Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
|
1
|
Khai thác lộ thiên quặng kim
loại màu, Crôm
|
Công việc thủ công, rất nặng
nhọc, tư thế lao động gò bó, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc.
|
2
|
Vận hành máy nghiền, trộn quặng
kim loại màu
|
Chịu tác động của tiếng ồn
cao, bụi độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần.
|
3
|
Tuyển trọng lực quặng kim loại
màu, Crôm
|
Công việc thủ công, chịu tác động
của Asen và các ôxýt kim loại.
|
4
|
Vận hành cầu trục trong phân
xưởng tuyển, luyện quặng và sản phẩm kim loại màu
|
Thường xuyên chịu tác động của
nhiệt độ cao, bụi, hơi và khí độc.
|
5
|
Đóng bao, bốc xếp quặng và sản
phẩm kim loại màu
|
Công việc thủ công, rất nặng nhọc,
nơi làm việc lầy lội, chịu tác động của hóa chất độc trong quặng.
|
6
|
Chế biến thủ công quặng kim loại
màu
|
Công việc thủ công, nặng nhọc,
thường xuyên tiếp xúc với các chất độc như: asen, chì...
|
7
|
Làm việc trên sàn đúc luyện
gang, thép
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi.
|
8
|
Làm việc trước lò luyện gang,
thép, cốc
|
Công việc nặng nhọc, rất nguy
hiểm, chịu tác động của nóng, bụi, hơi và khí độc.
|
9
|
Vận hành máy hút khí (thượng
thăng) nhà máy luyện cốc
|
Thường xuyên chịu tác động của
nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần.
|
10
|
Chưng cất dầu cốc và các sản
phẩm sau cốc
|
Thường xuyên tiếp xúc với nóng
và hóa chất dễ gây bệnh da nghề nghiệp.
|
11
|
Xử lý thải xỉ lò cao
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
rất nóng, bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép rất nhiều lần.
|
12
|
Nấu, sửa chữa lò nấu gang Quy
bi lô
|
Công việc rất nặng nhọc, chịu
tác động của nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2.
|
13
|
Sấy bàn khuôn, cần nút
|
Công việc rất nặng nhọc, chịu
tác động của nhiệt độ cao, hơi và khí độc.
|
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại VI
|
|
1
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng
máy tàu kiểm ngư, tàu nghiên cứu nguồn lợi hải sản
|
Công việc rất nặng nhọc, nguy
hiểm, chịu tác động của rụng và ồn rất cao.
|
2
|
Lặng bắt các loại hải sản tự
nhiên dưới đáy biển
|
Công việc rất nặng nhọc và rất
nguy hiểm.
|
3
|
Bốc xếp thủ công ở dưới các hầm
tàu đánh cá biển
|
Công việc rất nặng nhọc, nơi
làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó.
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
|
4
|
Cán bộ, thuyền viên làm việc
trên tàu kiểm ngư, tầu nghiên cứu nguồn lợi hải sản
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm
chịu tác động của sóng gió, ồn, rung.
|
5
|
Bốc dỡ đá cây, thùng đá lên xuống
tàu đánh cá biển
|
Công việc rất nặng nhọc, nơi
làm việc chật trội, tư thế làm việc gò bó.
|
6
|
Làm việc thường xuyên trong hầm,
kho đông lạnh.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, nơi làm việc chật hẹp, rất lạnh.
|
7
|
Khai thác nguyên liệu, sản xuất
thuốc kích dục cá đẻ.
|
Thường xuyên tiếp xúc với các
hóa chất độc như: H2SO4, Axêtôn, Axít Benzoic.
|
8
|
Lắp đặt, sửa chữa thiết bị cơ
điện lạnh, đường ống, van kết trong hầm tàu đánh cá biển.
