Công văn 651/LĐTBXH-TCDN rà soát, điều chỉnh nghề trọng điểm và trường được lựa chọn nghề trọng điểm theo Quyết định 826/QĐ-LĐTBXH do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 651/LĐTBXH-TCDN |
Ngày ban hành | 04/03/2013 |
Ngày có hiệu lực | 04/03/2013 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Nguyễn Ngọc Phi |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Giáo dục |
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 651/LĐTBXH-TCDN |
Hà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2013 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, cơ quan Trung ương của
các đoàn thể; |
Thực hiện Chiến lược phát triển dạy nghề thời kỳ 2011-2020; ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Thiện Nhân tại cuộc họp về Chương trình dạy nghề và đào tạo, bồi dưỡng giáo viên ở nước ngoài (tại thông báo số 20/TB-VPCP ngày 15/01/2013 của Văn phòng Chính phủ); Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị các Bộ, cơ quan Trung ương của các đoàn thể và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
1. Căn cứ vào Chiến lược và Quy hoạch phát triển nhân lực Việt Nam, Chiến lược phát triển dạy nghề, Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội và Quy hoạch phát triển nhân lực của ngành, địa phương thời kỳ 2011-2020 để rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung nghề trọng điểm và trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề công lập được lựa chọn nghề trọng điểm theo Quyết định số 826/QĐ-LĐTBXH ngày 7/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (theo mẫu tại Phụ lục 01 đính kèm). Trong đó lưu ý:
- Các trường đã có nghề trọng điểm trong Quyết định số 826/QĐ-LĐTBXH: nghề cấp độ quốc tế, khu vực có thể thay đổi nếu xét thấy khó thực hiện hoặc nhu cầu đào tạo thấp (không ưu tiên lựa chọn những nghề có nhu cầu thấp chỉ có 1 trường đào tạo theo Phụ lục 02 đính kèm); nghề cấp độ quốc gia chỉ thay đổi nếu xét thấy không thể thực hiện được.
- Các trường chưa có nghề trọng điểm trong Quyết định số 826/QĐ-LĐTBXH có thể đề xuất lựa chọn nghề theo cả 3 cấp độ quốc tế, khu vực, quốc gia.
2. Văn bản đề xuất điều chỉnh, bổ sung nghề trọng điểm và trường được lựa chọn nghề trọng điểm do Lãnh đạo Bộ, cơ quan Trung ương của các đoàn thể, Lãnh đạo Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương duyệt ký và gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Tổng cục Dạy nghề, 37B Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hai Bà Trưng, Hà Nội) trước ngày 15/03/2013, đồng thời gửi kèm bản điện tử theo địa chỉ: khtc.tcdn@gmail.com.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
ĐỀ
XUẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NGHỀ TRỌNG ĐIỂM VÀ TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ, TRUNG CẤP
NGHỀ CÔNG LẬP CÓ NGHỀ TRỌNG ĐIỂM
(Kèm theo Công văn số 651/LĐTBXH-TCDN ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
Bộ/ngành/địa phương:………..
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NGHỀ TRỌNG ĐIỂM VÀ TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ, TRUNG CẤP NGHỀ CÔNG LẬP CÓ NGHỀ TRỌNG ĐIỂM
TT |
Tên trường |
Nghề trọng điểm đã được phê duyệt tại Quyết định số 826/QĐ-LĐTBXH |
Nghề trọng điểm sau điều chỉnh bổ sung |
Ghi chú |
||||
Quốc tế |
Khu vực ASEAN |
Quốc gia |
Quốc tế |
Khu vực ASEAN |
Quốc gia |
|||
1 |
Trường … |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường … |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường … |
|
|
|
|
|
|
|
… |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH
SÁCH 28 NGHỀ CẤP ĐỘ QUỐC TẾ, KHU VỰC CHỈ CÓ 01 TRƯỜNG ĐÀO TẠO THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 826/QĐ-LĐTBXH
(Kèm theo Công văn số 651/LĐTBXH-TCDN ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Tên nghề |
Quốc tế |
Khu vực |
1 |
Bảo vệ môi trường biển |
|
1 |
2 |
Công nghệ chế biến chè |
|
1 |
3 |
Cơ điện lạnh thủy sản |
|
1 |
4 |
Chăm sóc sắc đẹp |
|
1 |
5 |
Chế biến cà phê - ca cao |
1 |
|
6 |
Chế biến thực phẩm |
|
1 |
7 |
Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
|
1 |
8 |
Điều khiển tàu biển |
1 |
|
9 |
Điều khiển tàu cuốc |
|
1 |
10 |
Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
|
1 |
11 |
Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn thông |
1 |
|
12 |
Kỹ thuật máy nông nghiệp |
|
1 |
13 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
|
1 |
14 |
Kỹ thuật truyền dẫn quang và vô tuyến |
1 |
|
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
1 |
16 |
Khai thác máy tàu thủy |
1 |
|
17 |
Khai thác, đánh bắt hải sản |
|
1 |
18 |
Mộc xây dựng và trang trí nội thất |
|
1 |
19 |
Quản trị lễ tân |
|
1 |
20 |
Sửa chữa máy thi công xây dựng |
|
1 |
21 |
Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ |
|
1 |
22 |
Thiết kế đồ họa |
|
1 |
23 |
Thiết kế thời trang |
|
1 |
24 |
Trùng tu di tích lịch sử |
|
1 |
25 |
Vận hành thiết bị lọc dầu |
1 |
|
26 |
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
|
1 |
27 |
Xây dựng cầu đường bộ |
|
1 |
28 |
Xử lý nước thải công nghiệp |
|
1 |