Công văn 3252/TCHQ-HĐTT thông báo kết quả điểm thi tuyển công chức, viên chức Hải quan năm 2010 do Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức của Tổng cục Hải quan năm 2010 ban hành
Số hiệu | 3252/TCHQ-HĐTT |
Ngày ban hành | 21/06/2010 |
Ngày có hiệu lực | 21/06/2010 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
TỔNG
CỤC HẢI QUAN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3252/TCHQ-HĐTT |
Hà Nội, ngày 21 tháng 06 năm 2010 |
Kính gửi: Hội đồng sơ tuyển Cục Hải quan tỉnh, thành phố
Căn cứ Quyết định số 1419/QĐ-BTC ngày 18 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công nhận kết quả thi tuyển, xét tuyển dụng công chức, viên chức của Tổng cục Hải quan năm 2010, Hội đồng thi tuyển, xét tuyển dụng công chức, viên chức của Tổng cục Hải quan năm 2010 thông báo kết quả điểm thi (theo danh sách đính kèm) của thí sinh tham gia dự kỳ thi tuyển công chức Hải quan ngày 24, 25/4/2010 như sau:
1. Danh sách kết quả điểm thi của thí sinh dự thi tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 được xếp theo thứ tự A, B, C. Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 thông báo kết quả điểm thi của các thí sinh trên Website của Tổng cục Hải quan tại địa chỉ http://www.customs.gov.vn từ ngày 21/6/2010.
2. Hội đồng sơ tuyển Cục Hải quan tỉnh, thành phố cho triển khai thông báo kết quả điểm thi của thí sinh đăng ký dự thi vào đơn vị mình trên Website của đơn vị (nếu có) và niêm yết tại Trụ sở cơ quan Cục.
3. Hội đồng sơ tuyển Cục Hải quan tỉnh, thành phố tổ chức tiếp nhận đơn phúc khảo bài thi của thí sinh (nếu có) trong thời hạn từ 23/6 đến ngày 23/7/2010; Đơn vị lập danh sách thí sinh đề nghị phúc khảo (ghi đầy đủ họ tên, năm sinh, quê quán, chuyên ngành đăng ký dự thi, số báo danh, môn thi, điểm thi đề nghị phúc khảo) gửi chuyển phát nhanh (có kèm đơn xin phúc khảo) về Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 trước ngày 26/7/2010.
4. Căn cứ kết quả thi và Đề án thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 đã được Bộ Tài chính phê duyệt, Tổng cục Hải quan sẽ ra Quyết định tuyển dụng đối với các thí sinh trúng tuyển vào làm việc tại các đơn vị từ ngày 05/7/2010.
5. Sau khi Cục Hải quan các tỉnh, thành phố nhận được Quyết định tuyển dụng của Tổng cục, đề nghị các đơn vị thực hiện một số việc cụ thể dưới đây:
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố ký sao quyết định tuyển dụng của Tổng cục và giao cho từng cá nhân đồng thời ra quyết định tiếp nhận và phân công công tác cho từng cá nhân, xếp lương đối với công chức tập sự theo chế độ lương hiện hành và cử cán bộ hướng dẫn công chức tập sự.
- Cấp, phát Quyển lý lịch CBCC mẫu 1a-BNV/2007, tiểu sử tóm tắt mẫu 3a-BNV/2007 được quy định tại Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18/6/2007 của Bộ Nội vụ và Sơ yếu lý lịch cán bộ mẫu 2c-BNV/2008 được quy định tại Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 cho từng công chức được tuyển dụng và hướng dẫn cụ thể để kê khai theo mẫu.
- Yêu cầu công chức được tuyển dụng nộp bản công chứng các văn bằng, chứng chỉ và các giấy tờ liên quan khác trong hồ sơ đăng ký dự tuyển (nếu trước đây chưa nộp đủ).
6. Đơn vị tiến hành thẩm tra xác minh lý lịch, bằng cấp của từng trường hợp theo quy định và hoàn thành trước ngày 31/12/2010. Đơn vị báo cáo về Tổng cục những trường hợp không đủ tiêu chuẩn theo quy định để Tổng cục hủy bỏ Quyết định tuyển dụng.