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm
việc chật hẹp, tư thế lao động rất gò bó, tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh.
|
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại VI
|
|
1
|
Khoan dầu khí trên các giàn
khoan ngoài biển
|
Làm việc ngoài trời, công việc
rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc, sóng,
gió.
|
2
|
Sửa chữa giếng khoan dầu khí
trên các giàn khoan ngoài biển
|
Làm việc ngoài trời, công việc
nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.
|
3
|
Chống ăn mòn các công trình dầu
khí ngoài biển
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm
chịu tác động của bụi, hóa chất độc, ồn, rung, sóng và gió.
|
4
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng
máy tàu chứa dầu
|
Công việc rất nặng nhọc, nguy
hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của rung và
ồn cao.
|
5
|
Thợ lặn dầu khí
|
Công việc rất nặng nhọc, rất
nguy hiểm, chịu tác động của áp suất cao.
|
6
|
Địa vật lý (Karota, định lượng
xạ) giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển
|
Công việc nguy hiểm, chịu tác
động của chất phóng xạ, ồn, rung.
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
|
7
|
Bơm trám xi măng, dung dịch
khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung.
|
8
|
Bốc mẫu giếng khoan dầu khí
trên các giàn khoan ngoài biển
|
Công việc rất nặng nhọc, nguy
hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung.
|
9
|
Xử lý vùng đáy giếng khoan dầu
khí trên các giàn khoan ngoài biển
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
chịu tác động của các loại hóa chất độc, ồn, rung.
|
10
|
Gọi dòng dầu khí trên các giàn
khoan dầu khí ngoài biển
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung.
|
11
|
Khảo sát, thử vỉa giếng khoan
dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển
|
Công việc rất nặng nhọc, nguy
hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung.
|
12
|
Karota khí trên các giàn khoan
dầu khí ngoài biển
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung.
|
13
|
Bắn nổ mìn giếng khoan dầu khí
trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển
|
Công việc nặng nhọc, rất nguy
hiểm, chịu tác động của hơi khí độc.
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
|
14
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng
các thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên các giàn khoan, khai thác dầu khí
ngoài biển.
|
Nơi làm việc nguy hiểm, chịu
tác động của ồn, rung và hóa chất độc.
|
15
|
Vận hành, sửa chữa các thiết bị,
máy móc trên tàu chứa dầu và trên các công trình dầu khí ngoài biển
|
Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung, thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ
|
16
|
Phòng ngừa và xử lý sự cố dầu
khí trên các giàn khoan, khai thác dầu khí ngoài biển
|
Công việc nguy hiểm, căng thẳng
thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung.
|
17
|
Móc cáp treo hàng trên các
công trình dầu khí ngoài biển
|
Công việc nặng nhọc, rất nguy
hiểm, chịu tác động của sóng, gió, ồn và rung.
|
18
|
Vận hành máy Xray, máy quang
phổ Auger
|
Thường xuyên chịu tác động của
các tia xạ.
|
19
|
Lắp ráp, sửa chữa các công
trình dầu khí
|
Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi nồng độ rất cao.
|
20
|
Khảo sát thực địa biển
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
chịu tác động của điện từ trường, ồn, rung và sóng gió.
|
21
|
Vận hành cẩu nổi từ 600 tấn trở
lên
|
Công việc nguy hiểm, chịu tác
động của sóng gió, ồn và rung.
|
22
|
Bác sỹ sinh lý lặn
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
chịu tác động của áp suất cao.
|
23
|
Phân tích các chỉ tiêu đặc biệt
(P, V, T) của lưu thể và dầu thô
|
Thường xuyên tiếp xúc với thủy
ngân, và các dung môi hữu cơ.
|
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại VI
|
|
1
|
Vận động viên quyền anh, võ vật,
cử tạ, lặn
|
Cường độ làm việc cao, tiêu hao
năng lượng rất lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
2
|
Vận động viên bóng đá, đua ô
tô, mô tô, ca nô, máy bay, tàu lượn, nhảy dù, đua ngựa
|
Thường xuyên làm việc ngoài trời,
cường độ làm việc cao, tiêu hao nặng lượng rất lớn, rất nguy hiểm và căng thẳng
thần kinh tâm lý.
