Công văn 4236/BYT-QLD năm 2013 đính chính thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 4236/BYT-QLD
Ngày ban hành 15/07/2013
Ngày có hiệu lực 15/07/2013
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Thị Xuyên
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4236/BYT-QLD
V/v đính chính một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học

Hà Nội, ngày 15 tháng 07 năm 2013

 

Kính gửi:

- Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

Bộ Y tế thông báo đính chính một số thông tin tại các Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học ban hành kèm theo các Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học (Đợt 1), Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học (Đợt 2), Quyết định số 369/QĐ-BYT ngày 30/01/2013 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học (Đợt 3), Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/3/2013 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học (Đợt 4), Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/5/2013 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học (Đợt 5).

Thông tin các thuốc được đính chính tại Danh mục kèm theo công văn này.

Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết./.

 

 

Nơi nhận:
- BTr. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bảo hiểm xã hội;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Các Công ty có thuốc được đính chính;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu VT, QLD (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

 

ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC TĐSH ĐÃ CÔNG BỐ

(Ban hành kèm theo văn bản số 4236/BYT-QLD ngày 15/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất, Nước sản xuất

Số, ngày, Quyết định

Nội dung đính chính

1

Imdur

Isosorbide-5-mononitrate 30mg

30mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 2 vỉ viên

VN-16126-13

AstraZeneca Pharmaceutical Co. Ltd

Số 2 đường Huang Shan, Wuxi, Jiangsu - Trung Quốc

896/QĐ-BYT ngày 21/3/2013

Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 15 viên

2

Imdur

Isosorbide-5-mononitrate 60mg

60mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 2 vỉ viên

VN-16127-13

AstraZeneca Pharmaceutical Co. Ltd

Số 2 đường Huang Shan, Wuxi, Jiangsu - Trung Quốc

896/QĐ-BYT ngày 21/3/2013

Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 15 viên

3

Exforge

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 160mg

10mg; 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-16342-13

Novartis Farmaceutica S.A - Tây Ban Nha

Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona

896/QĐ-BYT ngày 21/3/2013

Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên

4

Exforge

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg; Valsartan 160mg

5mg; 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-16343-13

Novartis Farmaceutica S.A - Tây Ban Nha

Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona

896/QĐ-BYT ngày 21/3/2013

Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên

5

Exforge

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg; Valsartan 80mg

5mg; 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-16344-13

Novartis Farmaceutica S.A - Tây Ban Nha

Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona

896/QĐ-BYT ngày 21/3/2013

Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên

6

Crondia 30 MR

Gliclazid 3mg

3mg

Viên nén giải phóng hoạt chất biến đổi

Hộp 1 vỉ x 30 viên

VD-18281-13

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

La Khê - Văn Khê - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam

896/QĐ-BYT ngày 21/3/2013

Hoạt chất: Gliclazid 30mg

7

Klamentin 1g

Amoxicilin và acid calvulanic

1g

 

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VD-7875-09

CP Dược Hậu Giang

290 Bis, Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam

896/QĐ-BYT ngày 21/3/2013

Hoạt chất: amoxicilin và acid clavulanic;

Hàm lượng: 875mg/125mg; Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 7 viên nén bao phim; Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang; Địa chỉ sản xuất: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, Ρ. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ.

8

Azicine 250mg

Azithromycin

250mg

Thuốc bột

Hộp 6 gói x 1,5gam

VD-3586-07

CT LD TNHH Stada - Việt Nam

40 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam

1739/QĐ-BYT ngày 20/5/2013

Tên công ty: Công ty TNHH LIÊN DOANH STADA-VIỆT NAM;

Địa chỉ cơ sở sản xuất: K63/1 Nguyễn Thị Sóc - ấp Mỹ Hòa 2 - xã Xuân Thới Đông - huyện Hóc Môn - Tp.HCM.

9

Binex Amorin

Glimepiride

2mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-14472-12

Công ty Binex Co Limited

480-2, Jangrim-dong, Saha-gu, Busan, Korea - Hàn Quốc

1739/QĐ-BYT ngày 20/5/2013

Số đăng ký: VN-14472-12.

10

Cefustad 500mg

Cefuroxim Axetil tương đương Cefuroxim 250mg

500mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-9685-09

Công ty cổ phần Pymepharco

166-170, Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Việt Nam

1739/QĐ-BYT ngày 20/5/2013

Hoạt chất: Cefuroxim Axetil tương đương Cefuroxim 500mg

11

Celostad 250mg

Cefaclor 250mg dưới dạng Cefaclor monohydrat

250mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-11861-10

Công ty cổ phần Pymepharco

166-170, Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Việt Nam

1739/QĐ-BYT ngày 20/5/2013

Tên thuốc: Celorstad 250mg.

12

Clairithromycin 500mg

Clarithromycin

500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-12513-10

Công ty cổ phần Pymepharco

166-170, Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Việt Nam

1739/QĐ-BYT ngày 20/5/2013

Tên thuốc: Clarithromycin 500mg