Thứ 5, Ngày 14/11/2024

Công văn 3399/VPCP-NN của Văn phòng Chính phủ về việc đình chính Danh mục thực vật, động vật động vật hoang dã quý hiếm ban hành kèm theo Nghị định số 48/2002/NĐ-CP ngày 22/4/2002 của Chính phủ

Số hiệu 3399/VPCP-NN
Ngày ban hành 21/06/2002
Ngày có hiệu lực 21/06/2002
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Văn phòng Chính phủ
Người ký Nguyễn Công Sự
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 3399/VPCP-NN

Hà Nội ngày 21 tháng 6 năm 2002

 

CÔNG VĂN

CỦA VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ SỐ 3399/VPCP-NN NGÀY 21 THÁNG 6 NĂM 2002 VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH DANH MỤC THỰC VẬT, ĐỘNG VẬT HOANG DÃ QUÝ HIẾM BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 48/2002/NĐ-CP NGÀY 22 THÁNG 4 NĂM 2002 CỦA CHÍNH PHỦ

Trong Danh mục thực vật, động vật hoang dã quý hiếm ban hành kèm theo Nghị định số 48/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý hiếm và chế độ quản lý bảo vệ, ban hành kèm theo Nghị định số 18/HĐBT ngày 17 tháng 01 năm 1992 của Hội đồng Bộ trưởng, có một số chỗ sai sót do sơ xuất trong khâu biên tập.

Vậy Văn phòng Chính phủ xin gửi đến quý cơ quan Danh mục thực vật, động vật hoang dã quý hiếm đã được hiệu đính để thay thế cho Danh mục thực vật, động vật hoang dã quý hiếm gửi kèm theo Nghị định số 48/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2002.

Văn phòng Chính phủ xin được cáo lỗi.

 

 

Nguyễn Công Sự

(Đã ký)

 

 

DANH MỤC THỰC VẬT, ĐỘNG VẬT HOANG DÃ QUÝ HIẾM

(sửa đổi, bổ sung Danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý, hiếm và chế độ quản lý, bảo vệ ban hành kèm theo Nghị định số 18/HĐBT ngày 17 tháng 01 năm 1992 của Hội đồng Bộ trưởng nay là Chính phủ), ban hành kèm theo Nghị định số 48/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2002

Nhóm 1: Nghiêm cấm khai thác và sử dụng

IA- Thực vật hoang dã

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Thông đỏ

Taxus wallichiana (T.baccata)

2

Thông Pà cò

Pinus kwangtungcusis

3

Thông nước

Glyptostrobus pensilis

4

Sam lạnh

Abies fansipangenis

5

Hoàng đàn

Cupressus torulosa

6

Các loài lan kim tuyến

Anoectochilus spp

7

Cẩm thị

Diospyros maritima

8

Mun sọc

Diospyros saletti

9

Sưa Bắc bộ

Dalbergia tonkinensis

10

Đại huyết tán (cơm nguội thân ngắn)

Ardisiabrevicanlis

11

Tế tân nam (Hoa tiên)

Asarumbalansae

12

Các loài Hoàng liên

Berberis spp và Coptis spp

13

Cây một lá (lan một lá)

Nervilia fordii

14

Các loài Lan Hài

Paphiopedilum spp

15

Tam Thất hoang

Panax bipinnatifidus

16

Sâm Ngọc Linh (Sâm Việt Nam)

Panax vietnamensis

IB- Động vật hoang dã:

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Voi Châu Á

Elephs maximus

2

Chồn dơi (Cầy bay)

Cynocephalus variegatus

3

Tê giác một sừng

Rhinoceros sondaicus annammiticus

4

Bò tót

Bos gaurus

5

Bò xám

Bos sauveli

6

Bò rừng

Bos banteng

7

Trâu rừng

Bubalus bubalis

8

Hươu xạ

Moschus berezovski

9

Hươu vàng

Cervus porcinus

10

Nai cà tong

Cervus eldi

11

Mang lớn

Meganuntiacus vuquangensis

12

Mang Trường Sơn

Caninmuntiacus truongsonensis

13

Sao La

Pseudoryx nghetinhensis

14

Sơn dương

Capricornis sumatraensis

15

Các loài cu li

Giống Nycticebus

16

Các loài Voọc

Giống Trachipithecus

17

Các loài Chà vá

Giống Pygathrix

18

Voọc mũi hếch

Rhinopithecus avunculus

19

Các loài vượn

Giống Hylobates

20

Hổ

Panthera tigris

21

Báo hoa mai

Panthera Pardus

22

Báo gấm

Neofelis nebulosa

23

Beo lửa (Beovàng)

Felis temminckii

(Catopuma tenminckii)

24

Các loài mèo rừng

Giống Felis

25

Gấu ngựa

Selenarctos thibetanus

26

Gấu chó

Helarctos malayanus

27

Chồn mực (Cầy đen)

Arctictis binturong

28

Các loài Rái cá

Họ phụ Lutrinae

29

Các loài Tê tê (Trút/Xuyên sơn giáp)

Giống Manis

30

Thỏ vằn

Nesolagus sp

31

Đu gông (Bò biển/Cá nàng tiên)

Dugong dugong

32

Các loài cá heo

Giống Delphin

33

Cá voi đen (Cá Ông sư)

Neophon phocaenoides

34

Cá nược

Orcaella brevirostris

35

Cò thìa

Platalea minor

36

Quắm cánh xanh

Pseudibis davisoni

37

Già đẫy nhỏ

Leptotilos javanicus

38

Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi)

Grusantigonne

39

Công

Pavo nuticus

40

Các loài gà lôi

Giống Lophura

41

Các loài gà tiền (Gà sao)

Giống Polyplectron

42

Trĩ sao

Rheinarctia ocellata

43

Cá sấu nước lợ (cá sấu hoa cà)