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
|
3
|
Huấn luyện viên bóng đá, quyền
anh, võ vật, lặn, đua ô tô, mô tô, máy bay, nhảy dù, đua ngựa
|
Cường độ làm việc cao, tiêu
hao nặng lượng lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
4
|
Vận động viên bóng rổ, bóng
ném, điền kinh, đua xe đạp, bơi lội, bơi nghệ thuật, bơi thuyền, bóng nước,
nhảy cầu, lướt ván, thể dục dụng cụ
|
Cường độ làm việc cao, tiêu hao
năng lượng lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại V
|
|
1
|
Thủ kho, giao nhận quặng và
các sản phẩm kim loại màu
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác
động của bụi độc.
|
2
|
Bảo vệ bãi khai thác quặng,
Crôm
|
Thường xuyên phải đi lại, chịu
tác động của ồn và bụi.
|
3
|
Trực tiếp chỉ đạo sản xuất trong
khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu và Crôm.
|
Thường xuyên chịu tác động của
ồn, bụi và hơi, khí độc.
|
4
|
Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết
bị khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu
|
Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, chịu tác động của các yếu tố ồn, bụi.
|
5
|
Vệ sinh công nghiệp phân xưởng,
nhà máy tuyển, luyện quặng kim loại màu
|
Công việc thủ công, nặng nhọc,
chịu tác động của ồn, bụi và hơi khí độc.
|
6
|
Vận hành quạt gió lò cao, lò cốc
|
Chịu tác động của nhiệt độ cao,
bụi và khí độc.
|
7
|
Vận hành xe hứng liệu luyện
gang
|
Thường xuyên chịu tác động của
bụi và khí độc.
|
8
|
Đốt lò gió nóng
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác
động của nhiệt độ cao và bụi.
|
9
|
Sản xuất xỉ bông, xỉ hạt
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác
động của nóng và bụi nồng độ rất cao.
|
10
|
Thủ kho dầu cốc
|
Chịu Tác động của nóng, hơi và
khí độc.
|
11
|
Nạp liệu lò cao
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
chịu tác động của bụi CO và CO2
|
12
|
Coi nước lò cao
|
Phải đi lại nhiều, chịu tác động
của nhiệt độ cao, CO và CO2
|
13
|
Vận hành băng truyền cấp liệu
cốc và thiêu kết
|
Phải đi lại thường xuyên, nơi
làm việc chật hẹp, chịu tác động của bụi nồng độ cao.
|
14
|
Điều chỉnh hệ thống nhiệt luyện
cốc (Giao hoán)
|
Chịu tác động của nhiệt độ
cao, bụi.
|
15
|
Vận hành, sửa chữa đồng hồ lưu
lượng
|
Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi
và thủy ngân.
|
16
|
Phối liệu thiêu kết
|
Chịu tác động của nóng và bụi
nồng độ cao
|
17
|
Sữa chữa, bơm mỡ bảo dưỡng thiết
bị luyện kim
|
Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, tiếp xúc với nóng, bụi.
|
18
|
Vận hành máy, van hơi thiêu kết
|
Công việc rất nặng nhọc, tiếp
xúc với nhiệt độ cao, CO, CO2.
|
19
|
Bơm nước dập lửa than cốc
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc
với nóng và bụi nồng độ rất cao.
|
20
|
Sấy, phân loại quặng
|
Công việc nặng nhọc, nóng, bụi.
|
21
|
Vận hành máy nghiền bùn để luyện,
đúc gang thép
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc
lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung.
|
22
|
Thao tác phễu thành phẩm thiêu
kết
|
Chịu tác động của nóng, bụi nồng
độ cao.
|
23
|
Vận hành máy lọc bụi quặng
thiêu kết
|
Chịu tác động của nóng và bụi
nồng độ rất cao.
|
24
|
Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật luyện
gang, thép, cán thép
|
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt
độ cao, bụi, CO và CO2.
|
25
|
Làm việc trên sàn nguội, cắt,
bó sản phẩm thép cán.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác
động của nóng, bụi.
|
26
|
Sản xuất, sữa chữa khuôn kéo
dây thép
|
Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với bụi, nóng.
|
27
|
Tu sửa đường ống khí than, khí
nén, nước nhà máy luyện kim
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của bụi, nóng.
|
28
|
Vệ sinh công nghiệp nhà máy
luyện kim
|
Công việc thủ công, nặng nhọc,
chịu tác động của nóng, bụi.
|
29
|
Nghiền sàng Đôlômít và vôi
|
Chịu tác động của rung, ồn và
bụi.
