BỘ
XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 567/BXD-TCCB
V/v báo cáo công tác thi đua, khen thưởng
năm 2016
|
Hà
Nội, ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
Kính
gửi: Các cơ quan, đơn vị thuộc ngành Xây dựng
Để chuẩn bị tổng kết công tác
thi đua, khen thưởng năm 2016, Bộ Xây dựng yêu cầu các đơn vị gửi báo cáo đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vụ công tác thi đua, khen thưởng năm 2016 và phương
hướng, nhiệm vụ công tác năm 2017 (theo Đề cương Báo cáo gửi kèm).
Báo cáo gửi về Bộ xây dựng (Vụ Tổ
chức cán bộ) trước ngày 05/11/2016 (file điện tử gửi theo địa chỉ:
tdktbxd@gmail.com) để tổng hợp, báo cáo Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương.
(Ghi chú: Biểu mẫu báo cáo tại
địa chỉ: http://xaydung.gov.vn, mục Thông báo)./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng Đỗ Đức Duy (để b/c);
- Lưu: VT, TCCB.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Đỗ Thị Phong Lan
|
(Đề cương báo cáo)
TÊN
ĐƠN VỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
……./……
|
.........,ngày
tháng năm 2016
|
BÁO CÁO
Tổng kết công tác thi
đua, khen thưởng năm 2016, Phương hướng, nhiệm vụ năm 2017
Phần I
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM
VỤ CÔNG TÁC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG NĂM 2016
I.
ĐẶC ĐIỂM, TÌNH HÌNH
Khái
quát đặc điểm, tình hình chung; những thuận lợi, khó khăn của đơn vị trong năm
2016.
II.
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
1. Công tác tham mưu
- Tham mưu, ban hành các văn bản chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện
nhiệm vụ công tác thi đua, khen thưởng.
- Triển khai thực hiện: Chỉ thị số 34-CT/TW ngày 07/4/2014 của Bộ Chính
trị “Về tiếp tục đổi mới công tác thi đua, khen thưởng”; 05 nội dung thi đua do
Thủ tướng Chính phủ phát động tại Đại hội Thi đua yêu nước toàn quốc lần thứ IX
với chủ đề “Đoàn kết, sáng tạo, thi đua xây dựng và bảo vệ Tổ quốc”; tinh thần
của Đại hội Thi đua yêu nước ngành Xây dựng lần thứ IV với chủ
đề: “Đoàn
kết, đổi mới, sáng tạo, kỷ cương, phát triển bền vững”.
- Triển khai Kế hoạch tổ chức thực
hiện phong trào thi đua “Cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới” giai đoạn
2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 1730/QĐ-TTg ngày 05/9/2016 của Thủ
tướng Chính phủ.
2. Kết quả tổ chức
phong trào thi đua
- Đánh giá kết quả tổ chức các phong trào thi đua do Bộ phát động, đơn
vị tổ chức; tác động, hiệu quả của các phong trào thi đua đối
với việc thực hiện nhiệm vụ chính trị, các chỉ tiêu phát triển kinh tế, xã hội
của Ngành và của đơn vị (nêu rõ tên các phong trào thi đua và kết quả thực
hiện).
- Đánh giá kết quả thực hiện phong trào thi đua “Cả nước chung sức xây
dựng nông thôn mới” năm 2016; những đổi mới, sáng tạo và kinh nghiệm trong tổ
chức phong trào xây dựng nông thôn mới.
3. Công
tác khen thưởng
- Nội dung đổi mới, nâng cao chất lượng công tác khen thưởng.
- Biện pháp hoặc giải pháp để tăng tỷ lệ khen thưởng đối với công nhân,
người lao động trực tiếp và công chức, viên chức (người không làm công tác quản
lý).
- Tổng hợp và phân tích kết quả khen thưởng trong năm 2016:
+ Khen thưởng cấp Nhà nước (tổng hợp theo biểu số 1 đính kèm): ghi rõ số
lượng trình khen thưởng; số lượng được khen thưởng; số lượng để lại và nguyên
nhân.
+ Khen thưởng thuộc thẩm quyền của cấp bộ, ban, ngành, tỉnh, đoàn thể
trung ương; khen thưởng thuộc thẩm quyền của đơn vị (tổng hợp theo biểu số 2).
Lưu ý: Tổng hợp số lượng khen thưởng, phân tích kết quả khen thưởng cho đối
tượng là lãnh đạo quản lý (từ cấp phòng trở lên) và đối tượng trực tiếp lao động,
học tập, công tác (công nhân, người lao động và công chức, viên chức). Đánh giá
thay đổi tăng, giảm số lượng, tỷ lệ khen cho đối tượng không là lãnh đạo quản
lý so với năm 2015.
