Công văn 654/KCB-NV thực hiện Công văn 2904/BYT-QLD về tăng cường công tác quản lý hoạt động cung ứng, sử dụng thuốc và giá thuốc trong các cơ sở khám chữa bệnh công lập do Cục quản lý khám, chữa bệnh ban hành
Số hiệu | 654/KCB-NV |
Ngày ban hành | 19/07/2010 |
Ngày có hiệu lực | 19/07/2010 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý khám, chữa bệnh |
Người ký | Cao Hưng Thái |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 654/KCB-NV |
Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2010 |
Kính gửi: |
- Sở Y tế tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương; |
Ngày 7/5/2010, Bộ Y tế đã ban hành Công văn số 2904/BYT-QLD về việc tăng cường công tác quản lý hoạt động cung ứng, sử dụng thuốc và giá thuốc trong các cơ sở khám chữa bệnh công lập. Để tổng hợp kết quả báo cáo Lãnh đạo Bộ, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh đề nghị các đơn vị báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát việc kê đơn và sử dụng thuốc theo mẫu gửi kèm như sau:
- Bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế báo cáo theo Mẫu 1.
- Bệnh viện trực thuộc Sở y tế tỉnh thành phố trực thuộc trung ương và y tế ngành báo cáo theo Mẫu 1 gửi về Sở Y tế / Y tế ngành. Sở Y tế /Y tế ngành tổng hợp báo cáo Bộ Y tế theo Mẫu 2.
Hàng năm, các đơn vị báo cáo gửi về Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế lần 1 trước ngày 15/4 (số liệu tính từ 1/10 đến hết ngày 31/3 của năm kế tiếp) và lần 2 trước ngày 15/10 (số liệu cả năm tính từ 1/10 đến hết ngày 30/9 của năm kế tiếp).
Riêng số liệu từ 1/1/2009 đến hết 30/6/2010 đề nghị các đơn vị gửi báo cáo trước ngày 30/7/2010.
(Các mẫu báo cáo được đăng trên Website của Cục Quản lý Khám, chữa bệnh tại địa chỉ www.kcb.vn)
Nơi nhận: |
KT.CỤC
TRƯỞNG |
(Mẫu 1)
Tên đơn vị
BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA, GIÁM SÁT KÊ ĐƠN VÀ SỬ DỤNG THUỐC
( Tình từ ngày.........tháng......năm 2010 đến ngày..........tháng.........năm 2010)
STT |
Nội dung báo cáo |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tổng số lượt khám người bệnh ngoại trú |
|
|
2 |
Tổng số lượt Điều trị người bệnh nội trú |
|
|
3 |
Số lần kiểm tra/giám sát sử dụng thuốc Điều trị nội trú do bệnh viện tổ chức |
|
|
4 |
Số lượng bệnh án nội trú có sai sót về chỉ định thuốc/tổng số bệnh án được kiểm tra |
|
|
5 |
Số các sai sót về chỉ định thuốc trong các bệnh án nội trú được kiểm tra: |
|
|
a) Sai/thiếu tên thuốc, nồng độ/hàm lượng |
|
|
|
b) Sai/thiếu đường dùng |
|
|
|
c) Sai /thiếu thời gian, Khoảng cách sử dụng |
|
|
|
d) Chỉ định dùng thuốc không phù hợp với chẩn đoán |
|
|
|
e) Lạm dụng thuốc (do Hội đồng thuốc và Điều trị bệnh viện đánh giá) |
|
|
|
6 |
Số đơn thuốc Điều trị ngoại trú được kiểm tra |
|
|
7 |
Số các sai sót về chỉ định thuốc trong các đơn thuốc ngoại trú được kiểm tra: |
|
|
a) Sai/thiếu tên thuốc, nồng độ/hàm lượng |
|
|
|
b) Sai/thiếu đường dùng |
