Công văn 4859/TCT-CNTT năm 2015 về đẩy mạnh triển khai nộp thuế điện tử đảm bảo tỷ lệ thực nộp 90% do Tổng cục Thuế ban hành
Số hiệu | 4859/TCT-CNTT |
Ngày ban hành | 18/11/2015 |
Ngày có hiệu lực | 18/11/2015 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Người ký | Nguyễn Đại Trí |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4859/TCT-CNTT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2015 |
Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Nghị quyết số 19/NQ-CP ngày 12/03/2015 và Lãnh đạo Bộ Tài chính về việc triển khai dịch vụ nộp thuế điện tử, Tổng cục Thuế đã thực hiện nâng cấp cổng nộp thuế điện tử, kết nối mở rộng với các Ngân hàng thương mại (NHTM); triển khai cho 63 Cục Thuế trên cả nước.
Tính đến hết tháng 10/2015 đã có 90,32% doanh nghiệp đang hoạt động đăng ký nộp thuế điện tử qua cổng của Tổng cục Thuế, trong đó có 52 Cục Thuế đã đạt trên 90% doanh nghiệp đăng ký NTĐT qua cổng của Tổng cục Thuế.
Tuy nhiên, số lượng doanh nghiệp nộp thuế hàng tháng bằng phương thức điện tử trên cả nước còn thấp (Chi tiết kết quả NTĐT tháng 10/2015 đính kèm).
Để hoàn thành toàn diện chỉ tiêu NTĐT của Thủ tướng Chính phủ giao, Tổng cục Thuế yêu cầu Cục Thuế các tỉnh/thành phố:
- Báo cáo Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố kết quả triển khai NTĐT trên địa bàn và đề nghị tiếp tục chỉ đạo các Sở/Ban/Ngành, Ngân hàng và doanh nghiệp triển khai NTĐT.
- Tăng cường chỉ đạo các Phòng/Chi cục Thuế trên địa bàn phối hợp với các Ngân hàng, KBNN, ... tuyên truyền, vận động và chủ động hỗ trợ doanh nghiệp đăng ký, nộp thuế điện tử.
- Đảm bảo chậm nhất tháng 12/2015 đạt tỷ lệ 90% số doanh nghiệp NTĐT trên cả 3 tiêu chí (đăng ký, chứng từ NTĐT tháng, số tiền NTĐT tháng).
Tổng cục Thuế đề nghị các Cục Thuế khẩn trương thực hiện./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
BÁO
CÁO KẾT QUẢ NỘP THUẾ ĐIỆN TỬ THÁNG 10/2015
(Ban hành kèm theo công văn số 4859/TCT-CNTT ngày 18/11/2015 của Tổng cục Thuế)
TT |
Cục Thuế |
Tổng số chứng từ |
Tổng số tiền NTĐT |
||||
Tổng số chứng từ nộp thuế |
Tổng số chứng từ NTĐT |
Tỷ lệ số chứng từ NTĐT/Tổng chứng từ nộp thuế |
Tổng số tiền nộp thuế |
Tổng số tiền NTĐT |
Tỷ lệ Số tiền hộp NSNN qua hình thức điện tử |
||
Tổng số: 63 Cục Thuế |
284,146 |
149,537 |
52.63% |
72,723,738,196,712 |
23,366,805,989,726 |
32.13% |
|
1 |
Cục Thuế TP Hải Phòng |
9,293 |
7,707 |
82.93% |
1,148,544,479,075 |
637,949,320,158 |
55.54% |
2 |
Cục Thuế Tỉnh Bắc Ninh |
3,813 |
2,592 |
67.98% |
448,593,466,710 |
235,300,580,161 |
52.45% |
3 |
Cục Thuế Tỉnh Vĩnh Long |
1,631 |
1,001 |
61.37% |
385,380,242,541 |
280,019,850,513 |
72.66% |
4 |
Cục Thuế Tỉnh Sóc Trăng |
1,047 |
699 |
66.76% |
141,850,537,065 |
38,542,182,891 |
27.17% |
5 |
Cục Thuế Tỉnh Nghệ An |
4,830 |
3,026 |
62.65% |
623,961,581,699 |
211,824,070,614 |
33.95% |
6 |
Cục Thuế Tỉnh Quảng Ninh |
4,743 |
3,004 |
63.34% |
1,450,746,403,677 |
