Công văn 3044/SXD-QLCL năm 2022 công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 3044/SXD-QLCL |
Ngày ban hành | 23/09/2022 |
Ngày có hiệu lực | 23/09/2022 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Ngọc Minh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
UBND TỈNH KHÁNH
HÒA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3044/SXD-QLCL |
Khánh Hòa, ngày 23 tháng 9 năm 2022 |
Kính gửi: |
- Các Sở, ban ngành; |
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của UBND tỉnh tại văn bản số 8279/UBND-XDNĐ ngày 31/8/2022 về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh trên địa bàn tỉnh; trong đó UBND tỉnh giao Sở Xây dựng tổng hợp, nghiên cứu, hoàn thiện nội dung các đơn giá và thực hiện công bố theo thẩm quyền đã được giao tại Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 08/02/2022.
Sở Xây dựng công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh năm 2022, như sau:
- Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội;
- Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
- Căn cứ Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 08/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Xây dựng công bố các thông tin về giá xây dựng, chỉ số giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
2. Công bố đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công:
2.1 Đơn giá nhân công xây dựng:
Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2022 áp dụng cho 3 vùng:
- Vùng II gồm Thành phố Nha Trang, thành phố Cam Ranh;
- Vùng III gồm Thị xã Ninh Hòa và các huyện Cam Lâm, huyện Diên Khánh, huyện Vạn Ninh;
- Vùng IV gồm các huyện Khánh Sơn, huyện Khánh Vĩnh.
Đơn vị tính: VNĐ
STT |
Nhóm nhân công |
Cấp bậc |
Đơn giá nhân công xây dựng bình quân (VNĐ/ ngày công) |
||
Vùng II |
Vùng III |
Vùng IV |
|||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
I |
Nhóm nhân công xây dựng |
|
|
|
|
1 |
Nhóm I |
3,5/7 |
218.000 |
206.000 |
198.000 |
2 |
Nhóm II |
3,5/7 |
242.000 |
229.000 |
218.000 |
3 |
Nhóm III |
3,5/7 |
258.000 |
236.000 |
234.000 |
4 |
Nhóm IV |
|
|
|
|
4.1 |
Vận hành máy, thiết bị |
3,5/7 |
276.000 |
259.000 |
249.000 |
4.2 |
Lái xe |
2/4 |
276.000 |
259.000 |
249.000 |
II |
Nhóm nhân công khác |
|
|
|
|
1 |
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp |
4/8 |
283.000 |
265.000 |
255.000 |
2 |
Nghệ nhân |
1,5/2 |
567.000 |
519.000 |
498.000 |
(Chi tiết các bậc thợ, bậc kỹ sư, bậc nghệ nhân xem Phụ lục I đính kèm).
2.2 Giá ca máy và thiết bị thi công:
(Chi tiết xem Phụ lục II đính kèm).
2.3 Đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công: Áp dụng kể từ ngày 25/9/2022.
3. Quy định xử lý chuyển tiếp:
a. Tổng mức đầu tư xây dựng đã thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại. Chủ đầu tư tổ chức xác định dự toán xây dựng theo đơn giá nhân công xây dựng được công bố theo quy định này.
b. Dự toán xây dựng đã thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại.
c. Các gói thầu chưa phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước ngày công bố đơn giá nhân công xây dựng có hiệu lực: chủ đầu tư tự thực hiện việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu, làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
d. Các gói thầu đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu thì chủ đầu tư xem xét, quyết định việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu. Trường hợp đã đóng thầu, thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; không phải cập nhật lại giá gói thầu.
đ. Trường hợp cập nhật, xác định lại tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng theo quy định tại điểm c, d khoản này làm vượt tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng đã phê duyệt, thì việc thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng điều chỉnh, dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện theo quy định.
Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc gửi văn bản về Sở Xây dựng để được giải đáp, hướng dẫn.
UBND TỈNH KHÁNH
HÒA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3044/SXD-QLCL |
Khánh Hòa, ngày 23 tháng 9 năm 2022 |
Kính gửi: |
- Các Sở, ban ngành; |
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của UBND tỉnh tại văn bản số 8279/UBND-XDNĐ ngày 31/8/2022 về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh trên địa bàn tỉnh; trong đó UBND tỉnh giao Sở Xây dựng tổng hợp, nghiên cứu, hoàn thiện nội dung các đơn giá và thực hiện công bố theo thẩm quyền đã được giao tại Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 08/02/2022.
Sở Xây dựng công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh năm 2022, như sau:
- Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội;
- Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
- Căn cứ Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 08/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Xây dựng công bố các thông tin về giá xây dựng, chỉ số giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
2. Công bố đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công:
2.1 Đơn giá nhân công xây dựng:
Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2022 áp dụng cho 3 vùng:
- Vùng II gồm Thành phố Nha Trang, thành phố Cam Ranh;
- Vùng III gồm Thị xã Ninh Hòa và các huyện Cam Lâm, huyện Diên Khánh, huyện Vạn Ninh;
- Vùng IV gồm các huyện Khánh Sơn, huyện Khánh Vĩnh.
Đơn vị tính: VNĐ
STT |
Nhóm nhân công |
Cấp bậc |
Đơn giá nhân công xây dựng bình quân (VNĐ/ ngày công) |
||
Vùng II |
Vùng III |
Vùng IV |
|||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
I |
Nhóm nhân công xây dựng |
|
|
|
|
1 |
Nhóm I |
3,5/7 |
218.000 |
206.000 |
198.000 |
2 |
Nhóm II |
3,5/7 |
242.000 |
229.000 |
218.000 |
3 |
Nhóm III |
3,5/7 |
258.000 |
236.000 |
234.000 |
4 |
Nhóm IV |
|
|
|
|
4.1 |
Vận hành máy, thiết bị |
3,5/7 |
276.000 |
259.000 |
249.000 |
4.2 |
Lái xe |
2/4 |
276.000 |
259.000 |
249.000 |
II |
Nhóm nhân công khác |
|
|
|
|
1 |
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp |
4/8 |
283.000 |
265.000 |
255.000 |
2 |
Nghệ nhân |
1,5/2 |
567.000 |
519.000 |
498.000 |
(Chi tiết các bậc thợ, bậc kỹ sư, bậc nghệ nhân xem Phụ lục I đính kèm).
2.2 Giá ca máy và thiết bị thi công:
(Chi tiết xem Phụ lục II đính kèm).
2.3 Đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công: Áp dụng kể từ ngày 25/9/2022.
3. Quy định xử lý chuyển tiếp:
a. Tổng mức đầu tư xây dựng đã thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại. Chủ đầu tư tổ chức xác định dự toán xây dựng theo đơn giá nhân công xây dựng được công bố theo quy định này.
b. Dự toán xây dựng đã thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại.
c. Các gói thầu chưa phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước ngày công bố đơn giá nhân công xây dựng có hiệu lực: chủ đầu tư tự thực hiện việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu, làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
d. Các gói thầu đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu thì chủ đầu tư xem xét, quyết định việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu. Trường hợp đã đóng thầu, thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; không phải cập nhật lại giá gói thầu.
đ. Trường hợp cập nhật, xác định lại tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng theo quy định tại điểm c, d khoản này làm vượt tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng đã phê duyệt, thì việc thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng điều chỉnh, dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện theo quy định.
Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc gửi văn bản về Sở Xây dựng để được giải đáp, hướng dẫn.
Sở Xây dựng kính báo./.
|
KT. GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC I: BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
(Chi tiết các bậc thợ, bậc kỹ sư, bậc nghệ nhân)
Đơn vị tính: VNĐ
STT |
Nhóm nhân công xây dựng |
Hệ số |
Đơn giá nhân công xây dựng (VNĐ/ ngày công) |
||
Vùng II |
Vùng III |
Vùng IV |
|||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
I |
NHÓM 1 |
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 1/7 - Nhóm 1 |
1 |
143.421 |
135.526 |
130.263 |
|
Nhân công bậc 2/7 - Nhóm 1 |
1,18 |
169.237 |
159.921 |
153.711 |
|
Nhân công bậc 3/7 - Nhóm 1 |
1,39 |
199.355 |
188.382 |
181.066 |
|
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 1 |
1,52 |
218.000 |
206.000 |
198.000 |
|
Nhân công bậc 4/7 - Nhóm 1 |
1,65 |
236.645 |
223.618 |
214.934 |
|
Nhân công bậc 5/7 - Nhóm 1 |
1,94 |
278.237 |
262.921 |
252.711 |
|
Nhân công bậc 6/7 - Nhóm 1 |
2,3 |
329.868 |
311.711 |
299.605 |
|
Nhân công bậc 7/7 - Nhóm 1 |
2,71 |
388.671 |
367.276 |
353.013 |
II |
NHÓM 2 |
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 1/7 - Nhóm 2 |
1 |
159.211 |
150.658 |
143.421 |
|
Nhân công bậc 2/7 - Nhóm 2 |
1,18 |
187.868 |
177.776 |
169.237 |
|
Nhân công bậc 3/7 - Nhóm 2 |
1,39 |
221.303 |
209.414 |
199.355 |
|
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 |
1,52 |
242.000 |
229.000 |
218.000 |
|
Nhân công bậc 4/7 - Nhóm 2 |
1,65 |
262.697 |
248.586 |
236.645 |
|
Nhân công bậc 5/7 - Nhóm 2 |
1,94 |
308.868 |
292.276 |
278.237 |
|
Nhân công bậc 6/7 - Nhóm 2 |
2,3 |
366.184 |
346.513 |
329.868 |
|
Nhân công bậc 7/7 - Nhóm 2 |
2,71 |
431.461 |
408.283 |
388.671 |
III |
NHÓM 3 |
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 1/7 - Nhóm 3 |
1 |
169.737 |
155.263 |
153.947 |
|
Nhân công bậc 2/7 - Nhóm 3 |
1,18 |
200.289 |
183.211 |
181.658 |
|
Nhân công bậc 3/7 - Nhóm 3 |
1,39 |
235.934 |
215.816 |
213.987 |
|
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 3 |
1,52 |
258.000 |
236.000 |
234.000 |
|
Nhân công bậc 4/7 - Nhóm 3 |
1,65 |
280.066 |
256.184 |
254.013 |
|
Nhân công bậc 5/7 - Nhóm 3 |
1,94 |
329.289 |
301.211 |
298.658 |
|
Nhân công bậc 6/7 - Nhóm 3 |
2,3 |
390.395 |
357.105 |
354.079 |
|
Nhân công bậc 7/7 - Nhóm 3 |
2,71 |
459.987 |
420.763 |
417.197 |
IV |
NHÓM 4 |
|
|
|
|
1 |
Vận hành máy, thiết bị |
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 1/7 - Nhóm 4 |
1 |
181.579 |
170.395 |
163.816 |
|
Nhân công bậc 2/7 - Nhóm 4 |
1,18 |
214.263 |
201.066 |
193.303 |
|
Nhân công bậc 3/7 - Nhóm 4 |
1,39 |
252.395 |
236.849 |
227.704 |
|
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 4 |
1,52 |
276.000 |
259.000 |
249.000 |
|
Nhân công bậc 4/7 - Nhóm 4 |
1,65 |
299.605 |
281.151 |
270.296 |
|
Nhân công bậc 5/7 - Nhóm 4 |
1,94 |
352.263 |
330.566 |
317.803 |
|
Nhân công bậc 6/7 - Nhóm 4 |
2,3 |
417.632 |
391.908 |
376.776 |
|
Nhân công bậc 7/7 - Nhóm 4 |
2,71 |
492.079 |
461.770 |
443.941 |
2 |
Lái xe |
|
|
|
|
|
Lái xe bậc 1/4 |
1 |
233.898 |
219.492 |
211.017 |
|
Lái xe bậc 2/4 |
1,18 |
276.000 |
259.000 |
249.000 |
|
Lái xe bậc 3/4 |
1,4 |
327.458 |
307.288 |
295.424 |
|
Lái xe bậc 4/4 |
1,65 |
385.932 |
362.161 |
348.178 |
V |
NHÓM NHÂN CÔNG KHÁC |
|
|
|
|
1 |
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp |
|
|
|
|
|
Kỹ sư bậc 1/8 |
1 |
202.143 |
189.286 |
182.143 |
|
Kỹ sư bậc 2/8 |
1,13 |
228.421 |
213.893 |
205.821 |
|
Kỹ sư bậc 3/8 |
1,26 |
254.700 |
238.500 |
229.500 |
|
Kỹ sư bậc 4/8 |
1,4 |
283.000 |
265.000 |
255.000 |
|
Kỹ sư bậc 5/8 |
1,53 |
309.279 |
289.607 |
278.679 |
|
Kỹ sư bậc 6/8 |
1,66 |
335.557 |
314.214 |
302.357 |
|
Kỹ sư bậc 7/8 |
1,79 |
361.836 |
338.821 |
326.036 |
|
Kỹ sư bậc 8/8 |
1,93 |
390.136 |
365.321 |
351.536 |
2 |
Nghệ nhân |
|
|
|
|
|
Nghệ nhân bậc 1/2 |
1 |
545.192 |
499.038 |
478.846 |
|
Nghệ nhân bậc 1,5/2 |
1,04 |
567.000 |
519.000 |
498.000 |
|
Nghệ nhân bậc 2/2 |
1,08 |
588.808 |
538.962 |
517.154 |
CĂN CỨ, THUYẾT MINH VÀ BẢNG GIÁ CA MÁY, THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2022
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
- Hợp đồng số 01/2022/HĐ-TVKĐ ngày 25/02/2022 giữa Sở Xây dựng Khánh Hòa với Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định Xây dựng Khánh Hòa về việc Gói thầu xác định đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
- Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công Thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện;
- Giá nhiên liệu xăng, dầu lấy theo công bố giá của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam ngày 11/02/2022.
A. Đối tượng áp dụng:
a. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP).
b. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn khác áp dụng làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước.
B. Đơn giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng:
1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng là mức chi phí bình quân xác định cho một ca làm việc theo quy định (8 giờ) của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.
2. Phương pháp xác định: Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD, trong đó:
a) Tính toán, xác định giá ca máy và thiết bị thi công: Giá ca máy và thiết bị thi công được tính toán, xác định theo hướng dẫn tại mục III Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD.
b) Định mức các hao phí và các dữ liệu cơ bản của máy và thiết bị thi công để xác định giá ca máy gồm: Số ca làm việc của máy trong năm; định mức khấu hao, sửa chữa, chi phí khác, tiêu hao nhiên liệu - năng lượng, nhân công điều khiển máy và nguyên giá máy được lấy theo mục V phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD.
c) Giá nhiên liệu, năng lượng (trước thuế) làm cơ sở xác định chi phí nhiên liệu, năng lượng: Giá xăng, dầu diesel được lấy theo công bố giá của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam ngày 11/02/2022; Giá điện được lấy theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. Cụ thể như sau:
+ Xăng (RON-II): 23.473 đồng/lít.
+ Diezel (0,05S-II): 18.409 đồng/lít.
+ Điện: 2.033 đồng/Kwh.
- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ làm cơ sở xác định chi phí nhiên liệu, năng lượng lấy theo mục III.3đ phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD, cụ thể:
+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng: 1,02.
+ Máy và thiết bị chạy động cơ diesel: 1,03.
+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện: 1,05.
3. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng không bao gồm các chi phí như: Nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện, khí nén, hệ thống cấp nước tại hiện trường; chi phí lắp đặt, tháo dỡ trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray và các loại thiết bị thi công xây dựng khác có tính chất tương tự, nếu không tính chung cho cả dự án thì được dự tính trong chi phí khác của dự toán xây dựng công trình. Các chi phí này được xác định bằng dự toán phù hợp với thiết kế, biện pháp thi công xây dựng và điều kiện đặc thù của công trình.
4. Trường hợp giá ca máy và thiết bị thi công chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình, dự án hoặc công trình được xây dựng trên địa bàn 02 đơn vị hành chính cấp tỉnh trở lên, chủ đầu tư tổ chức khảo sát, xác định giá ca máy và thiết bị thi công theo phương pháp quy định tại mục I.3b và mục II.1 phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021. Sau khi hoàn thành, chủ đầu tư gửi kết quả xác định giá ca máy và thiết bị thi công về Sở Xây dựng để theo dõi, quản lý.
5. Khi xác định đơn giá xây dựng công trình để lập dự toán xây dựng tại thời điểm lập dự toán thì Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được điều chỉnh chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển trên cơ sở chênh lệch giá nhiên liệu, năng lượng, đơn giá nhân công tại thời điểm lập so với Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này.
6. Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao (%/năm), định mức sửa chữa (%/năm) được điều chỉnh với hệ số 1,05.
C. Bảng giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng:
Giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng tỉnh Khánh Hòa năm 2022 chia làm 3 vùng:
- Vùng II: Khu vực Nha Trang, Cam Ranh;
- Vùng III: Khu vực Diên Khánh, Ninh Hòa, Vạn Ninh, Cam Lâm;
- Vùng IV: Khu vực Khánh Sơn, Khánh Vĩnh.
