Công văn 4986/BYT-BH báo cáo thực hiện khám chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 4986/BYT-BH |
Ngày ban hành | 02/08/2012 |
Ngày có hiệu lực | 02/08/2012 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Tống Thị Song Hương |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
4986/BYT-BH |
Hà Nội, ngày 02 tháng 08 năm 2012 |
Kính gửi: |
- Các
Bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; |
Trong thời gian qua, Bộ Y tế đã nhận được Công văn của một số đơn vị, địa phương có ý kiến đề nghị giải quyết khó khăn trong quá trình tổ chức thực hiện khám chữa bệnh bảo hiểm y tế, đặc biệt là vướng mắc liên quan đến: công tác tạm ứng, thanh toán, quyết toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế, ảnh hưởng đến hoạt động của các bệnh viện nhất là cơ sở khám chữa bệnh có vượt quỹ, vượt trần trong đó có việc nợ tiền thuốc bảo hiểm y tế.
Để có cơ sở xem xét, sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư liên tịch số 09/TTLT-BYT-BTC ngày 14/8/2009 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế và kịp thời giải quyết những vướng mắc, khó khăn của cơ sở khám chữa bệnh trong việc tạm ứng, thanh toán, quyết toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế, Bộ Y tế đề nghị các Bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ, các Sở Y tế các tỉnh, thành phố, các Bộ, Ngành:
1. Báo cáo những thuận lợi khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế; đặc biệt là việc tạm ứng, thanh toán, quyết toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế.
2. Cung cấp số liệu theo biểu mẫu gửi kèm và đề xuất các giải pháp giải quyết những vướng mắc trong việc tạm ứng, thanh toán, quyết toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế.
Báo cáo gửi về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) bằng văn bản và file mềm theo địa chỉ hoanghabhyt@gmail.com trước ngày 15/8/2012 để Vụ Bảo hiểm y tế tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Bộ.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
Đơn vị: ……………………………………..
BÁO CÁO NHANH CÔNG TÁC THỰC HIỆN BẢO HIỂM Y TẾ
(Kèm theo Báo cáo số ……./…./… Năm 2012)
Đơn vị tính: Lượt/triệu đồng
TT |
Nội dung |
Năm 2010 |
Năm 2011 |
1 |
Tổng số lượt KCB BHYT, trong đó: |
|
|
|
Ngoại trú |
|
|
|
Nội trú |
|
|
|
KCB BHYT đa tuyến nội tỉnh |
|
|
|
KCB BHYT đa tuyến ngoại tỉnh |
|
|
2 |
Tổng Quỹ KCB BHYT |
|
|
3 |
Tổng chi KCB BHYT |
|
|
|
Ngoại trú |
|
|
|
Nội trú |
|
|
|
KCB BHYT đa tuyến nội tỉnh |
|
|
|
KCB BHYT đa tuyến ngoại tỉnh |
|
|
4 |
Số đơn vị đề nghị thanh toán |
|
|
5 |
Số chi phí KCB BHYT sau thẩm định |
|
|
6 |
Số được chấp nhận thanh toán, trong đó: |
|
|
|
Số đã được chuyển tiền |
|
|
|
Số chưa được chuyển tiền |
|
|
7 |
Cân đối Quỹ KCB BHYT |
|
|
8 |
Số kết dư Quỹ định suất KCB BHYT, trong đó: |
|
|
|
Số đã được thanh toán |
|
|
|
Số chưa được thanh toán |
|
|
9 |
Số vượt Quỹ định suất KCB BHYT, trong đó |
|
|
|
Số đã được thanh toán |
|
|
|
Số chưa được thanh toán |
|
|
|
Số không được thanh toán |
|
|
10 |
Số vượt trần thanh toán tuyến 2, trong đó |
|
|
|
Số đã được thanh toán |
|
|
|
Số chưa được thanh toán |
|
|
|
Số không được thanh toán |
|
|
|
……., ngày …. tháng … năm 2012 |