Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Công văn 5680/BTC-TCHQ năm 2016 về áp dụng biện pháp tự vệ chính thức đối với mặt hàng bột ngọt nhập khẩu vào Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 5680/BTC-TCHQ
Ngày ban hành 27/04/2016
Ngày có hiệu lực 27/04/2016
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5680/BTC-TCHQ
V/v thực hiện thuế tự vệ

Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2016

 

Kính gửi: Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố.

B Tài chính nhận được Quyết định số 862/QĐ-BCT ngày 07/3/2016 của Bộ Công Thương về việc áp dụng biện pháp tự vệ tạm thời đối với mặt hàng phôi thép và thép dài nhập khu vào Việt Nam; Quyết định 920/QĐ-BCT ngày 10/3/2016 của Bộ Công Thương về việc áp dụng biện pháp tự vệ chính thức đối với mặt hàng bột ngọt nhập khẩu vào Việt Nam, Bộ Tài chính hướng dẫn các đơn vị thực hiện như sau:

I. Phạm vi và đối tượng

1. Mặt hàng phôi thép và thép dài

a) Mặt hàng áp dụng biện pháp tự vệ tm thời: Mặt hàng phôi thép hợp kim và không hợp kim; các sản phẩm thép dài hợp kim và không hợp kim bao gm: Thép cuộn và thép thanh được làm từ phôi thép nhập khẩu vào Việt Nam, có mã HS: 7207.11.00; 7207.19.00; 7207.20.29; 7207.20.99; 7224.90.00; 7213.10.00; 7213.91.20; 7214.20.31; 7214.20.41; 7227.90.00; 7228.30.10; 9811.00.00 (Chỉ áp dụng biện pháp tự vệ tm thời với các sản phẩm có mã HS 9811.00.00 được dẫn chiếu đến 3 mã HS gc : 7224.90.00; 7227.90.00; 7228.30.10 mà không áp dụng biện pháp tự vệ tạm thi với các sn phẩm có mã HS 9811.00.00 được dẫn chiếu đến các mã HS gốc còn lại) theo Danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo Thông tư s 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ Tài chính.

Các sn phẩm phôi thép và thép dài có đặc Điểm sau đây được loại trừ khỏi phạm vi áp dụng biện pháp tự vệ tạm thời:

- Các phôi bằng thép hợp kim không phải là thép không gỉ, không có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng ln hơn 2 lần chiều dày, có kích thước trung bình chiều rộng và chiều dày <100mm hoặc >180mm;

- Các phôi thép hợp kim không phải là thép không gỉ chứa một trong các nguyên tố có hàm lượng phần trăm (%) thuộc phạm vi sau: C > 0,37%; Si > 0,60%; Cr > 0,60%; Ni > 0,60%; Cu > 0,60%;

- Thép thanh tròn trơn, đường kính danh nghĩa lớn hơn 14mm;

- Thép chứa một trong các nguyên tố chứa hàm lượng phần trăm (%) thuộc phạm vi sau: C > 0,37%; Si > 0,60%; Cr > 0,60%; Cu > 0,60%;

b) Các quốc gia hoặc vùng lãnh th được miễn tr áp dụng biện pháp tự vệ tạm thời: Danh sách các quốc gia hoặc vùng lãnh thổ được miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ tạm thời được nêu tại Phụ lc 1 của Thông báo ban hành kèm theo Quyết định số 862/QĐ-BCT ngày 07/3/2016.

Đối với các tổ chức, cá nhân nhập khẩu mặt hàng phôi thép và thép dài, để được miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ tạm thời, khi nhập khẩu hàng hóa cần phải cung cấp cho cơ quan Hải quan các giấy tờ sau:

- Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of origin), trên đó ghi rõ hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ các quốc gia hoặc vùng lãnh thổ có trong danh sách tại Phụ lục 1 của Thông báo ban hành kèm theo Quyết định số 862/QĐ-BCT ngày 07/3/2016;

- Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (Mill test certificate) được cp bởi nhà sản xuất sản phẩm đặt tại các quốc gia hoặc vùng lãnh thổ có trong danh sách tại Phụ lc 1 ca Thông báo ban hành kèm theo Quyết định số 862/QĐ-BCT ny 07/3/2016.