(Đơn giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng xem tại các Phụ lục đính kèm)
PHỤ LỤC II-1: BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG XÂY DỰNG TỈNH KHÁNH HÒA 2022
(Vùng II: Khu vực Nha Trang, Cam Ranh)
Stt |
Mã hiệu |
Loại máy và thiết bị |
Chi phí khấu hao |
Chi phí sửa chữa |
Chi phí nhiên liệu |
Chi phí nhân công |
Chi phí khác |
Đơn giá ca máy |
1.1 |
M101.0000 |
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN |
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100 |
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
1 |
M101.0101 |
0,40 m3 |
442.577 |
167.774 |
815.339 |
299.605 |
144.633 |
1.869.927 |
2 |
M101.0102 |
0,50 m3 |
520.302 |
197.239 |
967.030 |
299.605 |
170.033 |
2.154.208 |
3 |
M101.0103 |
0,65 m3 |
587.743 |
222.805 |
1.118.720 |
299.605 |
192.073 |
2.420.947 |
4 |
M101.0104 |
0,80 m3 |
646.536 |
245.092 |
1.232.489 |
299.605 |
211.286 |
2.635.008 |
5 |
M101.0105 |
1,25 m3 |
1.018.344 |
386.039 |
1.573.793 |
299.605 |
332.792 |
3.610.573 |
6 |
M101.0106 |
1,60 m3 |
1.154.160 |
440.825 |
2.142.634 |
299.605 |
400.750 |
4.437.974 |
7 |
M101.0107 |
2,30 m3 |
1.675.679 |
640.016 |
2.616.668 |
299.605 |
581.833 |
5.813.801 |
8 |
M101.0108 |
3,60 m3 |
2.731.680 |
867.200 |
3.773.311 |
299.605 |
1.084.000 |
8.755.797 |
9 |
M101.0115 |
Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/ hàm kẹp |
1.174.821 |
445.357 |
1.573.793 |
299.605 |
383.929 |
3.877.506 |
10 |
M101.0116 |
Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực |
1.214.671 |
463.937 |
2.142.634 |
299.605 |
421.761 |
4.542.607 |
|
M101.0200 |
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
11 |
M101.0201 |
0,80 m3 |
690.058 |
243.550 |
1.080.798 |
299.605 |
225.509 |
2.539.519 |
12 |
M101.0202 |
1,25 m3 |
1.226.762 |
376.848 |
1.384.180 |
299.605 |
400.903 |
3.688.297 |
|
M101.0300 |
Máy đào gầu dây - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
13 |
M101.0301 |
0,40 m3 |
635.949 |
241.079 |
1.118.720 |
352.263 |
207.826 |
2.555.837 |
14 |
M101.0302 |
0,65 m3 |
699.503 |
265.171 |
1.232.489 |
352.263 |
228.596 |
2.778.022 |
15 |
M101.0303 |
1,20 m3 |
1.222.988 |
467.113 |
2.142.634 |
352.263 |
424.648 |
4.609.647 |
16 |
M101.0304 |
1,60 m3 |
1.554.515 |
593.738 |
2.427.055 |
352.263 |
539.762 |
5.467.333 |
17 |
M101.0305 |
2,30 m3 |
2.067.332 |
789.606 |
3.109.664 |
352.263 |
717.823 |
7.036.688 |
|
M101.0400 |
Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
18 |
M101.0401 |
0,65 m3 |
355.195 |
118.398 |
549.880 |
299.605 |
123.331 |
1.446.409 |
19 |
M101.0402 |
0,9 m3 |
468.758 |
156.253 |
739.493 |
299.605 |
162.763 |
1.826.872 |
20 |
M101.0403 |
1,25 m3 |
545.999 |
182.000 |
891.184 |
299.605 |
189.583 |
2.108.371 |
21 |
M101.0404 |
1,6 m3 - 1,65 m3 |
700.719 |
233.573 |
1.422.102 |
299.605 |
243.305 |
2.899.305 |
22 |
M101.0405 |
2,30 m3 |
796.129 |
278.013 |
1.801.330 |
299.605 |
315.924 |
3.491.001 |
23 |
M101.0406 |
3,20 m3 |
1.476.999 |
445.444 |
2.540.823 |
299.605 |
586.111 |
5.348.982 |
|
M101.0500 |
Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
24 |
M101.0501 |
75 cv |
287.025 |
106.306 |
720.532 |
299.605 |
88.588 |
1.502.056 |
25 |
M101.0502 |
100 cv |
356.740 |
164.214 |
834.300 |
299.605 |
141.564 |
1.796.423 |
26 |
M101.0503 |
110 cv |
383.335 |
176.456 |
872.223 |
299.605 |
152.117 |
1.883.735 |
27 |
M101.0504 |
140 cv |
615.141 |
283.160 |
1.118.720 |
299.605 |
244.104 |
2.560.730 |
28 |
M101.0505 |
180 cv |
789.215 |
344.499 |
1.441.064 |
299.605 |
313.181 |
3.187.563 |
29 |
M101.0506 |
240 cv |
920.640 |
409.174 |
1.782.368 |
299.605 |
393.436 |
3.805.223 |
30 |
M101.0507 |
320 cv |
1.431.302 |
543.365 |
2.370.170 |
299.605 |
662.640 |
5.307.083 |
|
M101.0600 |
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
31 |
M101.0601 |
9 m3 |
777.555 |
259.185 |
2.502.900 |
417.632 |
308.554 |
4.265.825 |
32 |
M101.0602 |
16 m3 |
1.184.210 |
375.940 |
2.920.050 |
417.632 |
469.924 |
5.367.755 |
33 |
M101.0603 |
25 m3 |
1.374.469 |
469.904 |
3.450.968 |
417.632 |
587.380 |
6.300.353 |
|
M101.0700 |
Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
34 |
M101.0701 |
110 cv |
600.339 |
160.090 |
739.493 |
352.263 |
222.348 |
2.074.533 |
35 |
M101.0702 |
140 cv |
750.940 |
183.563 |
834.300 |
352.263 |
297.992 |
2.419.059 |
36 |
M101.0703 |
180 cv |
863.581 |
212.468 |
1.023.914 |
352.263 |
342.691 |
2.794.917 |
|
M101.0800 |
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
37 |
M101.0801 |
50 kg |
26.484 |
7.151 |
71.827 |
252.395 |
5.297 |
363.153 |
38 |
M101.0802 |
60 kg |
29.821 |
8.946 |
83.798 |
252.395 |
6.627 |
381.586 |
39 |
M101.0803 |
70 kg |
32.194 |
9.658 |
95.769 |
252.395 |
7.154 |
397.170 |
40 |
M101.0804 |
80 kg |
33.897 |
10.169 |
119.711 |
252.395 |
7.533 |
423.704 |
|
M101.0900 |
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
41 |
M101.0901 |
9 t |
305.831 |
97.413 |
644.686 |
299.605 |
113.271 |
1.460.805 |
42 |
M101.0902 |
16 t |
347.506 |
110.687 |
720.532 |
299.605 |
128.706 |
1.607.036 |
43 |
M101.0903 |
18 t |
357.458 |
121.990 |
796.377 |
299.605 |
141.848 |
1.717.278 |
44 |
M101.0904 |
25 t |
407.645 |
132.646 |
1.042.875 |
299.605 |
161.764 |
2.044.535 |
|
M101.1000 |
Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
45 |
M101.1001 |
8 t |
363.343 |
132.649 |
360.266 |
299.605 |
144.184 |
1.300.048 |
46 |
M101.1002 |
12 t |
470.400 |
171.733 |
511.957 |
299.605 |
186.667 |
1.640.362 |
47 |
M101.1003 |
15 t |
591.857 |
201.983 |
739.493 |
299.605 |
234.864 |
2.067.803 |
48 |
M101.1004 |
18 t |
692.605 |
236.365 |
1.004.952 |
299.605 |
274.843 |
2.508.371 |
49 |
M101.1005 |
20 t |
716.544 |
244.535 |
1.156.643 |
299.605 |
284.343 |
2.701.671 |
50 |
M101.1006 |
25 t |
778.853 |
228.711 |
1.270.411 |
299.605 |
309.069 |
2.886.649 |
|
M101.1100 |
Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
51 |
M101.1101 |
6,0 t |
155.487 |
33.401 |
379.227 |
299.605 |
57.588 |
925.307 |
52 |
M101.1102 |
8,5 t - 9 t |
182.925 |
39.295 |
455.073 |
299.605 |
67.750 |
1.044.648 |
53 |
M101.1103 |
10 t |
238.072 |
51.141 |
492.995 |
299.605 |
88.175 |
1.169.989 |
54 |
M101.1104 |
12 t |
258.480 |
55.525 |
606.764 |
299.605 |
95.733 |
1.316.108 |
55 |
M101.1105 |
16 t |
267.414 |
57.444 |
701.570 |
299.605 |
99.042 |
1.425.076 |
56 |
M101.1106 |
25 t |
300.715 |
64.598 |
891.184 |
299.605 |
111.376 |
1.667.478 |
|
M101.1200 |
Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
57 |
M101.1201 |
12 t |
536.715 |
143.124 |
549.880 |
299.605 |
198.783 |
1.728.106 |
58 |
M101.1202 |
20 t |
805.226 |
214.727 |
1.156.643 |
299.605 |
298.232 |
2.774.433 |
|
M102.0000 |
MÁY NÂNG CHUYỂN |
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100 |
Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
59 |
M102.0101 |
3 t |
209.248 |
131.749 |
474.034 |
561.356 |
129.165 |
1.505.552 |
60 |
M102.0102 |
4 t |
224.627 |
141.432 |
492.995 |
561.356 |
138.659 |
1.559.069 |
61 |
M102.0103 |
5 t |
249.441 |
144.737 |
568.841 |
561.356 |
153.976 |
1.678.351 |
62 |
M102.0104 |
6 t |
307.464 |
178.405 |
625.725 |
561.356 |
189.793 |
1.862.743 |
63 |
M102.0105 |
10 t |
430.457 |
239.143 |
701.570 |
561.356 |
265.714 |
2.198.241 |
64 |
M102.0106 |
16 t |
504.380 |
280.211 |
815.339 |
561.356 |
311.345 |
2.472.630 |
65 |
M102.0107 |
20 t |
558.589 |
349.118 |
834.300 |
561.356 |
387.909 |
2.691.273 |
66 |
M102.0108 |
25 t |
642.425 |
383.671 |
948.068 |
561.356 |
446.129 |
2.981.649 |
67 |
M102.0109 |
30 t |
726.163 |
433.680 |
1.023.914 |
561.356 |
504.280 |
3.249.392 |
68 |
M102.0110 |
40 t |
941.474 |
612.705 |
1.213.527 |
561.356 |
747.201 |
4.076.264 |
69 |
M102.0111 |
50 t |
1.320.970 |
859.679 |
1.327.295 |
561.356 |
1.048.389 |
5.117.689 |
|
M102.0200 |
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
70 |
M102.0201 |
6 t |
212.432 |
118.018 |
474.034 |
717.237 |
131.131 |
1.652.851 |
71 |
M102.0202 |
16 t |
348.484 |
193.602 |
625.725 |
717.237 |
215.113 |
2.100.161 |
72 |
M102.0203 |
25 t |
427.304 |
237.391 |
682.609 |
717.237 |
263.768 |
2.328.310 |
73 |
M102.0204 |
40 t |
787.306 |
437.392 |
948.068 |
717.237 |
546.740 |
3.436.744 |
74 |
M102.0205 |
63 t - 65 t |
932.764 |
518.202 |
1.156.643 |
717.237 |
647.753 |
3.972.598 |
75 |
M102.0206 |
80 t |
1.237.542 |
746.454 |
1.270.411 |
717.237 |
982.176 |
4.953.821 |
76 |
M102.0207 |
90 t |
1.541.056 |
929.526 |
1.308.334 |
791.684 |
1.223.060 |
5.793.660 |
77 |
M102.0208 |
100 t |
1.856.460 |
1.119.769 |
1.403.141 |
791.684 |
1.473.381 |
6.644.435 |
78 |
M102.0209 |
110 t |
2.345.787 |
1.340.450 |
1.478.986 |
791.684 |
1.861.736 |
7.818.644 |
79 |
M102.0210 |
125 t - 130 t |
2.800.866 |
1.600.495 |
1.535.870 |
791.684 |
2.222.910 |
8.951.825 |
|
M102.0300 |
Cần cẩu bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
80 |
M102.0301 |
5 t |
261.960 |
174.640 |
606.764 |
651.868 |
161.703 |
1.856.935 |
81 |
M102.0302 |
10 t |
351.669 |
195.372 |
682.609 |
651.868 |
217.080 |
2.098.598 |
82 |
M102.0303 |
16 t |
457.240 |
254.022 |
853.261 |
651.868 |
282.247 |
2.498.639 |
83 |
M102.0304 |
25 t |
546.174 |
348.944 |
891.184 |
717.237 |
379.287 |
2.882.827 |
84 |
M102.0305 |
28 t |
652.001 |
416.556 |
929.107 |
717.237 |
452.778 |
3.167.679 |
85 |
M102.0306 |
40 t |
856.508 |
487.734 |
967.030 |
717.237 |
594.797 |
3.623.305 |
86 |
M102.0307 |
50 t |
1.099.843 |
626.300 |
1.023.914 |
717.237 |
763.780 |
4.231.073 |
87 |
M102.0308 |
60 t |
1.183.766 |
674.089 |
1.042.875 |
717.237 |
822.060 |
4.440.027 |
88 |
M102.0309 |
63 t - 65 t |
1.172.638 |
763.146 |
1.061.836 |
717.237 |
930.665 |
4.645.523 |
89 |
M102.0310 |
80 t |
1.384.083 |
834.843 |
1.099.759 |
717.237 |
1.098.478 |
5.134.400 |
90 |
M102.0311 |
100 t |
1.765.097 |
1.064.662 |
1.118.720 |
717.237 |
1.400.871 |
6.066.587 |
91 |
M102.0312 |
110 t |
2.055.606 |
1.174.632 |
1.194.566 |
717.237 |
1.631.433 |
6.773.474 |
92 |
M102.0313 |
125 t - 130 t |
2.888.822 |
1.650.755 |
1.365.218 |
717.237 |
2.292.716 |
8.914.748 |
93 |
M102.0314 |
150 t |
3.223.188 |
1.841.822 |
1.573.793 |
717.237 |
2.558.086 |
9.914.126 |
94 |
M102.0315 |
250 t |
8.367.620 |
4.781.497 |
2.673.552 |
717.237 |
6.640.968 |
23.180.874 |
95 |
M102.0316 |
300 t |
11.437.445 |
6.535.683 |
2.939.011 |
717.237 |
9.077.337 |
30.706.712 |
|
M102.0400 |
Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
96 |
M102.0401 |
5 t |
351.681 |
141.274 |
89.644 |
604.658 |
180.349 |
1.367.607 |
97 |
M102.0402 |
10 t |
528.766 |
195.839 |
128.063 |
604.658 |
293.759 |
1.751.085 |
98 |
M102.0403 |
12 t |
644.262 |
238.616 |
145.138 |
604.658 |
357.924 |
1.990.598 |
99 |
M102.0404 |
15 t |
707.754 |
262.131 |
192.095 |
604.658 |
393.197 |
2.159.834 |
100 |
M102.0405 |
20 t |
778.325 |
298.751 |
241.186 |
604.658 |
471.712 |
2.394.633 |
101 |
M102.0406 |
25 t |
1.079.307 |
414.280 |
256.127 |
670.026 |
654.126 |
3.073.865 |
102 |
M102.0407 |
30 t |
1.352.578 |
519.171 |
273.202 |
670.026 |
819.744 |
3.634.722 |
103 |
M102.0408 |
40 t |
1.569.919 |
555.022 |
288.142 |
670.026 |
951.466 |
4.034.576 |
104 |
M102.0409 |
50 t |
1.969.219 |
696.189 |
305.217 |
717.237 |
1.193.466 |
4.881.328 |
105 |
M102.0410 |
60 t |
2.461.553 |
870.246 |
422.609 |
717.237 |
1.491.851 |
5.963.496 |
|
M102.0600 |
Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
106 |
M102.0601 |
10 t |
261.028 |
67.674 |
172.885 |
604.658 |
120.846 |
1.227.091 |
107 |
M102.0602 |
20 t |
362.946 |
94.097 |
192.095 |
670.026 |
168.031 |
1.487.196 |
108 |
M102.0603 |
30 t |
404.585 |
104.892 |
192.095 |
670.026 |
187.308 |
1.558.906 |
109 |
M102.0604 |
50 t |
493.552 |
114.248 |
262.530 |
744.474 |
228.496 |
1.843.299 |
110 |
M102.0605 |
60 t |
535.514 |
123.962 |
307.352 |
744.474 |
247.923 |
1.959.224 |
111 |
M102.0606 |
90 t |
720.444 |
166.769 |
384.190 |
744.474 |
333.539 |
2.349.416 |
112 |
M102.0701 |
Cẩu lao dầm K33-60 |
1.494.508 |
484.331 |
497.312 |
1.868.447 |
830.282 |
5.174.882 |
113 |
M102.0702 |
Thiết bị nâng hạ dầm 90 t |
1.636.882 |
530.471 |
495.178 |
1.269.237 |
909.379 |
4.841.146 |
114 |
M102.0703 |
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn) |
8.485 |
2.121 |
34.150 |
299.605 |
3.636 |
347.998 |
|
M102.0800 |
Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
115 |
M102.0801 |
30 t |
105.772 |
30.034 |
102.451 |
670.026 |
65.292 |
973.575 |
116 |
M102.0802 |
40 t |
119.030 |
33.799 |
128.063 |
670.026 |
73.475 |
1.024.394 |
117 |
M102.0803 |
50 t |
134.881 |
38.300 |
153.676 |
670.026 |
83.260 |
1.080.144 |
118 |
M102.0804 |
60 t |
161.845 |
45.956 |
179.289 |
744.474 |
99.904 |
1.231.468 |
119 |
M102.0805 |
90 t |
201.201 |
57.131 |
230.514 |
744.474 |
124.198 |
1.357.518 |
120 |
M102.0806 |
110 t |
277.640 |
71.981 |
281.739 |
744.474 |
171.383 |
1.547.217 |
121 |
M102.0807 |
125 t |
319.270 |
82.774 |
307.352 |
744.474 |
197.081 |
1.650.950 |
122 |
M102.0808 |
180 t |
415.116 |
107.623 |
358.577 |
744.474 |
256.244 |
1.882.033 |
123 |
M102.0809 |
250 t |
535.939 |
132.331 |
435.415 |
744.474 |
330.827 |
2.178.985 |
|
M102.0900 |
Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
124 |
M102.0901 |
0,8 t |
99.019 |
27.829 |
44.822 |
252.395 |
32.359 |
456.424 |
125 |
M102.0902 |
2 t |
132.530 |
35.514 |
68.300 |
252.395 |
43.310 |
532.050 |
126 |
M102.0903 |
3 t |
152.430 |
40.847 |
83.241 |
252.395 |
49.814 |
578.727 |
|
M102.1000 |
Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
127 |
M102.1001 |
3 t |
302.293 |
83.461 |
100.316 |
252.395 |
101.782 |
840.247 |
|
M102.1100 |
Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
128 |
M102.1101 |
0,5 t |
2.875 |
978 |
8.538 |
252.395 |
767 |
265.551 |
129 |
M102.1102 |
1,0 t |
3.688 |
1.254 |
10.672 |
252.395 |
983 |
268.991 |
130 |
M102.1103 |
1,5 t |
10.250 |
3.143 |
11.739 |
252.395 |
2.733 |
280.261 |
131 |
M102.1104 |
2,0 t |
14.938 |
4.581 |
13.447 |
252.395 |
3.983 |
289.343 |
132 |
M102.1105 |
3,0 t |
21.713 |
7.398 |
23.478 |
252.395 |
6.433 |
311.417 |
133 |
M102.1106 |
3,5 t |
23.906 |
8.146 |
25.613 |
252.395 |
7.083 |
317.143 |
134 |
M102.1107 |
5,0 t |
29.081 |
9.909 |
29.881 |
252.395 |
8.617 |
329.883 |
|
M102.1200 |
Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
135 |
M102.1201 |
3 t |
4.938 |
1.514 |
|
252.395 |
1.317 |
260.163 |
136 |
M102.1202 |
5 t |
6.375 |
1.785 |
|
252.395 |
1.700 |
262.255 |
|
M102.1300 |
Kích nâng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
137 |
M102.1301 |
5 t |
1.847 |
313 |
|
299.605 |
711 |
302.476 |
138 |
M102.1302 |
10 t |
3.147 |
533 |
|
299.605 |
1.211 |
304.496 |
139 |
M102.1303 |
30 t |
3.968 |
672 |
|
299.605 |
1.526 |
305.772 |
140 |
M102.1304 |
50 t |
6.705 |
1.135 |
|
299.605 |
2.579 |
310.024 |
141 |
M102.1305 |
100 t |
13.000 |
2.200 |
|
299.605 |
5.000 |
319.805 |
142 |
M102.1306 |
200 t |
18.747 |
3.173 |
|
299.605 |
7.211 |
328.736 |
143 |
M102.1307 |
250 t |
27.095 |
5.095 |
|
299.605 |
11.579 |
343.374 |
144 |
M102.1308 |
500 t |
58.808 |
11.058 |
|
299.605 |
25.132 |
394.603 |
145 |
M102.1309 |
Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW) |
72.775 |
12.440 |
12.806 |
299.605 |
31.101 |
428.728 |
|
M102.1400 |
Kích thông tâm |
|
|
|
|
|
|
146 |
M102.1401 |
RRH - 100 t |
51.962 |
9.771 |
|
299.605 |
22.206 |
383.544 |
147 |
M102.1402 |
YCW - 150 t |
8.001 |
1.354 |
|
299.605 |
3.077 |
312.038 |
148 |
M102.1403 |
YCW - 250 t |
12.316 |
2.084 |
|
299.605 |
4.737 |
318.742 |
149 |
M102.1404 |
YCW - 500 t |
34.171 |
6.425 |
|
299.605 |
14.603 |
354.804 |
150 |
M102.1501 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c) |
149.461 |
44.711 |
61.897 |
651.868 |
63.872 |
971.810 |
151 |
M102.1601 |
Kích sợi đơn YDC - 500 t |
13.807 |
2.337 |
|
299.605 |
5.310 |
321.059 |
|
M102.1700 |
Trạm bơm dầu áp lực- công suất: |
|
|
|
|
|
|
152 |
M102.1701 |
40 MPa (HCP-400) |
20.275 |
8.237 |
29.881 |
299.605 |
6.336 |
364.335 |
153 |
M102.1702 |
50 MPa (ZB4 - 500) |
23.114 |
10.433 |
42.688 |
299.605 |
8.026 |
383.865 |
|
M102.1800 |
Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
154 |
M102.1801 |
9 m |
213.776 |
73.086 |
417.150 |
561.356 |
91.357 |
1.356.725 |
155 |
M102.1802 |
12 m |
305.770 |
104.537 |
474.034 |
561.356 |
130.671 |
1.576.368 |
156 |
M102.1803 |
18 m |
415.670 |
135.004 |
549.880 |
561.356 |
177.637 |
1.839.547 |
157 |
M102.1804 |
24 m |
524.229 |
170.262 |
625.725 |
561.356 |
224.029 |
2.105.602 |
158 |
M102.1805 |
Xe nâng hàng - sức nâng 2t |
75.298 |
24.456 |
170.652 |
299.605 |
32.179 |
602.190 |
|
M102.1900 |
Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
159 |
M102.1901 |
9 m |
486.308 |
140.489 |
474.034 |
561.356 |
180.114 |
1.842.301 |
160 |
M102.1902 |
12 m |
661.097 |
181.190 |
549.880 |
561.356 |
244.851 |
2.198.373 |
161 |
M102.1903 |
18 m |
801.697 |
219.724 |
625.725 |
561.356 |
296.925 |
2.505.427 |
|
M103.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG |
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100 |
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
162 |
M103.0101 |
1,2 t |
545.642 |
190.541 |
1.061.836 |
352.263 |
216.524 |
2.366.807 |
163 |
M103.0102 |
1,8 t |
597.925 |
208.799 |
1.118.720 |
352.263 |
237.272 |
2.514.979 |
164 |
M103.0103 |
3,5 t |
1.059.613 |
353.204 |
1.175.605 |
352.263 |
452.826 |
3.393.511 |
165 |
M103.0104 |
4,5 t |
1.238.382 |
412.794 |
1.232.489 |
352.263 |
529.223 |
3.765.151 |
166 |
M103.0105 |
8,0 t |
5.771.525 |
1.923.842 |
2.768.359 |
352.263 |
2.466.463 |
13.282.452 |
|
M103.0200 |
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
167 |
M103.0201 |
1,2 t |
280.919 |
86.951 |
484.954 |
352.263 |
111.476 |
1.316.563 |
168 |
M103.0202 |
1,8 t |
413.211 |
127.899 |
598.722 |
352.263 |
163.973 |
1.656.067 |
169 |
M103.0203 |
2,5 t |
469.002 |
151.992 |
735.969 |
352.263 |
217.131 |
1.926.357 |
170 |
M103.0204 |
3,5 t |
528.342 |
171.222 |
963.505 |
352.263 |
244.603 |
2.259.935 |
171 |
M103.0205 |
4,5 t |
652.498 |
211.458 |
1.267.135 |
352.263 |
302.083 |
2.785.437 |
172 |
M103.0206 |
5,5 T |
777.988 |
252.126 |
1.551.556 |
352.263 |
360.180 |
3.294.112 |
|
M103.0300 |
Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
173 |
M103.0301 |
60 kW |
1.620.779 |
664.935 |
1.097.822 |
352.263 |
692.641 |
4.428.440 |
174 |
M103.0302 |
90 kW |
2.438.732 |
1.000.505 |
1.479.283 |
352.263 |
1.042.193 |
6.312.976 |
|
M103.0400 |
Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
175 |
M103.0401 |
40 kW |
64.526 |
19.460 |
230.514 |
|
25.605 |
340.105 |
176 |
M103.0402 |
50 kW |
78.610 |
23.708 |
288.142 |
|
31.195 |
421.655 |
177 |
M103.0403 |
170 kW |
148.192 |
31.050 |
761.976 |
|
58.806 |
1.000.024 |
|
M103.0700 |
Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
178 |
M103.0701 |
60 t |
101.073 |
26.424 |
81.107 |
299.605 |
33.030 |
541.239 |
179 |
M103.0702 |
100 t |
137.158 |
35.858 |
113.123 |
299.605 |
44.823 |
630.567 |
180 |
M103.0703 |
150 t |
155.201 |
40.575 |
160.079 |
299.605 |
50.719 |
706.180 |
181 |
M103.0704 |
200 t |
173.244 |
45.293 |
179.289 |
299.605 |
56.616 |
754.046 |
182 |
M103.0801 |
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t |
7.307.190 |
1.461.438 |
1.613.597 |
552.000 |
1.845.250 |
12.779.475 |
183 |
M103.0901 |
Máy ép thủy lực (KGK - 130C4), lực ép 130 t |
377.853 |
72.772 |
294.545 |
299.605 |
139.945 |
1.184.720 |
184 |
M103.0902 |
Máy ép cọc thủy lực 45 HP |
74.250 |
14.300 |
53.360 |
299.605 |
27.500 |
469.015 |
185 |
M103.1001 |
Máy cấy bấc thấm |
516.287 |
148.193 |
910.145 |
299.605 |
239.022 |
2.113.253 |
|
M103.1100 |
Máy khoan xoay: |
|
|
|
|
|
|
186 |
M103.1101 |
Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm |
1.770.510 |
1.240.870 |
985.991 |
417.632 |
756.628 |
5.171.631 |
187 |
M103.1102 |
Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm |
2.031.467 |
1.423.763 |
1.289.373 |
417.632 |
868.148 |
6.030.383 |
188 |
M103.1103 |
Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm |
5.223.772 |
3.661.105 |
1.820.291 |
417.632 |
2.232.381 |
13.355.181 |
189 |
M103.1104 |
Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm |
6.689.678 |
3.716.488 |
2.597.707 |
417.632 |
2.858.837 |
16.280.341 |
190 |
M103.1105 |
Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) |
254.559 |
126.191 |
|
|
108.786 |
489.536 |
191 |
M103.1201 |
Máy khoan tường sét |
2.070.000 |
1.150.000 |
971.744 |
417.632 |
884.615 |
5.493.991 |
|
M103.1300 |
Máy khoan cọc đất |
|
|
|
|
|
|
192 |
M103.1301 |
Máy khoan cọc đất (1 cần) |
2.409.545 |
1.338.636 |
1.039.052 |
417.632 |
1.029.720 |
6.234.585 |
193 |
M103.1302 |
Máy khoan cọc đất (2 cần) |
2.749.091 |
1.527.273 |
1.177.787 |
417.632 |
1.174.825 |
7.046.607 |
194 |
M103.1401 |
Máy cấp xi măng |
7.400 |
3.700 |
|
|
2.846 |
13.946 |
|
M103.1500 |
Máy trộn dung dịch - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
195 |
M103.1501 |
750 lít |
13.758 |
5.503 |
27.747 |
252.395 |
4.299 |
303.702 |
196 |
M103.1502 |
1000 lít |
79.866 |
34.313 |
38.419 |
299.605 |
29.580 |
481.782 |
|
M103.1600 |
Máy sàng lọc - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
197 |
M103.1601 |
100 m3/h |
159.061 |
68.337 |
44.822 |
299.605 |
58.911 |
630.736 |
|
M103.1700 |
Máy bơm dung dịch - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
198 |
M103.1701 |
15 m3/h |
16.372 |
6.753 |
78.972 |
299.605 |
5.116 |
406.819 |
199 |
M103.1702 |
200 m3/h |
28.922 |
13.256 |
106.719 |
299.605 |
10.042 |
458.545 |
|
M104.0000 |
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
M104.0100 |
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
200 |
M104.0101 |
100 lít |
26.542 |
9.080 |
17.075 |
252.395 |
6.985 |
312.077 |
201 |
M104.0102 |
250 lít |
31.309 |
11.901 |
23.478 |
252.395 |
9.155 |
328.237 |
|
M104.0200 |
Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
202 |
M104.0201 |
80 lít |
14.352 |
5.136 |
10.672 |
252.395 |
3.777 |
286.332 |
203 |
M104.0202 |
150 lít |
19.925 |
7.131 |
17.075 |
252.395 |
5.244 |
301.770 |
204 |
M104.0203 |
250 lít |
25.564 |
9.149 |
23.478 |
252.395 |
6.727 |
317.313 |
|
M104.0300 |
Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
205 |
M104.0301 |
1200 lít |
76.309 |
30.345 |
153.676 |
299.605 |
22.313 |
582.248 |
206 |
M104.0302 |
1600 lít |
104.715 |
41.641 |
204.901 |
299.605 |
30.619 |
681.482 |
|
M104.0400 |
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
207 |
M104.0401 |
16 m3/h |
471.360 |
202.510 |
196.364 |
604.658 |
174.578 |
1.649.469 |
208 |
M104.0402 |
25 m3/h |
656.320 |
272.251 |
247.589 |
604.658 |
243.082 |
2.023.900 |
209 |
M104.0403 |
30 m3/h |
829.195 |
343.963 |
367.115 |
604.658 |
307.109 |
2.452.040 |
210 |
M104.0404 |
50 m3/h |
1.323.713 |
549.096 |
422.609 |
604.658 |
490.264 |
3.390.339 |
211 |
M104.0405 |
60 m3/h |
1.456.167 |
571.680 |
565.613 |
604.658 |
539.321 |
3.737.439 |
212 |
M104.0406 |
75 m3/h |
1.680.953 |
659.930 |
892.174 |
857.053 |
622.575 |
4.712.685 |
213 |
M104.0407 |
90 m3/h |
2.235.953 |
877.819 |
907.115 |
857.053 |
828.131 |
5.706.070 |
214 |
M104.0408 |
125 m3/h |
2.790.953 |
1.095.707 |
951.937 |
857.053 |
1.033.686 |
6.729.336 |
215 |
M104.0409 |
160 m3/h |
2.930.491 |
1.085.367 |
1.180.316 |
1.109.447 |
1.085.367 |
7.390.989 |
|
M104.0500 |
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
216 |
M104.0501 |
35 m3/h |
21.968 |
9.275 |
162.213 |
299.605 |
6.102 |
499.165 |
217 |
M104.0502 |
45 m3/h |
27.427 |
11.580 |
207.036 |
299.605 |
7.619 |
553.267 |
|
M104.0600 |
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
218 |
M104.0601 |
20 m3/h |
841.947 |
446.960 |
672.332 |
552.000 |
259.860 |
2.773.099 |
219 |
M104.0602 |
25 m3/h |
1.100.475 |
516.272 |
761.976 |
552.000 |
339.653 |
3.270.376 |
220 |
M104.0603 |
125 m3/h |
3.716.539 |
1.743.562 |
1.344.664 |
552.000 |
1.147.080 |
8.503.845 |
|
M104.0700 |
Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
221 |
M104.0701 |
14 m3/h |
133.729 |
70.992 |
286.008 |
552.000 |
41.274 |
1.084.002 |
222 |
M104.0702 |
200 m3/h |
1.141.336 |
605.894 |
1.792.886 |
552.000 |
352.264 |
4.444.380 |
|
M104.0800 |
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
223 |
M104.0801 |
25 t/h |
2.335.118 |
985.939 |
448.221 |
1.069.500 |
864.858 |
5.703.636 |
224 |
M104.0802 |
50 t/h |
3.302.564 |
1.394.416 |
640.316 |
1.069.500 |
1.223.172 |
7.629.968 |
225 |
M104.0803 |
60 t/h |
3.853.005 |
1.626.824 |
691.542 |
1.369.105 |
1.427.039 |
8.967.515 |
226 |
M104.0804 |
80 t/h |
4.330.293 |
1.764.193 |
819.605 |
1.721.368 |
1.603.812 |
10.239.271 |
227 |
M104.0805 |
120 t/h |
4.787.130 |
1.950.312 |
1.523.953 |
1.721.368 |
1.773.011 |
11.755.774 |
|
M105.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
M105.0100 |
Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
228 |
M105.0101 |
190 cv |
725.526 |
347.260 |
1.080.798 |
561.356 |
372.064 |
3.087.004 |
|
M105.0200 |
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
229 |
M105.0201 |
65 t/h |
899.423 |
456.850 |
644.686 |
604.658 |
356.914 |
2.962.531 |
230 |
M105.0202 |
100 t/h |
1.064.428 |
540.662 |
948.068 |
604.658 |
422.392 |
3.580.209 |
231 |
M105.0203 |
130 cv - 140 cv |
2.093.946 |
631.507 |
1.194.566 |
604.658 |
830.931 |
5.355.608 |
232 |
M105.0301 |
Máy rải Novachip 170 cv |
9.240.000 |
2.786.667 |
1.497.948 |
604.658 |
3.666.667 |
17.795.939 |
233 |
M105.0401 |
Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h |
1.430.393 |
476.798 |
568.841 |
604.658 |
567.616 |
3.648.306 |
234 |
M105.0402 |
Máy rải xi măng SW16TC (16m3) |
4.550.000 |
2.022.222 |
1.080.798 |
604.658 |
2.166.667 |
10.424.345 |
|
M105.0500 |
Máy cào bóc |
|
|
|
|
|
|
235 |
M105.0501 |
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C |
2.047.803 |
824.810 |
1.744.445 |
651.868 |
711.043 |
5.979.969 |
236 |
M105.0502 |
Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400 |
19.546.012 |
7.872.699 |
6.446.864 |
791.684 |
6.786.810 |
41.444.069 |
237 |
M105.0503 |
Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP |
13.600.000 |
5.477.778 |
9.916.793 |
791.684 |
4.722.222 |
34.508.477 |
238 |
M105.0601 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
51.490 |
10.012 |
|
299.605 |
14.303 |
375.410 |
239 |
M105.0701 |
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo |
248.564 |
58.486 |
208.575 |
299.605 |
81.230 |
896.460 |
240 |
M105.0801 |
Máy rót mastic |
26.137 |
7.687 |
95.769 |
299.605 |
8.542 |
437.740 |
241 |
M105.0901 |
Thiết bị nấu nhựa 500 lít |
51.206 |
22.758 |
|
299.605 |
11.379 |
384.948 |
242 |
M105.1001 |
Máy rải bê tông SP500 |
4.642.651 |
1.547.550 |
1.384.180 |
604.658 |
1.842.322 |
10.021.360 |
|
M106.0000 |
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
M106.0100 |
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
243 |
M106.0101 |
0,5 t |
68.960 |
26.392 |
119.711 |
276.000 |
25.541 |
516.604 |
244 |
M106.0102 |
1,5 t |
102.100 |
39.075 |
167.595 |
276.000 |
37.815 |
622.586 |
245 |
M106.0103 |
2 t |
118.721 |
45.437 |
287.306 |
276.000 |
43.971 |
771.435 |
246 |
M106.0104 |
2,5 t |
134.018 |
54.308 |
311.248 |
276.000 |
52.556 |
828.130 |
247 |
M106.0105 |
5 t |
194.536 |
78.832 |
474.034 |
276.000 |
76.289 |
1.099.690 |
248 |
M106.0106 |
7 t |
261.404 |
105.928 |
587.802 |
276.000 |
102.511 |
1.333.646 |
249 |
M106.0107 |
10 t |
322.699 |
138.940 |
720.532 |
276.000 |
134.458 |
1.592.628 |
250 |
M106.0108 |
12 t |
335.655 |
144.518 |
777.416 |
327.458 |
139.856 |
1.724.903 |
251 |
M106.0109 |
15 t |
409.568 |
176.342 |
872.223 |
327.458 |
170.653 |
1.956.243 |
252 |
M106.0110 |
20 t |
582.575 |
249.675 |
1.061.836 |
327.458 |
277.416 |
2.498.960 |
253 |
M106.0111 |
32 t |
922.303 |
395.273 |
1.175.605 |
327.458 |
439.192 |
3.259.830 |
|
M106.0200 |
Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
254 |
M106.0201 |
2,5 t |
146.000 |
71.568 |
454.901 |
276.000 |
57.255 |
1.005.724 |
255 |
M106.0202 |
5 t |
257.487 |
126.219 |
777.416 |
276.000 |
100.975 |
1.538.097 |
256 |
M106.0203 |
7 t |
362.871 |
173.134 |
872.223 |
276.000 |
142.302 |
1.826.530 |
257 |
M106.0204 |
10 t |
384.724 |
183.561 |
1.080.798 |
276.000 |
150.872 |
2.075.955 |
258 |
M106.0205 |
12 t |
443.927 |
211.808 |
1.232.489 |
327.458 |
174.089 |
2.389.770 |
259 |
M106.0206 |
15 t |
496.997 |
234.693 |
1.384.180 |
327.458 |
207.082 |
2.650.409 |
260 |
M106.0207 |
20 t |
739.415 |
349.168 |
1.441.064 |
327.458 |
308.089 |
3.165.193 |
261 |
M106.0208 |
22 t |
756.921 |
408.497 |
1.460.025 |
327.458 |
360.439 |
3.313.340 |
262 |
M106.0209 |
25 t |
805.716 |
468.279 |
1.535.870 |
327.458 |
413.188 |
3.550.510 |
263 |
M106.0210 |
27 t |
862.307 |
486.430 |
1.630.677 |
327.458 |
442.209 |
3.749.080 |
|
M106.0300 |
Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
264 |
M106.0301 |
150 cv |
262.109 |
109.772 |
568.841 |
327.458 |
134.415 |
1.402.595 |
265 |
M106.0302 |
200 cv |
361.969 |
151.594 |
758.455 |
327.458 |
185.625 |
1.785.100 |
266 |
M106.0303 |
255 cv |
474.282 |
193.226 |
967.030 |
327.458 |
263.490 |
2.225.485 |
267 |
M106.0304 |
272 cv |
411.212 |
166.146 |
1.061.836 |
327.458 |
249.219 |
2.215.871 |
268 |
M106.0305 |
360 cv |
432.694 |
166.085 |
1.289.373 |
327.458 |
262.239 |
2.477.848 |
|
M106.0400 |
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
269 |
M106.0401 |
6 m3 |
428.713 |
193.941 |
815.339 |
561.356 |
204.149 |
2.203.497 |
270 |
M106.0402 |
10,7 m3 |
1.054.890 |
460.468 |
1.213.527 |
561.356 |
502.329 |
3.792.570 |
271 |
M106.0403 |
14,5 m3 |
1.437.820 |
627.620 |
1.327.295 |
561.356 |
684.676 |
4.638.767 |
|
M106.0500 |
Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
272 |
M106.0501 |
4 m3 |
197.343 |
80.961 |
379.227 |
276.000 |
101.201 |
1.034.732 |
273 |
M106.0502 |
5 m3 |
206.641 |
84.187 |
436.111 |
327.458 |
114.801 |
1.169.198 |
274 |
M106.0503 |
6 m3 |
237.311 |
96.682 |
455.073 |
327.458 |
131.839 |
1.248.363 |
275 |
M106.0504 |
7 m3 |
262.064 |
108.531 |
492.995 |
327.458 |
158.826 |
1.349.875 |
276 |
M106.0505 |
9 m3 |
303.187 |
125.562 |
511.957 |
327.458 |
183.750 |
1.451.914 |
277 |
M106.0506 |
10 m3 |
329.798 |
136.583 |
568.841 |
327.458 |
199.877 |
1.562.556 |
278 |
M106.0507 |
16 m3 |
408.615 |
169.224 |
663.648 |
327.458 |
247.646 |
1.816.591 |
|
M106.0600 |
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|
279 |
M106.0601 |
2 m3 |
196.027 |
87.123 |
360.266 |
276.000 |
100.527 |
1.019.942 |
280 |
M106.0602 |
3 m3 |
289.075 |
128.478 |
511.957 |
327.458 |
148.243 |
1.405.210 |
|
M106.0700 |
Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
281 |
M106.0701 |
1,5 t |
207.197 |
64.749 |
430.959 |
276.000 |
86.332 |
1.065.237 |
|
M106.0800 |
Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
282 |
M106.0801 |
15 t |
78.417 |
24.798 |
|
|
40.214 |
143.429 |
283 |
M106.0802 |
21 t |
90.992 |
28.775 |
|
|
46.663 |
166.430 |
284 |
M106.0803 |
30 t |
122.636 |
32.493 |
|
|
62.890 |
218.019 |
285 |
M106.0804 |
40 t |
144.845 |
38.378 |
|
|
74.279 |
257.501 |
286 |
M106.0805 |
60 t |
162.736 |
43.118 |
|
|
83.454 |
289.308 |
287 |
M106.0806 |
100 t |
261.995 |
69.417 |
|
|
134.356 |
465.768 |
288 |
M106.0807 |
125 t |
293.462 |
77.755 |
|
|
150.493 |
521.710 |
|
M106.0900 |
Xe bồn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
289 |
M106.0901 |
30 t |
653.250 |
173.083 |
1.763.407 |
327.458 |
335.000 |
3.252.198 |
290 |
M106.0902 |
Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer) |
2.270.205 |
1.008.980 |
663.648 |
561.356 |
1.081.050 |
5.585.239 |
291 |
M106.0903 |
Ô tô cấp nhũ tương 5 m3 |
605.150 |
227.578 |
436.111 |
327.458 |
310.333 |
1.906.630 |
|
M107.0000 |
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ |
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100 |
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
292 |
M107.0101 |
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) |
10.103 |
4.771 |
10.672 |
252.395 |
2.806 |
280.747 |
293 |
M107.0102 |
D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
19.863 |
9.380 |
|
252.395 |
5.518 |
287.155 |
294 |
M107.0103 |
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
85.593 |
34.343 |
|
252.395 |
26.418 |
398.748 |
295 |
M107.0104 |
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
4.601 |
2.172 |
|
252.395 |
1.278 |
260.446 |
|
M107.0200 |
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
296 |
M107.0201 |
D75-95 mm |
624.220 |
216.233 |
|
552.000 |
203.993 |
1.596.446 |
297 |
M107.0202 |
D105-110 mm |
780.144 |
270.246 |
|
552.000 |
254.949 |
1.857.339 |
|
M107.0300 |
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
298 |
M107.0301 |
D 45 mm (2 cần - 147 cv) |
4.694.992 |
1.564.997 |
1.592.755 |
791.684 |
2.407.688 |
11.052.117 |
299 |
M107.0302 |
D 45 mm (3 cần - 255 cv) |
6.842.759 |
2.280.920 |
2.616.668 |
791.684 |
3.509.107 |
16.041.139 |
|
M107.0400 |
Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
300 |
M107.0401 |
H 3,5 m (80 cv) |
5.193.716 |
1.731.239 |
720.532 |
791.684 |
2.663.444 |
11.100.614 |
|
M107.0500 |
Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
301 |