Hội đồng thi tuyển, xét tuyển dụng công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 thông báo để các đơn vị triển khai thực hiện.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
KẾT QUẢ
ĐIỂM
THI TUYỂN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỔNG CỤC HẢI QUAN NĂM 2010 VÀO CỤC HẢI QUAN TỈNH
BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 3252/TCHQ-HĐTT ngày 21 tháng 6 năm 2010 của Tổng cục
Hải quan)
STT |
Số báo danh |
Họ tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Chuyên ngành ĐKDT |
Đối tượng ưu tiên |
Số điểm |
Điểm ưu tiên |
Tổng điểm |
Ngạch |
Ghi chú |
|||
Nam |
Nữ |
Hành chính |
Ngoại ngữ |
Tin học |
||||||||||
1 |
HQ0044 |
Phạm Duy Anh |
1988 |
|
Bình Dương |
KTVTC |
Con TB |
50 |
72 |
92 |
20 |
234 |
KTVTC |
|
2 |
HQ0045 |
Trần Đức Anh |
1983 |
|
Nam Định |
KTVTC |
|
38 |
79 |
60 |
|
177 |
KTVTC |
|
3 |
HQ0093 |
Hắc Thị Bé |
|
1985 |
Thanh Hóa |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
50 |
51 |
40 |
|
141 |
KTV |
|
4 |
HQ0134 |
Nguyễn Đỗ Phương Chi |
|
1988 |
Bình Dương |
KTVTC |
|
13 |
67 |
56 |
|
136 |
KTVTC |
|
5 |
HQ0219 |
Lưu Hồng Diễm |
|
1987 |
Bình Dương |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
17 |
40 |
64 |
|
121 |
KTV |
|
6 |
HQ0220 |
Trần Thị Ngọc Diễn |
|
1985 |
Bình Dương |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
56 |
55 |
76 |
|
187 |
KTV |
|
7 |
HQ0236 |
Nguyễn Toàn Định |
1987 |
|
Bình Dương |
KTVTC |
|
66 |
64 |
76 |
|
206 |
KTVTC |
|
8 |
HQ0238 |
Bùi Thành Đô |
1981 |
|
Thái Bình |
XH-NV |
|
40 |
44 |
68 |
|
152 |
KTV |
|
9 |
HQ0274 |
Đặng Xuân Dung |
|
1978 |
Bình Dương |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
38 |
84 |
80 |
|
202 |
KTV |
|
10 |
HQ0273 |
Nguyễn Thanh Thùy Dung |
|
1985 |
Bình Dương |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
25 |
63 |
68 |
|
156 |
KTV |
|
11 |
HQ0361 |
Nguyễn Thị Bé Em |
|
1986 |
Quảng Ngãi |
KTVTC |
Con BB |
65 |
51 |
40 |
20 |
176 |
KTVTC |
|
12 |
HQ0382 |
Dương Quốc Giang |
1987 |
|
Bình Dương |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
54 |
68 |
72 |
|
194 |
KTV |
|
13 |
HQ0381 |
Trần Thanh Giang |
1982 |
|
Bình Dương |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
72 |
67 |
52 |
|
191 |
KTV |
|
14 |
HQ0390 |
Lê Vạn Giáp |
1986 |
|
Hà Tĩnh |
KTVTC |
|
28 |
70 |
56 |
|
154 |
KTVTC |
|
15 |
HQ0510 |
Nguyễn Thị Kim Hằng |
|
1988 |
Bình Dương |
KTVTC |
|
21 |
59 |
48 |
|
128 |
KTVTC |
|
16 |
HQ0509 |
Nguyễn Thị Hằng |
|
1980 |
Thanh Hóa |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
52 |
53 |
44 |
|
149 |
KTV |
|
17 |
HQ0535 |
Phạm Đoàn Hồng Hạnh |
|
1986 |
Tp. Hồ Chí Minh |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
Con TB |
52 |
54 |
60 |
20 |
186 |
KTV |
|
18 |
HQ0547 |
Trần Thị Tuyết Hậu |
|
1987 |
Bình Dương |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