2. Mặt hàng bột ngọt

- Mặt hàng áp dụng biện pháp tự vệ chính thức: Mặt hàng bột ngọt (còn được gọi là mchính), có mã HS: 2922.4220 (theo Danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ Tài chính).

- Các quốc gia hoặc vùng lãnh thổ được miễn trừ áp dụng biện pháp t vệ chính thức: Danh sách các quốc gia hoặc vùng lãnh thổ được miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ chính thức được liệt kê tại Phụ lục 1 của Thông báo ban hành kèm theo Quyết định số 920/QĐ-BCT ngày 10/3/2016.

II. Thời gian có hiệu lực và mức thuế

1. Mặt hàng phôi thép và thép dài

Ngoài mức thuế nhập khẩu hiện hành theo các Biu thuế nhập khẩu như Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (MFN) hoặc các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt: ASEAN (ATIGA), ASEAN - Trung Quốc (ACFTA), ASEAN - Nhật Bản (AJCEP), ASEAN - n Độ (AIFTA), ASEAN - Úc - Niu Di lân (AANZFTA), ASEAN - Hàn Quốc (AKFTA), Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA), Việt Nam - Chi Lê (VCFTA) hoặc thuế sut thuế nhập khẩu thông thưng, các mặt hàng áp dụng thuế tự vệ tạm thời bị áp dụng thêm mức thuế suất thuế tự vệ như sau:

a) Mặt hàng phôi thép

Mức thuế tự vệ tạm thời đối với phôi thép 23,3% dưới dạng thuế nhập khẩu bổ sung được áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam với các mã số HS cụ thể như sau:

STT

Mã số

Mô tả hàng hóa

7207

St hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

1

7207.11.00

- - Mặt ct ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày

2

7207.19.00

- - Loi khác

7207.20

- Có hàm lượng carbon từ 0.25% trở lên tính theo trọng lượng

3

7207.20.29

- - - - Loại khác

4

7207.20.99

- - - - Loi khác

7224

Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác

5

7224.90.00

- Loại khác

b) Mặt hàng thép dài

Mức thuế tự vệ tạm thời đối với thép dài là 14,2% dưới dạng thuế nhập khẩu bổ sung được áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam với các mã HS cụ thể như sau:

STT

Mã số

Mô tả hàng hóa

7213

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

1

7213.10.00

- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán

2

7213.91.20

- - - Thép cốt bê tông

7214

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán

7214.20

- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán;

- - Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng:

- Có mặt cắt ngang hình tròn:

3

7214.20.31

- - - - Thép cốt bê tông

4

7214.20.41

 - - - - Thép cốt bê tông

7227

Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều

5

7227.90.00

- Loi khác

7228

Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim

7228.30

- Dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn:

6

7228.30.10

- - Có mặt cắt ngang hình tròn

9811

 

7

9811.00.00

(Chỉ bao gồm 03 mã HS gốc là: 7224.90.00; 7227.90.00; 7228.30.10.)

Thép hợp kim (không bao gồm chủng loại thép cán phẳng được cán nóng) đảm bảo tiêu chí quy định tại Điểm f Khoản 1 Chú giải đầu Chương 72 ghi tại Mục I phụ lục II và là loại thép trong thành phần có chứa nguyên tố Bo hàm lượng từ 0,0008% trở lên và/hoặc có chứa nguyên tố Crôm hàm lượng từ 0.3% trở lên (Bo hoặc Crôm là nguyên tố quyết định yếu tố thép hợp kim).

c) Hiệu lực và thời gian áp dụng biện pháp tự vệ tạm thời

Biện pháp tự vệ tạm thời có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày Bộ Công Thương có Quyết định áp dụng biện pháp tự vệ tạm thời, tức là ngày 22/3/2016 cho đến ngày có Quyết định áp dụng chính thức nhưng không quá 200 ngày, tức là đến hết ngày 07/10/2016. Thời gian hiệu lực áp dụng theo ngày đăng ký tờ khai.

[...]