Công văn 424/CCTTHC nâng cao chất lượng rà soát thủ tục hành chính do Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 424/CCTTHC |
Ngày ban hành | 30/11/2009 |
Ngày có hiệu lực | 30/11/2009 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
TỔ CÔNG TÁC CHUYÊN
TRÁCH CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 424/CCTTHC |
Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2009 |
Kính gửi: |
- Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ; |
Triển khai giai đoạn rà soát thủ tục hành chính của Đề án 30, Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ (sau đây gọi là Tổ công tác chuyên trách) đã có công văn số 172/CCTTHC ngày 30 tháng 7 năm 2009 hướng dẫn các bộ, ngành, địa phương thực hiện rà soát thủ tục hành chính, trong đó đã có hướng dẫn cụ thể việc điền biểu mẫu 2, 2a, 2b và Công văn 317/CCTTHC ngày 25 tháng 9 năm 2009 hướng dẫn các biện pháp đơn giản hóa thủ tục hành chính. Tuy nhiên, qua các buổi làm việc trực tiếp với các bộ, ngành, địa phương và trên cơ sở xem xét kết quả điền biểu mẫu rà soát 261 thủ tục hành chính ưu tiên cho thấy việc điền biểu mẫu rà soát của một số bộ, ngành, địa phương chưa tuân thủ đúng hướng dẫn, còn mang tính hình thức, chất lượng chưa cao.
Để khắc phục tồn tại nêu trên, bảo đảm hoàn thành có chất lượng chỉ tiêu đơn giản hóa tối thiểu 30% các quy định hiện hành về thủ tục hành chính theo đúng chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 5566/VPCP-TCCV ngày 13 tháng 8 năm 2009 và Công văn số 2347/TTg-TCCV ngày 30 tháng 11 năm 2009, hướng tới cắt giảm 30% chi phí xã hội thực hiện thủ tục hành chính, nhất là năm 2010 Quốc hội thực hiện giám sát chuyên đề về cải cách thủ tục hành chính, Tổ công tác chuyên trách đã cụ thể hóa hướng dẫn của Công văn 172/CCTTHC và Công văn 317/CCTTHC vào một ví dụ cụ thể có đủ quy định về thủ tục, mẫu đơn, mẫu tờ khai và yêu cầu hoặc Điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính (Phụ lục đính kèm).
Đề nghị các đồng chí chỉ đạo Tổ công tác 30 và các đơn vị rà soát thủ tục hành chính thuộc bộ, ngành, địa phương mình, căn cứ ví dụ cụ thể này thực hiện việc điền biểu mẫu rà soát theo đúng hướng dẫn của Tổ công tác chuyên trách, bảo đảm chất lượng rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương./.
Nơi nhận: |
TỔ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Công văn số 424/CCTTHC ngày 30 tháng 11 năm 2009 của Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ)
BIỂU MẪU 1
STT |
Yêu cầu, câu hỏi |
Các lựa chọn, nội dung cần điền, trả lời |
|
1 |
Số hồ sơ |
|
|
2 |
Tên Cơ quan thống kê |
Chi cục Bảo vệ thực vật – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh A |
|
3 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
4 |
Lĩnh vực thống kê |
Nông nghiệp |
|
5 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ. Bước 2: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ xin cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của các cá nhân. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. - Thời gian tiếp nhận hồ sơ. Giờ hành chính các ngày làm việc (từ thứ 2 – thứ 6). - Bước 3: Thu tiền lệ phí cấp chứng chỉ, viết phiếu thu lệ phí và trả chứng chỉ hành nghề cho người xin cấp chứng chỉ hành nghề. |
|
6 |
Cách thức thực hiện |
- Trực tiếp tại trụ sở Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Trạm Bảo vệ thực vật huyện |
|
7 |
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn xin cấp chứng chỉ hành nghề (Phụ lục 2, 3); - Bản sao hợp pháp bằng tốt nghiệp trung cấp nông, lâm nghiệp trở lên (chuyên ngành trồng trọt, bảo vệ thực vật, sinh học) hoặc giấy chứng nhận đã tham dự lớp học chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật do Chi cục Bảo vệ thực vật cấp; - Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi cư trú hoặc doanh nghiệp quản lý người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề; - Giấy khám sức khỏe do trung tâm y tế quận, huyện, thị xã thuộc tỉnh trở lên cấp và có giá trị trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày cấp; - Có 03 ảnh chân dung cỡ 4 cm x 6 cm. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
8 |
Thời hạn giải quyết |
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp người xin cấp chứng chỉ hành nghề ở tại những vùng xa xôi, hẻo lánh hoặc ở những vùng mà việc đi lại gặp nhiều khó khăn (phải gửi hồ sơ qua các Trạm bảo vệ thực vật huyện) thì thời hạn là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
9 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Thanh tra Chi cục bảo vệ thực vật tỉnh. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Trạm Bảo vệ thực vật huyện. |
|
10 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân |
T |
Tổ chức |
£ |
||
11 |
TTHC này có yêu cầu phải hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai không? |
Có |
T |
Nếu có, nêu rõ tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (trong ô dưới đây) và đính kèm mẫu đơn, mẫu tờ khai. |
Nêu rõ tên, số, ký hiệu văn bản ban hành mẫu đơn, mẫu tờ khai (trong ô dưới đây) và đính kèm văn bản đó. |
||