M107.0501 |
D 2,4 m (250 kW) |
20.282.555 |
5.547.366 |
1.440.712 |
791.684 |
10.401.311 |
38.463.627 |
|
M107.0600 |
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
302 |
M107.0601 |
9 kW |
1.489.743 |
165.527 |
34.150 |
299.605 |
551.757 |
2.540.781 |
|
M107.0700 |
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
303 |
M107.0701 |
YG 60 |
488.274 |
187.798 |
530.918 |
552.000 |
208.664 |
1.967.654 |
|
M107.0800 |
Máy khoan dẫn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
304 |
M107.0801 |
HCR1200-EDII |
2.323.579 |
1.032.702 |
6.295.173 |
299.605 |
992.982 |
10.944.041 |
305 |
M107.0802 |
Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng) |
51.250 |
28.472 |
386.812 |
299.605 |
28.472 |
794.612 |
|
M108.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC |
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100 |
Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
306 |
M108.0101 |
3,75 kVA |
6.400 |
2.068 |
37.923 |
252.395 |
2.461 |
301.246 |
307 |
M108.0102 |
6,25 kVA |
21.743 |
7.025 |
94.807 |
252.395 |
8.363 |
384.332 |
308 |
M108.0103 |
37,5 kVA |
74.439 |
26.881 |
455.073 |
252.395 |
34.463 |
843.250 |
309 |
M108.0104 |
62,5 kVA |
109.838 |
39.664 |
682.609 |
252.395 |
50.851 |
1.135.356 |
310 |
M108.0105 |
93,75 kVA |
142.615 |
51.860 |
853.261 |
299.605 |
72.028 |
1.419.369 |
311 |
M108.0106 |
150 kVA |
169.771 |
62.249 |
1.441.064 |
299.605 |
94.317 |
2.067.006 |
312 |
M108.0107 |
250 kVA |
177.722 |
65.165 |
2.009.905 |
299.605 |
98.734 |
2.651.131 |
|
M108.0200 |
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
313 |
M108.0201 |
120 m3/h |
39.159 |
19.777 |
335.191 |
299.605 |
19.777 |
713.509 |
314 |
M108.0202 |
600 m3/h |
187.053 |
95.605 |
1.101.340 |
299.605 |
103.918 |
1.787.521 |
|
M108.0300 |
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
315 |
M108.0301 |
120 m3/h |
42.375 |
23.114 |
265.459 |
299.605 |
21.401 |
651.954 |
316 |
M108.0302 |
240 m3/h |
86.263 |
47.053 |
530.918 |
299.605 |
43.567 |
1.007.406 |
317 |
M108.0303 |
360 m3/h |
119.369 |
65.110 |
663.648 |
299.605 |
60.287 |
1.208.019 |
318 |
M108.0304 |
420 m3/h |
154.996 |
84.543 |
720.532 |
299.605 |
78.281 |
1.337.957 |
319 |
M108.0305 |
540 m3/h |
176.751 |
96.410 |
834.300 |
299.605 |
89.268 |
1.496.335 |
320 |
M108.0306 |
600 m3/h |
205.397 |
114.109 |
891.184 |
299.605 |
114.109 |
1.624.404 |
321 |
M108.0307 |
660 m3/h |
239.276 |
132.931 |
948.068 |
299.605 |
132.931 |
1.752.812 |
322 |
M108.0308 |
1200 m3/h |
479.985 |
207.994 |
1.422.102 |
299.605 |
266.658 |
2.676.344 |
323 |
M108.0309 |
1260 m3/h |
551.929 |
214.639 |
1.478.986 |
299.605 |
306.627 |
2.851.786 |
|
M108.0400 |
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
324 |
M108.0401 |
5 m3/h |
1.911 |
828 |
4.269 |
252.395 |
796 |
260.198 |
325 |
M108.0402 |
300 m3/h |
78.759 |
30.231 |
183.557 |
252.395 |
39.778 |
584.720 |
326 |
M108.0403 |
600 m3/h |
170.004 |
58.385 |
266.798 |
299.605 |
85.861 |
880.653 |
|
M109.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
M109.0100 |
Sà lan - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
327 |
M109.0101 |
100 t |
167.438 |
99.786 |
|
|
101.478 |
368.703 |
328 |
M109.0102 |
200 t |
246.187 |
146.717 |
|
|
149.204 |
542.108 |
329 |
M109.0103 |
250 t |
307.714 |
183.385 |
|
|
186.493 |
677.592 |
330 |
M109.0104 |
400 t |
412.294 |
229.052 |
|
|
249.875 |
891.221 |
331 |
M109.0105 |
600 t |
485.054 |
269.475 |
|
|
293.972 |
1.048.501 |
332 |
M109.0106 |
800 t |
687.170 |
360.938 |
|
|
416.467 |
1.464.574 |
333 |
M109.0107 |
1000 t |
808.424 |
424.627 |
|
|
489.954 |
1.723.004 |
|
M109.0200 |
Phao thép - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
334 |
M109.0201 |
60 t |
52.311 |
31.175 |
|
|
31.703 |
115.189 |
335 |
M109.0202 |
200 t |
91.099 |
54.292 |
|
|
55.212 |
200.603 |
336 |
M109.0203 |
250 t |
95.640 |
56.997 |
|
|
57.963 |
210.600 |
337 |
M109.0301 |
Pông tông |
174.967 |
77.763 |
|
|
89.727 |
342.457 |
|
M109.1300 |
Máy xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
338 |
M109.1301 |
1,25 m3 |
611.891 |
353.537 |
1.327.295 |
352.263 |
407.927 |
3.052.913 |
339 |
M109.1401 |
Trạm lặn |
102.124 |
34.041 |
|
|
36.311 |
172.475 |
|
M110.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM |
|
|
|
|
|
|
|
M110.0100 |
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
340 |
M110.0101 |
0,9 m3 |
1.260.836 |
517.266 |
985.991 |
299.605 |
646.582 |
3.710.280 |
341 |
M110.0102 |
1,65 m3 |
1.449.975 |
594.862 |
1.232.489 |
299.605 |
743.577 |
4.320.507 |
|
M110.0200 |
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
342 |
M110.0201 |
3 m3/ph |
363.398 |
178.334 |
529.328 |
252.395 |
201.888 |
1.525.344 |
|
M110.0300 |
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
343 |
M110.0301 |
Tời ma nơ - 13 kW |
13.590 |
4.174 |
91.779 |
299.605 |
5.824 |
414.972 |
344 |
M110.0302 |
Xe goòng 3 t |
13.002 |
4.437 |
|
299.605 |
6.191 |
323.235 |
345 |
M110.0303 |
Đầu kéo 30 t |
1.025.548 |
393.645 |
701.570 |
299.605 |
621.544 |
3.041.913 |
346 |
M110.0304 |
Quang lật 360 t/h |
104.108 |
35.529 |
57.628 |
299.605 |
49.575 |
546.445 |
|
M110.0400 |
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
345 |
M110.0401 |
135 cv |
312.767 |
89.776 |
853.261 |
299.605 |
173.760 |
1.729.169 |
|
M111.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM |
|
|
|
|
|
|
|
M111.0100 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
346 |
M111.0101 |
Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t |
872.996 |
254.624 |
1.004.952 |
791.684 |
363.748 |
3.288.005 |
347 |
M111.0102 |
Máy khoan ngang UĐB-4 |
473.622 |
130.014 |
790.092 |
791.684 |
185.734 |
2.371.146 |
|
M111.0200 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
348 |
M111.0201 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
3.083.246 |
799.360 |
429.012 |
791.684 |
1.370.331 |
6.473.633 |
349 |
M111.0202 |
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) |
1.580.185 |
409.678 |
4.269 |
717.237 |
702.304 |
3.413.672 |
|
M112.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100 |
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
350 |
M112.0101 |
1,1 kW |
3.078 |
851 |
6.403 |
|
905 |
11.237 |
351 |
M112.0102 |
2 kW |
3.488 |
964 |
10.672 |
|
1.026 |
16.150 |
352 |
M112.0103 |
2,8 kW |
4.103 |
1.134 |
17.075 |
|
1.207 |
23.520 |
353 |
M112.0104 |
7 kW - 7,5 kW |
9.541 |
2.638 |
21.344 |
|
2.806 |
36.328 |
354 |
M112.0105 |
14 kW |
15.287 |
4.300 |
72.569 |
|
4.777 |
96.933 |
355 |
M112.0106 |
20 kW |
24.764 |
6.501 |
102.451 |
|
7.739 |
141.455 |
|
M112.0200 |
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
356 |
M112.0201 |
5 cv |
17.275 |
4.664 |
51.196 |
|
4.319 |
77.453 |
357 |
M112.0202 |
5,5 cv |
20.637 |
5.572 |
56.884 |
|
5.159 |
88.253 |
358 |
M112.0203 |
10 cv |
35.924 |
9.699 |
94.807 |
|
8.981 |
149.411 |
359 |
M112.0204 |
20 cv |
71.074 |
20.620 |
189.614 |
|
21.936 |
303.244 |
360 |
M112.0205 |
25 cv |
75.194 |
19.659 |
208.575 |
|
24.573 |
328.001 |
361 |
M112.0206 |
30 cv |
90.982 |
23.786 |
284.420 |
|
29.733 |
428.921 |
362 |
M112.0207 |
40 cv |
117.251 |
33.719 |
379.227 |
|
38.317 |
568.515 |
363 |
M112.0208 |
75 cv |
227.944 |
60.152 |
682.609 |
|
79.147 |
1.049.853 |
364 |
M112.0209 |
120 cv |
257.089 |
67.843 |
1.004.952 |
|
89.267 |
1.419.151 |
|
M112.0300 |
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
365 |
M112.0301 |
3 cv |
13.147 |
3.813 |
38.307 |
|
3.287 |
58.553 |
366 |
M112.0302 |
6 cv |
22.472 |
6.517 |
71.827 |
|
5.618 |
106.433 |
367 |
M112.0303 |
8 cv |
29.351 |
8.512 |
95.769 |
|
7.338 |
140.969 |
368 |
M112.0401 |
Máy bơm chân không 7,5 kW |
105.397 |
32.430 |
46.957 |
|
45.041 |
229.824 |
369 |
M112.0402 |
Máy bơm xói 4MC (75 kW) |
78.025 |
24.008 |
384.190 |
252.395 |
33.344 |
771.962 |
370 |
M112.0501 |
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) |
752.905 |
141.572 |
2.104.711 |
252.395 |
321.754 |
3.573.338 |
|
M112.0600 |
Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
371 |
M112.0601 |
6 m3/h |
111.688 |
45.503 |
40.553 |
299.605 |
34.472 |
531.821 |
372 |
M112.0602 |
9 m3/h |
140.291 |
57.156 |
72.569 |
299.605 |
43.300 |
612.921 |
373 |
M112.0603 |
32 - 50 m3/h |
184.496 |
69.471 |
153.676 |
299.605 |
56.943 |
764.192 |
|
M112.0700 |
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
374 |
M112.0701 |
126 cv |
129.969 |
45.730 |
1.023.914 |
352.263 |
60.171 |
1.612.047 |
375 |
M112.0702 |
350 cv |
273.186 |
88.533 |
2.408.093 |
352.263 |
126.475 |
3.248.550 |
376 |
M112.0703 |
380 cv |
292.367 |
89.334 |
2.578.745 |
352.263 |
135.355 |
3.448.065 |
377 |
M112.0704 |
480 cv |
356.303 |
102.272 |
3.185.509 |
352.263 |
164.955 |
4.161.302 |
|
M112.0800 |
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
378 |
M112.0801 |
50 m3/h |
1.128.954 |
521.056 |
1.004.952 |
561.356 |
578.951 |
3.795.268 |
379 |
M112.0802 |
60 m3/h |
1.264.385 |
540.335 |
1.137.682 |
561.356 |
648.402 |
4.152.160 |
|
M112.0900 |
Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
380 |
M112.0901 |
40 - 60 m3/h |
662.170 |
367.872 |
388.459 |
604.658 |
282.979 |
2.306.137 |
381 |
M112.0902 |
60 - 90 m3/h |
910.392 |
505.774 |
529.328 |
651.868 |
389.057 |
2.986.419 |
|
M112.1000 |
Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
382 |
M112.1001 |
9 m3/h (AL 285) |
1.014.645 |
424.937 |
115.257 |
299.605 |
520.331 |
2.374.775 |
383 |
M112.1002 |
16 m3/h (AL 500) |
3.941.406 |
1.515.926 |
915.652 |
299.605 |
2.021.234 |
8.693.824 |
|
M112.1100 |
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
384 |
M112.1101 |
1,0 kW |
10.700 |
3.766 |
10.672 |
252.395 |
1.712 |
279.245 |
|
M112.1200 |
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
385 |
M112.1201 |
1,0 kW |
8.408 |
2.960 |
10.672 |
|
1.345 |
23.385 |
|
M112.1300 |
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
386 |
M112.1301 |
1,5 kW |
9.860 |
4.338 |
14.941 |
252.395 |
1.972 |
283.506 |
387 |
M112.1302 |
3,5 kW |
32.713 |
10.632 |
34.150 |
252.395 |
6.543 |
336.433 |
|
M112.1400 |
Máy phun (chưa tính khí nén): |
|
|
|
|
|
|
388 |
M112.1401 |
Máy phun sơn 400 m2/h |
11.771 |
2.889 |
|
252.395 |
2.140 |
269.196 |
389 |
M112.1402 |
Máy phun chất tạo màng 5,5Hp |
10.930 |
2.683 |
|
252.395 |
1.987 |
267.994 |
390 |
M112.1403 |
Máy phun cát |
18.161 |
3.467 |
|
252.395 |
3.302 |
277.325 |
391 |
M112.1404 |
Máy phun bi 235 kW |
2.473.428 |
524.667 |
375.652 |
552.000 |
499.682 |
4.425.429 |
|
M112.1500 |
Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
392 |
M112.1501 |
2,5 kW |
21.938 |
7.995 |
10.672 |
|
7.800 |
48.404 |
393 |
M112.1502 |
4,5 kW |
29.250 |
10.660 |
19.209 |
|
10.400 |
69.519 |
|
M112.1600 |
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
394 |
M112.1601 |
1,7 kW |
9.577 |
2.682 |
6.403 |
|
1.277 |
19.939 |
|
M112.1700 |
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
395 |
M112.1701 |
0,62 kW |
9.600 |
2.400 |
1.921 |
|
1.280 |
15.201 |
396 |
M112.1702 |
0,75 kW |
8.333 |
3.125 |
2.348 |
|
1.667 |
15.473 |
397 |
M112.1703 |
0,85 kW |
9.000 |
3.375 |
2.775 |
|
1.800 |
16.950 |
398 |
M112.1704 |
1,00 kW |
12.923 |
4.846 |
3.415 |
|
2.585 |
23.769 |
399 |
M112.1705 |
1,50 kW |
18.909 |
7.091 |
4.909 |
|
3.782 |
34.691 |
|
M112.1800 |
Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
400 |
M112.1801 |
15 kW |
32.029 |
8.699 |
57.628 |
252.395 |
19.771 |
370.522 |
|
M112.1900 |
Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
401 |
M112.1901 |
10 kW |
13.531 |
3.561 |
27.747 |
252.395 |
4.070 |
301.304 |
|
M112.2000 |
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
402 |
M112.2001 |
1,7 kW |
17.885 |
4.471 |
6.403 |
|
2.385 |
31.144 |
|
M112.2100 |
Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
403 |
M112.2101 |
1,5 kW |
14.583 |
4.010 |
5.763 |
|
2.917 |
27.273 |
404 |
M112.2102 |
1,7 kW |
12.289 |
6.144 |
6.403 |
|
3.511 |
28.348 |
|
M112.2200 |
Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
405 |
M112.2201 |
7,5 kW |
29.000 |
7.975 |
23.478 |
252.395 |
5.800 |
318.648 |
406 |
M112.2202 |
12 cv (MCD 218) |
57.750 |
14.438 |
191.537 |
252.395 |
16.042 |
532.161 |
|
M112.2300 |
Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
407 |
M112.2301 |
5 kW |
16.450 |
5.288 |
19.209 |
252.395 |
4.700 |
298.042 |
|
M112.2400 |
Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
408 |
M112.2401 |
5 kW |
10.183 |
2.977 |
21.344 |
252.395 |
3.133 |
290.032 |
409 |
M112.2402 |
15 kW |
76.343 |
25.448 |
57.628 |
252.395 |
26.100 |
437.913 |
|
M112.2500 |
Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
410 |
M112.2501 |
2,8 kW |
21.893 |
7.124 |
10.672 |
252.395 |
6.950 |
299.033 |
|
M112.2600 |
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
411 |
M112.2601 |
5 kW |
10.617 |
3.109 |
19.209 |
252.395 |
3.033 |
288.363 |
|
M112.2700 |
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
412 |
M112.2701 |
0,8 kW |
4.963 |
2.542 |
4.269 |
|
968 |
12.742 |
413 |
M112.2801 |
Máy cắt thép Plasma |
35.049 |
11.383 |
27.747 |
252.395 |
11.983 |
338.557 |
|
M112.2900 |
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
414 |
M112.2901 |
1,5 m3/ph |
13.500 |
2.970 |
|
|
2.250 |
18.720 |
415 |
M112.2902 |
3,0 m3/ph |
15.250 |
3.355 |
|
|
2.542 |
21.147 |
|
M112.3000 |
Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
416 |
M112.3001 |
2,0 kW - 2,8 kW |
17.165 |
5.517 |
10.672 |
252.395 |
4.904 |
290.654 |
|
M112.3100 |
Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
417 |
M112.3101 |
5 kW |
27.877 |
9.292 |
21.344 |
252.395 |
9.530 |
320.438 |
|
M112.3200 |
Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
418 |
M112.3201 |
1,7 kW |
13.817 |
4.047 |
8.538 |
|
3.948 |
30.349 |
419 |
M112.3202 |
2,7 kW |
16.617 |
4.867 |
12.806 |
|
4.748 |
39.038 |
|
M112.3300 |
Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
420 |
M112.3301 |
10 kW |
61.028 |
19.858 |
40.553 |
252.395 |
19.374 |
393.208 |
|
M112.3400 |
Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
421 |
M112.3401 |
7,5 kW |
39.937 |
12.995 |
34.150 |
252.395 |
12.678 |
352.155 |
|
M112.3500 |
Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
422 |
M112.3501 |
7 kW |
48.811 |
15.883 |
32.016 |
252.395 |
15.496 |
364.601 |
|
M112.3600 |
Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
423 |
M112.3601 |
1,1 kW |
3.882 |
1.137 |
4.269 |
252.395 |
1.109 |
262.791 |
|
M112.3700 |
Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
424 |
M112.3701 |
1 kW |
2.227 |
780 |
4.269 |
|
636 |
7.912 |
425 |
M112.3702 |
1,7 kW |
4.709 |
1.648 |
6.403 |
|
1.345 |
14.106 |
426 |
M112.3703 |
2,7 kW |
6.817 |
2.386 |
8.538 |
|
1.948 |
19.689 |
|
M112.3800 |
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
427 |
M112.3801 |
1,3 kW |
12.667 |
4.433 |
6.403 |
|
1.689 |
25.192 |
|
M112.3900 |
Máy hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
428 |
M112.3901 |
50 kW |
31.200 |
5.850 |
224.111 |
299.605 |
6.500 |
567.266 |
|
M112.4000 |
Máy hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
429 |
M112.4001 |
7 kW |
4.515 |
1.032 |
32.016 |
299.605 |
1.075 |
338.243 |
430 |
M112.4002 |
14 kW - 15 kW |
9.030 |
2.064 |
61.897 |
299.605 |
2.150 |
374.747 |
431 |
M112.4003 |
23 kW |
16.800 |
3.840 |
102.451 |
299.605 |
4.000 |
426.696 |
|
M112.4100 |
Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
432 |
M112.4101 |
1000 l/h |
4.463 |
1.020 |
|
299.605 |
1.063 |
306.150 |
433 |
M112.4102 |
2000 l/h |
6.825 |
1.560 |
|
299.605 |
1.625 |
309.615 |
|
M112.4300 |
Máy hàn nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
434 |
M112.4301 |
Máy hàn nhiệt cầm tay |
1.609 |
498 |
12.806 |
|
383 |
15.296 |
435 |
M112.4302 |
Máy gia nhiệt D315mm |
47.250 |
16.250 |
17.075 |
299.605 |
12.500 |
392.680 |
436 |
M112.4303 |
Máy gia nhiệt D630mm |
115.977 |
39.886 |
25.613 |
299.605 |
30.682 |
511.763 |
437 |
M112.4304 |
Máy gia nhiệt D1200mm |
161.509 |
55.545 |
38.419 |
299.605 |
42.727 |
597.806 |
|
M112.4400 |
Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
438 |
M112.4401 |
2,5 kW |
4.275 |
383 |
34.150 |
|
1.125 |
39.933 |
439 |
M112.4402 |
4,5 kW |
9.381 |
839 |
61.897 |
|
2.469 |
74.587 |
|
M112.4500 |
Máy khoan khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
440 |
M112.4501 |
40 kW |
396.900 |
201.600 |
307.352 |
299.605 |
157.500 |
1.362.957 |
|
M112.4600 |
Máy khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
441 |
M112.4601 |
54 cv |
612.031 |
315.730 |
360.266 |
299.605 |
242.870 |
1.830.502 |
