Công văn 3157/BTC-TTr thực hiện và báo cáo công tác thực hành, tiết kiệm chống lãng phí do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 3157/BTC-TTr |
Ngày ban hành | 16/03/2010 |
Ngày có hiệu lực | 16/03/2010 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Phạm Sỹ Danh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3157/BTC-TTr |
Hà Nội, ngày 16 tháng 03 năm 2010 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ; |
Thực hiện Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; Chương trình hành động của Chính phủ về thực hành, tiết kiệm chống lãng phí (THTK,CLP), Bộ Tài chính đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng công ty 91 triển khai xây dựng và tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch THTK,CLP gắn với việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế - xã hội hàng năm. Năm 2010 cần tập trung vào các lĩnh vực, nhiệm vụ sau:
- Việc thực hiện các giải pháp, chính sách kích cầu đầu tư và tiêu dùng, các Chương trình mục tiêu quốc gia;
- Việc đầu tư xây dựng cơ bản, đặc biệt là công tác quy hoạch, kế hoạch và quyết định chủ trương đầu tư;
- Việc quản lý, sử dụng đất, tài nguyên thiên nhiên;
- Việc quản lý, sử dụng lao động, thời gian lao động và cải cách hành chính, đặc biệt là đơn giản hóa thủ tục hành chính;
- Việc quản lý, sử dụng vốn và tài sản nhà nước tại doanh nghiệp.
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng công ty 91 thực hiện đánh giá kết quả THTK,CLP, tổng hợp báo cáo theo nội dung, tiêu chí nêu trong Đề cương và mẫu biểu gửi kèm theo công văn này, gửi về Bộ Tài chính (đồng thời gửi file dữ liệu theo địa chỉ thư điện tử thanhtra6@mof.gov.vn) để tổng hợp, trình Chính phủ báo cáo Quốc hội theo quy định: Báo cáo Quý gửi trước ngày 15 của tháng đầu quý sau; Báo cáo năm gửi trước ngày 15/9 (Bộ Tài chính thống kê thời gian gửi báo cáo năm 2009 của các đơn vị tại bảng kê kèm theo)./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
TÊN CƠ QUAN LẬP BÁO CÁO
KẾT QUẢ CÔNG TÁC THỰC HÀNH TIẾT KIỆM, CHỐNG LÃNG PHÍ
Kỳ báo cáo: …. (Quý, năm) …
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Tổng cộng |
Số liệu năm trước (từ 01/9 đến 31/12) |
Số liệu năm báo cáo |
Ghi chú |
|||
Cộng |
Quý I |
Quý II |
Quý III (từ 01/7 đến 31/8) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6=7+8+9 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
Trong quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước (NSNN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập, thẩm định, phê duyệt, phân bổ dự toán NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Dự toán, lập sai chế độ, sai đối tượng, sai tiêu chuẩn, định mức |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Số tiền tiết kiệm dự toán chi thường xuyên theo chỉ đạo, hiện hành của Chính phủ |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Số tiền vi phạm đã xử lý, cắt giảm dự toán. |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Các nội dung khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sử dụng và thanh quyết toán NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tiết kiệm chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
Số tiền tiết kiệm xác định trên cơ sở dự toán được duyệt; mức khoán chi được duyệt. Tiết kiệm so với dự toán, định mức trên chuẩn hoặc mức chuẩn đã được duyệt |
|
Tiết kiệm văn phòng phẩm |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm cước phí thông tin liên lạc |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm sử dụng điện |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm xăng, dầu |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm nước sạch |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm công tác phí |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm trong tổ chức hội nghị, hội thảo |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm chi tiếp khách, khánh tiết, lễ hội, kỷ niệm |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm trong mua sắm, sửa chữa tài sản, trang thiết bị làm việc, phương tiện thông tin, liên lạc |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Tiết kiệm trong mua sắm, sản xuất phương tiện đi lại (ô tô, mô tô, xe gắn máy) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số tiền sửa chữa, mua mới phương tiện đi lại |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tiết kiệm được |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt dự toán |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đấu thầu, chào hàng cạnh tranh |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương thảo hợp đồng |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nội dung khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Tiết kiệm do thực hiện cơ chế khoán chi, giao quyền tự chủ cho cơ quan, tổ chức |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Tiết kiệm kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Tiết kiệm kinh phí nghiên cứu khoa học, công nghệ |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sử dụng, quyết toán NSNN lãng phí, sai chế độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Tổng số cơ quan, tổ chức sử dụng NSNN |
đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Số lượng cơ quan, tổ chức sử dụng NSNN lãng phí, sai chế độ đã phát hiện được |
đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Số tiền vi phạm đã xử lý, thu hồi |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các nội dung khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG NSNN, TIỀN, TÀI SẢN NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số lượng dự án chưa cần thiết đã cắt giảm |