Đơn đề nghị cấp và gia hạn chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (dùng cho cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật) |
Phụ lục 2, Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
||
Đơn đề nghị cấp và gia hạn chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (dùng cho công ty, chi nhánh kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật) |
Phụ lục 3 Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. |
||
Không |
£ |
||
12 |
Phí, lệ phí |
Có |
T |
Nếu có, nêu rõ tên và mức phí, lệ phí (trong ô dưới đây) |
Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản quy định về phí, lệ phí (trong ô dưới đây) và đính kèm văn bản đó: |
||
Lệ phí: 200.000 đồng/giấy chứng chỉ |
Thông tư số 110/2003/TT-BTC ngày 17/11/2003 của Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí bảo vệ, kiểm dịch thực vật và quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
||
Không |
£ |
||
13 |
Kết quả của việc thực hiện TTHC |
giấy phép |
£ |
giấy chứng nhận |
£ |
||
giấy đăng ký |
£ |
||
chứng chỉ hành nghề |
T |
||
thẻ |
£ |
||
phê duyệt |
£ |
||
chứng chỉ |
£ |
||
văn bản xác nhận |
£ |
||
quyết định hành chính |
£ |
||
giấy xác nhận |
£ |
||
bản cam kết |
£ |
||
biển hiệu |
£ |
||
văn bản chấp thuận |
£ |
||
bằng |
£ |
||
loại khác: |
Ghi rõ |
||
14 |
Ngoài quy định về thủ tục, có yêu cầu hoặc Điều kiện nào để được cấp một trong các loại giấy nêu tại câu hỏi 13 hay không? |
Có |
T |
Nêu đầy đủ các yêu cầu hoặc Điều kiện (trong ô dưới đây) |
Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản pháp luật quy định về các yêu cầu hoặc Điều kiện (trong ô dưới đây) và đính kèm văn bản đó. |
||
1. Có văn bằng về trung cấp nông, lâm nghiệp hoặc giấy chứng nhận đã tham dự lớp học chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật do Chi cục bảo vệ thực vật cấp. |
Điều 17, Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002. |
||
2. Có giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo quy định. |
Điều 17, Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002. |
||
3. Cá nhân trong nước, nước ngoài phải có đủ năng lực hành vi dân sự từ đủ 18 tuổi trở lên. |
Mục 1, Công văn số 1759/BVTV-TTr ngày 17/11/2009 của Cục bảo vệ thực vật về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN. |
||
Không |
£ |
||
15 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
Loại văn bản pháp luật |
Tên, số, ký hiệu, ngày ban hành, ngày có hiệu lực |
Luật của Quốc hội £ |
|
||
Nghị quyết của Quốc hội £ |
|
||
Pháp lệnh của Ủy ban Thường vụ Quốc hội T |
Điều 31, Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 36/2001/PL-UBTVQH10 ngày 25/7/2001. |
||
Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội £ |
|
||
Nghị định của Chính phủ T |
Điều lệ Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002. |
||
Nghị quyết của Chính phủ £ |
|
||
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ £ |
|
||
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ £ |
|
||
Quyết định của Bộ trưởng T |
- Quyết định số 89/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. - Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT Ban hành quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.. |
||
Chỉ thị của Bộ trưởng £ |
|
||
Thông tư của Bộ trưởng T |
Thông tư số 110/2003/TT-BTC ngày 17/11/2003 quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí bảo vệ, kiểm dịch thực vật và quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
||
Thông tư liên tịch của các Bộ £ |
|
||
Nghị quyết của HĐND cấp … £ |
|
||
Quyết định của UBND cấp.. £ |
|
||
Chỉ thị của UBND cấp …. £ |
|
||
Văn bản khác T |
Công văn số 1759/BVTV-TTr ngày 17/11/2009 của Cục bảo vệ thực vật về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN |
||
16 |
Thông tư liên hệ |
- Họ tên: - Địa chỉ cơ quan: - Số điện thoại cơ quan: - Địa chỉ email: |
|
Biểu mẫu này được nộp một bản giấy và một bản dưới dạng file điện tử cho Tổ công tác |
MẪU ĐƠN CỦA THỦ TỤC CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP VÀ GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(dùng cho cửa hàng buôn bán thuốc BVTV)
Kính gửi: Chi cục bảo vệ thực vật (tỉnh, thành phố)……………..
Họ và tên (Viết chữ in): .........................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ........................................ Tại ..........................................................
Hộ khẩu thường trú: .............................................................................................................
Số chứng minh thư nhân dân:………………..Ngày cấp ………......... Nơi cấp ...........................
Đã tốt nghiệp (đại học, trung cấp nông lâm nghiệp, lớp học chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật)
............................................................................................................................................
Nơi cấp: ..................................................... ngày cấp...........................................................
Địa chỉ cửa hàng: .................................................................................................................