Tiệt
khuẩn □
- Vệ sinh nội ngoại cảnh □
- Xử lý chất thải □
- Giặt
là
□
- Quản lý MT&CTYT □
- Đào tạo và NCKH □
- Khác ghi cụ thể:
…………………………………………………………………………………
7. Lãnh đạo Khoa KSNK gồm có:
- Trưởng
khoa
□
- Phó
khoa
□
- Điều dưỡng
trưởng khoa
□
8. Họ và tên Trưởng khoa/Tổ
trưởng KSNK: …………………………...ĐT:………………
Trưởng khoa/Tổ trưởng KSNK làm
việc 100% thời gian tại khoa/tổ hay kiêm nhiệm:
Nghề nghiệp
|
Trình độ
|
Đào tạo về KSNK
|
Thời gian, nơi đào tạo trong nước
|
Thời gian, nơi đào
tạo nước ngoài
|
Chứng chỉ đào tạo
|
Có
|
Không
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
|
|
Dược sĩ
|
|
|
|
|
|
|
Điều dưỡng/Hộ sinh
|
|
|
|
|
|
|
CN vi sinh/KTV-XN
|
|
|
|
|
|
|
Cử nhân YTCC
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư
|
|
|
|
|
|
|
Khác:………………
|
|
|
|
|
|
|
9. Tổng số nhân lực khoa (tổ) KSNK: …………người.
Trong đó:
- Bác sĩ
………..người
- Điều dưỡng/Hộ sinh
..………người
- Dược
sĩ
………..người
- CN vi sinh/KTV xét nghiệm……người
- Kỹ
sư
…….….người
- Hộ lý/NV vệ sinh/Công nhân:……người
- Khác (ghi cụ thể):
………..người
10. Trình độ chuyên môn chung của cán bộ nhân
viên khoa/tổ KSNK:
- Đại học và sau đại học ……………….người
- Cao đẳng……………………………….người
- Trung học……………………………….người
- Sơ học…………………………………..người
- Lao động phổ thông:…………………..người
11. Tổng số nhân lực bộ phận giám sát chuyên
trách (không tính Lãnh đạo khoa): ……..….. người, trong đó:
- Bác
sĩ
………người
- Điều dưỡng/Hộ sinh
………người
- Dược
sĩ
………người
- Khác (ghi cụ
thể): ………người
12. Trình độ chuyên môn chung của bộ phận giám
sát chuyên trách:
- Đại học và sau đại học ……….người
- Cao đẳng………………………người
- Trung học………………………người
- Khác (ghi cụ thể):……………..người
III. MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ
NỘI DUNG HOẠT
ĐỘNG
|
CÓ
(thực hiện đầy đủ)
|
KHÔNG
(chưa thực hiện/chưa đầy đủ)
|
A. Triển khai
kế hoạch hành động quốc gia KSNK, KH năm
|
|
|
13. BV phổ biến Kế hoạch hành động quốc gia tăng
cường công tác KSNK giai đoạn từ nay đến năm 2015 đến tất cả các khoa/phòng
liên quan thực hiện
|
|
|
14. BV xây dựng Kế hoạch hành động tại đơn vị dựa
trên Kế hoạch quốc gia tối thiểu có các nội dung: Mục tiêu, chỉ số đầu ra,
giải pháp thực hiện, lộ trình thực hiện, người/đơn vị chịu trách nhiệm chính,
kinh phí thực hiện và được GĐ phê duyệt (gửi kèm theo bản kế hoạch hành động
của đơn vị)
|
|
|
15. Thực hiện đầy đủ các nội dung theo Chương
trình kế hoạch hành động về KSNK trong toàn bệnh viện
- Hoàn thành 100%
- Hoàn thành 90 - <100%
- Hoàn thành 80 - <90%
- Hoàn thành < 80%
|
|
|
16. Theo dõi, đánh giá định kỳ kết quả triển khai
các hoạt động KSNK và có bằng chứng về kết quả thực hiện
|
|
|
17. Đánh giá, phân tích tìm nguyên nhân, giải
pháp khắc phục
|
|
|
18. Xây dựng Kế hoạch công tác KSNK hàng năm,
trình GĐ phê duyệt
|
|
|
19. Bản Kế hoạch năm tối thiểu có các nội dung:
Mục tiêu, chỉ số đầu ra, giải pháp thực hiện, lộ trình thực hiện, người/đơn
vị chịu trách nhiệm chính, kinh phí thực hiện và được GĐ phê duyệt
|
|
|
B. Bổ sung, cập nhật các Hướng dẫn, quy trình