442 |
M112.4602 |
300 cv |
3.579.640 |
1.193.213 |
1.839.252 |
417.632 |
1.529.761 |
8.559.499 |
|
M112.4700 |
Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
443 |
M112.4701 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) |
445.743 |
123.818 |
138.735 |
791.684 |
137.575 |
1.637.555 |
444 |
M112.4702 |
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t |
53.411 |
10.043 |
29.881 |
299.605 |
22.825 |
415.765 |
445 |
M112.4800 |
Một số máy và thiết bị chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
446 |
M112.4801 |
Máy xiết bu lông |
20.763 |
8.074 |
6.403 |
|
6.591 |
41.831 |
447 |
M112.4802 |
Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP |
30.749 |
5.979 |
95.769 |
|
8.542 |
141.039 |
448 |
M112.4803 |
Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf) |
38.242 |
14.872 |
|
|
21.245 |
74.359 |
449 |
M112.4804 |
Vôn mét điện tử |
1.700 |
374 |
|
|
680 |
2.754 |
450 |
M112.4805 |
Đồng hồ vạn năng |
750 |
165 |
|
|
300 |
1.215 |
PHỤ LỤC II-2: BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG XÂY DỰNG TỈNH KHÁNH HÒA 2022
(Vùng III: Khu vực Ninh Hòa, Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn
Ninh)
Stt |
Mã hiệu |
Loại máy và thiết bị |
Chi phí khấu hao |
Chi phí sửa chữa |
Chi phí nhiên liệu |
Chi phí nhân công |
Chi phí khác |
Đơn giá ca máy |
1.1 |
M101.0000 |
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN |
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100 |
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
1 |
M101.0101 |
0,40 m3 |
442.577 |
167.774 |
815.339 |
281.151 |
144.633 |
1.851.473 |
2 |
M101.0102 |
0,50 m3 |
520.302 |
197.239 |
967.030 |
281.151 |
170.033 |
2.135.754 |
3 |
M101.0103 |
0,65 m3 |
587.743 |
222.805 |
1.118.720 |
281.151 |
192.073 |
2.402.493 |
4 |
M101.0104 |
0,80 m3 |
646.536 |
245.092 |
1.232.489 |
281.151 |
211.286 |
2.616.554 |
5 |
M101.0105 |
1,25 m3 |
1.018.344 |
386.039 |
1.573.793 |
281.151 |
332.792 |
3.592.119 |
6 |
M101.0106 |
1,60 m3 |
1.154.160 |
440.825 |
2.142.634 |
281.151 |
400.750 |
4.419.520 |
7 |
M101.0107 |
2,30 m3 |
1.675.679 |
640.016 |
2.616.668 |
281.151 |
581.833 |
5.795.347 |
8 |
M101.0108 |
3,60 m3 |
2.731.680 |
867.200 |
3.773.311 |
281.151 |
1.084.000 |
8.737.343 |
9 |
M101.0115 |
Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/ hàm kẹp |
1.174.821 |
445.357 |
1.573.793 |
281.151 |
383.929 |
3.859.052 |
10 |
M101.0116 |
Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực |
1.214.671 |
463.937 |
2.142.634 |
281.151 |
421.761 |
4.524.154 |
|
M101.0200 |
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
11 |
M101.0201 |
0,80 m3 |
690.058 |
243.550 |
1.080.798 |
281.151 |
225.509 |
2.521.066 |
12 |
M101.0202 |
1,25 m3 |
1.226.762 |
376.848 |
1.384.180 |
281.151 |
400.903 |
3.669.843 |
|
M101.0300 |
Máy đào gầu dây - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
13 |
M101.0301 |
0,40 m3 |
635.949 |
241.079 |
1.118.720 |
330.566 |
207.826 |
2.534.140 |
14 |
M101.0302 |
0,65 m3 |
699.503 |
265.171 |
1.232.489 |
330.566 |
228.596 |
2.756.324 |
15 |
M101.0303 |
1,20 m3 |
1.222.988 |
467.113 |
2.142.634 |
330.566 |
424.648 |
4.587.949 |
16 |
M101.0304 |
1,60 m3 |
1.554.515 |
593.738 |
2.427.055 |
330.566 |
539.762 |
5.445.636 |
17 |
M101.0305 |
2,30 m3 |
2.067.332 |
789.606 |
3.109.664 |
330.566 |
717.823 |
7.014.990 |
18 |
M101.0401 |
0,65 m3 |
355.195 |
118.398 |
549.880 |
281.151 |
123.331 |
1.427.955 |
19 |
M101.0402 |
0,9 m3 |
468.758 |
156.253 |
739.493 |
281.151 |
162.763 |
1.808.418 |
20 |
M101.0403 |
1,25 m3 |
545.999 |
182.000 |
891.184 |
281.151 |
189.583 |
2.089.917 |
21 |
M101.0404 |
1,6 m3 - 1,65 m3 |
700.719 |
233.573 |
1.422.102 |
281.151 |
243.305 |
2.880.851 |
22 |
M101.0405 |
2,30 m3 |
796.129 |
278.013 |
1.801.330 |
281.151 |
315.924 |
3.472.547 |
23 |
M101.0406 |
3,20 m3 |
1.476.999 |
445.444 |
2.540.823 |
281.151 |
586.111 |
5.330.528 |
|
M101.0500 |
Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
24 |
M101.0501 |
75 cv |
287.025 |
106.306 |
720.532 |
281.151 |
88.588 |
1.483.602 |
25 |
M101.0502 |
100 cv |
356.740 |
164.214 |
834.300 |
281.151 |
141.564 |
1.777.969 |
26 |
M101.0503 |
110 cv |
383.335 |
176.456 |
872.223 |
281.151 |
152.117 |
1.865.281 |
27 |
M101.0504 |
140 cv |
615.141 |
283.160 |
1.118.720 |
281.151 |
244.104 |
2.542.276 |
28 |
M101.0505 |
180 cv |
789.215 |
344.499 |
1.441.064 |
281.151 |
313.181 |
3.169.109 |
29 |
M101.0506 |
240 cv |
920.640 |
409.174 |
1.782.368 |
281.151 |
393.436 |
3.786.769 |
30 |
M101.0507 |
320 cv |
1.431.302 |
543.365 |
2.370.170 |
281.151 |
662.640 |
5.288.629 |
|
M101.0600 |
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
31 |
M101.0601 |
9 m3 |
777.555 |
259.185 |
2.502.900 |
391.908 |
308.554 |
4.240.101 |
32 |
M101.0602 |
16 m3 |
1.184.210 |
375.940 |
2.920.050 |
391.908 |
469.924 |
5.342.032 |
33 |
M101.0603 |
25 m3 |
1.374.469 |
469.904 |
3.450.968 |
391.908 |
587.380 |
6.274.629 |
|
M101.0700 |
Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
34 |
M101.0701 |
110 cv |
600.339 |
160.090 |
739.493 |
330.566 |
222.348 |
2.052.835 |
35 |
M101.0702 |
140 cv |
750.940 |
183.563 |
834.300 |
330.566 |
297.992 |
2.397.361 |
36 |
M101.0703 |
180 cv |
863.581 |
212.468 |
1.023.914 |
330.566 |
342.691 |
2.773.219 |
|
M101.0800 |
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
37 |
M101.0801 |
50 kg |
26.484 |
7.151 |
71.827 |
236.849 |
5.297 |
347.607 |
38 |
M101.0802 |
60 kg |
29.821 |
8.946 |
83.798 |
236.849 |
6.627 |
366.040 |
39 |
M101.0803 |
70 kg |
32.194 |
9.658 |
95.769 |
236.849 |
7.154 |
381.624 |
40 |
M101.0804 |
80 kg |
33.897 |
10.169 |
119.711 |
236.849 |
7.533 |
408.158 |
|
M101.0900 |
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
41 |
M101.0901 |
9 t |
305.831 |
97.413 |
644.686 |
281.151 |
113.271 |
1.442.351 |
42 |
M101.0902 |
16 t |
347.506 |
110.687 |
720.532 |
281.151 |
128.706 |
1.588.582 |
43 |
M101.0903 |
18 t |
357.458 |
121.990 |
796.377 |
281.151 |
141.848 |
1.698.824 |
44 |
M101.0904 |
25 t |
407.645 |
132.646 |
1.042.875 |
281.151 |
161.764 |
2.026.081 |
|
M101.1000 |
Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
45 |
M101.1001 |
8 t |
363.343 |
132.649 |
360.266 |
281.151 |
144.184 |
1.281.594 |
46 |
M101.1002 |
12 t |
470.400 |
171.733 |
511.957 |
281.151 |
186.667 |
1.621.908 |
47 |
M101.1003 |
15 t |
591.857 |
201.983 |
739.493 |
281.151 |
234.864 |
2.049.349 |
48 |
M101.1004 |
18 t |
692.605 |
236.365 |
1.004.952 |
281.151 |
274.843 |
2.489.917 |
49 |
M101.1005 |
20 t |
716.544 |
244.535 |
1.156.643 |
281.151 |
284.343 |
2.683.217 |
50 |
M101.1006 |
25 t |
778.853 |
228.711 |
1.270.411 |
281.151 |
309.069 |
2.868.195 |
|
M101.1100 |
Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
51 |
M101.1101 |
6,0 t |
155.487 |
33.401 |
379.227 |
281.151 |
57.588 |
906.853 |
52 |
M101.1102 |
8,5 t - 9 t |
182.925 |
39.295 |
455.073 |
281.151 |
67.750 |
1.026.194 |
53 |
M101.1103 |
10 t |
238.072 |
51.141 |
492.995 |
281.151 |
88.175 |
1.151.535 |
54 |
M101.1104 |
12 t |
258.480 |
55.525 |
606.764 |
281.151 |
95.733 |
1.297.654 |
55 |
M101.1105 |
16 t |
267.414 |
57.444 |
701.570 |
281.151 |
99.042 |
1.406.622 |
56 |
M101.1106 |
25 t |
300.715 |
64.598 |
891.184 |
281.151 |
111.376 |
1.649.024 |
|
M101.1200 |
Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
57 |
M101.1201 |
12 t |
536.715 |
143.124 |
549.880 |
281.151 |
198.783 |
1.709.652 |
58 |
M101.1202 |
20 t |
805.226 |
214.727 |
1.156.643 |
281.151 |
298.232 |
2.755.979 |
|
M102.0000 |
MÁY NÂNG CHUYỂN |
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100 |
Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
59 |
M102.0101 |
3 t |
209.248 |
131.749 |
474.034 |
526.780 |
129.165 |
1.470.976 |
60 |
M102.0102 |
4 t |
224.627 |
141.432 |
492.995 |
526.780 |
138.659 |
1.524.492 |
61 |
M102.0103 |
5 t |
249.441 |
144.737 |
568.841 |
526.780 |
153.976 |
1.643.774 |
62 |
M102.0104 |
6 t |
307.464 |
178.405 |
625.725 |
526.780 |
189.793 |
1.828.167 |
63 |
M102.0105 |
10 t |
430.457 |
239.143 |
701.570 |
526.780 |
265.714 |
2.163.665 |
64 |
M102.0106 |
16 t |
504.380 |
280.211 |
815.339 |
526.780 |
311.345 |
2.438.054 |
65 |
M102.0107 |
20 t |
558.589 |
349.118 |
834.300 |
526.780 |
387.909 |
2.656.696 |
66 |
M102.0108 |
25 t |
642.425 |
383.671 |
948.068 |
526.780 |
446.129 |
2.947.073 |
67 |
M102.0109 |
30 t |
726.163 |
433.680 |
1.023.914 |
526.780 |
504.280 |
3.214.816 |
68 |
M102.0110 |
40 t |
941.474 |
612.705 |
1.213.527 |
526.780 |
747.201 |
4.041.687 |
69 |
M102.0111 |
50 t |
1.320.970 |
859.679 |
1.327.295 |
526.780 |
1.048.389 |
5.083.113 |
|
M102.0200 |
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
70 |
M102.0201 |
6 t |
212.432 |
118.018 |
474.034 |
673.059 |
131.131 |
1.608.674 |
71 |
M102.0202 |
16 t |
348.484 |
193.602 |
625.725 |
673.059 |
215.113 |
2.055.983 |
72 |
M102.0203 |
25 t |
427.304 |
237.391 |
682.609 |
673.059 |
263.768 |
2.284.132 |
73 |
M102.0204 |
40 t |
787.306 |
437.392 |
948.068 |
673.059 |
546.740 |
3.392.566 |
74 |
M102.0205 |
63 t - 65 t |
932.764 |
518.202 |
1.156.643 |
673.059 |
647.753 |
3.928.420 |
75 |
M102.0206 |
80 t |
1.237.542 |
746.454 |
1.270.411 |
673.059 |
982.176 |
4.909.643 |
76 |
M102.0207 |
90 t |
1.541.056 |
929.526 |
1.308.334 |
742.921 |
1.223.060 |
5.744.896 |
77 |
M102.0208 |
100 t |
1.856.460 |
1.119.769 |
1.403.141 |
742.921 |
1.473.381 |
6.595.671 |
78 |
M102.0209 |
110 t |
2.345.787 |
1.340.450 |
1.478.986 |
742.921 |
1.861.736 |
7.769.881 |
79 |
M102.0210 |
125 t - 130 t |
2.800.866 |
1.600.495 |
1.535.870 |
742.921 |
2.222.910 |
8.903.062 |
|
M102.0300 |
Cần cẩu bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
80 |
M102.0301 |
5 t |
261.960 |
174.640 |
606.764 |
611.717 |
161.703 |
1.816.783 |
81 |
M102.0302 |
10 t |
351.669 |
195.372 |
682.609 |
611.717 |
217.080 |
2.058.446 |
82 |
M102.0303 |
16 t |
457.240 |
254.022 |
853.261 |
611.717 |
282.247 |
2.458.488 |
83 |
M102.0304 |
25 t |
546.174 |
348.944 |
891.184 |
673.059 |
379.287 |
2.838.649 |
84 |
M102.0305 |
28 t |
652.001 |
416.556 |
929.107 |
673.059 |
452.778 |
3.123.501 |
85 |
M102.0306 |
40 t |
856.508 |
487.734 |
967.030 |
673.059 |
594.797 |
3.579.128 |
86 |
M102.0307 |
50 t |
1.099.843 |
626.300 |
1.023.914 |
673.059 |
763.780 |
4.186.896 |
87 |
M102.0308 |
60 t |
1.183.766 |
674.089 |
1.042.875 |
673.059 |
822.060 |
4.395.850 |
88 |
M102.0309 |
63 t - 65 t |
1.172.638 |
763.146 |
1.061.836 |
673.059 |
930.665 |
4.601.345 |
89 |
M102.0310 |
80 t |
1.384.083 |
834.843 |
1.099.759 |
673.059 |
1.098.478 |
5.090.222 |
90 |
M102.0311 |
100 t |
1.765.097 |
1.064.662 |
1.118.720 |
673.059 |
1.400.871 |
6.022.409 |
91 |
M102.0312 |
110 t |
2.055.606 |
1.174.632 |
1.194.566 |
673.059 |
1.631.433 |
6.729.297 |
92 |
M102.0313 |
125 t - 130 t |
2.888.822 |
1.650.755 |
1.365.218 |
673.059 |
2.292.716 |
8.870.570 |
93 |
M102.0314 |
150 t |
3.223.188 |
1.841.822 |
1.573.793 |
673.059 |
2.558.086 |
9.869.949 |
94 |
M102.0315 |
250 t |
8.367.620 |
4.781.497 |
2.673.552 |
673.059 |
6.640.968 |
23.136.697 |
95 |
M102.0316 |
300 t |
11.437.445 |
6.535.683 |
2.939.011 |
673.059 |
9.077.337 |
30.662.535 |
|
M102.0400 |
Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
96 |
M102.0401 |
5 t |
351.681 |
141.274 |
89.644 |
567.414 |
180.349 |
1.330.363 |
97 |
M102.0402 |
10 t |
528.766 |
195.839 |
128.063 |
567.414 |
293.759 |
1.713.841 |
98 |
M102.0403 |
12 t |
644.262 |
238.616 |
145.138 |
567.414 |
357.924 |
1.953.355 |
99 |
M102.0404 |
15 t |
707.754 |
262.131 |
192.095 |
567.414 |
393.197 |
2.122.591 |
100 |
M102.0405 |
20 t |
778.325 |
298.751 |
241.186 |
567.414 |
471.712 |
2.357.389 |
101 |
M102.0406 |
25 t |
1.079.307 |
414.280 |
256.127 |
628.757 |
654.126 |
3.032.595 |
102 |
M102.0407 |
30 t |
1.352.578 |
519.171 |
273.202 |
628.757 |
819.744 |
3.593.452 |
103 |
M102.0408 |
40 t |
1.569.919 |
555.022 |
288.142 |
628.757 |
951.466 |
3.993.306 |
104 |
M102.0409 |
50 t |
1.969.219 |
696.189 |
305.217 |
673.059 |
1.193.466 |
4.837.151 |
105 |
M102.0410 |
60 t |
2.461.553 |
870.246 |
422.609 |
673.059 |
1.491.851 |
5.919.318 |
|
M102.0600 |
Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
106 |
M102.0601 |
10 t |
261.028 |
67.674 |
172.885 |
567.414 |
120.846 |
1.189.848 |
107 |
M102.0602 |
20 t |
362.946 |
94.097 |
192.095 |
628.757 |
168.031 |
1.445.926 |
108 |
M102.0603 |
30 t |
404.585 |
104.892 |
192.095 |
628.757 |
187.308 |
1.517.636 |
109 |
M102.0604 |
50 t |
493.552 |
114.248 |
262.530 |
698.618 |
228.496 |
1.797.444 |
110 |
M102.0605 |
60 t |
535.514 |
123.962 |
307.352 |
698.618 |
247.923 |
1.913.369 |
111 |
M102.0606 |
90 t |
720.444 |
166.769 |
384.190 |
698.618 |
333.539 |
2.303.561 |
112 |
M102.0701 |
Cẩu lao dầm K33-60 |
1.494.508 |
484.331 |
497.312 |
1.753.362 |
830.282 |
5.059.796 |
113 |
M102.0702 |
Thiết bị nâng hạ dầm 90 t |
1.636.882 |
530.471 |
495.178 |
1.191.059 |
909.379 |
4.762.969 |
114 |
M102.0703 |
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn) |
8.485 |
2.121 |
34.150 |
281.151 |
3.636 |
329.544 |
|
M102.0800 |
Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
115 |
M102.0801 |
30 t |
105.772 |
30.034 |
102.451 |
628.757 |
65.292 |
932.305 |
116 |
M102.0802 |
40 t |
119.030 |
33.799 |
128.063 |
628.757 |
73.475 |
983.124 |
117 |
M102.0803 |
50 t |
134.881 |
38.300 |
153.676 |
628.757 |
83.260 |
1.038.874 |
118 |
M102.0804 |
60 t |
161.845 |
45.956 |
179.289 |
698.618 |
99.904 |
1.185.612 |
119 |
M102.0805 |
90 t |
201.201 |
57.131 |
230.514 |
698.618 |
124.198 |
1.311.663 |
120 |
M102.0806 |
110 t |
277.640 |
71.981 |
281.739 |
698.618 |
171.383 |
1.501.362 |
121 |
M102.0807 |
125 t |
319.270 |
82.774 |
307.352 |
698.618 |
197.081 |
1.605.095 |
122 |
M102.0808 |
180 t |
415.116 |
107.623 |
358.577 |
698.618 |
256.244 |
1.836.178 |
123 |
M102.0809 |
250 t |
535.939 |
132.331 |
435.415 |
698.618 |
330.827 |
2.133.130 |
|
M102.0900 |
Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
124 |
M102.0901 |
0,8 t |
99.019 |
27.829 |
44.822 |
236.849 |
32.359 |
440.878 |
125 |
M102.0902 |
2 t |
132.530 |
35.514 |
68.300 |
236.849 |
43.310 |
516.504 |
126 |
M102.0903 |
3 t |
152.430 |
40.847 |
83.241 |
236.849 |
49.814 |
563.181 |
|
M102.1000 |
Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
127 |
M102.1001 |
3 t |
302.293 |
83.461 |
100.316 |
236.849 |
101.782 |
824.701 |
|
M102.1100 |
Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
128 |
M102.1101 |
0,5 t |
2.875 |
978 |
8.538 |
236.849 |
767 |
250.005 |
129 |
M102.1102 |
1,0 t |
3.688 |
1.254 |
10.672 |
236.849 |
983 |
253.445 |
130 |
M102.1103 |
1,5 t |
10.250 |
3.143 |
11.739 |
236.849 |
2.733 |
264.714 |
131 |
M102.1104 |
2,0 t |
14.938 |
4.581 |
13.447 |
236.849 |
3.983 |
273.797 |
132 |
M102.1105 |
3,0 t |
21.713 |
7.398 |
23.478 |
236.849 |
6.433 |
295.871 |
133 |
M102.1106 |
3,5 t |
23.906 |
8.146 |
25.613 |
236.849 |
7.083 |
301.597 |
134 |
M102.1107 |
5,0 t |
29.081 |
9.909 |
29.881 |
236.849 |
8.617 |
314.337 |
|
M102.1200 |
Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
135 |
M102.1201 |
3 t |
4.938 |
1.514 |
|
236.849 |
1.317 |
244.617 |
136 |
M102.1202 |
5 t |
6.375 |
1.785 |
|
236.849 |
1.700 |
246.709 |
|
M102.1300 |
Kích nâng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
137 |
M102.1301 |
5 t |
1.847 |
313 |
|
281.151 |
711 |
284.022 |
138 |
M102.1302 |
10 t |
3.147 |
533 |
|
281.151 |
1.211 |
286.042 |
139 |
M102.1303 |
30 t |
3.968 |
672 |
|
281.151 |
1.526 |
287.318 |
140 |
M102.1304 |
50 t |
6.705 |
1.135 |
|
281.151 |
2.579 |
291.570 |
141 |
M102.1305 |
100 t |
13.000 |
2.200 |
|
281.151 |
5.000 |
301.351 |
142 |
M102.1306 |
200 t |
18.747 |
3.173 |
|
281.151 |
7.211 |
310.282 |
143 |
M102.1307 |
250 t |
27.095 |
5.095 |
|
281.151 |
11.579 |
324.920 |
144 |
M102.1308 |
500 t |
58.808 |
11.058 |
|
281.151 |
25.132 |
376.149 |
145 |
M102.1309 |
Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW) |
72.775 |
12.440 |
12.806 |
281.151 |
31.101 |
410.274 |
|
M102.1400 |
Kích thông tâm |
|
|
|
|
|
|
146 |
M102.1401 |
RRH - 100 t |
51.962 |
9.771 |
|
281.151 |
22.206 |
365.090 |
147 |
M102.1402 |
YCW - 150 t |
8.001 |
1.354 |
|
281.151 |
3.077 |
293.584 |
148 |
M102.1403 |
YCW - 250 t |
12.316 |
2.084 |
|
281.151 |
4.737 |
300.288 |
149 |
M102.1404 |
YCW - 500 t |
34.171 |
6.425 |
|
281.151 |
14.603 |
336.350 |
150 |
M102.1501 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c) |
149.461 |
44.711 |
61.897 |
611.717 |
63.872 |
931.659 |
