Công văn 3252/TCHQ-HĐTT thông báo kết quả điểm thi tuyển công chức, viên chức Hải quan năm 2010 do Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức của Tổng cục Hải quan năm 2010 ban hành

Số hiệu 3252/TCHQ-HĐTT
Ngày ban hành 21/06/2010
Ngày có hiệu lực 21/06/2010
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan
Người ký Nguyễn Dương Thái
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

TỔNG CỤC HẢI QUAN
HỘI ĐỒNG THI TUYỂN, XÉT TUYỂN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỔNG CỤC HẢI QUAN NĂM 2010
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------

Số: 3252/TCHQ-HĐTT
V/v thông báo kết quả điểm thi tuyển công chức, viên chức Hải quan năm 2010

Hà Nội, ngày 21 tháng 06 năm 2010

 

Kính gửi: Hội đồng sơ tuyển Cục Hải quan tỉnh, thành phố

Căn cứ Quyết định số 1419/QĐ-BTC ngày 18 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công nhận kết quả thi tuyển, xét tuyển dụng công chức, viên chức của Tổng cục Hải quan năm 2010, Hội đồng thi tuyển, xét tuyển dụng công chức, viên chức của Tổng cục Hải quan năm 2010 thông báo kết quả điểm thi (theo danh sách đính kèm) của thí sinh tham gia dự kỳ thi tuyển công chức Hải quan ngày 24, 25/4/2010 như sau:

1. Danh sách kết quả điểm thi của thí sinh dự thi tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 được xếp theo thứ tự A, B, C. Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 thông báo kết quả điểm thi của các thí sinh trên Website của Tổng cục Hải quan tại địa chỉ http://www.customs.gov.vn từ ngày 21/6/2010.

2. Hội đồng sơ tuyển Cục Hải quan tỉnh, thành phố cho triển khai thông báo kết quả điểm thi của thí sinh đăng ký dự thi vào đơn vị mình trên Website của đơn vị (nếu có) và niêm yết tại Trụ sở cơ quan Cục.

3. Hội đồng sơ tuyển Cục Hải quan tỉnh, thành phố tổ chức tiếp nhận đơn phúc khảo bài thi của thí sinh (nếu có) trong thời hạn từ 23/6 đến ngày 23/7/2010; Đơn vị lập danh sách thí sinh đề nghị phúc khảo (ghi đầy đủ họ tên, năm sinh, quê quán, chuyên ngành đăng ký dự thi, số báo danh, môn thi, điểm thi đề nghị phúc khảo) gửi chuyển phát nhanh (có kèm đơn xin phúc khảo) về Hội đồng thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 trước ngày 26/7/2010.

4. Căn cứ kết quả thi và Đề án thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 đã được Bộ Tài chính phê duyệt, Tổng cục Hải quan sẽ ra Quyết định tuyển dụng đối với các thí sinh trúng tuyển vào làm việc tại các đơn vị từ ngày 05/7/2010.

5. Sau khi Cục Hải quan các tỉnh, thành phố nhận được Quyết định tuyển dụng của Tổng cục, đề nghị các đơn vị thực hiện một số việc cụ thể dưới đây:

- Cục Hải quan tỉnh, thành phố ký sao quyết định tuyển dụng của Tổng cục và giao cho từng cá nhân đồng thời ra quyết định tiếp nhận và phân công công tác cho từng cá nhân, xếp lương đối với công chức tập sự theo chế độ lương hiện hành và cử cán bộ hướng dẫn công chức tập sự.

- Cấp, phát Quyển lý lịch CBCC mẫu 1a-BNV/2007, tiểu sử tóm tắt mẫu 3a-BNV/2007 được quy định tại Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18/6/2007 của Bộ Nội vụ và Sơ yếu lý lịch cán bộ mẫu 2c-BNV/2008 được quy định tại Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 cho từng công chức được tuyển dụng và hướng dẫn cụ thể để kê khai theo mẫu.

- Yêu cầu công chức được tuyển dụng nộp bản công chứng các văn bằng, chứng chỉ và các giấy tờ liên quan khác trong hồ sơ đăng ký dự tuyển (nếu trước đây chưa nộp đủ).

6. Đơn vị tiến hành thẩm tra xác minh lý lịch, bằng cấp của từng trường hợp theo quy định và hoàn thành trước ngày 31/12/2010. Đơn vị báo cáo về Tổng cục những trường hợp không đủ tiêu chuẩn theo quy định để Tổng cục hủy bỏ Quyết định tuyển dụng.

Hội đồng thi tuyển, xét tuyển dụng công chức, viên chức Tổng cục Hải quan năm 2010 thông báo để các đơn vị triển khai thực hiện.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VT, TCCB (6b).