|
|
|
20. BV triển khai thực hiện các hướng dẫn KSNK
của BYT ban hành theo Quyết định 3671/QĐ-BYT
|
|
|
21. Ban hành, thực hiện quy trình phòng ngừa
chuẩn (sử dụng phương tiện phòng hộ cá nhân, vệ sinh hô hấp và khi ho, sắp
xếp NB, tiêm an toàn, VS môi trường, xử lý dụng cụ, xử lý đồ vải, xử lý chất
thải)
|
|
|
22. Ban hành thực hiện quy trình xử lý các các
trường hợp rủi ro, phơi nhiễm với các bệnh nguy hiểm
|
|
|
23. Ban hành, thực hiện quy trình khử khuẩn, tiệt
khuẩn dụng cụ nội soi chẩn đoán và điều trị
|
|
|
24. Xây dựng công cụ đánh giá việc tuân thủ của
NVYT về KSNK huyết, tuân thủ phòng ngừa viêm phổi BV, Tiêm an toàn, KSNK vết
mổ, phòng ngừa nhiễm khuẩn huyết do đặt catheter
|
|
|
25. Xây dựng chương trình vệ sinh tay tại BV
|
|
|
26. Phát động chiến dịch
vệ sinh tay trong BV năm 2015
|
|
|
27. Xây dựng kế hoạch thực hiện giám sát vệ sinh
tay năm 2015 được Lãnh đạo BV phê duyệt
|
|
|
28. Thực hiện giám sát tuân thủ VST của CBVC từng
quý năm 2015
Nếu có thì:
Tỷ lệ tuân thủ VST Quý I:………………....; Quý
II:………………
|
|
|
C. Công tác giám sát
|
|
|
29. Xây dựng kế hoạch giám sát nhiễm khuẩn trên
phạm vi bệnh viện trong đó đề cập kế hoạch cụ thể giám sát các khoa trọng
điểm, nhóm bệnh trọng điểm
|
|
|
30. Giám sát NKBV hiện mắc trong toàn BV năm 2015
|
|
|
31. Giám sát NKBV hiện mắc tại các khoa trọng
điểm hoặc nhóm bệnh trọng điểm 2015 (ghi rõ tên khoa hoặc nhóm bệnh giám sát
và tỷ lệ NKBV hiện mắc của từng khoa hoặc từng bệnh):
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
|
|
|
32. Giám sát NKBV hiện mắc tại các khoa trọng
điểm BV từ 2010 (ghi rõ tên khoa giám sát và tỷ lệ nhiễm khuẩn từng khoa qua
các năm):
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
|
|
|
33. Giám sát NKBV mắc mới tại các khoa trọng điểm
BV từ 2010 (ghi rõ tên khoa giám sát và tỷ lệ nhiễm khuẩn từng khoa qua các
năm):
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
|
|
|
34. Thực hiện giám sát NKVM và có dữ liệu về
nhiễm khuẩn vết mổ (ghi rõ năm giám sát, phương pháp, và tỷ lệ nhiễm khuẩn
các năm):
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
|
|
|
35. Thực hiện giám sát viêm phổi ở người bệnh thở
máy và có dữ liệu (ghi rõ năm giám sát, phương pháp, và tỷ lệ nhiễm khuẩn các
năm):
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
|
|
|
36. Thực hiện giám sát nhiễm khuẩn huyết ở người
bệnh đặt ống thông mạch máu (ghi rõ năm giám sát, phương pháp, và tỷ lệ nhiễm
khuẩn các năm): …………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
|
|
|
37. Có cơ sở dữ liệu về NK vết mổ, viêm phổi ở NB
thở máy, nhiễm khuẩn huyết ở NB đặt ống thông mạch máu, ống thông tiểu
|
|
|
38. Có cơ sở dữ liệu về các tai nạn nghề nghiệp
|
|
|
39. Có giám sát vi sinh trong môi trường, tại các
khu vực có nguy cơ lây nhiễm cao 2015
|
|
|
40. Có giám sát vi sinh trong môi trường, tại các
khu vực có nguy cơ lây nhiễm cao liên tục từ 2010
|
|
|
41. Có giám sát vi sinh vật kháng thuốc 2015:
Loại vi sinh vật kháng thuốc thường
gặp:………………………………….