151 |
M102.1601 |
Kích sợi đơn YDC - 500 t |
13.807 |
2.337 |
|
281.151 |
5.310 |
302.605 |
|
M102.1700 |
Trạm bơm dầu áp lực- công suất: |
|
|
|
|
|
|
152 |
M102.1701 |
40 MPa (HCP-400) |
20.275 |
8.237 |
29.881 |
281.151 |
6.336 |
345.881 |
153 |
M102.1702 |
50 MPa (ZB4 - 500) |
23.114 |
10.433 |
42.688 |
281.151 |
8.026 |
365.411 |
|
M102.1800 |
Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
154 |
M102.1801 |
9 m |
213.776 |
73.086 |
417.150 |
526.780 |
91.357 |
1.322.148 |
155 |
M102.1802 |
12 m |
305.770 |
104.537 |
474.034 |
526.780 |
130.671 |
1.541.792 |
156 |
M102.1803 |
18 m |
415.670 |
135.004 |
549.880 |
526.780 |
177.637 |
1.804.971 |
157 |
M102.1804 |
24 m |
524.229 |
170.262 |
625.725 |
526.780 |
224.029 |
2.071.025 |
158 |
M102.1805 |
Xe nâng hàng - sức nâng 2t |
75.298 |
24.456 |
170.652 |
281.151 |
32.179 |
583.736 |
|
M102.1900 |
Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
159 |
M102.1901 |
9 m |
486.308 |
140.489 |
474.034 |
526.780 |
180.114 |
1.807.725 |
160 |
M102.1902 |
12 m |
661.097 |
181.190 |
549.880 |
526.780 |
244.851 |
2.163.797 |
161 |
M102.1903 |
18 m |
801.697 |
219.724 |
625.725 |
526.780 |
296.925 |
2.470.851 |
|
M103.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG |
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100 |
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
162 |
M103.0101 |
1,2 t |
545.642 |
190.541 |
1.061.836 |
330.566 |
216.524 |
2.345.110 |
163 |
M103.0102 |
1,8 t |
597.925 |
208.799 |
1.118.720 |
330.566 |
237.272 |
2.493.282 |
164 |
M103.0103 |
3,5 t |
1.059.613 |
353.204 |
1.175.605 |
330.566 |
452.826 |
3.371.814 |
165 |
M103.0104 |
4,5 t |
1.238.382 |
412.794 |
1.232.489 |
330.566 |
529.223 |
3.743.454 |
166 |
M103.0105 |
8,0 t |
5.771.525 |
1.923.842 |
2.768.359 |
330.566 |
2.466.463 |
13.260.754 |
|
M103.0200 |
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
167 |
M103.0201 |
1,2 t |
280.919 |
86.951 |
484.954 |
330.566 |
111.476 |
1.294.866 |
168 |
M103.0202 |
1,8 t |
413.211 |
127.899 |
598.722 |
330.566 |
163.973 |
1.634.370 |
169 |
M103.0203 |
2,5 t |
469.002 |
151.992 |
735.969 |
330.566 |
217.131 |
1.904.659 |
170 |
M103.0204 |
3,5 t |
528.342 |
171.222 |
963.505 |
330.566 |
244.603 |
2.238.238 |
171 |
M103.0205 |
4,5 t |
652.498 |
211.458 |
1.267.135 |
330.566 |
302.083 |
2.763.739 |
172 |
M103.0206 |
5,5 T |
777.988 |
252.126 |
1.551.556 |
330.566 |
360.180 |
3.272.415 |
|
M103.0300 |
Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
173 |
M103.0301 |
60 kW |
1.620.779 |
664.935 |
1.097.822 |
330.566 |
692.641 |
4.406.743 |
174 |
M103.0302 |
90 kW |
2.438.732 |
1.000.505 |
1.479.283 |
330.566 |
1.042.193 |
6.291.279 |
|
M103.0400 |
Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
175 |
M103.0401 |
40 kW |
64.526 |
19.460 |
230.514 |
|
25.605 |
340.105 |
176 |
M103.0402 |
50 kW |
78.610 |
23.708 |
288.142 |
|
31.195 |
421.655 |
177 |
M103.0403 |
170 kW |
148.192 |
31.050 |
761.976 |
|
58.806 |
1.000.024 |
|
M103.0700 |
Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
178 |
M103.0701 |
60 t |
101.073 |
26.424 |
81.107 |
281.151 |
33.030 |
522.785 |
179 |
M103.0702 |
100 t |
137.158 |
35.858 |
113.123 |
281.151 |
44.823 |
612.113 |
180 |
M103.0703 |
150 t |
155.201 |
40.575 |
160.079 |
281.151 |
50.719 |
687.726 |
181 |
M103.0704 |
200 t |
173.244 |
45.293 |
179.289 |
281.151 |
56.616 |
735.592 |
182 |
M103.0801 |
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t |
7.307.190 |
1.461.438 |
1.613.597 |
518.000 |
1.845.250 |
12.745.475 |
183 |
M103.0901 |
Máy ép thủy lực (KGK - 130C4), lực ép 130 t |
377.853 |
72.772 |
294.545 |
281.151 |
139.945 |
1.166.266 |
184 |
M103.0902 |
Máy ép cọc thủy lực 45 HP |
74.250 |
14.300 |
53.360 |
281.151 |
27.500 |
450.561 |
185 |
M103.1001 |
Máy cấy bấc thấm |
516.287 |
148.193 |
910.145 |
281.151 |
239.022 |
2.094.799 |
|
M103.1100 |
Máy khoan xoay: |
|
|
|
|
|
|
186 |
M103.1101 |
Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm |
1.770.510 |
1.240.870 |
985.991 |
391.908 |
756.628 |
5.145.908 |
187 |
M103.1102 |
Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm |
2.031.467 |
1.423.763 |
1.289.373 |
391.908 |
868.148 |
6.004.659 |
188 |
M103.1103 |
Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm |
5.223.772 |
3.661.105 |
1.820.291 |
391.908 |
2.232.381 |
13.329.457 |
189 |
M103.1104 |
Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm |
6.689.678 |
3.716.488 |
2.597.707 |
391.908 |
2.858.837 |
16.254.617 |
190 |
M103.1105 |
Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) |
254.559 |
126.191 |
|
|
108.786 |
489.536 |
191 |
M103.1201 |
Máy khoan tường sét |
2.070.000 |
1.150.000 |
971.744 |
391.908 |
884.615 |
5.468.267 |
|
M103.1300 |
Máy khoan cọc đất |
|
|
|
|
|
|
192 |
M103.1301 |
Máy khoan cọc đất (1 cần) |
2.409.545 |
1.338.636 |
1.039.052 |
391.908 |
1.029.720 |
6.208.861 |
193 |
M103.1302 |
Máy khoan cọc đất (2 cần) |
2.749.091 |
1.527.273 |
1.177.787 |
391.908 |
1.174.825 |
7.020.884 |
194 |
M103.1401 |
Máy cấp xi măng |
7.400 |
3.700 |
|
|
2.846 |
13.946 |
|
M103.1500 |
Máy trộn dung dịch - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
195 |
M103.1501 |
750 lít |
13.758 |
5.503 |
27.747 |
236.849 |
4.299 |
288.156 |
196 |
M103.1502 |
1000 lít |
79.866 |
34.313 |
38.419 |
281.151 |
29.580 |
463.328 |
|
M103.1600 |
Máy sàng lọc - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
197 |
M103.1601 |
100 m3/h |
159.061 |
68.337 |
44.822 |
281.151 |
58.911 |
612.283 |
|
M103.1700 |
Máy bơm dung dịch - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
198 |
M103.1701 |
15 m3/h |
16.372 |
6.753 |
78.972 |
281.151 |
5.116 |
388.366 |
199 |
M103.1702 |
200 m3/h |
28.922 |
13.256 |
106.719 |
281.151 |
10.042 |
440.091 |
|
M104.0000 |
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
M104.0100 |
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
200 |
M104.0101 |
100 lít |
26.542 |
9.080 |
17.075 |
236.849 |
6.985 |
296.531 |
201 |
M104.0102 |
250 lít |
31.309 |
11.901 |
23.478 |
236.849 |
9.155 |
312.691 |
|
M104.0200 |
Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
202 |
M104.0201 |
80 lít |
14.352 |
5.136 |
10.672 |
236.849 |
3.777 |
270.785 |
203 |
M104.0202 |
150 lít |
19.925 |
7.131 |
17.075 |
236.849 |
5.244 |
286.224 |
204 |
M104.0203 |
250 lít |
25.564 |
9.149 |
23.478 |
236.849 |
6.727 |
301.767 |
|
M104.0300 |
Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
205 |
M104.0301 |
1200 lít |
76.309 |
30.345 |
153.676 |
281.151 |
22.313 |
563.794 |
206 |
M104.0302 |
1600 lít |
104.715 |
41.641 |
204.901 |
281.151 |
30.619 |
663.028 |
|
M104.0400 |
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
207 |
M104.0401 |
16 m3/h |
471.360 |
202.510 |
196.364 |
567.414 |
174.578 |
1.612.226 |
208 |
M104.0402 |
25 m3/h |
656.320 |
272.251 |
247.589 |
567.414 |
243.082 |
1.986.656 |
209 |
M104.0403 |
30 m3/h |
829.195 |
343.963 |
367.115 |
567.414 |
307.109 |
2.414.797 |
210 |
M104.0404 |
50 m3/h |
1.323.713 |
549.096 |
422.609 |
567.414 |
490.264 |
3.353.096 |
211 |
M104.0405 |
60 m3/h |
1.456.167 |
571.680 |
565.613 |
567.414 |
539.321 |
3.700.196 |
212 |
M104.0406 |
75 m3/h |
1.680.953 |
659.930 |
892.174 |
804.263 |
622.575 |
4.659.895 |
213 |
M104.0407 |
90 m3/h |
2.235.953 |
877.819 |
907.115 |
804.263 |
828.131 |
5.653.280 |
214 |
M104.0408 |
125 m3/h |
2.790.953 |
1.095.707 |
951.937 |
804.263 |
1.033.686 |
6.676.546 |
215 |
M104.0409 |
160 m3/h |
2.930.491 |
1.085.367 |
1.180.316 |
1.041.112 |
1.085.367 |
7.322.654 |
|
M104.0500 |
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
216 |
M104.0501 |
35 m3/h |
21.968 |
9.275 |
162.213 |
281.151 |
6.102 |
480.711 |
217 |
M104.0502 |
45 m3/h |
27.427 |
11.580 |
207.036 |
281.151 |
7.619 |
534.813 |
|
M104.0600 |
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
218 |
M104.0601 |
20 m3/h |
841.947 |
446.960 |
672.332 |
518.000 |
259.860 |
2.739.099 |
219 |
M104.0602 |
25 m3/h |
1.100.475 |
516.272 |
761.976 |
518.000 |
339.653 |
3.236.376 |
220 |
M104.0603 |
125 m3/h |
3.716.539 |
1.743.562 |
1.344.664 |
518.000 |
1.147.080 |
8.469.845 |
|
M104.0700 |
Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
221 |
M104.0701 |
14 m3/h |
133.729 |
70.992 |
286.008 |
518.000 |
41.274 |
1.050.002 |
222 |
M104.0702 |
200 m3/h |
1.141.336 |
605.894 |
1.792.886 |
518.000 |
352.264 |
4.410.380 |
|
M104.0800 |
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
223 |
M104.0801 |
25 t/h |
2.335.118 |
985.939 |
448.221 |
1.003.625 |
864.858 |
5.637.761 |
224 |
M104.0802 |
50 t/h |
3.302.564 |
1.394.416 |
640.316 |
1.003.625 |
1.223.172 |
7.564.093 |
225 |
M104.0803 |
60 t/h |
3.853.005 |
1.626.824 |
691.542 |
1.284.776 |
1.427.039 |
8.883.186 |
226 |
M104.0804 |
80 t/h |
4.330.293 |
1.764.193 |
819.605 |
1.615.342 |
1.603.812 |
10.133.245 |
227 |
M104.0805 |
120 t/h |
4.787.130 |
1.950.312 |
1.523.953 |
1.615.342 |
1.773.011 |
11.649.748 |
|
M105.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
M105.0100 |
Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
228 |
M105.0101 |
190 cv |
725.526 |
347.260 |
1.080.798 |
526.780 |
372.064 |
3.052.427 |
|
M105.0200 |
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
229 |
M105.0201 |
65 t/h |
899.423 |
456.850 |
644.686 |
567.414 |
356.914 |
2.925.288 |
230 |
M105.0202 |
100 t/h |
1.064.428 |
540.662 |
948.068 |
567.414 |
422.392 |
3.542.965 |
231 |
M105.0203 |
130 cv - 140 cv |
2.093.946 |
631.507 |
1.194.566 |
567.414 |
830.931 |
5.318.364 |
232 |
M105.0301 |
Máy rải Novachip 170 cv |
9.240.000 |
2.786.667 |
1.497.948 |
567.414 |
3.666.667 |
17.758.696 |
233 |
M105.0401 |
Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h |
1.430.393 |
476.798 |
568.841 |
567.414 |
567.616 |
3.611.063 |
234 |
M105.0402 |
Máy rải xi măng SW16TC (16m3) |
4.550.000 |
2.022.222 |
1.080.798 |
567.414 |
2.166.667 |
10.387.101 |
|
M105.0500 |
Máy cào bóc |
|
|
|
|
|
|
235 |
M105.0501 |
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C |
2.047.803 |
824.810 |
1.744.445 |
611.717 |
711.043 |
5.939.818 |
236 |
M105.0502 |
Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400 |
19.546.012 |
7.872.699 |
6.446.864 |
742.921 |
6.786.810 |
41.395.306 |
237 |
M105.0503 |
Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP |
13.600.000 |
5.477.778 |
9.916.793 |
742.921 |
4.722.222 |
34.459.714 |
238 |
M105.0601 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
51.490 |
10.012 |
|
281.151 |
14.303 |
356.956 |
239 |
M105.0701 |
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo |
248.564 |
58.486 |
208.575 |
281.151 |
81.230 |
878.006 |
240 |
M105.0801 |
Máy rót mastic |
26.137 |
7.687 |
95.769 |
281.151 |
8.542 |
419.286 |
241 |
M105.0901 |
Thiết bị nấu nhựa 500 lít |
51.206 |
22.758 |
|
281.151 |
11.379 |
366.494 |
242 |
M105.1001 |
Máy rải bê tông SP500 |
4.642.651 |
1.547.550 |
1.384.180 |
567.414 |
1.842.322 |
9.984.117 |
|
M106.0000 |
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
M106.0100 |
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
243 |
M106.0101 |
0,5 t |
68.960 |
26.392 |
119.711 |
259.000 |
25.541 |
499.604 |
244 |
M106.0102 |
1,5 t |
102.100 |
39.075 |
167.595 |
259.000 |
37.815 |
605.586 |
245 |
M106.0103 |
2 t |
118.721 |
45.437 |
287.306 |
259.000 |
43.971 |
754.435 |
246 |
M106.0104 |
2,5 t |
134.018 |
54.308 |
311.248 |
259.000 |
52.556 |
811.130 |
247 |
M106.0105 |
5 t |
194.536 |
78.832 |
474.034 |
259.000 |
76.289 |
1.082.690 |
248 |
M106.0106 |
7 t |
261.404 |
105.928 |
587.802 |
259.000 |
102.511 |
1.316.646 |
249 |
M106.0107 |
10 t |
322.699 |
138.940 |
720.532 |
259.000 |
134.458 |
1.575.628 |
250 |
M106.0108 |
12 t |
335.655 |
144.518 |
777.416 |
307.288 |
139.856 |
1.704.734 |
251 |
M106.0109 |
15 t |
409.568 |
176.342 |
872.223 |
307.288 |
170.653 |
1.936.073 |
252 |
M106.0110 |
20 t |
582.575 |
249.675 |
1.061.836 |
307.288 |
277.416 |
2.478.790 |
253 |
M106.0111 |
32 t |
922.303 |
395.273 |
1.175.605 |
307.288 |
439.192 |
3.239.661 |
|
M106.0200 |
Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
254 |
M106.0201 |
2,5 t |
146.000 |
71.568 |
454.901 |
259.000 |
57.255 |
988.724 |
255 |
M106.0202 |
5 t |
257.487 |
126.219 |
777.416 |
259.000 |
100.975 |
1.521.097 |
256 |
M106.0203 |
7 t |
362.871 |
173.134 |
872.223 |
259.000 |
142.302 |
1.809.530 |
257 |
M106.0204 |
10 t |
384.724 |
183.561 |
1.080.798 |
259.000 |
150.872 |
2.058.955 |
258 |
M106.0205 |
12 t |
443.927 |
211.808 |
1.232.489 |
307.288 |
174.089 |
2.369.601 |
259 |
M106.0206 |
15 t |
496.997 |
234.693 |
1.384.180 |
307.288 |
207.082 |
2.630.239 |
260 |
M106.0207 |
20 t |
739.415 |
349.168 |
1.441.064 |
307.288 |
308.089 |
3.145.024 |
261 |
M106.0208 |
22 t |
756.921 |
408.497 |
1.460.025 |
307.288 |
360.439 |
3.293.171 |
262 |
M106.0209 |
25 t |
805.716 |
468.279 |
1.535.870 |
307.288 |
413.188 |
3.530.341 |
263 |
M106.0210 |
27 t |
862.307 |
486.430 |
1.630.677 |
307.288 |
442.209 |
3.728.910 |
|
M106.0300 |
Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
264 |
M106.0301 |
150 cv |
262.109 |
109.772 |
568.841 |
307.288 |
134.415 |
1.382.426 |
265 |
M106.0302 |
200 cv |
361.969 |
151.594 |
758.455 |
307.288 |
185.625 |
1.764.930 |
266 |
M106.0303 |
255 cv |
474.282 |
193.226 |
967.030 |
307.288 |
263.490 |
2.205.316 |
267 |
M106.0304 |
272 cv |
411.212 |
166.146 |
1.061.836 |
307.288 |
249.219 |
2.195.702 |
268 |
M106.0305 |
360 cv |
432.694 |
166.085 |
1.289.373 |
307.288 |
262.239 |
2.457.678 |
|
M106.0400 |
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
269 |
M106.0401 |
6 m3 |
428.713 |
193.941 |
815.339 |
526.780 |
204.149 |
2.168.921 |
270 |
M106.0402 |
10,7 m3 |
1.054.890 |
460.468 |
1.213.527 |
526.780 |
502.329 |
3.757.994 |
271 |
M106.0403 |
14,5 m3 |
1.437.820 |
627.620 |
1.327.295 |
526.780 |
684.676 |
4.604.191 |
|
M106.0500 |
Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
272 |
M106.0501 |
4 m3 |
197.343 |
80.961 |
379.227 |
259.000 |
101.201 |
1.017.732 |
273 |
M106.0502 |
5 m3 |
206.641 |
84.187 |
436.111 |
307.288 |
114.801 |
1.149.028 |
274 |
M106.0503 |
6 m3 |
237.311 |
96.682 |
455.073 |
307.288 |
131.839 |
1.228.193 |
275 |
M106.0504 |
7 m3 |
262.064 |
108.531 |
492.995 |
307.288 |
158.826 |
1.329.705 |
276 |
M106.0505 |
9 m3 |
303.187 |
125.562 |
511.957 |
307.288 |
183.750 |
1.431.744 |
277 |
M106.0506 |
10 m3 |
329.798 |
136.583 |
568.841 |
307.288 |
199.877 |
1.542.387 |
278 |
M106.0507 |
16 m3 |
408.615 |
169.224 |
663.648 |
307.288 |
247.646 |
1.796.421 |
|
M106.0600 |
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|
279 |
M106.0601 |
2 m3 |
196.027 |
87.123 |
360.266 |
259.000 |
100.527 |
1.002.942 |
280 |
M106.0602 |
3 m3 |
289.075 |
128.478 |
511.957 |
307.288 |
148.243 |
1.385.041 |
|
M106.0700 |
Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
281 |
M106.0701 |
1,5 t |
207.197 |
64.749 |
430.959 |
259.000 |
86.332 |
1.048.237 |
|
M106.0800 |
Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
282 |
M106.0801 |
15 t |
78.417 |
24.798 |
|
|
40.214 |
143.429 |
283 |
M106.0802 |
21 t |
90.992 |
28.775 |
|
|
46.663 |
166.430 |
284 |
M106.0803 |
30 t |
122.636 |
32.493 |
|
|
62.890 |
218.019 |
285 |
M106.0804 |
40 t |
144.845 |
38.378 |
|
|
74.279 |
257.501 |
286 |
M106.0805 |
60 t |
162.736 |
43.118 |
|
|
83.454 |
289.308 |
287 |
M106.0806 |
100 t |
261.995 |
69.417 |
|
|
134.356 |
465.768 |
288 |
M106.0807 |
125 t |
293.462 |
77.755 |
|
|
150.493 |
521.710 |
|
M106.0900 |
Xe bồn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
289 |
M106.0901 |
30 t |
653.250 |
173.083 |
1.763.407 |
307.288 |
335.000 |
3.232.028 |
290 |
M106.0902 |
Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer) |
2.270.205 |
1.008.980 |
663.648 |
526.780 |
1.081.050 |
5.550.662 |
291 |
M106.0903 |
Ô tô cấp nhũ tương 5 m3 |
605.150 |
227.578 |
436.111 |
307.288 |
310.333 |
1.886.461 |
|
M107.0000 |
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ |
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100 |
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
292 |
M107.0101 |
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) |
10.103 |
4.771 |
10.672 |
236.849 |
2.806 |
265.201 |
293 |
M107.0102 |
D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
19.863 |
9.380 |
|
236.849 |
5.518 |
271.609 |
294 |
M107.0103 |
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
85.593 |
34.343 |
|
236.849 |
26.418 |
383.202 |
295 |
M107.0104 |