|
30
|
Xuống than và gom than
|
Công việc thủ công nặng nhọc,
chịu tác động của bụi nồng độ rất cao.
|
31
|
Thủ kho dầu cốc
|
Công việc nặng nhọc, thường
xuyên tiếp xúc với hơi dầu cốc nóng và độc.
|
32
|
Bảo quản kim khí
|
Công việc thủ công, nặng nhọc,
thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ.
|
33
|
Vận hành máy nghiền, sàng bột
xây dựng
|
Chịu tác động của ồn, rung và
bụi có nồng độ rất cao.
|
34
|
Vận hành máy mài, băng dũa
|
Tư thế lao động gò bó, chịu
tác động của ồn, bụi.
|
35
|
Nhiệt luyện kim loại bằng lò
tôi cao tần
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác
động của nóng và bụi.
|
36
|
Vận hành máy cắt phôi dũa, máy
cán mũi và chuôi dũa
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác
động của ồn, rung.
|
37
|
Nung kim loại bằng lò trung tần
|
Công việc nặng nhọc, thường
xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao.
|
38
|
Đốt, vận hành lò ủ kim loại
|
Công việc nặng nhọc, thường
xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2.
|
39
|
Tẩy rửa, nhuộm đen kim loại và
các sản phẩm kim loại bằng hóa chất
|
Thường xuyên tiếp xúc với các
loại axít, xút....
|
40
|
Mạ Niken, Crôm.
|
Thường xuyên tiếp xúc với các
hóa chất độc hại.
|
41
|
Chà sàng, cạo rỉ, đánh bóng
kim loại
|
Tư thế lao động gò bó, thường
xuyên chịu tác động của ồn, bụi nồng độ cao.
|
42
|
Vận hành máy dập, dũa, mài bi
kim loại
|
Thường xuyên tiếp xúc với
rung, ồn và hóa chất độc
|
43
|
Vận hành máy quay, đánh bóng
bi kim loại
|
Công việc nặng nhọc, thường
xuyên tiếp xúc với bụi, ồn
|
44
|
Cà đá mài bi
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác
động của bụi, ồn.
|
45
|
Đúc chì để gắn đá mài bi
|
Thường xuyên tiếp xúc với nóng
và hơi chì.
|
46
|
Chọn bi kim loại (đường kính
dưới 1cm) bằng mắt
|
Công việc nặng nhọc, đơn điệu,
rất căng thẳng thị giác, tư thế lao động gò bó.
|
47
|
Hàn bằng phương pháp nung chảy
|
Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi.
|
48
|
Hàn cao áp.
|
Tư thế lao động gò bó, chịu
tác động của nóng và khí độc.
|
49
|
Nguội sửa chữa xe cơ giới loại
từ 10 tấn trở lên và các loại xe chạy bằng bánh xích.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ.
|
50
|
Vệ sinh công nghiệp nhà máy cơ
khí
|
Công việc thủ công nặng nhọc,
thường xuyên tiếp xúc với bụi, hóa chất.
|
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại IV
|
|
1
|
Đốt lò nung men
|
Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi.
|
2
|
Pha trộn bột men thủ công
|
Công việc thủ công, thường
xuyên tiếp xúc với bụi độc nồng độ cao.
|
3
|
Sản xuất keo để gắn các sản phẩm
nhựa PVC
|
Công việc độc hại, thường
xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ.
|
4
|
Vận hành máy xẻ ống nhựa PVC
|
Tư thế lao động gò bó, thường
xuyên tiếp xúc với bụi nồng độ cao.
|
5
|
Vận hành máy xay, nghiền, trộn,
cán, đùn, ép nhựa PVC, PE
|
Công việc độc hại, thường
xuyên tiếp xúc với bụi, hơi và khí độc.
|
6
|
Viền mép sản phẩm sắt tráng
men
|
Công việc đơn điệu, tư thế lao
động gò bó, làm việc trong môi trường nóng.
|
7
|
Tráng men thủ công
|
Công việc thủ công, nặng nhọc,
tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng.
|
8
|
Cán nhôm lạnh
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao
động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn cao.