………………………………………………………………………………....
|
|
|
|
|
42. Có giám sát vi khuẩn kháng thuốc liên tục từ
2010:
Loại vi khuẩn kháng thuốc thường gặp hàng năm từ
2010: ………………………………………………………………………….
2012………………………………………………………………………..….
2013…………………………………………………………………………...
2014…………………………………………………………………………...
|
|
|
43. Có cơ sở dữ liệu về các chủng vi sinh vật
kháng thuốc
|
|
|
D. Truyền thông
|
|
|
44. BV xây dựng kế hoạch truyền thông về công tác
KSNK tại BV
|
|
|
45. BV xây dựng tài liệu truyền thông phù hợp về
KSNK
|
|
|
46. Thực thực hiện chương trình truyền thông,
giáo dục về phòng ngừa KSNK phù hợp với điều kiện và đặc điểm địa phương,
vùng, miền, chuyên môn của bệnh viện (Poster, tờ rơi, loa, đài, Website...)
|
|
|
Đ. Đào tạo, nghiên cứu khoa học
|
|
|
47. Có đủ Chương trình tài liệu đào tạo về KSNK
áp dụng cho bệnh viện theo hướng dẫn của BYT
|
|
|
48. Đào tạo phổ cập KSNK cho cán bộ viên chức,
người lao động toàn BV (số người được đào tạo/tổng số):……………
|
|
|
49. Đào tạo giám sát chuyên trách (số người được
đào tạo/tổng số)…….
|
|
|
50. Đào tạo cho mạng lưới KSNK (số người được đào
tạo/tổng số): ……..
|
|
|
51. Đào tạo cho bộ phận khử khuẩn tiệt khuẩn (số
người được đào tạo/tổng số):………
|
|
|
52. Ban hành danh mục trang thiết bị tối thiểu
bảo đảm công tác KSNK
|
|
|
53. XD quy trình khử khuẩn tiệt khẩn theo Hướng
dẫn KKTK của BYT
|
|
|
54. Có triển khai xử lý dụng cụ ban đầu tại các
khoa
|
|
|
55. Thực hiện giao nhận dụng cụ bẩn và sạch tại
các khoa
|
|
|
56. Thực hiện tiệt khuẩn dụng cụ tập trung toàn
bệnh viện
Nếu chưa, thì tiệt khuẩn tập trung được bao nhiêu
%: ………..…………
|
|
|
57. Có đề tài NCKH về KSNK được nghiệm thu 2014
|
|
|
58. Có đề tài NCKH về KSNK liên tục từ 2010 (ghi
tên đề tài được nghiệm thu): …………………………………………………………………..
……………………..……………………………………………………
|
|
|
59. Có nghiên cứu khoa học về chi phí cho KSNK
(gửi kèm theo nếu có)
|
|
|
60. Có cử CBVC tham gia chỉ đạo tuyến/Đề án 1816
về công tác KSNK
|
|
|
E. Trang thiết
bị, phương tiện
|
|
|
61. Có đơn vị Tiệt khuẩn tập trung đạt tiêu chuẩn
theo Khoản 2 Điều 11 Thông tư 18/2009/TT-BYT
|
|
|
62. Các khoa có bố trí khu vực xử lý dụng cụ
riêng tại tất cả các khoa
|
|
|
63. Có Hệ thống xử lý chất thải
lỏng bảo đảm yêu cầu
|
|
|
64. Mỗi khoa lâm sàng có tối thiểu 1 buồng cách
ly theo đúng quy định
|
|
|
65. Mỗi khoa lâm sàng có 1 kho lưu giữ đồ vải.
|
|
|
66. Cơ sở chế biến thức ăn trong bệnh viện có
Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh, an toàn thực phẩm
|
|
|
67. Đồ vải của người bệnh và NVYT được giặt tập
trung.