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
4.601 |
2.172 |
|
236.849 |
1.278 |
244.900 |
|
M107.0200 |
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
296 |
M107.0201 |
D75-95 mm |
624.220 |
216.233 |
|
518.000 |
203.993 |
1.562.446 |
297 |
M107.0202 |
D105-110 mm |
780.144 |
270.246 |
|
518.000 |
254.949 |
1.823.339 |
|
M107.0300 |
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
298 |
M107.0301 |
D 45 mm (2 cần - 147 cv) |
4.694.992 |
1.564.997 |
1.592.755 |
742.921 |
2.407.688 |
11.003.354 |
299 |
M107.0302 |
D 45 mm (3 cần - 255 cv) |
6.842.759 |
2.280.920 |
2.616.668 |
742.921 |
3.509.107 |
15.992.376 |
|
M107.0400 |
Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
300 |
M107.0401 |
H 3,5 m (80 cv) |
5.193.716 |
1.731.239 |
720.532 |
742.921 |
2.663.444 |
11.051.851 |
|
M107.0500 |
Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
301 |
M107.0501 |
D 2,4 m (250 kW) |
20.282.555 |
5.547.366 |
1.440.712 |
742.921 |
10.401.311 |
38.414.864 |
|
M107.0600 |
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
302 |
M107.0601 |
9 kW |
1.489.743 |
165.527 |
34.150 |
281.151 |
551.757 |
2.522.328 |
|
M107.0700 |
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
303 |
M107.0701 |
YG 60 |
488.274 |
187.798 |
530.918 |
518.000 |
208.664 |
1.933.654 |
|
M107.0800 |
Máy khoan dẫn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
304 |
M107.0801 |
HCR1200-EDII |
2.323.579 |
1.032.702 |
6.295.173 |
281.151 |
992.982 |
10.925.587 |
305 |
M107.0802 |
Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng) |
51.250 |
28.472 |
386.812 |
281.151 |
28.472 |
776.158 |
|
M108.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC |
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100 |
Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
306 |
M108.0101 |
3,75 kVA |
6.400 |
2.068 |
37.923 |
236.849 |
2.461 |
285.700 |
307 |
M108.0102 |
6,25 kVA |
21.743 |
7.025 |
94.807 |
236.849 |
8.363 |
368.786 |
308 |
M108.0103 |
37,5 kVA |
74.439 |
26.881 |
455.073 |
236.849 |
34.463 |
827.704 |
309 |
M108.0104 |
62,5 kVA |
109.838 |
39.664 |
682.609 |
236.849 |
50.851 |
1.119.810 |
310 |
M108.0105 |
93,75 kVA |
142.615 |
51.860 |
853.261 |
281.151 |
72.028 |
1.400.915 |
311 |
M108.0106 |
150kVA |
169.771 |
62.249 |
1.441.064 |
281.151 |
94.317 |
2.048.552 |
312 |
M108.0107 |
250 kVA |
177.722 |
65.165 |
2.009.905 |
281.151 |
98.734 |
2.632.677 |
|
M108.0200 |
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
313 |
M108.0201 |
120 m3/h |
39.159 |
19.777 |
335.191 |
281.151 |
19.777 |
695.055 |
314 |
M108.0202 |
600 m3/h |
187.053 |
95.605 |
1.101.340 |
281.151 |
103.918 |
1.769.067 |
|
M108.0300 |
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
315 |
M108.0301 |
120 m3/h |
42.375 |
23.114 |
265.459 |
281.151 |
21.401 |
633.500 |
316 |
M108.0302 |
240 m3/h |
86.263 |
47.053 |
530.918 |
281.151 |
43.567 |
988.952 |
317 |
M108.0303 |
360 m3/h |
119.369 |
65.110 |
663.648 |
281.151 |
60.287 |
1.189.565 |
318 |
M108.0304 |
420 m3/h |
154.996 |
84.543 |
720.532 |
281.151 |
78.281 |
1.319.503 |
319 |
M108.0305 |
540 m3/h |
176.751 |
96.410 |
834.300 |
281.151 |
89.268 |
1.477.881 |
320 |
M108.0306 |
600 m3/h |
205.397 |
114.109 |
891.184 |
281.151 |
114.109 |
1.605.950 |
321 |
M108.0307 |
660 m3/h |
239.276 |
132.931 |
948.068 |
281.151 |
132.931 |
1.734.358 |
322 |
M108.0308 |
1200 m3/h |
479.985 |
207.994 |
1.422.102 |
281.151 |
266.658 |
2.657.890 |
323 |
M108.0309 |
1260 m3/h |
551.929 |
214.639 |
1.478.986 |
281.151 |
306.627 |
2.833.332 |
|
M108.0400 |
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
324 |
M108.0401 |
5 m3/h |
1.911 |
828 |
4.269 |
236.849 |
796 |
244.652 |
325 |
M108.0402 |
300 m3/h |
78.759 |
30.231 |
183.557 |
236.849 |
39.778 |
569.174 |
326 |
M108.0403 |
600 m3/h |
170.004 |
58.385 |
266.798 |
281.151 |
85.861 |
862.199 |
|
M109.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
M109.0100 |
Sà lan - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
327 |
M109.0101 |
100 t |
167.438 |
99.786 |
|
|
101.478 |
368.703 |
328 |
M109.0102 |
200 t |
246.187 |
146.717 |
|
|
149.204 |
542.108 |
329 |
M109.0103 |
250 t |
307.714 |
183.385 |
|
|
186.493 |
677.592 |
330 |
M109.0104 |
400 t |
412.294 |
229.052 |
|
|
249.875 |
891.221 |
331 |
M109.0105 |
600 t |
485.054 |
269.475 |
|
|
293.972 |
1.048.501 |
332 |
M109.0106 |
800 t |
687.170 |
360.938 |
|
|
416.467 |
1.464.574 |
333 |
M109.0107 |
1000 t |
808.424 |
424.627 |
|
|
489.954 |
1.723.004 |
|
M109.0200 |
Phao thép - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
334 |
M109.0201 |
60 t |
52.311 |
31.175 |
|
|
31.703 |
115.189 |
335 |
M109.0202 |
200 t |
91.099 |
54.292 |
|
|
55.212 |
200.603 |
336 |
M109.0203 |
250 t |
95.640 |
56.997 |
|
|
57.963 |
210.600 |
337 |
M109.0301 |
Pông tông |
174.967 |
77.763 |
|
|
89.727 |
342.457 |
|
M109.1300 |
Máy xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
338 |
M109.1301 |
1,25 m3 |
611.891 |
353.537 |
1.327.295 |
330.566 |
407.927 |
3.031.216 |
339 |
M109.1401 |
Trạm lặn |
102.124 |
34.041 |
|
|
36.311 |
172.475 |
|
M110.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM |
|
|
|
|
|
|
|
M110.0100 |
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
340 |
M110.0101 |
0,9 m3 |
1.260.836 |
517.266 |
985.991 |
281.151 |
646.582 |
3.691.826 |
341 |
M110.0102 |
1,65 m3 |
1.449.975 |
594.862 |
1.232.489 |
281.151 |
743.577 |
4.302.053 |
|
M110.0200 |
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
342 |
M110.0201 |
3 m3/ph |
363.398 |
178.334 |
529.328 |
236.849 |
201.888 |
1.509.798 |
|
M110.0300 |
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
343 |
M110.0301 |
Tời ma nơ - 13 kW |
13.590 |
4.174 |
91.779 |
281.151 |
5.824 |
396.518 |
344 |
M110.0302 |
Xe goòng 3 t |
13.002 |
4.437 |
|
281.151 |
6.191 |
304.781 |
345 |
M110.0303 |
Đầu kéo 30 t |
1.025.548 |
393.645 |
701.570 |
281.151 |
621.544 |
3.023.459 |
346 |
M110.0304 |
Quang lật 360 t/h |
104.108 |
35.529 |
57.628 |
281.151 |
49.575 |
527.991 |
|
M110.0400 |
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
345 |
M110.0401 |
135 cv |
312.767 |
89.776 |
853.261 |
281.151 |
173.760 |
1.710.715 |
|
M111.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM |
|
|
|
|
|
|
|
M111.0100 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
346 |
M111.0101 |
Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t |
872.996 |
254.624 |
1.004.952 |
742.921 |
363.748 |
3.239.241 |
347 |
M111.0102 |
Máy khoan ngang UĐB-4 |
473.622 |
130.014 |
790.092 |
742.921 |
185.734 |
2.322.383 |
|
M111.0200 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
348 |
M111.0201 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
3.083.246 |
799.360 |
429.012 |
742.921 |
1.370.331 |
6.424.870 |
349 |
M111.0202 |
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) |
1.580.185 |
409.678 |
4.269 |
673.059 |
702.304 |
3.369.495 |
|
M112.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100 |
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
350 |
M112.0101 |
1,1 kW |
3.078 |
851 |
6.403 |
|
905 |
11.237 |
351 |
M112.0102 |
2 kW |
3.488 |
964 |
10.672 |
|
1.026 |
16.150 |
352 |
M112.0103 |
2,8 kW |
4.103 |
1.134 |
17.075 |
|
1.207 |
23.520 |
353 |
M112.0104 |
7 kW - 7,5 kW |
9.541 |
2.638 |
21.344 |
|
2.806 |
36.328 |
354 |
M112.0105 |
14 kW |
15.287 |
4.300 |
72.569 |
|
4.777 |
96.933 |
355 |
M112.0106 |
20 kW |
24.764 |
6.501 |
102.451 |
|
7.739 |
141.455 |
|
M112.0200 |
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
356 |
M112.0201 |
5 cv |
17.275 |
4.664 |
51.196 |
|
4.319 |
77.453 |
357 |
M112.0202 |
5,5 cv |
20.637 |
5.572 |
56.884 |
|
5.159 |
88.253 |
358 |
M112.0203 |
10 cv |
35.924 |
9.699 |
94.807 |
|
8.981 |
149.411 |
359 |
M112.0204 |
20 cv |
71.074 |
20.620 |
189.614 |
|
21.936 |
303.244 |
360 |
M112.0205 |
25 cv |
75.194 |
19.659 |
208.575 |
|
24.573 |
328.001 |
361 |
M112.0206 |
30 cv |
90.982 |
23.786 |
284.420 |
|
29.733 |
428.921 |
362 |
M112.0207 |
40 cv |
117.251 |
33.719 |
379.227 |
|
38.317 |
568.515 |
363 |
M112.0208 |
75 cv |
227.944 |
60.152 |
682.609 |
|
79.147 |
1.049.853 |
364 |
M112.0209 |
120 cv |
257.089 |
67.843 |
1.004.952 |
|
89.267 |
1.419.151 |
|
M112.0300 |
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
365 |
M112.0301 |
3 cv |
13.147 |
3.813 |
38.307 |
|
3.287 |
58.553 |
366 |
M112.0302 |
6 cv |
22.472 |
6.517 |
71.827 |
|
5.618 |
106.433 |
367 |
M112.0303 |
8 cv |
29.351 |
8.512 |
95.769 |
|
7.338 |
140.969 |
368 |
M112.0401 |
Máy bơm chân không 7,5 kW |
105.397 |
32.430 |
46.957 |
|
45.041 |
229.824 |
369 |
M112.0402 |
Máy bơm xói 4MC (75 kW) |
78.025 |
24.008 |
384.190 |
236.849 |
33.344 |
756.416 |
370 |
M112.0501 |
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) |
752.905 |
141.572 |
2.104.711 |
236.849 |
321.754 |
3.557.792 |
|
M112.0600 |
Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
371 |
M112.0601 |
6 m3/h |
111.688 |
45.503 |
40.553 |
281.151 |
34.472 |
513.367 |
372 |
M112.0602 |
9 m3/h |
140.291 |
57.156 |
72.569 |
281.151 |
43.300 |
594.467 |
373 |
M112.0603 |
32 - 50 m3/h |
184.496 |
69.471 |
153.676 |
281.151 |
56.943 |
745.738 |
|
M112.0700 |
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
374 |
M112.0701 |
126 cv |
129.969 |
45.730 |
1.023.914 |
330.566 |
60.171 |
1.590.350 |
375 |
M112.0702 |
350 cv |
273.186 |
88.533 |
2.408.093 |
330.566 |
126.475 |
3.226.852 |
376 |
M112.0703 |
380 cv |
292.367 |
89.334 |
2.578.745 |
330.566 |
135.355 |
3.426.367 |
377 |
M112.0704 |
480 cv |
356.303 |
102.272 |
3.185.509 |
330.566 |
164.955 |
4.139.605 |
|
M112.0800 |
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
378 |
M112.0801 |
50 m3/h |
1.128.954 |
521.056 |
1.004.952 |
526.780 |
578.951 |
3.760.692 |
379 |
M112.0802 |
60 m3/h |
1.264.385 |
540.335 |
1.137.682 |
526.780 |
648.402 |
4.117.584 |
|
M112.0900 |
Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
380 |
M112.0901 |
40 - 60 m3/h |
662.170 |
367.872 |
388.459 |
567.414 |
282.979 |
2.268.894 |
381 |
M112.0902 |
60 - 90 m3/h |
910.392 |
505.774 |
529.328 |
611.717 |
389.057 |
2.946.268 |
|
M112.1000 |
Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
382 |
M112.1001 |
9 m3/h (AL 285) |
1.014.645 |
424.937 |
115.257 |
281.151 |
520.331 |
2.356.321 |
383 |
M112.1002 |
16 m3/h (AL 500) |
3.941.406 |
1.515.926 |
915.652 |
281.151 |
2.021.234 |
8.675.370 |
|
M112.1100 |
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
384 |
M112.1101 |
1,0 kW |
10.700 |
3.766 |
10.672 |
236.849 |
1.712 |
263.699 |
|
M112.1200 |
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
385 |
M112.1201 |
1,0 kW |
8.408 |
2.960 |
10.672 |
|
1.345 |
23.385 |
|
M112.1300 |
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
386 |
M112.1301 |
1,5 kW |
9.860 |
4.338 |
14.941 |
236.849 |
1.972 |
267.960 |
387 |
M112.1302 |
3,5 kW |
32.713 |
10.632 |
34.150 |
236.849 |
6.543 |
320.887 |
|
M112.1400 |
Máy phun (chưa tính khí nén): |
|
|
|
|
|
|
388 |
M112.1401 |
Máy phun sơn 400 m2/h |
11.771 |
2.889 |
|
236.849 |
2.140 |
253.650 |
389 |
M112.1402 |
Máy phun chất tạo màng 5,5Hp |
10.930 |
2.683 |
|
236.849 |
1.987 |
252.448 |
390 |
M112.1403 |
Máy phun cát |
18.161 |
3.467 |
|
236.849 |
3.302 |
261.779 |
391 |
M112.1404 |
Máy phun bi 235 kW |
2.473.428 |
524.667 |
375.652 |
518.000 |
499.682 |
4.391.429 |
|
M112.1500 |
Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
392 |
M112.1501 |
2,5 kW |
21.938 |
7.995 |
10.672 |
|
7.800 |
48.404 |
393 |
M112.1502 |
4,5 kW |
29.250 |
10.660 |
19.209 |
|
10.400 |
69.519 |
|
M112.1600 |
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
394 |
M112.1601 |
1,7 kW |
9.577 |
2.682 |
6.403 |
|
1.277 |
19.939 |
|
M112.1700 |
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
395 |
M112.1701 |
0,62 kW |
9.600 |
2.400 |
1.921 |
|
1.280 |
15.201 |
396 |
M112.1702 |
0,75 kW |
8.333 |
3.125 |
2.348 |
|
1.667 |
15.473 |
397 |
M112.1703 |
0,85 kW |
9.000 |
3.375 |
2.775 |
|
1.800 |
16.950 |
398 |
M112.1704 |
1,00 kW |
12.923 |
4.846 |
3.415 |
|
2.585 |
23.769 |
399 |
M112.1705 |
1,50 kW |
18.909 |
7.091 |
4.909 |
|
3.782 |
34.691 |
|
M112.1800 |
Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
400 |
M112.1801 |
15 kW |
32.029 |
8.699 |
57.628 |
236.849 |
19.771 |
354.976 |
|
M112.1900 |
Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
401 |
M112.1901 |
10 kW |
13.531 |
3.561 |
27.747 |
236.849 |
4.070 |
285.757 |
|
M112.2000 |
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
402 |
M112.2001 |
1,7 kW |
17.885 |
4.471 |
6.403 |
|
2.385 |
31.144 |
|
M112.2100 |
Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
403 |
M112.2101 |
1,5 kW |
14.583 |
4.010 |
5.763 |
|
2.917 |
27.273 |
404 |
M112.2102 |
1,7 kW |
12.289 |
6.144 |
6.403 |
|
3.511 |
28.348 |
|
M112.2200 |
Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
405 |
M112.2201 |
7,5 kW |
29.000 |
7.975 |
23.478 |
236.849 |
5.800 |
303.102 |
406 |
M112.2202 |
12 cv (MCD 218) |
57.750 |
14.438 |
191.537 |
236.849 |
16.042 |
516.615 |
|
M112.2300 |
Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
407 |
M112.2301 |
5 kW |
16.450 |
5.288 |
19.209 |
236.849 |
4.700 |
282.496 |
|
M112.2400 |
Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
408 |
M112.2401 |
5 kW |
10.183 |
2.977 |
21.344 |
236.849 |
3.133 |
274.486 |
409 |
M112.2402 |
15 kW |
76.343 |
25.448 |
57.628 |
236.849 |
26.100 |
422.367 |
|
M112.2500 |
Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
410 |
M112.2501 |
2,8 kW |
21.893 |
7.124 |
10.672 |
236.849 |
6.950 |
283.487 |
|
M112.2600 |
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
411 |
M112.2601 |
5 kW |
10.617 |
3.109 |
19.209 |
236.849 |
3.033 |
272.817 |
|
M112.2700 |
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
412 |
M112.2701 |
0,8 kW |
4.963 |
2.542 |
4.269 |
|
968 |
12.742 |
413 |
M112.2801 |
Máy cắt thép Plasma |
35.049 |
11.383 |
27.747 |
236.849 |
11.983 |
323.011 |
|
M112.2900 |
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
414 |
M112.2901 |
1,5 m3/ph |
13.500 |
2.970 |
|
|
2.250 |
18.720 |
415 |
M112.2902 |
3,0 m3/ph |
15.250 |
3.355 |
|
|
2.542 |
21.147 |
|
M112.3000 |
Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
416 |
M112.3001 |
2,0 kW - 2,8 kW |
17.165 |
5.517 |
10.672 |
236.849 |
4.904 |
275.108 |
|
M112.3100 |
Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
417 |
M112.3101 |
5 kW |
27.877 |
9.292 |
21.344 |
236.849 |
9.530 |
304.892 |
|
M112.3200 |
Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
418 |
M112.3201 |
1,7 kW |
13.817 |
4.047 |
8.538 |
|
3.948 |
30.349 |
419 |
M112.3202 |
2,7 kW |
16.617 |
4.867 |
12.806 |
|
4.748 |
39.038 |
|
M112.3300 |
Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
420 |
M112.3301 |
10 kW |
61.028 |
19.858 |
40.553 |
236.849 |
19.374 |
377.662 |
|
M112.3400 |
Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
421 |
M112.3401 |
7,5 kW |
39.937 |
12.995 |
34.150 |
236.849 |
12.678 |
336.609 |
|
M112.3500 |
Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
422 |
M112.3501 |
7 kW |
48.811 |
15.883 |
32.016 |
236.849 |
15.496 |
349.054 |
|
M112.3600 |
Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
423 |
M112.3601 |
1,1 kW |
3.882 |
1.137 |
4.269 |
236.849 |
1.109 |
247.245 |
|
M112.3700 |
Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
424 |
M112.3701 |
1 kW |
2.227 |
780 |
4.269 |
|
636 |
7.912 |
425 |
M112.3702 |
1,7 kW |
4.709 |
1.648 |
6.403 |
|
1.345 |
14.106 |
426 |
M112.3703 |
2,7 kW |
6.817 |
2.386 |
8.538 |
|
1.948 |
19.689 |
|
M112.3800 |
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
427 |
M112.3801 |
1,3 kW |
12.667 |
4.433 |
6.403 |
|
1.689 |
25.192 |
|
M112.3900 |
Máy hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
428 |
M112.3901 |
50 kW |
31.200 |
5.850 |
224.111 |
281.151 |
6.500 |
548.812 |
|
M112.4000 |
Máy hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
429 |
M112.4001 |
7 kW |
4.515 |
1.032 |
32.016 |
281.151 |
1.075 |
319.789 |
430 |
M112.4002 |
14 kW - 15 kW |
9.030 |
2.064 |
61.897 |
281.151 |
2.150 |
356.293 |
431 |
M112.4003 |
23 kW |
16.800 |
3.840 |
102.451 |
281.151 |
4.000 |
408.242 |
|
M112.4100 |
Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
432 |
M112.4101 |
1000 l/h |
4.463 |
1.020 |
|
281.151 |
1.063 |
287.696 |
433 |
M112.4102 |
2000 l/h |
6.825 |
1.560 |
|
281.151 |
1.625 |
291.161 |
|
M112.4300 |
Máy hàn nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
434 |
M112.4301 |
Máy hàn nhiệt cầm tay |
1.609 |