CHỦ TỊCH
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
TỔNG CỤC HẢI QUAN




Nguyễn Dương Thái

 


KẾT QUẢ

ĐIỂM THI TUYỂN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỔNG CỤC HẢI QUAN NĂM 2010 VÀO CỤC HẢI QUAN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 3252/TCHQ-HĐTT ngày 21 tháng 6 năm 2010 của Tổng cục Hải quan)

STT

Số báo danh

Họ tên

Năm sinh

Quê quán

Chuyên ngành ĐKDT

Đối tượng ưu tiên

Số điểm

Điểm ưu tiên

Tổng điểm

Ngạch

Ghi chú

Nam

Nữ

Hành chính

Ngoại ngữ

Tin học

1

HQ0044

Phạm Duy Anh

1988

 

Bình Dương

KTVTC

Con TB

50

72

92

20

234

KTVTC

 

2

HQ0045

Trần Đức Anh

1983

 

Nam Định

KTVTC

 

38

79

60

 

177

KTVTC

 

3

HQ0093

Hắc Thị Bé

 

1985

Thanh Hóa

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

50

51

40

 

141

KTV

 

4

HQ0134

Nguyễn Đỗ Phương Chi

 

1988

Bình Dương

KTVTC

 

13

67

56

 

136

KTVTC

 

5

HQ0219

Lưu Hồng Diễm

 

1987

Bình Dương

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

17

40

64

 

121

KTV

 

6

HQ0220

Trần Thị Ngọc Diễn

 

1985

Bình Dương

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

56

55

76

 

187

KTV

 

7

HQ0236

Nguyễn Toàn Định

1987

 

Bình Dương

KTVTC

 

66

64

76

 

206

KTVTC

 

8

HQ0238

Bùi Thành Đô

1981

 

Thái Bình

XH-NV

 

40

44

68

 

152

KTV

 

9

HQ0274

Đặng Xuân Dung

 

1978

Bình Dương

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

38

84

80

 

202

KTV

 

10

HQ0273

Nguyễn Thanh Thùy Dung

 

1985

Bình Dương

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

25

63

68

 

156

KTV

 

11

HQ0361

Nguyễn Thị Bé Em

 

1986

Quảng Ngãi

KTVTC

Con BB

65

51

40

20

176

KTVTC

 

12

HQ0382

Dương Quốc Giang

1987

 

Bình Dương

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

54

68

72

 

194

KTV

 

13

HQ0381

Trần Thanh Giang

1982

 

Bình Dương

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

72

67

52

 

191

KTV

 

14

HQ0390

Lê Vạn Giáp

1986

 

Hà Tĩnh

KTVTC

 

28

70

56

 

154

KTVTC

 

15

HQ0510

Nguyễn Thị Kim Hằng

 

1988

Bình Dương

KTVTC

 

21

59

48

 

128

KTVTC

 

16

HQ0509

Nguyễn Thị Hằng

 

1980

Thanh Hóa

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

52

53

44

 

149

KTV

 

17

HQ0535

Phạm Đoàn Hồng Hạnh

 

1986

Tp. Hồ Chí Minh

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

Con TB

52

54

60

20

186

KTV

 

18

HQ0547

Trần Thị Tuyết Hậu

 

1987

Bình Dương

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

75

62

48

 

185

KTV

 

19

HQ0594

Huỳnh Minh Hiếu

1982

 

Bình Dương

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

51

52

80

 

183

KTV

 

20

HQ0637

Vũ Thị Hòa

 

1988

Thanh Hóa

KTVTC

Con BB

55

58

48

20

181

KTVTC

 

21

HQ0636

Huỳnh Thị Minh Hòa

 

1988

Quảng Ngãi

LTVTC

 

45

57

44

 

146

LTVTC

 

22

HQ0658

Nguyễn Đức Hoàng

1987

 

Thái Bình

KTVTC

 

47

50

64

 

161

KTVTC

 

23

HQ0704

Huỳnh Công Hùng

1987

 

Tp. Hồ Chí Minh

KTVTC

 

3

68

72

 

143

KTVTC

 

24

HQ0702

Nguyễn Thanh Hùng

1986

 

Long An

CN Sinh học

 

38

43

68

 

149

KTV

 

25

HQ0703

Nguyễn Hùng

1987

 

Thái Bình

KTVTC

 

32

44

56

 

132

KTVTC

 

26

HQ0718

Bùi Quốc Hưng

1988

 

Tp. Hồ Chí Minh

KTVTC

 

15

72

52

 

139

KTVTC

 

27

HQ0750

Trần Thị Mai Hương

 

1984

Thanh Hóa

CN Sinh học

 

60

57

64

 

181

KTV

 

28

HQ0783

Trần Nguyễn Quang Huy

1987

 

Bình Dương

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

37

76

44

 

157

KTV

 

29

HQ0826

Nguyễn Minh Khang

1985

 

Nam Định

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

26

67.5

60

 

