Công văn 3315/QLD-CL năm 2017 hồ sơ đề nghị công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP không đạt yêu cầu và cần bổ sung giải trình (Đợt 48) do Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu | 3315/QLD-CL |
Ngày ban hành | 22/03/2017 |
Ngày có hiệu lực | 22/03/2017 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Nguyễn Tất Đạt |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3315/QLD-CL |
Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2017 |
Kính gửi: …………………………………………………………………..
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày 11/05/2016 của Bộ Y tế Quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;
Cục Quản lý Dược thông báo cho các doanh nghiệp có hồ sơ đề nghị công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU - GMP không đạt yêu cầu và cần bổ sung giải trình trong Đợt 48 theo các danh sách như sau:
Phụ lục 1: Danh sách các hồ sơ đề nghị công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S - GMP và EU - GMP không đạt yêu cầu (Đợt 48): Trong danh sách đã nêu rõ lý do hồ sơ không đạt yêu cầu.
Phụ lục 2: Danh sách các hồ sơ đề nghị công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S - GMP và EU - GMP cần bổ sung giải trình (Đợt 48): Đề nghị doanh nghiệp căn cứ nội dung cần bổ sung và giải trình tại Phụ lục 2 kèm theo công văn này để gửi công văn bổ sung và giải trình về Cục Quản lý Dược trước ngày 03/04/2017. Nếu quá thời gian trên, doanh nghiệp không tiến hành bổ sung giải trình, hồ sơ đề nghị công bố sẽ xếp loại không đạt yêu cầu.
(Các Phụ lục được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược - Địa chỉ: http://www.dav.gov.vn - Mục Quản lý giá thuốc/TT về đấu thầu thuốc)
Cục Quản lý Dược thông báo để các doanh nghiệp biết và thực hiện./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1:
DANH SÁCH HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S-GMP
VÀ EU-GMP KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU
Đợt 48
(Theo công văn số 3315/QLD-CL ngày 22/03/2017 của Cục Quản lý Dược)
STT |
TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT |
ĐỊA CHỈ |
GIẤY CH. NHẬN |
NGÀY CẤP |
CƠ QUAN CẤP |
DN ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ |
LÝ DO KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU |
1 |
Polfarmex S.A. |
9, Józefów Str., 99-300 Kutno, Poland |
GIF-IW-400/0020_01_01/04/303/16 |
13/10/2016 |
Main Pharmaceutical Inspector, Poland |
Polfarmex S.A. |
Cục QLD chỉ công bố theo dây chuyền sản xuất, không công bố theo dạng bào chế kèm cơ chế tác dụng, Các sản phẩm ''viên nén bao phim giải phóng kéo dài'' đã thuộc phạm vi ''viên nén bao phim'' đã được công bố, không công bố lại. |
2 |
PT. Otto Pharmaceutical Industries |
Jl. Dr. Setiabidu Km 21.1 Kab Bandung Barat, Indonesia |
4139/CPOB/ A/IV/14; 4139/CPOB/ A/III/14 |
02/04/2014 |
National Agency for Drug and Food Control (NADFC), Indonesia |
Công ty CP y dược LS |
Giấy chứng nhận không được công chứng tại nước sở tại và hợp pháp hóa lãnh sự, không đạt về tính pháp lý. |
3 |
SUN Pharmaceutical Industries Ltd. India, Halol |
Baroda Highway, Halol, Gujarat, 389350, India |
0419/2016/S AUMPO/C- 338 |
27/09/2016 |
State Administration of Ukraine on Medicinal Products (SAUMP) |
VPĐD SUN Pharmaceutical Industries Ltd |