dự án |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số kinh phí tiết kiệm được |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định, phê duyệt dự án, tổng dự toán |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện đấu thầu, chào hàng cạnh tranh… |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện đầu tư, thi công |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số vốn chậm giải ngân so với kế hoạch |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các dự án thực hiện chậm tiến độ |
dự án |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Các dự án hoàn thành không sử dụng được hoặc có vi phạm pháp luật bị đình chỉ, hủy bỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng |
dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị đầu tư phải thanh toán |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Các nội dung khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC, NHÀ CÔNG VỤ CỦA CƠ QUAN SỬ DỤNG NSNN, CÔNG TRÌNH PHÚC LỢI CÔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tổng diện tích trụ sở hiện có đầu kỳ |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Diện tích trụ sở tăng thêm do xây dựng, mua mới, nhận điều chuyển |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Diện tích trụ sở giảm do thanh lý, điều chuyển, sắp xếp lại |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Diện tích trụ sở sử dụng sai mục đích, sai tiêu chuẩn, chế độ |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Diện tích trụ sở sử dụng sai chế độ đã xử lý |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Số tiền xử lý vi phạm, thanh lý trụ sở thu được |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà công vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tổng diện tích nhà công vụ hiện có đầu kỳ |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Diện tích nhà công vụ tăng thêm do xây dựng, mua mới, nhận điều chuyển |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Diện tích nhà công vụ giảm do thanh lý, điều chuyển, sắp xếp lại. |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Diện tích nhà công vụ sử dụng sai mục đích, sai tiêu chuẩn, chế độ |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Diện tích trụ sở sử dụng sai chế độ đã xử lý |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Số tiền xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng trụ sở |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phương tiện đi lại (ô tô, mô tô, xe gắn máy) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Số lượng phương tiện hiện có đầu kỳ |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Số lượng phương tiện tăng thêm trong kỳ (mua mới, nhận điều chuyển) |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Số lượng phương tiện giảm trong kỳ (thanh lý, điều chuyển) |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Số lượng phương tiện sử dụng sai mục đích, sai tiêu chuẩn, chế độ |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Số tiền xử lý vi phạm về sử dụng phương tiện đi lại |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Số lượng các tài sản khác được thanh lý, sắp xếp, điều chuyển, thu hồi |
tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Số lượng tài sản trang bị, sử dụng sai mục đích, sai chế độ phát hiện được |
tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Số tiền xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng tài sản |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nội dung khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
QUẢN LÝ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quản lý, sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Diện tích đất sử dụng sai mục đích, bỏ hoang hóa, có vi phạm pháp luật |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Diện tích sử dụng sai mục đích, vi phạm pháp luật, bỏ hoang hóa đã xử lý, thu hồi |
m2 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Số tiền xử phạt, xử lý vi phạm thu được |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Các nội dung khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số lượng vụ việc vi phạm trong quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên |
vụ |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Số tiền xử phạt, xử lý vi phạm thu được |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các dự án tái chế, tái sử dụng tài nguyên, sử dụng năng lượng tái tạo được |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Số lượng dự án mới hoàn thành đưa vào sử dụng |
dự án |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Số tiền dự kiến tiết kiệm được theo dự án được duyệt |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Năng lượng, tài nguyên dự kiến tiết kiệm được theo dự án được duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các nội dung khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
TRONG ĐÀO TẠO, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG LAO ĐỘNG VÀ THỜI GIAN LAO ĐỘNG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TRONG KHU VỰC NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số lượng vụ việc vi phạm trong quản lý, đào tạo, sử dụng lao động, thời gian lao động |
vụ |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số tiền xử lý vi phạm thu được |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số lượng thủ tục hành chính không cần thiết đã cắt giảm |