75 |
62 |
48 |
|
185 |
KTV |
|
19 |
HQ0594 |
Huỳnh Minh Hiếu |
1982 |
|
Bình Dương |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
51 |
52 |
80 |
|
183 |
KTV |
|
20 |
HQ0637 |
Vũ Thị Hòa |
|
1988 |
Thanh Hóa |
KTVTC |
Con BB |
55 |
58 |
48 |
20 |
181 |
KTVTC |
|
21 |
HQ0636 |
Huỳnh Thị Minh Hòa |
|
1988 |
Quảng Ngãi |
LTVTC |
|
45 |
57 |
44 |
|
146 |
LTVTC |
|
22 |
HQ0658 |
Nguyễn Đức Hoàng |
1987 |
|
Thái Bình |
KTVTC |
|
47 |
50 |
64 |
|
161 |
KTVTC |
|
23 |
HQ0704 |
Huỳnh Công Hùng |
1987 |
|
Tp. Hồ Chí Minh |
KTVTC |
|
3 |
68 |
72 |
|
143 |
KTVTC |
|
24 |
HQ0702 |
Nguyễn Thanh Hùng |
1986 |
|
Long An |
CN Sinh học |
|
38 |
43 |
68 |
|
149 |
KTV |
|
25 |
HQ0703 |
Nguyễn Hùng |
1987 |
|
Thái Bình |
KTVTC |
|
32 |
44 |
56 |
|
132 |
KTVTC |
|
26 |
HQ0718 |
Bùi Quốc Hưng |
1988 |
|
Tp. Hồ Chí Minh |
KTVTC |
|
15 |
72 |
52 |
|
139 |
KTVTC |
|
27 |
HQ0750 |
Trần Thị Mai Hương |
|
1984 |
Thanh Hóa |
CN Sinh học |
|
60 |
57 |
64 |
|
181 |
KTV |
|
28 |
HQ0783 |
Trần Nguyễn Quang Huy |
1987 |
|
Bình Dương |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
37 |
76 |
44 |
|
157 |
KTV |
|
29 |
HQ0826 |
Nguyễn Minh Khang |
1985 |
|
Nam Định |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
26 |
67.5 |
60 |
|
153.5 |
KTV |
|
30 |
HQ0832 |
Bùi Văn Khanh |
1978 |
|
Thanh Hóa |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
35.5 |
14 |
60 |
|
109.5 |
KTV |
|
31 |
HQ0841 |
Lê Phú Khiêm |
1982 |
|
Thanh Hóa |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
22.5 |
45.5 |
44 |
|
112 |
KTV |
|
32 |
HQ0859 |
Tăng Chí Kiệt |
1977 |
|
Trung Quốc |
Kỹ thuật |
|
50 |
56.5 |
76 |
|
182.5 |
KTV |
|
33 |
HQ0862 |
Trần Thị Anh Kiều |
|
1987 |
Bình Dương |
KTVTC |
|
57 |
69 |
60 |
|
186 |
KTVTC |
|
34 |
HQ0894 |
Vũ Thị Thanh Lan |
|
1988 |
Lâm Đồng |
KTVTC |
|
41 |
61 |
36 |
|
138 |
KTVTC |
|
35 |
HQ0945 |
Lê Tú Linh |
|
1987 |
Quảng Ngãi |
CN Sinh học |
|
84 |
75 |
76 |
|
235 |
KTV |
|
36 |
HQ0944 |
Ngô Tú Linh |
|
1983 |
Trung Quốc |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
55.5 |
82.5 |
64 |
|
202 |
KTV |
|
37 |
HQ0946 |
Nguyễn Xuân Linh |
1987 |
|
Nghệ An |
KTVTC |
|
17 |
69 |
60 |
|
146 |
KTVTC |
|
38 |
HQ1003 |
Lê Xuân Long |
1976 |
|
Lâm Đồng |
KTVTC |
|
51 |
83 |
100 |
|
234 |
KTVTC |
|
39 |
HQ1009 |
Đặng Minh Luân |
1983 |
|
Bình Định |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
3.5 |
35 |
52 |
|
90.5 |
KTV |
|
40 |
HQ1015 |
Nguyễn Hữu Lực |
1987 |
|
Bình Dương |
KTVTC |
|
73 |
65 |
60 |
|
198 |
KTVTC |
|
41 |
HQ1026 |
Nguyễn Thị Luyến |
|
1988 |
Ninh Bình |
KTVTC |
|
50 |
51 |
60 |
|
161 |
KTVTC |
|
42 |
HQ1027 |
Nguyễn Văn Luyện |
1981 |
|
Thái Bình |
XH-NV |
|
39 |
51 |
52 |
|
142 |
KTV |
|
43 |
HQ1051 |
Lê Thụy Xuân Mai |
|
1987 |
Bình Dương |
KTVTC |
|
56 |
50 |
56 |
|
162 |
KTVTC |
|
44 |
HQ1070 |
Dương Thùy Minh |
|
1984 |
