Công văn 4018/LĐTBXH-ATLĐ năm 2015 điều chỉnh tên nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong sổ bảo hiểm xã hội do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Số hiệu 4018/LĐTBXH-ATLĐ
Ngày ban hành 05/10/2015
Ngày có hiệu lực 05/10/2015
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Người ký Doãn Mậu Diệp
Lĩnh vực Bảo hiểm,Lao động - Tiền lương

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 4018/LĐTBXH-ATLĐ
V/v điều chỉnh tên nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong sổ bảo hiểm xã hội

Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2015

 

Kính gửi: Tập đoàn Bưu chính Viễn Thông Việt Nam

Trả lời công văn số 466/VNPT-TCCBLĐ ngày 22 tháng 1 năm 2015 của Tập đoàn Bưu chính Viễn Thông Việt Nam về việc điều chỉnh tên nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong sổ bảo hiểm xã hội, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có ý kiến như sau:

1. Đồng ý điều chnh một số tên nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm mà Viễn Thông Yên Bái đã xếp và trả lương nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm nhưng ghi sai trong sổ bảo hiểm xã hội của người lao động (Danh mục điều chỉnh tên nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đính kèm theo công văn này).

2. Đề nghTập đoàn Bưu chính Viễn Thông Việt Nam chđạo các đơn vị thành viên khi lập hồ sơ đề nghcấp sổ bảo hiểm xã hội cho người lao động cn ghi đúng tên nghề theo Danh mục đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên (03 bản);
-
Bảo hiểm xã hội Việt Nam (02 bản);
-
S LĐTBXH tnh Yên Bái;
- Bảo him xã hội tnh Yên Bái
- Vụ Bảo hiểm xã hội;
- Vụ Lao động - Tiền lương;
- Viễn Thông Yên Bái;
- Lưu: VT, Cục ATLĐ (03 bản).

KT. B TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Doãn Mậu Diệp

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC ĐIU CHỈNH TÊN NGH, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIM
(Kèm theo công văn số 4018 /LĐTBXH-ATLĐ ngày 05 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Tên nghề, công việc ghi trong s BHXH

Lương 235/HĐBT

ơng theo Nghị định 26/CP ngày 23/5/1993

Lương theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004

Tên được công nhn của các nghề, công việc nêu tại cột a

Quyết định của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH có quy định nghề, công việc được công nhận tại cột e

 

a

b

c

d

e

g

1

Công nhân đường thuê bao; công nhân đường dây thuê bao; CN đường thuê bao; công nhân cáp đường thuê bao; công nhân đường dây xí nghiệp; công nhân dây máy; công nhân dây; CN dây máy; công nhân bảo vệ đường dây; công nhân xây dựng đường dây; công nhân bảo dưỡng dây máy.

Thang lương A1-7, bội s 1,45, thang lương A1-7 bội số 1,50

Thang lương A18 KTVT - nhóm I

Thang lương A1.7-KTVT Nhóm I

Lăp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị truyền dẫn trên tuyến và mạng điện thoại nội hạt.

Quyết định số 190/1999/ QĐ-LĐTBXH ngày 03/3/1999 (Điều kiện lao động loại IV)

2

Công nhân tổng đài; Công nhân vận hành tổng đài; công nhân kỹ thuật tổng đài; công nhân khai thác vận hành tổng đài; công nhân khai thác tổng đài ;CN tổng đài; công nhân chuyn mạch; Trung cấp chuyển mạch.

 

Thang lương A18.1 KTVT Nhóm II

Thang lương A1.7-KTVT Nhóm II

Vận hành khai thác, sửa chữa, bảo dưỡng các tổng đài cửa quốc tế, tổng đài có dung lượng từ 10.000 số trở lên, các đài, trạm thông tin vệ tinh mặt đất, các trung tâm công nghệ, kỹ thuật cao và cáp biển.

Quyết định số 190/1999/QĐ-LĐTBXH ngày 03/3/1999 (Điều kiện lao động loại IV).