153.5

KTV

 

30

HQ0832

Bùi Văn Khanh

1978

 

Thanh Hóa

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

35.5

14

60

 

109.5

KTV

 

31

HQ0841

Lê Phú Khiêm

1982

 

Thanh Hóa

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

22.5

45.5

44

 

112

KTV

 

32

HQ0859

Tăng Chí Kiệt

1977

 

Trung Quốc

Kỹ thuật

 

50

56.5

76

 

182.5

KTV

 

33

HQ0862

Trần Thị Anh Kiều

 

1987

Bình Dương

KTVTC

 

57

69

60

 

186

KTVTC

 

34

HQ0894

Vũ Thị Thanh Lan

 

1988

Lâm Đồng

KTVTC

 

41

61

36

 

138

KTVTC

 

35

HQ0945

Lê Tú Linh

 

1987

Quảng Ngãi

CN Sinh học

 

84

75

76

 

235

KTV

 

36

HQ0944

Ngô Tú Linh

 

1983

Trung Quốc

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

55.5

82.5

64

 

202

KTV

 

37

HQ0946

Nguyễn Xuân Linh

1987

 

Nghệ An

KTVTC

 

17

69

60

 

146

KTVTC

 

38

HQ1003

Lê Xuân Long

1976

 

Lâm Đồng

KTVTC

 

51

83

100

 

234

KTVTC

 

39

HQ1009

Đặng Minh Luân

1983

 

Bình Định

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

3.5

35

52

 

90.5

KTV

 

40

HQ1015

Nguyễn Hữu Lực

1987

 

Bình Dương

KTVTC

 

73

65

60

 

198

KTVTC

 

41

HQ1026

Nguyễn Thị Luyến

 

1988

Ninh Bình

KTVTC

 

50

51

60

 

161

KTVTC

 

42

HQ1027

Nguyễn Văn Luyện

1981

 

Thái Bình

XH-NV

 

39

51

52

 

142

KTV

 

43

HQ1051

Lê Thụy Xuân Mai

 

1987

Bình Dương

KTVTC

 

56

50

56

 

162

KTVTC

 

44

HQ1070

Dương Thùy Minh

 

1984

Tiền Giang

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

45.5

75

80

 

200.5

KTV

 

45

HQ1123

Nguyễn Thị Hoàng Nga

 

1985

Bình Dương

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

75.5

63

76

 

214.5

KTV

 

46

HQ1124

Nguyễn Thị Nga

 

1985

Thanh Hóa

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

40.5

68

48

 

156.5

KTV

 

47

HQ1126

Trần Thị Nga

 

1986

Nam Định

KTVTC

 

67

36

48

 

151

KTVTC

 

48

HQ1154

Nguyễn Hạnh Ngộ

 

1988

Bình Dương

KTVTC

 

35

59

48

 

142

KTVTC

 

49

HQ1170

Đàm Bảo Ngọc

 

1987

Bình Dương

KTVTC

 

41

64

56

 

161

KTVTC

 

50

HQ1181

Nguyễn Công Nguyên

1982

 

Bình Dương

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

37

63

44

 

144

KTV

 

51

HQ1182

Nguyễn Thị Nguyên

 

1987

Bình Phước

KTVTC

 

43

59

40

 

142

KTVTC

 

52

HQ1191

Trần Như Nguyệt

 

1987

Bình Dương

KTVTC

 

50

66

56

 

172

KTVTC

 

53

HQ1208

Trần Trọng Nhân

1988

 

Bình Dương

KTVTC

 

9

50

68

 

127

KTVTC

 

54

HQ1248

Lê Hồng Nhung

 

1988

Hà Nội

KTVTC

 

19

70

56

 

145

KTVTC

 

55

HQ1282

Tô Thuần Phong

1978

 

Đồng Nai

KTVTC

 

50

80

56

 

186

KTVTC

 

56

HQ1339

Nguyễn Duy Phương

1988

 

Bình Dương

KTVTC

 

72

63

84

 

219

KTVTC

 

57

HQ1338

Huỳnh Thanh Phương

1987

 

Bình Dương

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

67

64

72

 

203

KTV

 

58

HQ1337

Nguyễn Ngọc Minh Phương

 

1987

Bình Dương

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

50

80

72

 

202

KTV

 

59

HQ1335

Nguyễn Minh Phương

 

1984

Bình Dương

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

65.5

50

52

 

167.5

KTV

 

60

HQ1336

Phạm Hoàng Phương

1985

 

Bình Dương

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

34

43

48

 

125

KTV

 

61

HQ1374

Nguyễn Duy Quang

1984

 

Thừa Thiên Huế

KTVTC

 

50

53

56

 

159

KTVTC

 

62

HQ1426

Hồ Như Quỳnh

 

1987

Bình Dương

KTVTC

 

54

78

52

 