|
|
|
68. Có đủ phương tiện phòng hộ cá nhân cho cán bộ
y tế
|
|
|
69. Có đủ hóa chất cho công tác vệ sinh, khử
khuẩn, tiệt khuẩn dụng cụ
|
|
|
70. Tỷ số lavabo/phòng khám đạt 1/1
|
|
|
71. Tỷ số bình xịt dung dịch sát khuẩn tay
nhanh/1 bàn khám đạt 1/1
|
|
|
72. Mọi buồng bệnh đều có ít nhất một bình xịt
dung dịch sát khuẩn tay nhanh có chứa cồn/lavabo đặt ở vị trí thuận lợi khi
sử dụng
|
|
|
73. Tỷ lệ lavabo rửa tay/giường bệnh tại các
buồng bệnh toàn bệnh viện ³ 1/10
|
|
|
74. Tỷ lệ lavabo rửa tay/giường bệnh tại khoa
HSTC:
≥ 1/2
≥ 1/4
|
........
........
|
........
........
|
75. Có sẵn dung dịch VST có chứa cồn tại các điểm
chăm sóc người bệnh, cụ thể:
- Có sẵn dung dịch VST tại mỗi đầu giường buồng
cấp cứu, khoa HSTC, giường cách ly, bàn khám bệnh
- Có sẵn dung dịch VST tại trước cửa phòng bệnh,
khu vực nhiều người tiếp xúc
|
..........
..........
..........
|
..........
..........
..........
|
76. Trang thiết bị phục vụ cho hoạt động KK, TK
|
Số lượng
|
Năm sử dụng
|
Tình trạng hoạt
động
|
Bình thường
|
Hay xảy ra sự cố
|
Không hoạt động
|
Máy tiệt khuẩn hấp ướt (Autoclave)
|
|
|
|
|
|
Máy tiệt khuẩn sấy khô
|
|
|
|
|
|
Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp (Plasma)
|
|
|
|
|
|
Máy sấy làm khô dụng cụ
|
|
|
|
|
|
Máy rửa dụng cụ phẫu thuật (tự động/bán tự động)
|
|
|
|
|
|
Máy rửa dụng cụ nội soi
|
|
|
|
|
|
Máy rửa ống dây máy thở/gây mê
|
|
|
|
|
|
Máy lấy mẫu không khí
|
|
|
|
|
|
Máy kiểm tra vệ sinh tay
|
|
|
|
|
|
Máy giặt công nghiệp
|
|
|
|
|
|
Máy sấy đồ vải công nghiệp
|
|
|
|
|
|
Máy là tấm lớn
|
|
|
|
|
|
Máy là ép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77. Phương pháp khử khuẩn/tiệt khuẩn dụng cụ nội
soi phục vụ chẩn đoán áp dụng tại bệnh viện
Khử khuẩn mức độ cao chiếm
…………………..%..........................
Tiệt khuẩn nhiệt độ thấp
………………………….%..........................
Phương pháp khác (ghi rõ phương pháp):
……………%..................
78. Phương pháp khử khuẩn/tiệt khuẩn dụng cụ nội
soi phục vụ điều trị áp dụng tại bệnh viện
Khử khuẩn mức độ cao chiếm
…………………..%.......................
Tiệt khuẩn nhiệt độ thấp
……………………..%.............................
Phương pháp khác (ghi rõ phương pháp):
…………%..................
V. Ý KIẾN ĐỀ XUẤT CỦA CÁC ĐƠN VỊ
1. Thuận lợI trong quá trình triển khai thực
hiện chương trình hành động quốc gia tăng cường công tác KSNK giai đoạn
2012-2015 tại đơn vị:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2. Khó khăn trong quá trình triển khai thực hiện
chương trình hành động quốc gia tăng cường công tác KSNK giai đoạn 2012-2015
tại đơn vị (điều phối, kinh phí, thiếu quy trình kỹ thuật, thời gian, nguồn
lực.. .):
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3. Đề xuất của bệnh viện cho việc xây dựng kế
hoạch quốc gia KSNK giai đoạn 2016-2020
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
GIÁM ĐỐC
(ký tên, đóng dấu)
……………………………….
|
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Ký và ghi rõ họ tên)
……………………………
|