|
9
|
Hấp, ủ nhôm
|
Công việc nặng nhọc, thường
xuyên làm việc trong môi trường nóng, bụi.
|
10
|
Căng sấy da, ty da
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao
động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh.
|
11
|
Hấp da chân không
|
Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng.
|
12
|
Mài nhẵn mặt da, lạng da.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao
động gó bó, tiếp xúc với bụi nồng độ cao.
|
13
|
Vận hành máy gò giấy.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, tiếp xúc với ồn và nhiệt độ cao.
|
14
|
Sơn, in da và pha chế hóa chất
để sơn, in da
|
Công việc độc hại, thường xuyên
tiếp xúc với dung môi hữu cơ.
|
15
|
Phết keo đế và mũ giầy.
|
Công việc thủ công, rất độc hại,
thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ.
|
16
|
Vệ sinh công nghiệp nhà máy
thuộc da
|
Công việc thủ công, nặng nhọc,
thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc và vi khuẩn gây bệnh.
|
17
|
Hấp lưu hóa giầy, dép cao su
|
Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, thường xuyên làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.
|
18
|
Cán, luyện cao su trong sản xuất
giầy dép
|
Công việc nặng nhọc, thường
xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi, khí độc SO2 và H2S
|
19
|
Sàng, sấy hóa chất phối liệu
cao su
|
Công việc thủ công, nặng nhọc,
thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc.
|
20
|
Hóa nghiệm, phân tích chất lượng
hóa chất, các sản phẩm trong sản xuất giấy
|
Thường xuyên tiếp xúc với các
loại hóa chất độc như: HCl, H2SO4, HNO3, HF, CH3COOH...
|
21
|
Bảo quản bè gỗ trên sông
|
Công việc thủ công, nặng nhọc,
thường xuyên làm việc ngoài trời, chịu tác động của các vi sinh vật gây bệnh.
|
22
|
Bảo quản, ngâm, vớt gỗ trong hồ
|
Công việc thủ công, nặng nhọc,
tiếp xúc với nước bẩn có nhiều vi sinh vật gây bệnh.
|
23
|
Vận hành máy cưa, xẻ gỗ làm
diêm
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm
việc chật hẹp, ẩm ướt, chịu tác động của tiếng ồn cao.
|
24
|
Làm sạch gỗ ngâm.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc,
nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, tư thế lao động gò bó.
|
25
|
Vận hành máy bào, chặt, sấy, sàng,
chọn que diêm
|
Thường xuyên tiếp xúc với ồn
và bụi nồng độ cao.
|
26
|
Pha chế axít, H3PO4 để tẩm que
diêm và thuốc mặt phấn
|
Tư thế làm việc gò bó, thường
xuyên tiếp xúc với hóa chất độc.
|
27
|
Vận hành máy khuấy, chấm hóa chất
đầu que diêm.
|
Công việc nặng nhọc, Thường
xuyên tiếp xúc với tiếng ồn và hóa chất độc.
|
28
|
Vận hành máy sắp que diêm mộc
|
Chịu tác động của tiếng ồn
cao, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
|
29
|
Sấy que diêm thuốc và diêm phấn.
|
Công việc bán thủ công, nặng
nhọc, làm việc trong môi trường nóng và độc.
|
30
|
Vận hành máy xay, nghiền, tán
muối KCl2O3
|
Tiếp xúc với hóa chất dễ cháy
nổ, ồn và bụi.
|
31
|
Tinh chế muối KCl2O3
|
Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất
dễ cháy, nổ, bụi.
|
32
|
Vận hành máy quét mặt phấn
|
Công việc bán thủ công, đơn điệu,
tiếp xúc với hóa chất độc.
|
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại IV
|
|
1
|
Chế biến thủy, hải sản đông lạnh
|
Phải đứng suốt ca làm việc,
thường xuyên tiếp xúc với nước lạnh, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt.
|
2
|
Vận hành hệ thống thiết bị chế
biến thủy, hải sản
|
Tư thế lao động gò bó, thường
xuyên tiếp xúc với nóng, ồn, nơi làm việc ẩm ướt.
|
3
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng
hệ thống lạnh, kho lạnh, hệ thống sản xuất đá cây, đá vẩy.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với lạnh.