thủ tục |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Nêu danh mục chi tiết các thủ tục hành chính đã cắt giảm và đánh dấu (X) vào cột tương ứng thời điểm cắt giảm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các nội dung khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VỐN, TÀI SẢN NHÀ NƯỚC TẠI DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiết kiệm chi phí, giá thành sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tiết kiệm nguyên, vật liệu |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Tiết kiệm nhiên liệu, năng lượng |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm điện |
Kw/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm xăng dầu |
Tấn (lít) |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Tiết kiệm chi phí quản lý |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Tiết kiệm do áp dụng khoa học, công nghệ, sáng kiến, cải tiến kỹ thuật |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quản lý đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tổng số dự án đầu tư, xây dựng đang thực hiện |
dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng dự án thực hiện đúng tiến độ, có hiệu quả |
dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí đầu tư tiết kiệm được |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định phê duyệt dự án, tổng dự toán |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đấu thầu, chào hàng cạnh tranh |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầu tư, thi công |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Lãng phí, vi phạm, thất thoát vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng dự án chậm tiến độ, có lãng phí, vi phạm pháp luật |
dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số tiền bị thất thoát, lãng phí, vi phạm pháp luật |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Các nội dung khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sử dụng các nguồn kinh phí được cấp từ NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số tiền tiết kiệm được |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số tiền chậm giải ngân, quyết toán so với thời hạn được duyệt |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số tiền sử dụng sai chế độ, lãng phí |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Mua sắm tài sản, phương tiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Mua sắm, trang bị xe ô tô con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng xe đầu kỳ |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng xe tăng trong kỳ (mua mới) |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số tiền mua mới xe ô tô trong kỳ |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng xe giảm trong kỳ (thanh lý, chuyển nhượng) |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số tiền thu hồi do thanh lý, chuyển nhượng |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Trang bị xe ô tô con sai tiêu chuẩn, chế độ |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng xe mua sắm, trang bị sai chế độ |
chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số tiền mua xe trang bị sai chế độ |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nợ phải thu khó đòi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số đầu kỳ |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cuối kỳ |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Vốn chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số đầu năm |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cuối kỳ |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THANH TRA, KIỂM TRA, GIÁM SÁT VÀ XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỂ THTK,CLP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số lượng các cuộc thanh tra, kiểm tra liên quan đến THTK,CLP đã triển khai, thực hiện |
cuộc |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số lượng các cuộc thanh tra, kiểm tra liên quan đến THTK,CLP đã hoàn thành |
cuộc |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số lượng cơ quan, tổ chức được thanh tra, kiểm tra |
đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Số lượng cơ quan, tổ chức có lãng phí, vi phạm pháp luật về THTK,CLP phát hiện được |
đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tổng giá trị tiền, tài sản bị lãng phí, sử dụng sai chế độ phát hiện được qua thanh tra, kiểm tra, giám sát |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Giá trị tiền, tài sản lãng phí, vi phạm đã xử lý, thu hồi |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Số lượng người bị xử lý do gây lãng phí hoặc vi phạm pháp luật về THTK,CLP |
người |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Xử lý hành chính, kỷ luật |
người |
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Xử lý hình sự |
người |
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích:
1. Số liệu báo cáo hàng Quý cập nhật vào cột tương ứng; số liệu báo cáo Năm phản ánh vào cột (4) là số liệu tổng hợp từ ngày 01/9 năm trước đến ngày 31/8 năm báo cáo.
2. Cơ quan lập báo cáo căn cứ thực tế công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và phạm vi trách nhiệm quản lý được giao để tổng hợp số liệu theo các mục tương ứng trong cột (2) “Nội dung” và các cột tương ứng với kỳ báo cáo.
3. Việc xác định số liệu về tiết kiệm, lãng phí, vi phạm căn cứ trên cơ sở quy định, hướng dẫn của Luật Thực hành, tiết kiệm, chống lãng phí và các văn bản pháp luật quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật; các chế độ, tiêu chuẩn, định mức do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |