Công văn 615/VP-NC năm 2015 đinh chính Quyết định 11/2015/QĐ-UBND do tỉnh Cà Mau ban hành
Số hiệu | 615/VP-NC |
Ngày ban hành | 26/06/2015 |
Ngày có hiệu lực | 26/06/2015 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Nguyễn Thanh Luận |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UBND TỈNH CÀ MAU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 615/VP-NC |
Cà Mau, ngày 26 tháng 6 năm 2015 |
Kính gửi: |
- Bộ Tư pháp; |
Ngày 25 tháng 4 năm 2015, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Do sơ suất, các Mẫu kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND không đúng. Vì vậy, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau gửi lại các Mẫu để các đơn vị thực hiện (kèm theo 04 Mẫu).
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau xin đính chính các Mẫu kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND để các đơn vị thực hiện./.
Nơi nhận: |
CHÁNH VĂN PHÒNG |
Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau
TÊN CƠ QUAN LẬP SỔ
SỔ THEO DÕI VĂN BẢN ĐẾN
NĂM...
|
MẪU SỐ: 01
Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau
STT |
Tên loại văn bản* |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; trích yếu nội dung |
Ngày, tháng, năm nhận văn bản |
Ngày, tháng, năm phân công |
Người thực hiện tự kiểm tra, kiểm tra |
Ghi chú** |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
...,ngày.... tháng....năm.... |
Lãnh đạo cơ quan tự kiểm tra (kiểm tra) |
Người lập sổ |
* Ghi Nghị quyết, Quyết định, Chỉ thị
** Ghi rõ họ, tên người phân công
Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau
DANH MỤC VĂN BẢN TỰ KIỂM TRA( KIỂM TRA)*...
STT |
Tên loại văn bản** |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành trích yếu nội dung |
Kết quả tự kiểm tra (kiểm tra)*** |
Người thực hiện tự kiểm tra, kiểm tra |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan tự kiểm tra (kiểm tra) |
Người lập danh mục |
* Ghi rõ 6 tháng hoặc năm
** Ghi Nghị quyết, Quyết định, Chỉ thị