Crocodylus porosus

44

Cá sấu nước ngọt (cá sấu xiêm)

Crocodylus siamensis

45

Đồi mồi

Eretmochelys imbricata

46

Rùa da

Dermochelis coriacea

47

Vích

Chelonia mydas

48

Giải

Pelochenis bibronii

49

Rùa hộp ba vạch

Cuora trifasciata

50

Hổ mang chúa

Ophiophagus hannah

51

Rắn dọc dưa (Rắn săn chuột/mỏ vỏ/ Hổ ngựa)

Elaphe radiata

52

Rắn ráo trâu (Hổ trâu/Hổ hèo)

Ptyas mucosus

53

Cá cóc Tam Đảo

Paramesotriron deloustali

54

Cá mơn

Selerpages formosus

55

Cá sóc

Probarbus jullieni

56

Cá tra dầu

Pangasianodon gigas

Nhóm II : Hạn chế khai thác và sử dụng

IIA- Thực vật rừng:

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Bách xanh

Calocedrus macrolepis

2

Thông Đà Lạt

Pinus dalatensis

3

Du sam

Keteleeria evelyniana

4

Trầm Hương (Gió bầu)

Aquilaria crassna/A.baillonii

5

Thông 2 lá dẹt

Pinus krempfii

6

Các loại cây lấy dầu xá xị:

- Vù hương

- Re hương (Gù hương)

- Re cambot (Tằng hăng, cây xá xị)

Cinnamomun balansea

Cinnamomun parthenoxylon

Cinnamomun cambodianum

7

Pơ mu

Fokienia hodginsii

8

Sa mu dầu

Cunninghamia konnishi

9

Bách hợp

Lilium brownii

10

Cỏ thơm

Lysimachia congestiflora

11

Các loài bình vôi

Stephania spp

12

Cẩm lai

Dalbergia oliveri

(D.bariaensis, D.manumosa)

13

Gõ đỏ (Cà te)

Afzelia xylocarpa

(Pahudia cochinchinensis)

14

Gụ mật

Sindora cochinchinensis(S.siamensis)

15

Các loài Giáng hương

Pterocarpus spp

16

Thiết đinh

Markhamia stipudata

17

Các loài nghiến

Burretiodendron spp

18

Trai lý

Garcinia fagraoides

19

Đẳng sâm (Sâm leo)

Codonopsis javanica

20

Vàng đắng

Coscinium fenestratum

21

Thạch hộc

Dendrobium nobile

22

Hoàng tinh lá mọc cách

Disporopsis longifolia

23

Hoàng tinh lá mọc vòng

Polygonnatum kingianum

24

Các loài Hoàng đằng

Fibraurea spp

25

Các loài thiên tuế

Cycas spp

26

Trắc

Dalbergia cochinchinensis

IIB- Động vật hoang dã

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Dơi ngựa lớn

Pteropus vampirus

2

Các loài khỉ

Giống Macaca

3

Chó sói lửa

Cuon alpinus

4

Sói Tây Nguyên

Canis aureus

5

Cáo lửa

Vulpes vulpes

6

Cầy gấm

Prionodon pardicolor

7

Cầy vằn bắc

Chrotogale owstonii

8

Cầy vằn nam

Hemigalus derbyanus

9

Các loài Cầy giông

Giống Vivetta

10

Cầy hương

Viverricula indica

11

Các loài Triết

Giống Mustela

12

Các loài Cheo cheo

Giống Tragulus

13

Các loài Sóc bay

Giống Petaurista

14

Niệc hung

Ptilolemus tickelli

15

Niệc cổ hung

Aceros nipalensis

16

Niệc mỏ vằn

Aceros undulatus

17

Các loài Cú lợn

Giống Tyto

18

Cú mèo

Otus bakamoena

19

Cú vọ lưng nâu

Ninox scutulata

20

Các loài Phượng hoàng đất

Họ Bucerotidae

21

Hạc cổ trắng

Ciconia episcopus

22

Vẹt lùn

Loriculus vernalis

23

Các loài vẹt

Giống Psittacula

24

Nhồng (Yểng)

Gracula religiosa

25

Các loài khiếu

Giống Garrulax

26

Chích choè lửa

Copsychus malabaricus

27

Yến sào

Collocalia francica

28

Các loài Thù thì

Giống Ketupa

29

Các loài Cắt (Diều)

Họ Falconidae

30

Các loài Kỳ đà

Giống Varanus

31

Các loài Trăn

Giống Python

32

Rắn hổ mang thường

Naja naja

33

Rắn ráo thường

Ptyas korros

34

Các loài Rắn Cạp Nong

Giống Bungarus

35

Các loài Rắn Lục

Giống Trimerusurus

36

Rùa núi vàng

Testudo elongata

37

Rùa đất lớn

Geomyda grandis

38

Rùa răng (Càng đước)

Hieremys annandalii

39

Đồi mồi dứa

Caretta caretta

40

Quản đồng

Caretta olivacea

41

Cá Anh vũ

Semilabeo notabilis

42

Cá Rầm xanh

Altigena lemassoni

43

Các loài cá Chình

Giống Anguilla

44

Các loài côn trùng họ Cặp Kìm

Họ Lucanidae

45

Bọ cánh cứng sừng kiếm (sừng tê giác, sừng dê)

Onthofafus mouhoti

(Proagoderus mouhoti)

46

Bọ cánh cứng càng tôm (Cua bay)

Cheirotonus macleayi

47

Bọ cánh cứng 5 sừng

Eupatonus gracilicornis

48

Các loài bướm

Tổng họ Papilionoidea

49

Cà cuống

Lethocerus indicus

50

Bọ lá

Phyllium succiforlium

51

Trai ngọc

Pteria maxima