|
4
|
Chế biến chượp,mắm tôm, mắm
kem, nước mắm, thủy, hải sản khô; xúc rửa bao bì, bể chượp.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt.
|
5
|
Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật sản
xuất thuốc kích dục cá đẻ.
|
Chịu tác động của các hóa chất
độc như: H2SO4, Axêtôn, axít Benzoic.
|
6
|
Sửa chữa thiết bị đánh bắt hải
sản
|
Công việc thủ công, nặng nhọc,
tư thế lao động gò bó thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh.
|
7
|
Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản ở
sông, hồ, đầm.
|
Công việc rất nặng nhọc, nguy
hiểm, thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh.
|
8
|
Căng hấp, nhuộm lưới
|
Công việc rất nặng nhọc, thường
xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao và hóa chất độc.
|
9
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng
các thiết bị sản xuất, tái sinh cước
|
Tư thế làm việc gò bó, chịu
tác động của ồn và hóa chất độc.
|
10
|
Đánh dĩa sang chỉ trong sản xuất
sợi đan lưới
|
Công việc đơn điệu, căng thẳng
thị giác, tiếp xúc với tiếng ồn và bụi.
|
11
|
Đánh dây lưới bằng máy và thủ
công
|
Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn.
|
12
|
Hóa nghiệm, phân tích chất lượng
sản phẩm thủy, hải sản
|
Thường xuyên tiếp xúc với các
hóa chất độc.
|
13
|
Sản xuất thức ăn cho tôm, cá.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác
động của bụi và ồn.
|
14
|
Sản xuất Chitin, Chitozan,
Gelatin Alginat, Aga-aga
|
Công việc nặng nhọc, làm việc
ngoài trời, thường xuyên tiếp xúc với kiềm, axít và thuốc tẩy zaven.
|
15
|
Pha trộn các hợp chất Pasta
làm gioăng nắp hộp; tráng véc ni thân nắp hộp đồ hộp
|
Thường xuyên tiếp xúc với NH3,
sơn và dung môi hữu cơ.
|
16
|
Sản xuất, trực tiếp chỉ đạo sản
xuất giống tôm, cá, nhuyễn thể và các thủy, hải sản khác.
|
Công việc nặng nhọc, làm việc
ngoài trời, trong đầm, sông, hồ...
|
17
|
Lấy mẫu và phân tích mẫu nước,
mẫu sinh vật; xử lý mẫu tiêu bản
|
Thường xuyên tiếp xúc với
H2SO4, HCl...
|
18
|
Vận hành máy dệt lưới
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác động
của ồn.
|
19
|
Sấy, pha chế, kiểm mẫu viên dầu
cá
|
Thường xuyên tiếp xúc với
nóng, cồn và Axeton.
|
20
|
Vệ sinh công nghiệp nhà máy chế
biến thủy, hải sản
|
Công việc thủ công, nặng nhọc,
tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh.
|
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại IV
|
|
1
|
Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật
trên các giàn khoan, khai thác dầu khí
|
Công việc nguy hiểm, căng thẳng
thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung.
|
2
|
Nấu ăn và phục vụ trên các
công trình dầu khí ngoài biển.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác
động của nóng, ồn và rung.
|
3
|
Thu gom dầu tràn.
|
Công việc nguy hiểm, căng thẳng
thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung.
|
4
|
Giám thị lặn
|
Thường xuyên chịu tác động của
ồn, rung, sóng, gió.
|
5
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng
thiết bị vận hành khí và đường ống dẫn khí
|
Công việc nguy hiểm, căng thẳng
thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung và hóa chất độc.
|
6
|
Trực và xử lý sự cố cháy, nổ
các trạm bơm khí và đường ống dẫn khí.
|
Công việc nguy hiểm, căng thẳng
thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn.
|
7
|
Sửa chữa thiết bị khoan, khai
thác dầu khí
|
Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu và ồn.
|
8
|
Sửa chữa thiết bị địa vật lý
giếng khoan dầu khí
|
Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, chịu tác động của chất phóng xạ.
|
9
|
Trực tiếp chỉ đạo sản xuất, lắp
đặt, sửa chữa các công trình dầu khí.