737,696,024,743 |
50.85% |
7 |
Cục Thuế Tỉnh Thái Nguyên |
2,425 |
1,408 |
58.06% |
288,158,474,676 |
101,947,729,460 |
35.38% |
8 |
Cục Thuế Tỉnh Quảng Trị |
1,248 |
699 |
56.01% |
103,688,485,983 |
79,280,420,584 |
76.46% |
9 |
Cục Thuế Tỉnh Khánh Hòa |
5,118 |
2,825 |
55.20% |
1,608,360,788,915 |
231,381,766,795 |
14.39% |
10 |
Cục Thuế Tỉnh Bình Dương |
9,981 |
7,852 |
78.67% |
2,699,556,965,659 |
1,419,164,968,436 |
52.57% |
11 |
Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
47,716 |
29,447 |
61.71% |
16,591,122,706,030 |
5,463,632,127,014 |
32.93% |
12 |
Cục Thuế Tỉnh Đắk Lắk |
2,756 |
1,673 |
60.70% |
320,394,670,089 |
101,869,220,211 |
31.79% |
13 |
Cục Thuế Tỉnh Tiền Giang |
3,640 |
1,908 |
52.42% |
430,640,465,334 |
105,610,909,179 |
24.52% |
14 |
Cục Thuế Tỉnh Cà Mau |
1,719 |
926 |
53.87% |
203,598,698,518 |
66,483,925,709 |
32.65% |
15 |
Cục Thuế Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
4,671 |
2,679 |
57.35% |
7,928,031,406,435 |
950,904,552,686 |
11.99% |
16 |
Cục Thuế Tỉnh TT-Huế |
2,345 |
1,335 |
56.93% |
299,747,353,754 |
96,989,580,484 |
32.36% |
17 |
Cục Thuế Tỉnh Nam Định |
2,921 |
1,586 |
54.30% |
209,468,518,238 |
110,075,385,812 |
52.55% |
18 |
Cục Thuế Tỉnh Vĩnh Phúc |
2,114 |
969 |
45.84% |
2,822,411,514,357 |
115,873,712,573 |
4.11% |
19 |
Cục Thuế Tỉnh Phú Thọ |
2,035 |
860 |
42.26% |
290,068,373,945 |
134,782,318,208 |
46.47% |
20 |
Cục Thuế Tỉnh Đồng Nai |
8,185 |
5,197 |
63.49% |
2,724,486,501,488 |
1,115,138,968,234 |
40.93% |
21 |
Cục Thuế Tỉnh Ninh Thuận |
976 |
439 |
44.98% |
111,060,751,524 |
66,167,609,168 |
59.58% |
22 |
Cục Thuế Tỉnh Quảng Nam |
3,204 |
1,514 |
47.25% |
1,047,030,582,544 |
604,075,800,839 |
57.69% |
23 |
Cục Thuế Tỉnh Hòa Bình |
1,146 |
567 |
49.48% |
72,883,295,907 |
28,026,587,099 |
38.45% |
24 |
Cục Thuế Tỉnh Bình Định |
4,728 |
2,071 |
43.80% |
370,872,548,100 |
190,624,473,981 |
51.40% |
25 |
Cục Thuế Tỉnh Yên Bái |
1,532 |
535 |
34.92% |
102,611,725,626 |
63,583,675,863 |
61.97% |
26 |
Cục Thuế Tỉnh Tuyên Quang |
1,250 |
476 |
38.08% |
88,673,067,697 |
39,454,322,481 |
44.49% |
27 |
Cục Thuế Tỉnh Bạc Liêu |
769 |
342 |
44.47% |
143,727,244,443 |
46,652,678,047 |
32.46% |
28 |
Cục Thuế Tỉnh Hà Nam |
1,645 |
909 |
55.26% |
368,935,929,924 |
116,402,593,397 |
31.55% |
29 |
Cục Thuế Tỉnh Hưng Yên |
1,992 |
897 |
45.03% |
508,668,037,197 |
202,707,012,326 |
39.85% |
30 |
Cục Thuế Tỉnh Lâm Đồng |
2,985 |
1,399 |
46.87% |
287,941,809,793 |
182,005,102,093 |
63.21% |
31 |
Cục Thuế Tỉnh Long An |
3,949 |
1,829 |
46.32% |
797,963,716,044 |
318,517,333,943 |
39.92% |
32 |
Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
61,655 |
37,119 |
60.20% |
18,170,905,978,539 |
5,623,497,713,394 |
30.95% |
33 |
Cục Thuế Tỉnh Kiên Giang |
2,735 |
1,146 |
41.90% |
439,758,208,537 |
175,622,384,936 |
39.94% |
34 |
Cục Thuế Tỉnh Hải Dương |
3,629 |
1,538 |
42.38% |
752,221,848,349 |