|
|
|
c) Sai /thiếu thời gian, Khoảng cách sử dụng |
|
|
|
d) Chỉ định dùng thuốc không phù hợp với chẩn đoán |
|
|
|
e) Lạm dụng thuốc (do Hội đồng thuốc và Điều trị bệnh viện đánh giá) |
|
|
|
8 |
Số các trường hợp phải xử lý vì để xảy ra sai sót trong chỉ định thuốc tại bệnh viện |
|
|
a) Khiển trách |
|
|
|
b) Cảnh cáo |
|
|
|
c) Cách chức |
|
|
|
d) Bãi nhiệm |
|
|
|
9 |
Số lần Hội đồng thuốc và Điều trị bệnh viện họp đánh giá về sử dụng thuốc |
|
|
10 |
Hình thức thông tin thuốc cho cán bộ y tế |
|
|
|
a) Tại họp giao ban |
|
|
|
b) Bảng tin bệnh viện |
|
|
|
c) Tại buổi sinh hoạt khoa học |
|
|
|
d) Hội thảo khoa học |
|
|
|
e) Thông tin trực tiếp |
|
|
|
.......ngày......tháng......năm...... GIÁM ĐỐC |
(Mẫu 2)
Tên đơn vị
BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA, GIÁM SÁT KÊ ĐƠN VÀ SỬ DỤNG THUỐC
( Tình từ ngày.........tháng......năm 2010 đến ngày..........tháng.........năm 2010)
STT |
Nội dung báo cáo |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tổng số đơn vị có giường bệnh trực thuộc |
|
|
2 |
Số lần kiểm tra/giám sát sử dụng thuốc Điều trị do Sở Y tế/Y tế ngành tổ chức |
|
|
3 |
Số bệnh viện tự tổ chức kiểm tra/giám sát sử dụng thuốc Điều trị nội trú |
|
|
4 |
Tổng số bệnh án nội trú có chỉ định thuốc không đúng hoặc thiếu thông tin/tổng số bệnh án được kiểm tra của các bệnh viện |
|
|
5 |
Tổng số các sai sót về chỉ định thuốc trong tổng số các bệnh án nội trú được kiểm tra: |
|
|
a) Sai/thiếu tên thuốc, nồng độ/hàm lượng |
|
|
|
b) Sai/thiếu đường dùng |
|
|
|
c) Sai /thiếu thời gian, Khoảng cách sử dụng |
|
|
|
d) Chỉ định dùng thuốc không phù hợp với chẩn đoán |
|
|
|
e) Lạm dụng thuốc (do Hội đồng thuốc và Điều trị bệnh viện đánh giá) |
|
|
|
6 |
Tổng số Bệnh viện tự tổ chức kiểm tra/giám sát đơn thuốc Điều trị ngoại trú |
|
|
7 |
Tổng số đơn thuốc ngoại trú được kiểm tra tại các bệnh viện |
|
|
8 |
Tổng số các sai sót về chỉ định thuốc trong các đơn thuốc ngoại trú được kiểm tra: : |
|
|
a) Sai/thiếu tên thuốc, nồng độ/hàm lượng |
|
|
|
b) Sai/thiếu đường dùng |
|
|
|
c) Sai /thiếu thời gian, Khoảng cách sử dụng |
|
|
|
d) Chỉ định dùng thuốc không phù hợp với chẩn đoán |
|
|
|
e) Lạm dụng thuốc (do Hội đồng thuốc và Điều trị bệnh viện đánh giá) |
|
|
|
9 |
Tổng số các trường hợp phải xử lý vì để xảy ra sai sót trong chỉ định thuốc tại các bệnh viện |
|
|
a) Khiển trách |
|
|
|
b) Cảnh cáo |
|
|
|
c) Cách chức |
|
|
|
d) Bãi nhiệm |
|
|
|
10 |
Số bệnh viện có đơn vị thông tin thuốc hoạt động theo quy định: |
|
|
11 |
Số bệnh viện có thành lập Hội đồng thuốc và Điều trị theo quy định của Bộ Y tế |
|
|
11.1 |
Số bệnh viện có Hội đồng Thuốc và Điều trị hoạt động thực hiện nhiệm vụ đầy đủ theo quy định của Bộ Y tế |
|
|
11.2 |
Số bệnh viện có Hội đồng Thuốc và Điều trị hoạt động thực hiện không đầy đủ nhiệm vụ theo quy định của Bộ Y tế. |
|
|
|
.......ngày......tháng......năm...... GIÁM ĐỐC |