Tiền Giang |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
45.5 |
75 |
80 |
|
200.5 |
KTV |
|
45 |
HQ1123 |
Nguyễn Thị Hoàng Nga |
|
1985 |
Bình Dương |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
75.5 |
63 |
76 |
|
214.5 |
KTV |
|
46 |
HQ1124 |
Nguyễn Thị Nga |
|
1985 |
Thanh Hóa |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
40.5 |
68 |
48 |
|
156.5 |
KTV |
|
47 |
HQ1126 |
Trần Thị Nga |
|
1986 |
Nam Định |
KTVTC |
|
67 |
36 |
48 |
|
151 |
KTVTC |
|
48 |
HQ1154 |
Nguyễn Hạnh Ngộ |
|
1988 |
Bình Dương |
KTVTC |
|
35 |
59 |
48 |
|
142 |
KTVTC |
|
49 |
HQ1170 |
Đàm Bảo Ngọc |
|
1987 |
Bình Dương |
KTVTC |
|
41 |
64 |
56 |
|
161 |
KTVTC |
|
50 |
HQ1181 |
Nguyễn Công Nguyên |
1982 |
|
Bình Dương |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
37 |
63 |
44 |
|
144 |
KTV |
|
51 |
HQ1182 |
Nguyễn Thị Nguyên |
|
1987 |
Bình Phước |
KTVTC |
|
43 |
59 |
40 |
|
142 |
KTVTC |
|
52 |
HQ1191 |
Trần Như Nguyệt |
|
1987 |
Bình Dương |
KTVTC |
|
50 |
66 |
56 |
|
172 |
KTVTC |
|
53 |
HQ1208 |
Trần Trọng Nhân |
1988 |
|
Bình Dương |
KTVTC |
|
9 |
50 |
68 |
|
127 |
KTVTC |
|
54 |
HQ1248 |
Lê Hồng Nhung |
|
1988 |
Hà Nội |
KTVTC |
|
19 |
70 |
56 |
|
145 |
KTVTC |
|
55 |
HQ1282 |
Tô Thuần Phong |
1978 |
|
Đồng Nai |
KTVTC |
|
50 |
80 |
56 |
|
186 |
KTVTC |
|
56 |
HQ1339 |
Nguyễn Duy Phương |
1988 |
|
Bình Dương |
KTVTC |
|
72 |
63 |
84 |
|
219 |
KTVTC |
|
57 |
HQ1338 |
Huỳnh Thanh Phương |
1987 |
|
Bình Dương |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
67 |
64 |
72 |
|
203 |
KTV |
|
58 |
HQ1337 |
Nguyễn Ngọc Minh Phương |
|
1987 |
Bình Dương |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
50 |
80 |
72 |
|
202 |
KTV |
|
59 |
HQ1335 |
Nguyễn Minh Phương |
|
1984 |
Bình Dương |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
65.5 |
50 |
52 |
|
167.5 |
KTV |
|
60 |
HQ1336 |
Phạm Hoàng Phương |
1985 |
|
Bình Dương |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
34 |
43 |
48 |
|
125 |
KTV |
|
61 |
HQ1374 |
Nguyễn Duy Quang |
1984 |
|
Thừa Thiên Huế |
KTVTC |
|
50 |
53 |
56 |
|
159 |
KTVTC |
|
62 |
HQ1426 |
Hồ Như Quỳnh |
|
1987 |
Bình Dương |
KTVTC |
|
54 |
78 |
52 |
|
184 |
KTVTC |
|
63 |
HQ1464 |
Phan Nhân Sơn |
1987 |
|
Hà Tĩnh |
KTVTC |
Con TB |
84 |
52 |
92 |
20 |
248 |
KTVTC |
|
64 |
HQ1472 |
Nguyễn Thị Thanh Sương |
|
1983 |
Bình Dương |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
60 |
70 |
72 |
|
202 |
KTV |
|
65 |
HQ1483 |
Nguyễn Thảo Tâm |
|
1987 |
Bình Dương |
KTVTC |
|
87 |
72 |
52 |
|
211 |
KTVTC |
|
66 |
HQ1484 |
Võ Thị Thanh Tâm |
|
1987 |
Quảng Ngãi |
KTVTC |
|
51 |
55 |
52 |
|
158 |
KTVTC |
|
67 |
HQ1591 |
Lê Mai Thảo |
|
1987 |
Bình Dương |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
41 |
78 |
60 |
|
179 |
KTV |
|
68 |
HQ1594 |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
|
1985 |
