Công văn 3091/NHNN-TD năm 2017 tháo gỡ khó khăn của ngành chăn nuôi lợn do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Số hiệu | 3091/NHNN-TD |
Ngày ban hành | 28/04/2017 |
Ngày có hiệu lực | 28/04/2017 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Người ký | Nguyễn Quốc Hùng |
Lĩnh vực | Tiền tệ - Ngân hàng |
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3091/NHNN-TD |
Hà Nội, ngày 28 tháng 04 năm 2017 |
Kính gửi: Các tổ chức tín dụng
Thời gian vừa qua ngành chăn nuôi lợn gặp nhiều khó khăn trong việc tiêu thụ do giá lợn hơi giảm mạnh, ảnh hưởng đến đời sống người chăn nuôi. Để kịp thời hỗ trợ người chăn nuôi lợn, giúp người dân, doanh nghiệp vượt qua khó khăn, khôi phục và ổn định sản xuất, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam yêu cầu các tổ chức tín dụng thực hiện một số nội dung như sau:
1. Căn cứ khả năng tài chính và các quy định pháp luật hiện hành để thực hiện các giải pháp tháo gỡ khó khăn cho khách hàng vay chăn nuôi lợn, sản xuất thức ăn chăn nuôi và sản xuất thuốc thú y:
- Cơ cấu lại thời hạn trả nợ để phù hợp với khả năng trả nợ của khách hàng. Khi cơ cấu lại thời bạn trả nợ, ngân hàng thương mại cho vay được giữ nguyên nhóm nợ 01 (một) lần đối với một khoản nợ; Cho vay mới để phục hồi sản xuất kinh doanh đối với khách hàng có dự án, phương án sản xuất kinh doanh khả thi.
- Căn cứ quy định hiện hành và khả năng tài chính của mình, ngân hàng thương mại xem xét thực hiện các biện pháp hỗ trợ khác (bao gồm cả miễn, giảm lãi vay, lãi quá hạn; ưu tiên thu nợ gốc trước thu nợ lãi sau) nhằm giúp khách hàng khắc phục khó khăn, phục hồi sản xuất kinh doanh.
2. Định kỳ hàng quý (chậm nhất vào ngày mùng 10 tháng đầu tiên của quý kế tiếp), các tổ chức tín dụng báo cáo Ngân hàng hàng nước Việt Nam (Thông qua Vụ Tín dụng các ngành kinh tế - 25 Lý Thường Kiệt - Hoàn Kiếm - Hà Nội, email: tindung2@sbv.gov.vn), kết quả thực hiện các giải pháp nêu trên nhằm tháo gỡ khó khăn cho khách hàng trong lĩnh vực này (theo mẫu biểu đính kèm). Trường hợp khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện, các tổ chức tín dụng kịp thời báo cáo Ngân hàng Nhà nước Việt Nam để được xem xét, xử lý.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam yêu cầu các tổ chức tín dụng nghiêm túc tổ chức triển khai thực hiện trên toàn hệ thống./.
|
TL.
THỐNG ĐỐC |
TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG
(Theo
Công văn số 3091/NHNN-TD ngày 28/4/2017 của NHNN)
Quý ....., năm .....
Đơn vị: triệu đồng, khách hàng
STT |
Khách hàng |
Dư nợ cho vay đến 31/12/2016 |
Dư nợ đến thời điểm báo cáo |
Tổng
số nợ đã được cơ cấu lại thời hạn trả nợ |
Dư nợ đã được cơ cấu lại thời hạn trả nợ |
Dư nợ đã được miễn, giảm lãi vay kể từ ngày văn bản |
Cho vay mới |
Nợ xấu |
Số lượng khách hàng được hỗ trợ |
|||
Tổng số |
Ngắn hạn |
Trung, dài hạn |
Dư nợ |
Doanh số cho vay kể từ ngày văn bản |
||||||||
A |
Cho vay ngành chăn nuôi lợn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổ hợp tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chủ trang trại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Các mô hình sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, có nguồn tiêu thụ ổn định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Cho vay sản xuất thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Cho vay sản xuất thuốc thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập
biểu |
TỔNG GIÁM ĐỐC |
TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP THÁO GỠ KHÓ KHĂN CHO NGÀNH CHĂN NUÔI LỢN, SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI, SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y
(Theo
Công văn số 3091/NHNN-TD ngày 28/4/2017 của NHNN)
Quý ....., năm .....
Đơn vị: triệu đồng, khách hàng
STT |
Khách hàng |
Dư nợ cho vay đến 31//12/2016 |
Dư nợ đến thời điểm báo cáo |
Tổng
số nợ đã được cơ cấu lại thời hạn trả nợ |
Dư nợ đã được cơ cấu lại thời hạn trả nợ |
Dư nợ đã được miễn, giảm lãi vay kể từ ngày văn bản |
Cho vay mới |
Nợ xấu |
Số lượng khách hàng được hỗ trợ |
|||
Tổng số |
Ngắn hạn |
Trung, dài hạn |
Dư nợ |
Doanh
số cho vay |
||||||||
A |
Cho vay ngành chăn nuôi lợn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổ hợp tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chủ trang trại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Các mô hình sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, có nguồn tiêu thụ ổn định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Cho vay sản xuất thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Cho vay sản xuất thuốc thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập
biểu |
TỔNG GIÁM ĐỐC |