186,969,847,651 |
24.86% |
35 |
Cục Thuế Tỉnh Quảng Bình |
2,053 |
692 |
33.71% |
164,508,038,716 |
79,635,688,022 |
48.41% |
36 |
Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh |
2,305 |
916 |
39.74% |
357,785,024,436 |
201,988,960,938 |
56.46% |
37 |
Cục Thuế Tỉnh Hà Giang |
974 |
225 |
23.10% |
169,602,026,771 |
40,004,811,719 |
23.59% |
38 |
Cục Thuế Tỉnh Thanh Hóa |
4,067 |
1,284 |
31.57% |
464,861,342,505 |
108,986,410,633 |
23.44% |
39 |
Cục Thuế Tỉnh Quảng Ngãi |
2,309 |
1,049 |
45.43% |
1,091,192,804,182 |
836,466,084,795 |
76.66% |
40 |
Cục Thuế TP Đà Nẵng |
7,201 |
3,681 |
51.12% |
1,154,331,057,047 |
322,810,079,145 |
27.97% |
41 |
Cục Thuế Tỉnh Bình Thuận |
2,296 |
1,072 |
46.69% |
410,925,944,280 |
109,862,210,081 |
26.74% |
42 |
Cục Thuế Tỉnh Bắc Giang |
2,165 |
740 |
34.18% |
219,989,052,293 |
73,428,117,820 |
33.38% |
43 |
Cục Thuế Tỉnh Hậu Giang |
1,066 |
309 |
28.99% |
66,459,467,757 |
21,476,823,424 |
32.32% |
44 |
Cục Thuế Tỉnh Đồng Tháp |
3,207 |
1,186 |
36.98% |
811,325,290,908 |
146,064,505,003 |
18.00% |
45 |
Cục Thuế Tỉnh Cao Bằng |
1,044 |
308 |
29.50% |
88,199,053,511 |
22,874,222,234 |
25.93% |
46 |
Cục Thuế Tỉnh Lai Châu |
301 |
45 |
14.95% |
40,963,705,102 |
10,590,832,887 |
25.85% |
47 |
Cục Thuế Tỉnh Gia Lai |
2,856 |
990 |
34.66% |
195,668,499,813 |
57,387,874,483 |
29.33% |
48 |
Cục Thuế Tỉnh Bình Phước |
1,478 |
575 |
38.90% |
304,016,297,562 |
76,866,258,677 |
25.28% |
49 |
Cục Thuế Tỉnh An Giang |
3,637 |
1,242 |
34.15% |
365,025,223,031 |
188,021,576,488 |
51.51% |
50 |
Cục Thuế Tỉnh Điện Biên |
483 |
158 |
32.71% |
44,666,133,912 |
21,771,294,482 |
48.74% |
51 |
Cục Thuế Tỉnh Lào Cai |
1,584 |
446 |
28.16% |
308,535,609,582 |
90,365,114,515 |
29.29% |
52 |
Cục Thuế Tỉnh Bắc Cạn |
642 |
139 |
21.65% |
29,116,639,630 |
10,835,933,470 |
37.22% |
53 |
Cục Thuế Tỉnh Ninh Bình |
1,928 |
444 |
23.03% |
111,209,010,864 |
41,501,841,099 |
37.32% |
54 |
Cục Thuế Tỉnh Kon Tum |
1,298 |
343 |
26.43% |
95,241,770,318 |
31,847,023,343 |
33.44% |
55 |
Cục Thuế Tỉnh Hà Tĩnh |
2,648 |
538 |
20.32% |
363,452,235,334 |
117,251,682,764 |
32.26% |
56 |
Cục Thuế Tỉnh Sơn La |
2,051 |
391 |
19.06% |
106,433,407,974 |
37,564,850,488 |
35.29% |
57 |
Cục Thuế Tỉnh Phú Yên |
1,853 |
489 |
26.39% |
171,351,712,720 |
53,166,771,437 |
31.03% |
58 |
Cục Thuế Tỉnh Thái Bình |
2,782 |
911 |
32.75% |
270,261,013,267 |
137,259,728,003 |
50.79% |
59 |
Cục Thuế Tỉnh Lạng Sơn |
1,552 |
319 |
20.55% |
52,872,862,479 |
14,522,404,575 |
27.47% |
60 |
Cục Thuế Tỉnh Trà Vinh |
1,003 |
335 |
33.40% |
157,359,730,106 |
30,121,025,636 |
19.14% |
61 |
Cục Thuế Tỉnh Đắk Nông |
1,513 |
187 |
12.36% |
116,379,251,783 |
7,213,817,072 |
6.20% |
62 |
Cục Thuế Thành phố Cần Thơ |
11,253 |
1,896 |
16.85% |
759,945,229,026 |
258,357,631,323 |
34.00% |
63 |
Cục Thuế Tỉnh Bến Tre |
2,171 |
453 |
20.87% |
249,994,383,391 |
139,787,665,487 |
55.92% |