Công ty cung cấp Giấy xác nhận của cơ quan quản lý dược Ukraine căn cứ vào kết quả kiểm tra của Hà Lan, không phải là giấy GMP do cơ quan quản lý Ukraine kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận. |
4 |
Tolmar INC |
701 Centre Avenue, Fort Collins, Colorado, 80526, United States |
NL/H 16/1009478 a |
23/01/2017 |
Healthcare Inspectorate, Netherlands |
Công ty TNHH DKSH Việt Nam |
Giấy chứng nhận là bản in từ trang Eudra, chưa được hợp pháp hóa lãnh sự hoặc công chứng tại nước sở tại, không đạt về tính pháp lý. |
5 |
LTS Lohmann Therapie-Systeme AG |
LTS Lohmann Therapie- Systeme AG Lohmanstr. 2 56626 Andernach Germany |
DE_RP_01_G MP_2016_0 024 |
27/04/2016 |
Cơ quan thẩm quyền Đức (Landesamt Fur Soziales, Jugend und Versorgung) |
VPDD Abbott Laboratories |
Đã công bố STT 10 Đợt 46. Không tiến hành công bố lại. |
6 |
JW Pharmaceutical Corporation |
56 Hanjin-1 -gil, Songak- eup Dangjin-si Chungcheongnam-do Republic of Korea |
2016-G1- 2567 |
23/11/2016 |
Daejeon Regional Food and Drug Administration |
JW Pharmaceutical Corporation |
Công ty đã được công bố tại Đợt 33 STT 14 với phạm vi chứng nhận bao gồm dung dịch tiêm truyền. Sản phẩm dung dịch tiêm truyền Amikacin tại tài liệu CPP nộp kèm đã thuộc phạm vi được công bố, vì vậy không công bố lại. |
7 |
Allergan Pharmaceuticals Ireland |
Castlebar Road, Westport, Co. Mayo, Ireland. (* Cách ghi khác: Castlebar Road, Westport, County Mayo, Ireland) |
13644/M148 |
19/09/2016 |
Health Products Regulatory Authority (HPRA), Ireland |
Công ty THHH MTV Vimedimex Bình Dương |
Không điều chỉnh thuốc đông khô thành "bột sấy khô chân không vô khuẩn để pha dung dịch tiêm" và thuốc cấy ghép thành "Implant tiêm trong dịch kính", do cách dùng "Bột đông khô", "thuốc cấy ghép" là các thuật ngữ chuyên môn trong dược điển và các tài liệu dược. |
8 |
Ipsen Pharma Biotech |
Parc d'Activites du Plateau de Signes Chemin departemental No. 402, Signes, 83870, France |
HPF/FR/196/ 2016 |
24/08/2014 |
National Agency for the Safety of Medicine and Health Products (ANSM), France |
VPDD Ipsen Pharma |
1. Giấy chứng nhận cho phạm vi sản xuất thuốc nghiên cứu. Không phải sản xuất thuốc sử dụng cho người. 2. Giấy chứng nhận không có xác nhận tính hợp pháp của văn bản. |
9 |
Laboratorios Lesvi, SL |
Avinguda de Barcelona, 69, 08970 Sant Joan Despi (Barcelona), Spain (* Cách ghi khác: Avda. Barcelona 69-08970 Sant Joan Despi, Barcelona, Spain) |
NCF/1637/0 01/CAT |
03/11/2016 |
Ministry of Health of Government of Catalonia, Spain |
Công ty TNHH DP DoHa |
Công ty đã được công bố đợt 47 STT 18, không tiến hành công bố lại. |
10 |
Pharmatis |
Zone d'Activites Est n0 1, 60190 ESTREES SAINT DENIS, France |
16/168433 |
15/12/2016 |
National Agency for the Safety of Medicine and Health Products (ANSM), France |
VPDD Abbott Laboratories |
1. Giấy chứng nhận GMP đính kèm là Giấy chứng nhận GMP cho thuốc thú y, không phải sản xuất thuốc cho người sử dụng. 2. Giấy chứng nhận CPP đính kèm có nội dung: thuốc không lưu hành ở nước sở tại, vì vậy không có căn cứ về việc thuốc sản xuất theo tiêu chuẩn của nước sở tại. |
11 |
Mylan Laboratories SAS |
Route de Belleville Lieu-dit Maillard 01400 Chatillon sur Chalaronne - France |
HPF/FR/135/ 2015 |
03/07/2015 |