Hà Nội |
KTVTC |
|
52 |
70 |
52 |
|
174 |
KTVTC |
|
69 |
HQ1592 |
Hoàng Thị Phương Thảo |
|
1986 |
Nghệ An |
LTVTC |
|
12 |
50 |
44 |
|
106 |
LTVTC |
|
70 |
HQ1607 |
Nguyễn Hữu Thiện |
1986 |
|
Bến Tre |
KTVTC |
|
57 |
73 |
60 |
|
190 |
KTVTC |
|
71 |
HQ1616 |
Phạm Gia Thịnh |
1988 |
|
Tp. Hồ Chí Minh |
KTVTC |
|
65 |
50 |
60 |
|
175 |
KTVTC |
|
72 |
HQ1652 |
Nguyễn Thị Ngọc Thu |
|
1983 |
Đồng Nai |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
43 |
52 |
52 |
|
147 |
KTV |
|
73 |
HQ1663 |
Trần Nữ Anh Thư |
|
1985 |
Tây Ninh |
KTVTC |
|
52.5 |
71 |
76 |
|
199.5 |
KTVTC |
|
74 |
HQ1661 |
Huỳnh Ngọc Anh Thư |
|
1986 |
Bình Dương |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
55.5 |
61 |
56 |
|
172.5 |
KTV |
|
75 |
HQ1662 |
Nguyễn Bá Thu Thư |
|
1985 |
Nghệ An |
XH-NV |
|
36 |
65 |
48 |
|
149 |
KTV |
|
76 |
HQ1674 |
Nguyễn Thị Thuận |
|
1987 |
Bình Định |
KTVTC |
|
45.5 |
51 |
60 |
|
156.5 |
KTVTC |
|
77 |
HQ1673 |
Trần Gia Thuận |
|
1988 |
Bình Dương |
KTVTC |
|
25 |
67 |
60 |
|
152 |
KTVTC |
|
78 |
HQ1711 |
Nguyễn Thị Ngọc Thúy |
|
1987 |
Đồng Nai |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
40 |
51 |
40 |
|
131 |
KTV |
|
79 |
HQ1718 |
Lộc Thị Mộng Thùy |
|
1984 |
Vĩnh Phúc |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
42 |
51 |
36 |
|
129 |
KTV |
|
80 |
HQ1769 |
Nguyễn Hữu Toàn |
1987 |
|
Bình Dương |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
37.5 |
50 |
64 |
|
151.5 |
KTV |
|
81 |
HQ1772 |
Nguyễn Thanh Tòng |
1986 |
|
Bình Dương |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
19.5 |
51 |
60 |
|
130.5 |
KTV |
|
82 |
HQ1814 |
Huỳnh Thị Huyền Trang |
|
1988 |
Bình Dương |
KTVTC |
|
18 |
46 |
72 |
|
136 |
KTVTC |
|
83 |
HQ1815 |
Nguyễn Thị Trang |
|
1988 |
Bình Dương |
KTVTC |
|
62 |
51 |
64 |
|
177 |
KTVTC |
|
84 |
HQ1881 |
Nguyễn Ngọc Tú |
1988 |
|
Vĩnh Phúc |
KTVTC |
Con TB |
33 |
50 |
72 |
20 |
175 |
KTVTC |
|
85 |
HQ1965 |
Nguyễn Thị Thanh Tuyền |
|
1987 |
Bình Dương |
KTVTC |
|
18 |
60 |
52 |
|
130 |
KTVTC |
|
86 |
HQ1971 |
Phan Thị Ánh Tuyết |
|
1984 |
Bình Dương |
LTVTC |
|
62 |
61 |
72 |
|
195 |
LTVTC |
|
87 |
HQ1972 |
Lê Đặng Ánh Tuyết |
|
1987 |
Ninh Thuận |
KTVTC |
|
42 |
57 |
64 |
|
163 |
KTVTC |
|
88 |
HQ2000 |
Trần Thị Bảo Vân |
|
1988 |
Bình Phước |
KTVTC |
|
17 |
55 |
60 |
|
132 |
KTVTC |
|
89 |
HQ1997 |
Ngô Thị Thùy Vân |
|
1985 |
Nghệ An |
XH-NV |
|
51 |
46 |
52 |
|
149 |
KTV |
|
90 |
HQ1998 |
Võ Thị Cẩm Vân |
|
1987 |
Bình Dương |
KTVTC |
|
21 |
66 |
48 |
|
135 |
KTVTC |
|
91 |
HQ2052 |
Phạm Quốc Vương |
1981 |
|
Quảng Nam |
KTVTC |
|
33 |
79 |
52 |
|
164 |
KTVTC |
|
92 |
HQ2070 |
Lê Cừu Xuyền |
1987 |
|
Bình Dương |
KTVTC |
|
59 |
60 |
56 |
|
175 |
KTVTC |
|
93 |
HQ2086 |
Vũ Thị Như Yến |
|
1985 |
Bình Phước |
Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá |
|
21 |
50 |
40 |
|
111 |
KTV |
|