4. Công
tác tuyên truyền, nhân rộng điển hình tiên tiến
- Nêu rõ biện pháp, phương pháp tuyên truyền, phát hiện, nhân rộng điển
hình tiên tiến; số lượng các điển hình tiên tiến và các điển hình mới được phát
hiện.
5. Tổ chức
bộ máy; tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
- Kiện toàn Hội đồng Thi đua - khen thưởng , Hội đồng Sáng kiến (cơ cấu,
thành phần, số lượng các thành viên); tình hình hoạt động của Hội đồng trong
năm 2016.
- Tổ chức bộ máy làm công tác thi đua, khen thưởng tại đơn vị (số lượng
cán bộ chuyên trách thi đua, khen thưởng; số lượng cán bộ kiêm nhiệm thi đua,
khen thưởng; Phân tích tăng, giảm so với năm 2015). Đánh giá chung chất lượng đội
ngũ cán bộ chuyên trách thi đua, khen thưởng; nêu rõ những mặt mạnh, những mặt
hạn chế và nguyên nhân.
- Kết quả tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ làm công
tác thi đua, khen thưởng (số lớp, số lượt cán bộ được tập huấn; hình thức, nội
dung tập huấn, bồi dưỡng; nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng).
6. Công
tác thanh tra, kiểm tra
- Kết quả kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ quản lý về công tác thi đua,
khen thưởng đối với các đơn vị thuộc và trực thuộc đơn vị.
- Kết quả giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo liên quan đến thi đua,
khen thưởng thuộc thẩm quyền của đơn vị. Nêu cụ thể việc xử lý các vi phạm sau
khi được kiểm tra.
7. Quỹ thi
đua, khen thưởng
- Công tác trích lập, quản lý, sử dụng Quỹ thi đua, khen thưởng của đơn
vị và thuận lợi, khó khăn.
- Tổng hợp số liệu quỹ thi đua, khen thưởng năm 2016 (theo biểu số 03);
Trong đó, nêu rõ các nguồn hình thành quỹ thi đua, khen thưởng, tình hình sử dụng
kinh phí chi các hoạt động thi đua, khen thưởng (thưởng theo các quyết định của
Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ; thưởng theo các quyết định của Bộ, ban,
ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương; thưởng theo các quyết định của đơn vị).
8. Công
tác cải cách hành chính; ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác thi đua,
khen thưởng
- Đánh giá sơ bộ kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính, đơn giản
hóa thủ tục hành chính của đơn vị
trong công tác thi đua, khen thưởng.
-
Kết quả ứng dụng công
nghệ thông tin
vào công tác quản lý thi đua, khen thưởng. Nêu rõ số lượng,
niên hạn tài liệu được lưu trữ điện tử (nếu có).
9. Công
tác khác
Công tác quản lý và cấp phát hiện vật khen thưởng; cấp đổi hiện vật
khen thưởng (số lượng đề nghị cấp đổi, số lượng đã được giải quyết, số lượng
chưa được giải quyết, lý do)…
Công tác nghiên cứu khoa học, xây dựng đề án, đề tài về công tác thi
đua, khen thưởng trong năm.
III.
ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Ưu điểm.
2. Hạn chế, yếu kém.
3. Nguyên nhân tồn tại, hạn chế.
4. Giải pháp (biện pháp) khắc phục.
IV.
ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
1. Đối với Chính phủ.
2. Đối với Hội đồng Thi đua – Khen thưởng Trung ương.
3. Đối với Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương.
4. Đối với Bộ Xây dựng.
Phần II
PHƯƠNG HƯỚNG,
NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2017
1. Phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm của đơn vị năm 2017.
2. Giải pháp, biện pháp tổ chức thực hiện nhằm nâng cao chất lượng, hiệu
quả của phong trào thi đua./.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
ĐƠN
VỊ..................