|
Công việc nguy hiểm, căng thẳng
thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, bụi.
|
10
|
Sản xuất hóa phẩm dầu khí
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên
tiếp xúc với ồn, rung, bụi và các hóa chất độc như: axít đậm đặc, xút...
|
11
|
Nấu mỡ từ sản phẩm dầu mỏ
|
Công việc nặng nhọc, thường
xuyên tiếp xúc với nóng, dầu, mỡ và các hóa chất phụ gia.
|
12
|
Sản xuất, pha chế dầu nhờn.
|
Công việc nặng nhọc, thường
xuyên tiếp xúc với ồn, dầu, mỡ và các hóa chất phụ gia.
|
13
|
Vệ sinh công nghiệp các phân
xưởng pha chế dầu nhờn, nấu mỡ, sản xuất hóa phẩm dầu khí
|
Công việc thủ công, nặng nhọc,
thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu, bụi, ồn và các hóa chất độc.
|
14
|
Bơm thử áp lực cần, ống khoan
dầu khí
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
chịu tác động của tiếng ồn cao.
|
15
|
Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết
bị nấu mỡ, pha chế dầu nhờn, sản xuất các hóa phẩm dầu khí.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu, bụi, ồn và các hóa chất
độc.
|
16
|
Gia công mẫu lõi
|
Chịu tác động của bụi, ồn và
các hóa chất độc.
|
17
|
Tách lọc, phân tích địa - hóa,
cơ -lý dung dịch khoan, dầu thô và các sản phẩm dầu khí
|
Thường xuyên tiếp xúc với các
hóa chất, xăng và dầu.
|
18
|
Chụp ảnh dưới ánh sáng tia cực
tím.
|
Thường xuyên chịu tác động của
tia cực tím.
|
19
|
Phân tích mẫu vi cổ sinh, thạch
học và nước vỉa ô nhiễm.
|
Thường xuyên tiếp xúc với dung
môi hữu cơ, axít HF, HCl, HNO3, CH2COOH
|
20
|
Tinh chế dung môi hữu cơ và
các chất phụ gia.
|
Thường xuyên tiếp xúc với nóng
và các hóa chất độc như: Clorofooc, izopropanol...
|
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
|
Điều kiện lao động loại IV
|
|
1
|
Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết
bị truyền dẫn trên tuyến và mạng điện thoại nội hạt
|
Làm việc ngoài trời, công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó.
|
2
|
Trực tiếp chỉ đạo xây dựng cột
cao ăngten.
|
Thường xuyên làm việc ngoài trời,
chịu tác động của mưa, nắng, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
3
|
Sửa chữa thiết bị đầu cuối
thuê bao (điện thoại, Fax, máy nhắn tin...)
|
Nơi làm việc chật hẹp, tư thế
lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất.
|
4
|
Tuần tra bảo vệ các tuyến cáp
quang
|
Làm việc ngoài trời, thường
xuyên phải đi tuần tra không kể ngày đêm, mưa, nắng.
|
5
|
Lắp đặt, sữa chữa, bảo dưỡng
các tuyến cáp quang
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao
động gò bó, thường xuyên làm việc ngoài trời không kể ngày đêm, mưa, nắng.
|
6
|
Chuyên khảo sát, đo đạc và lắp
đặt các công trình thông tin
|
Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, chịu tác động của điện từ trường.
|
7
|
Vận hành khai thác, sửa chữa,
bảo dưỡng các tổng đài cửa quốc tế, tổng đài có dung lượng từ 10.000 số trở
lên, các đài, trạm thông tin vệ tinh mặt đất, các trung tâm công nghệ, kỹ thuật
cao và cáp biển
|
Công việc đơn điệu, thường
xuyên chịu tác động của điện từ trường.
|
8
|
Hộ tống viên kiêm lái xe ô tô
bưu chính có trọng tải từ 3,5 tấn trở lên hoặc trên các tuyến đường thư thuộc
mạng cấp II ở các tỉnh miền núi
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
thường xuyên chịu tác động của rung và xóc.
|
9
|
Hộ tống bưu chính trên phương
tiện tàu hỏa tuyến Bắc - Nam
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác
động của bụi, rung, xóc.
|