Công văn 3892/BHXH-TCKT năm 2015 sửa đổi chế độ kế toán Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Số hiệu | 3892/BHXH-TCKT |
Ngày ban hành | 09/10/2015 |
Ngày có hiệu lực | 09/10/2015 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký | Nguyễn Đình Khương |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Kế toán - Kiểm toán |
BẢO
HIỂM XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3892/BHXH-TCKT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2015 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Để việc quản lý tài chính quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo đúng quy định của Luật Bảo hiểm xã hội (BHXH) số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014, Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 và Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội, BHXH Việt Nam dự thảo một số nội dung sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán BHXH Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 178/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn kế toán áp dụng cho BHXH Việt Nam (Dự thảo gửi trên đường truyền ftp://ftp.vssic.gov.vn/Ban TCKT). BHXH Việt Nam yêu cầu Giám đốc BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các đơn vị có liên quan tham gia, đóng góp ý kiến, trong đó tập trung tham gia kỹ vào một số nội dung như sau:
- Hồ sơ, chứng từ thanh quyết toán; sổ kế toán và các chỉ tiêu trong báo cáo tài chính có liên quan đến quyết toán chi phí khám chữa bệnh (KCB), cân đối quỹ KCB của tỉnh. Theo dõi các khoản chi phí KCB vượt trần, vượt quỹ; đa tuyến đi, đến; thanh toán với cơ sở KCB.
- Hồ sơ, chứng từ; sổ kế toán; các chỉ tiêu báo cáo quyết toán bảo hiểm thất nghiệp (BHTN); theo dõi số phải chi; phải trả, đã trả về BHXH, BHTN; số thu hồi trùng cấp chi sai.
- Ngoài ra, trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh các vướng mắc khác, BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đề xuất bổ sung các nội dung cần sửa đổi.
Ý kiến tham gia gửi về BHXH Việt Nam (Ban Tài chính - Kế toán) trước ngày 30/10/2015 để tổng hợp trình Lãnh đạo Ngành gửi Bộ Tài chính./.
|
KT. TỔNG GIÁM
ĐỐC |
STT |
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
GHI CHÚ |
|
|
TÊN |
MÃ SỐ |
|
I |
Chứng từ kế toán |
|
|
1 |
Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng bảo hiểm xã hội |
C65-HD1 C65-HD2 |
Sửa đổi (do Bộ Y tế ban hành) |
2 |
Giấy thanh toán thù lao cho tổ chức cá nhân làm đại lý thu |
C66a-HD |
Sửa đổi |
3 |
Giấy đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ cho UBND cấp xã thực hiện lập danh sách người tham gia BHYT |
C66b-HD |
Bổ sung |
4 |
Bảng tổng hợp số phải thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
C69-HD |
Sửa đổi |
5 |
Danh sách thanh toán chi ốm đau, thai sản, dưỡng sức phục hồi sức khỏe |
C70a-HD C70b-HD |
Sửa đổi |
6 |
Thông báo quyết toán chi các chế độ BHXH tại đơn vị sử dụng lao động |
C71-HD |
Bãi bỏ |
7 |
Danh sách chi trả lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng |
C72a-HD |
Sửa đổi |
8 |
Danh sách chi trả trợ cấp thất nghiệp |
C72d-HD |
Bổ sung |
9 |
Giấy chi trả lương hưu và trợ cấp bảo hiểm |
C73-HD |
Bãi bỏ |
10 |
Giấy đề nghị tạm ứng kinh phí hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề |
C73b-HD |
Bổ sung |
11 |
Giấy giới thiệu trả lương hưu và trợ cấp |
C77-HD |
Sửa đổi |
12 |
Bảng thanh toán trực tiếp chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế |
C78-HD |
Sửa đổi |
13 |
Danh sách người bệnh bảo hiểm y tế khám, chữa bệnh ngoại trú đề nghị thanh toán |
C79a-HD |
Sửa đổi |
14 |
Danh sách người bệnh bảo hiểm y tế khám, chữa bệnh ngoại trú được duyệt |
C79b-HD |
Sửa đổi |
15 |
Danh sách người bệnh bảo hiểm y tế khám, chữa bệnh nội trú đề nghị thanh toán |
C80a-HD |
Sửa đổi |
16 |
Danh sách người bệnh bảo hiểm y tế khám, chữa bệnh nội trú được duyệt |
C80b-HD |
Sửa đổi |
17 |
Thông báo tổng hợp kinh phí khám chữa bệnh và chi phí phát sinh ngoài cơ sở khám chữa bệnh |
C81-HD |
Sửa đổi |
18 |
Biên bản thanh, quyết toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
C82-HD |
Sửa đổi |
19 |
Bảng phân bổ số tiền đã thu vào quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
C83-HD |
Sửa đổi |
20 |
Hợp đồng trích chuyển kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu cho học sinh, sinh viên/ trẻ em dưới 6 tuổi |
C84a-HD |
Sửa đổi |
21 |
Thanh lý Hợp đồng trích chuyển kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu cho học sinh, sinh viên/ trẻ em dưới 6 tuổi |
C84b-HD |
Sửa đổi |
22 |
Biên bản quyết toán sử dụng kinh phí kết dư quỹ khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
C86-HD |
Sửa đổi |
23 |
Phiếu tính lãi phải thu phát sinh trong năm |
C89-HD |
Sửa đổi |
24 |
Phiếu điều chỉnh lãi phải thu phát sinh trong năm |
C89a-HD |
Sửa đổi |
25 |
Bảng kê danh sách kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu cho các đối tượng do cơ quan, tổ chức doanh nghiệp quản lý |
C91-HD |
Bổ sung |
II |
Sổ kế toán |
|
|
1 |
Sổ tổng hợp chi ốm đau, thai sản, dưỡng sức phục hồi sức khỏe |
S80b-BH |
Sửa đổi |
2 |
Sổ chi tiết bảo hiểm thất nghiệp |
S83-BH |
Sửa đổi |
3 |
Sổ theo dõi chi khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế tại cơ quan BHXH |
S85a-BH |
Sửa đổi |
4 |
Sổ tổng hợp chi khám chữa bệnh bảo hiểm y tế |
S86-BH |
Sửa đổi |
III |
Báo cáo tài chính |
|
|
1 |
Báo cáo thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
B07a-BH |
Sửa đổi |
2 |
Báo cáo chi tiết số thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
F07a-II-IBH |
Sửa đổi |
3 |
Báo cáo tổng hợp thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
B07b - BH |
Sửa đổi |
4 |
Báo cáo chi tiết số thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
F07b-II-IBH |
Sửa đổi |
5 |
Báo cáo tổng hợp thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
B07c - BH |
Sửa đổi |
6 |
Báo cáo chi tiết số thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
F07c-II-IBH |
Sửa đổi |
7 |
Báo cáo tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
B08a - BH |
Sửa đổi |
8 |
Báo cáo tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí chi BHXH, BHYT, BHTN |
B08b - BH |
Sửa đổi |
9 |
Báo cáo tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí chi BHXH, BHYT, BHTN |
B08c - BH |
Sửa đổi |
10 |
Báo cáo tình hình đầu tư tài chính |
B10a - BH |
Sửa đổi |