-------
|
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP CÁC HÌNH THỨC KHEN THƯỞNG CẤP NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Số TT
|
Hình thức khen thưởng
|
Tổng số đã trình Thủ tướng Chính phủ
|
Tổng số đã có quyết định khen thưởng
|
Khen thưởng theo công trạng, thành tích đạt được
|
Khen thưởng chuyên đề, đột xuất
|
Khen thưởng niên hạn
|
Khen thưởng đối ngoại
|
Khen thưởng quá trình cống hiến
|
Khen thưởng thành tích kháng chiến
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Tỷ lệ %
|
Số lượng cá nhân là lãnh đạo quản lý (lãnh đạo từ
cấp phòng trở lên)
|
Số lượng cá nhân không là lãnh đạo quản lý
|
Tổng số
|
Tỷ lệ %
|
Số lượng cá nhân là lãnh đạo quản lý (lãnh đạo từ
cấp phòng trở lên)
|
Số lượng cá nhân không là lãnh đạo quản lý
|
Tổng số
|
Tỷ lệ (%)
|
Tổng số
|
Tỷ lệ (%)
|
Tổng số
|
Tỷ lệ (%)
|
Tổng số
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6 (5:4)
|
7
|
8
|
9
|
10 (9:4)
|
11
|
12
|
13
|
14 (13:4)
|
15
|
16 (15:4)
|
17
|
18 ( 17:4)
|
19
|
20 (19:4)
|
21
|
1.
|
Huân
chương các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Độc
Lập, Lao động; Hạng nhất,…)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Huy
chương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Danh
hiệu vinh dự Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
Cờ
thi đua của CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
|
Bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
|
CSTĐ
toàn quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.
|
Các
hình thức khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN
VỊ..................
-------
|
|
Biểu số 02
TỔNG HỢP CÁC HÌNH THỨC KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN BỘ
(BAN, NGÀNH, TỈNH, ĐOÀN THỂ TRUNG ƯƠNG) VÀ CỦA ĐƠN VỊ NĂM 2016
Số TT
|
Hình thức khen thưởng
|
Số lượng khen thưởng trong năm
|
Khen thưởng theo công trạng, thành tích đạt được
|
Khen thưởng chuyên đề, đột xuất
|
Khen thưởng đối ngoại
|
Khen thưởng thành tích kháng chiến
|
Số lượng khen thưởng cho sở, ban, ngành, đoàn
thể cấp tỉnh
|
Tổng số
|
Số lượng khen cho tập thể -Chiếm tỷ lệ (%)
|
Số lượng khen cho cá nhân - Chiếm tỷ lệ (%)
|
Tổng số
|
Tỷ lệ %
|
Số lượng cá nhân là lãnh đạo quản lý (lãnh đạo từ cấp
phòng trở lên)
|
Số lượng khen thưởng cho nông dân/công nhân/chiến
sỹ/người LĐ trực tiếp/công chức, viên chức không làm công tác quản lý
|
Tổng số
|
Tỷ lệ %
|
Số lượng cá nhân là lãnh đạo quản lý (lãnh đạo từ cấp
phòng trở lên)
|
Số lượng khen thưởng cho nông dân/công nhân/chiến
sỹ/người LĐ trực tiếp/công chức, viên chức không làm công tác quản lý
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7 (6:3)
|
8
|
9
|
10
|
11 (10:3)
|
12
|
13
|
14
|
15 (14:3)
|
16
|
17 (16:3)
|
18
|
1.
|
Bằng
khen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Chiến
sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành,tỉnh, đoàn thể Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Cờ
thi đua cấp Bộ, ban, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
Tập
thể Lao động xuất sắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
|
Giấy
khen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
|
Chiến
sĩ thi đua cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.
|
Các
hình thức khen thưởng, tôn vinh khác (nêu cụ thể)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN
VỊ: ………
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
…,
ngày… tháng… năm…..
|
Biểu số 03
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TRÍCH LẬP VÀ SỬ DỤNG QUỸ THI ĐUA, KHEN
THƯỞNG NĂM 2016
Đơn
vị: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số đã trích trong năm (Tổng số thu trong năm )
|
Tỷ
lệ % trích quỹ TĐKT trên tổng số chi ngân sách thường xuyên của đơn vị
|
Số
đã chi trong năm
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Chi
khen thưởng
|
Chi
công tác thi đua, tuyên truyền
|
Chi
mua sắm hiện vật khen thưởng
|
Chi
khác
|
Chi
khen thưởng cấp nhà nước
|
Chi
khen thưởng cấp Bộ
|
Chi
khen thưởng các hình thức khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Quỹ Thi đua, Khen thưởng hình
thành từ nguồn ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quỹ Thi đua, Khen thưởng hình
thành từ nguồn đóng góp của cá nhân, tổ chức trong nước, nước ngoài cho mục
đích thi đua, khen thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Quỹ Thi đua, Khen thưởng hình
thành từ nguồn thu hợp pháp khác (nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04
THÔNG TIN CÁN BỘ LÀM
CÔNG TÁC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
Số TT
|
Họ tên
|
Chức danh
|
Đơn vị
|
Số điện thoại
|
Địa chỉ email
|
Cơ quan
|
Di động
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|