184

KTVTC

 

63

HQ1464

Phan Nhân Sơn

1987

 

Hà Tĩnh

KTVTC

Con TB

84

52

92

20

248

KTVTC

 

64

HQ1472

Nguyễn Thị Thanh Sương

 

1983

Bình Dương

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

60

70

72

 

202

KTV

 

65

HQ1483

Nguyễn Thảo Tâm

 

1987

Bình Dương

KTVTC

 

87

72

52

 

211

KTVTC

 

66

HQ1484

Võ Thị Thanh Tâm

 

1987

Quảng Ngãi

KTVTC

 

51

55

52

 

158

KTVTC

 

67

HQ1591

Lê Mai Thảo

 

1987

Bình Dương

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

41

78

60

 

179

KTV

 

68

HQ1594

Nguyễn Thị Phương Thảo

 

1985

Hà Nội

KTVTC

 

52

70

52

 

174

KTVTC

 

69

HQ1592

Hoàng Thị Phương Thảo

 

1986

Nghệ An

LTVTC

 

12

50

44

 

106

LTVTC

 

70

HQ1607

Nguyễn Hữu Thiện

1986

 

Bến Tre

KTVTC

 

57

73

60

 

190

KTVTC

 

71

HQ1616

Phạm Gia Thịnh

1988

 

Tp. Hồ Chí Minh

KTVTC

 

65

50

60

 

175

KTVTC

 

72

HQ1652

Nguyễn Thị Ngọc Thu

 

1983

Đồng Nai

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

43

52

52

 

147

KTV

 

73

HQ1663

Trần Nữ Anh Thư

 

1985

Tây Ninh

KTVTC

 

52.5

71

76

 

199.5

KTVTC

 

74

HQ1661

Huỳnh Ngọc Anh Thư

 

1986

Bình Dương

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

55.5

61

56

 

172.5

KTV

 

75

HQ1662

Nguyễn Bá Thu Thư

 

1985

Nghệ An

XH-NV

 

36

65

48

 

149

KTV

 

76

HQ1674

Nguyễn Thị Thuận

 

1987

Bình Định

KTVTC

 

45.5

51

60

 

156.5

KTVTC

 

77

HQ1673

Trần Gia Thuận

 

1988

Bình Dương

KTVTC

 

25

67

60

 

152

KTVTC

 

78

HQ1711

Nguyễn Thị Ngọc Thúy

 

1987

Đồng Nai

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

40

51

40

 

131

KTV

 

79

HQ1718

Lộc Thị Mộng Thùy

 

1984

Vĩnh Phúc

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

42

51

36

 

129

KTV

 

80

HQ1769

Nguyễn Hữu Toàn

1987

 

Bình Dương

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

37.5

50

64

 

151.5

KTV

 

81

HQ1772

Nguyễn Thanh Tòng

1986

 

Bình Dương

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

19.5

51

60

 

130.5

KTV

 

82

HQ1814

Huỳnh Thị Huyền Trang

 

1988

Bình Dương

KTVTC

 

18

46

72

 

136

KTVTC

 

83

HQ1815

Nguyễn Thị Trang

 

1988

Bình Dương

KTVTC

 

62

51

64

 

177

KTVTC

 

84

HQ1881

Nguyễn Ngọc Tú

1988

 

Vĩnh Phúc

KTVTC

Con TB

33

50

72

20

175

KTVTC

 

85

HQ1965

Nguyễn Thị Thanh Tuyền

 

1987

Bình Dương

KTVTC

 

18

60

52

 

130

KTVTC

 

86

HQ1971

Phan Thị Ánh Tuyết

 

1984

Bình Dương

LTVTC

 

62

61

72

 

195

LTVTC

 

87

HQ1972

Lê Đặng Ánh Tuyết

 

1987

Ninh Thuận

KTVTC

 

42

57

64

 

163

KTVTC

 

88

HQ2000

Trần Thị Bảo Vân

 

1988

Bình Phước

KTVTC

 

17

55

60

 

132

KTVTC

 

89

HQ1997

Ngô Thị Thùy Vân

 

1985

Nghệ An

XH-NV

 

51

46

52

 

149

KTV

 

90

HQ1998

Võ Thị Cẩm Vân

 

1987

Bình Dương

KTVTC

 

21

66

48

 

135

KTVTC

 

91

HQ2052

Phạm Quốc Vương

1981

 

Quảng Nam

KTVTC

 

33

79

52

 

164

KTVTC

 

92

HQ2070

Lê Cừu Xuyền

1987

 

Bình Dương

KTVTC

 

59

60

56

 

175

KTVTC

 

93

HQ2086

Vũ Thị Như Yến

 

1985

Bình Phước

Tài chính, kế toán, quản trị kinh doanh, ngoại thương, thẩm định giá

 

21

50

40

 

111

KTV