French National Agency for Medicines and Health Products Safety (ANSM) |
VPĐD Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited tại Hà Nội |
Phạm vi "Viên nén bao phim" đã được bổ sung từ đợt 47, không công bố lại. |
12 |
Laboratorio Italiano Biochimico Farmaceutico Lisapharma S.p.A. |
Via Licinio, 11 - 22036 Erba (Co), Italia |
IT/96- 1/H/2015 |
08/05/2015 |
Italian Medicines Agency (AIFA) |
Life Pharma S.p.A |
Công ty đã được công bố với phạm vi chứng nhận "thuốc không vô trùng: dạng bào chế bán rắn". Sản phẩm thuốc gel Flexen tại CPP Công ty cung cấp đã thuộc phạm vi công bố nêu trên, không công bố bổ sung. |
13 |
Ajanta pharma limited |
B-4/5/6, MIDC Industrial Area, Paithan, Aurangabad District, Maharashtra State, 431- 128, India |
|
|
|
Ajanta pharma limited |
Tài liệu nộp kèm hồ sơ là biên bản kiểm tra của US-FDA, không phải là giấy chứng nhận GMP. |
14 |
Laboratorios Lesvi, SL |
Avinguda de Barcelona, 69, 08970 Sant Joan Despi (Barcelona), Spain (Cách ghi khác: Avda. Barcelona 69-08970 Sant Joan Despi, Barcelona, Spain) |
NCF/1637/0 01/CAT |
03/11/2016 |
Ministry of Health of Government of Catalonia, Spain |
Công ty TNHH Dược Tâm Đan |
Đã được công bố đợt 47 STT 18, không công bố lại. |
15 |
Bayer Pharma AG |
Bayer Pharma AG Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen, Germany |
DE_NW_04_ GMP_2014_ 0017 |
20/05/2015 |
Cơ quan thẩm quyền Đức |
VPĐD Bayer (South East Asia) Pte.Ltd tại TP. Hồ Chí Minh |
Không điều chỉnh phạm vi "viên nang mềm" do sản phẩm sản xuất qua nhiều nhà máy, không được sản xuất toàn bộ tại nhà máy này. |
16 |
Bayer Weimar GmbH und Co.KG |
Bayer Weimar GmbH und Co.KG Döbereinerstraße 20, 99427 Weimar, Germany |
DE_TH_01H _GMP_2015- 001 |
12/08/2015 |
Cơ quan thẩm quyền Đức |
VPDD Bayer (South East Asia) Pte. Ltd. |
Không bổ sung phạm vi chứng nhận "viên nén bao phim" do CPP sản phẩm thể hiện sản phẩm sản xuất quá nhiều công đoạn, không phải toàn bộ sản xuất tại nhà máy này. |
17 |
Wyeth Pharmaceuticals |
New Lane, Havant, P09 2NG, United Kingdom |
UK MIA 11 Insp GMP/GDP 11/4452- 0028 |
13/07/2016 |
Medicines and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom |
VPĐD Công ty Pfizer (Thailand) Ltd., |
Phạm vi chứng nhận chỉ cho công đoạn "chứng nhận lô" không là toàn bộ công đoạn sản xuất, không tiến hành công bố. |
18 |
LTS Lohmann Therapie-Systeme AG |
LTS Lohmann Therapie- Systeme AG Lohmanstr. 2 56626 Andernach Germany |
DE_RP_01_G MP_2016_0 024 |
27/04/2016 |
Cơ quan thẩm quyền Đức (Landesamt Fur Soziales, Jugend und Versorgung) |
VPĐD Norvatis Pharma Services AG Tại TP HCM |
Trong GCN GMP, phạm vi Miếng dán hấp thu qua da nằm trong "mục đích nghiên cứu" vì vậy không công bố phạm vi này. |
19 |
Andersonbrecon (UK) Limited |
Pharos house, Wye valley business park, Brecon park, Brecon road, Hay-on- wye, Hereford, Herefordshire, HR3 5PG, United Kingdom |
PP10141775 |
03/02/2016 |
Medicines and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom |
Công ty TNHH dược phẩm Việt Pháp |
Giấy chứng nhận CPP này đã được công bố 3 tháng trong thời gian chờ cung cấp giấy chứng nhận GMP để xác định hiệu lực. Tuy nhiên, công ty không cung cấp Giấy chứng nhận GMP nên đã bị rút công bố đợt 43. Đề nghị cung cấp Giấy chứng nhận GMP theo đúng yêu cầu như đợt 38. |