498 |
12.806 |
|
383 |
15.296 |
435 |
M112.4302 |
Máy gia nhiệt D315mm |
47.250 |
16.250 |
17.075 |
281.151 |
12.500 |
374.226 |
436 |
M112.4303 |
Máy gia nhiệt D630mm |
115.977 |
39.886 |
25.613 |
281.151 |
30.682 |
493.309 |
437 |
M112.4304 |
Máy gia nhiệt D1200mm |
161.509 |
55.545 |
38.419 |
281.151 |
42.727 |
579.352 |
|
M112.4400 |
Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
438 |
M112.4401 |
2,5 kW |
4.275 |
383 |
34.150 |
|
1.125 |
39.933 |
439 |
M112.4402 |
4,5 kW |
9.381 |
839 |
61.897 |
|
2.469 |
74.587 |
|
M112.4500 |
Máy khoan khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
440 |
M112.4501 |
40 kW |
396.900 |
201.600 |
307.352 |
281.151 |
157.500 |
1.344.503 |
|
M112.4600 |
Máy khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
441 |
M112.4601 |
54 cv |
612.031 |
315.730 |
360.266 |
281.151 |
242.870 |
1.812.049 |
442 |
M112.4602 |
300 cv |
3.579.640 |
1.193.213 |
1.839.252 |
391.908 |
1.529.761 |
8.533.775 |
|
M112.4700 |
Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
443 |
M112.4701 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) |
445.743 |
123.818 |
138.735 |
742.921 |
137.575 |
1.588.792 |
444 |
M112.4702 |
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t |
53.411 |
10.043 |
29.881 |
281.151 |
22.825 |
397.311 |
445 |
M112.4800 |
Một số máy và thiết bị chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
446 |
M112.4801 |
Máy xiết bu lông |
20.763 |
8.074 |
6.403 |
|
6.591 |
41.831 |
447 |
M112.4802 |
Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP |
30.749 |
5.979 |
95.769 |
|
8.542 |
141.039 |
448 |
M112.4803 |
Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf) |
38.242 |
14.872 |
|
|
21.245 |
74.359 |
449 |
M112.4804 |
Vôn mét điện tử |
1.700 |
374 |
|
|
680 |
2.754 |
450 |
M112.4805 |
Đồng hồ vạn năng |
750 |
165 |
|
|
300 |
1.215 |
PHỤ LỤC II-3 : BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG XÂY DỰNG TỈNH KHÁNH HÒA 2022
(Vùng IV: Khu vực Khánh Sơn, Khánh Vĩnh)
Stt |
Mã hiệu |
Loại máy và thiết bị |
Chi phí khấu hao |
Chi phí sửa chữa |
Chi phí nhiên liệu |
Chi phí nhân công |
Chi phí khác |
Đơn giá ca máy |
1.1 |
M101.0000 |
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN |
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100 |
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
1 |
M101.0101 |
0,40 m3 |
442.577 |
167.774 |
815.339 |
270.296 |
144.633 |
1.840.618 |
2 |
M101.0102 |
0,50 m3 |
520.302 |
197.239 |
967.030 |
270.296 |
170.033 |
2.124.899 |
3 |
M101.0103 |
0,65 m3 |
587.743 |
222.805 |
1.118.720 |
270.296 |
192.073 |
2.391.638 |
4 |
M101.0104 |
0,80 m3 |
646.536 |
245.092 |
1.232.489 |
270.296 |
211.286 |
2.605.699 |
5 |
M101.0105 |
1,25 m3 |
1.018.344 |
386.039 |
1.573.793 |
270.296 |
332.792 |
3.581.264 |
6 |
M101.0106 |
1,60 m3 |
1.154.160 |
440.825 |
2.142.634 |
270.296 |
400.750 |
4.408.665 |
7 |
M101.0107 |
2,30 m3 |
1.675.679 |
640.016 |
2.616.668 |
270.296 |
581.833 |
5.784.492 |
8 |
M101.0108 |
3,60 m3 |
2.731.680 |
867.200 |
3.773.311 |
270.296 |
1.084.000 |
8.726.487 |
9 |
M101.0115 |
Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/ hàm kẹp |
1.174.821 |
445.357 |
1.573.793 |
270.296 |
383.929 |
3.848.196 |
10 |
M101.0116 |
Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực |
1.214.671 |
463.937 |
2.142.634 |
270.296 |
421.761 |
4.513.298 |
|
M101.0200 |
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
11 |
M101.0201 |
0,80 m3 |
690.058 |
243.550 |
1.080.798 |
270.296 |
225.509 |
2.510.210 |
12 |
M101.0202 |
1,25 m3 |
1.226.762 |
376.848 |
1.384.180 |
270.296 |
400.903 |
3.658.988 |
|
M101.0300 |
Máy đào gầu dây - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
13 |
M101.0301 |
0,40 m3 |
635.949 |
241.079 |
1.118.720 |
317.803 |
207.826 |
2.521.377 |
14 |
M101.0302 |
0,65 m3 |
699.503 |
265.171 |
1.232.489 |
317.803 |
228.596 |
2.743.561 |
15 |
M101.0303 |
1,20 m3 |
1.222.988 |
467.113 |
2.142.634 |
317.803 |
424.648 |
4.575.186 |
16 |
M101.0304 |
1,60 m3 |
1.554.515 |
593.738 |
2.427.055 |
317.803 |
539.762 |
5.432.873 |
17 |
M101.0305 |
2,30 m3 |
2.067.332 |
789.606 |
3.109.664 |
317.803 |
717.823 |
7.002.227 |
|
M101.0400 |
Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
18 |
M101.0401 |
0,65 m3 |
355.195 |
118.398 |
549.880 |
270.296 |
123.331 |
1.417.100 |
19 |
M101.0402 |
0,9 m3 |
468.758 |
156.253 |
739.493 |
270.296 |
162.763 |
1.797.562 |
20 |
M101.0403 |
1,25 m3 |
545.999 |
182.000 |
891.184 |
270.296 |
189.583 |
2.079.062 |
21 |
M101.0404 |
1,6 m3 - 1,65 m3 |
700.719 |
233.573 |
1.422.102 |
270.296 |
243.305 |
2.869.995 |
22 |
M101.0405 |
2,30 m3 |
796.129 |
278.013 |
1.801.330 |
270.296 |
315.924 |
3.461.692 |
23 |
M101.0406 |
3,20 m3 |
1.476.999 |
445.444 |
2.540.823 |
270.296 |
586.111 |
5.319.673 |
|
M101.0500 |
Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
24 |
M101.0501 |
75 cv |
287.025 |
106.306 |
720.532 |
270.296 |
88.588 |
1.472.747 |
25 |
M101.0502 |
100 cv |
356.740 |
164.214 |
834.300 |
270.296 |
141.564 |
1.767.114 |
26 |
M101.0503 |
110 cv |
383.335 |
176.456 |
872.223 |
270.296 |
152.117 |
1.854.426 |
27 |
M101.0504 |
140 cv |
615.141 |
283.160 |
1.118.720 |
270.296 |
244.104 |
2.531.421 |
28 |
M101.0505 |
180 cv |
789.215 |
344.499 |
1.441.064 |
270.296 |
313.181 |
3.158.254 |
29 |
M101.0506 |
240 cv |
920.640 |
409.174 |
1.782.368 |
270.296 |
393.436 |
3.775.914 |
30 |
M101.0507 |
320 cv |
1.431.302 |
543.365 |
2.370.170 |
270.296 |
662.640 |
5.277.774 |
|
M101.0600 |
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
31 |
M101.0601 |
9 m3 |
777.555 |
259.185 |
2.502.900 |
376.776 |
308.554 |
4.224.970 |
32 |
M101.0602 |
16 m3 |
1.184.210 |
375.940 |
2.920.050 |
376.776 |
469.924 |
5.326.900 |
33 |
M101.0603 |
25 m3 |
1.374.469 |
469.904 |
3.450.968 |
376.776 |
587.380 |
6.259.498 |
|
M101.0700 |
Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
34 |
M101.0701 |
110 cv |
600.339 |
160.090 |
739.493 |
317.803 |
222.348 |
2.040.072 |
35 |
M101.0702 |
140 cv |
750.940 |
183.563 |
834.300 |
317.803 |
297.992 |
2.384.598 |
36 |
M101.0703 |
180 cv |
863.581 |
212.468 |
1.023.914 |
317.803 |
342.691 |
2.760.456 |
|
M101.0800 |
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
37 |
M101.0801 |
50 kg |
26.484 |
7.151 |
71.827 |
227.704 |
5.297 |
338.462 |
38 |
M101.0802 |
60 kg |
29.821 |
8.946 |
83.798 |
227.704 |
6.627 |
356.895 |
39 |
M101.0803 |
70 kg |
32.194 |
9.658 |
95.769 |
227.704 |
7.154 |
372.479 |
40 |
M101.0804 |
80 kg |
33.897 |
10.169 |
119.711 |
227.704 |
7.533 |
399.013 |
|
M101.0900 |
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
41 |
M101.0901 |
9 t |
305.831 |
97.413 |
644.686 |
270.296 |
113.271 |
1.431.496 |
42 |
M101.0902 |
16 t |
347.506 |
110.687 |
720.532 |
270.296 |
128.706 |
1.577.727 |
43 |
M101.0903 |
18 t |
357.458 |
121.990 |
796.377 |
270.296 |
141.848 |
1.687.969 |
44 |
M101.0904 |
25 t |
407.645 |
132.646 |
1.042.875 |
270.296 |
161.764 |
2.015.226 |
|
M101.1000 |
Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
45 |
M101.1001 |
8 t |
363.343 |
132.649 |
360.266 |
270.296 |
144.184 |
1.270.738 |
46 |
M101.1002 |
12 t |
470.400 |
171.733 |
511.957 |
270.296 |
186.667 |
1.611.053 |
47 |
M101.1003 |
15 t |
591.857 |
201.983 |
739.493 |
270.296 |
234.864 |
2.038.494 |
48 |
M101.1004 |
18 t |
692.605 |
236.365 |
1.004.952 |
270.296 |
274.843 |
2.479.061 |
49 |
M101.1005 |
20 t |
716.544 |
244.535 |
1.156.643 |
270.296 |
284.343 |
2.672.361 |
50 |
M101.1006 |
25 t |
778.853 |
228.711 |
1.270.411 |
270.296 |
309.069 |
2.857.339 |
|
M101.1100 |
Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
51 |
M101.1101 |
6,0 t |
155.487 |
33.401 |
379.227 |
270.296 |
57.588 |
895.998 |
52 |
M101.1102 |
8,5 t - 9 t |
182.925 |
39.295 |
455.073 |
270.296 |
67.750 |
1.015.339 |
53 |
M101.1103 |
10 t |
238.072 |
51.141 |
492.995 |
270.296 |
88.175 |
1.140.680 |
54 |
M101.1104 |
12 t |
258.480 |
55.525 |
606.764 |
270.296 |
95.733 |
1.286.798 |
55 |
M101.1105 |
16 t |
267.414 |
57.444 |
701.570 |
270.296 |
99.042 |
1.395.767 |
56 |
M101.1106 |
25 t |
300.715 |
64.598 |
891.184 |
270.296 |
111.376 |
1.638.168 |
|
M101.1200 |
Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
57 |
M101.1201 |
12 t |
536.715 |
143.124 |
549.880 |
270.296 |
198.783 |
1.698.797 |
58 |
M101.1202 |
20 t |
805.226 |
214.727 |
1.156.643 |
270.296 |
298.232 |
2.745.124 |
|
M102.0000 |
MÁY NÂNG CHUYỂN |
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100 |
Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
59 |
M102.0101 |
3 t |
209.248 |
131.749 |
474.034 |
506.441 |
129.165 |
1.450.637 |
60 |
M102.0102 |
4 t |
224.627 |
141.432 |
492.995 |
506.441 |
138.659 |
1.504.153 |
61 |
M102.0103 |
5 t |
249.441 |
144.737 |
568.841 |
506.441 |
153.976 |
1.623.435 |
62 |
M102.0104 |
6 t |
307.464 |
178.405 |
625.725 |
506.441 |
189.793 |
1.807.828 |
63 |
M102.0105 |
10 t |
430.457 |
239.143 |
701.570 |
506.441 |
265.714 |
2.143.326 |
64 |
M102.0106 |
16 t |
504.380 |
280.211 |
815.339 |
506.441 |
311.345 |
2.417.715 |
65 |
M102.0107 |
20 t |
558.589 |
349.118 |
834.300 |
506.441 |
387.909 |
2.636.357 |
66 |
M102.0108 |
25 t |
642.425 |
383.671 |
948.068 |
506.441 |
446.129 |
2.926.734 |
67 |
M102.0109 |
30 t |
726.163 |
433.680 |
1.023.914 |
506.441 |
504.280 |
3.194.477 |
68 |
M102.0110 |
40 t |
941.474 |
612.705 |
1.213.527 |
506.441 |
747.201 |
4.021.348 |
69 |
M102.0111 |
50 t |
1.320.970 |
859.679 |
1.327.295 |
506.441 |
1.048.389 |
5.062.774 |
|
M102.0200 |
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
70 |
M102.0201 |
6 t |
212.432 |
118.018 |
474.034 |
647.072 |
131.131 |
1.582.687 |
71 |
M102.0202 |
16 t |
348.484 |
193.602 |
625.725 |
647.072 |
215.113 |
2.029.996 |
72 |
M102.0203 |
25 t |
427.304 |
237.391 |
682.609 |
647.072 |
263.768 |
2.258.145 |
73 |
M102.0204 |
40 t |
787.306 |
437.392 |
948.068 |
647.072 |
546.740 |
3.366.580 |
74 |
M102.0205 |
63 t - 65 t |
932.764 |
518.202 |
1.156.643 |
647.072 |
647.753 |
3.902.434 |
75 |
M102.0206 |
80 t |
1.237.542 |
746.454 |
1.270.411 |
647.072 |
982.176 |
4.883.657 |
76 |
M102.0207 |
90 t |
1.541.056 |
929.526 |
1.308.334 |
714.237 |
1.223.060 |
5.716.212 |
77 |
M102.0208 |
100 t |
1.856.460 |
1.119.769 |
1.403.141 |
714.237 |
1.473.381 |
6.566.987 |
78 |
M102.0209 |
110 t |
2.345.787 |
1.340.450 |
1.478.986 |
714.237 |
1.861.736 |
7.741.197 |
79 |
M102.0210 |
125 t - 130 t |
2.800.866 |
1.600.495 |
1.535.870 |
714.237 |
2.222.910 |
8.874.378 |
|
M102.0300 |
Cần cẩu bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
80 |
M102.0301 |
5 t |
261.960 |
174.640 |
606.764 |
588.099 |
161.703 |
1.793.165 |
81 |
M102.0302 |
10 t |
351.669 |
195.372 |
682.609 |
588.099 |
217.080 |
2.034.828 |
82 |
M102.0303 |
16 t |
457.240 |
254.022 |
853.261 |
588.099 |
282.247 |
2.434.869 |
83 |
M102.0304 |
25 t |
546.174 |
348.944 |
891.184 |
647.072 |
379.287 |
2.812.662 |
84 |
M102.0305 |
28 t |
652.001 |
416.556 |
929.107 |
647.072 |
452.778 |
3.097.515 |
85 |
M102.0306 |
40 t |
856.508 |
487.734 |
967.030 |
647.072 |
594.797 |
3.553.141 |
86 |
M102.0307 |
50 t |
1.099.843 |
626.300 |
1.023.914 |
647.072 |
763.780 |
4.160.909 |
87 |
M102.0308 |
60 t |
1.183.766 |
674.089 |
1.042.875 |
647.072 |
822.060 |
4.369.863 |
88 |
M102.0309 |
63 t - 65 t |
1.172.638 |
763.146 |
1.061.836 |
647.072 |
930.665 |
4.575.358 |
89 |
M102.0310 |
80 t |
1.384.083 |
834.843 |
1.099.759 |
647.072 |
1.098.478 |
5.064.236 |
90 |
M102.0311 |
100 t |
1.765.097 |
1.064.662 |
1.118.720 |
647.072 |
1.400.871 |
5.996.423 |
91 |
M102.0312 |
110 t |
2.055.606 |
1.174.632 |
1.194.566 |
647.072 |
1.631.433 |
6.703.310 |
92 |
M102.0313 |
125 t - 130 t |
2.888.822 |
1.650.755 |
1.365.218 |
647.072 |
2.292.716 |
8.844.583 |
93 |
M102.0314 |
150 t |
3.223.188 |
1.841.822 |
1.573.793 |
647.072 |
2.558.086 |
9.843.962 |
94 |
M102.0315 |
250 t |
8.367.620 |
4.781.497 |
2.673.552 |
647.072 |
6.640.968 |
23.110.710 |
95 |
M102.0316 |
300 t |
11.437.445 |
6.535.683 |
2.939.011 |
647.072 |
9.077.337 |
30.636.548 |
|
M102.0400 |
Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
96 |
M102.0401 |
5 t |
351.681 |
141.274 |
89.644 |
545.507 |
180.349 |
1.308.455 |
97 |
M102.0402 |
10 t |
528.766 |
195.839 |
128.063 |
545.507 |
293.759 |
1.691.934 |
98 |
M102.0403 |
12 t |
644.262 |
238.616 |
145.138 |
545.507 |
357.924 |
1.931.447 |
99 |
M102.0404 |
15 t |
707.754 |
262.131 |
192.095 |
545.507 |
393.197 |
2.100.683 |
100 |
M102.0405 |
20 t |
778.325 |
298.751 |
241.186 |
545.507 |
471.712 |
2.335.481 |
101 |
M102.0406 |
25 t |
1.079.307 |
414.280 |
256.127 |
604.480 |
654.126 |
3.008.319 |
102 |
M102.0407 |
30 t |
1.352.578 |
519.171 |
273.202 |
604.480 |
819.744 |
3.569.176 |
103 |
M102.0408 |
40 t |
1.569.919 |
555.022 |
288.142 |
604.480 |
951.466 |
3.969.030 |
104 |
M102.0409 |
50 t |
1.969.219 |
696.189 |
305.217 |
647.072 |
1.193.466 |
4.811.164 |
105 |
M102.0410 |
60 t |
2.461.553 |
870.246 |
422.609 |
647.072 |
1.491.851 |
5.893.331 |
|
M102.0600 |
Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
106 |
M102.0601 |
10 t |
261.028 |
67.674 |
172.885 |
545.507 |
120.846 |
1.167.940 |
107 |
M102.0602 |
20 t |
362.946 |
94.097 |
192.095 |
604.480 |
168.031 |
1.421.650 |
108 |
M102.0603 |
30 t |
404.585 |
104.892 |
192.095 |
604.480 |
187.308 |
1.493.360 |
109 |
M102.0604 |
50 t |
493.552 |
114.248 |
262.530 |
671.645 |
228.496 |
1.770.470 |
110 |
M102.0605 |
60 t |
535.514 |
123.962 |
307.352 |
671.645 |
247.923 |
1.886.395 |
111 |
M102.0606 |
90 t |
720.444 |
166.769 |
384.190 |
671.645 |
333.539 |
2.276.587 |
112 |
M102.0701 |
Cẩu lao dầm K33-60 |
1.494.508 |
484.331 |
497.312 |
1.685.664 |
830.282 |
4.992.099 |
113 |
M102.0702 |
Thiết bị nâng hạ dầm 90 t |
1.636.882 |
530.471 |
495.178 |
1.145.072 |
909.379 |
4.716.982 |
114 |
M102.0703 |
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn) |
8.485 |
2.121 |
34.150 |
270.296 |
3.636 |
318.688 |
|
M102.0800 |
Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
115 |
M102.0801 |
30 t |
105.772 |
30.034 |
102.451 |
604.480 |
65.292 |
908.029 |
116 |
M102.0802 |
40 t |
119.030 |
33.799 |
128.063 |
604.480 |
73.475 |
958.848 |
117 |
M102.0803 |
50 t |
134.881 |
38.300 |
153.676 |
604.480 |
83.260 |
1.014.597 |
118 |
M102.0804 |
60 t |
161.845 |
45.956 |
179.289 |
671.645 |
99.904 |
1.158.639 |
119 |
M102.0805 |
90 t |
201.201 |
57.131 |
230.514 |
671.645 |
124.198 |
1.284.689 |
120 |
M102.0806 |
110 t |
277.640 |
71.981 |
281.739 |
671.645 |
171.383 |
1.474.388 |
121 |
M102.0807 |
125 t |
319.270 |
82.774 |
307.352 |
671.645 |
197.081 |
1.578.121 |
122 |
M102.0808 |
180 t |
415.116 |
107.623 |
358.577 |
671.645 |
256.244 |
1.809.205 |
123 |
M102.0809 |
250 t |
535.939 |
132.331 |
435.415 |
671.645 |
330.827 |
2.106.156 |
|
M102.0900 |
Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
124 |
M102.0901 |
0,8 t |
99.019 |
27.829 |
44.822 |
227.704 |
32.359 |
431.733 |
125 |
M102.0902 |
2 t |
132.530 |
35.514 |
68.300 |
227.704 |
43.310 |
507.359 |
126 |
M102.0903 |
3 t |
152.430 |
40.847 |
83.241 |
227.704 |
49.814 |
554.036 |
|
M102.1000 |
Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
127 |
M102.1001 |
3 t |
302.293 |
83.461 |
100.316 |
227.704 |
101.782 |
815.556 |
|
M102.1100 |
Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
128 |
M102.1101 |
0,5 t |
2.875 |
978 |
8.538 |
227.704 |
767 |
240.861 |
129 |
M102.1102 |
1,0 t |
3.688 |
1.254 |
10.672 |
227.704 |
983 |
244.300 |
130 |
M102.1103 |
1,5 t |
10.250 |
3.143 |
11.739 |
227.704 |
2.733 |
255.570 |
131 |
M102.1104 |
2,0 t |
14.938 |
4.581 |
13.447 |
227.704 |
3.983 |
264.652 |
132 |
M102.1105 |
3,0 t |
21.713 |
7.398 |
23.478 |
227.704 |
6.433 |
286.726 |
133 |
M102.1106 |
3,5 t |
23.906 |
8.146 |
25.613 |
227.704 |
7.083 |
292.452 |
134 |
M102.1107 |
5,0 t |
29.081 |
9.909 |
29.881 |
227.704 |
8.617 |
305.192 |
|
M102.1200 |
Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
135 |
M102.1201 |
3 t |
4.938 |
1.514 |
|
227.704 |
1.317 |
235.472 |
136 |
M102.1202 |
5 t |
6.375 |
1.785 |
|
227.704 |
1.700 |
237.564 |
|
M102.1300 |
Kích nâng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
137 |
M102.1301 |
5 t |
1.847 |
313 |
|
270.296 |
711 |
273.167 |
138 |
M102.1302 |
10 t |
3.147 |
533 |
|
270.296 |
1.211 |
275.187 |
139 |
M102.1303 |
30 t |
3.968 |
672 |
|
270.296 |
1.526 |
276.462 |
140 |
M102.1304 |
50 t |
6.705 |
1.135 |
|
270.296 |
2.579 |
280.715 |
141 |
M102.1305 |
100 t |
13.000 |
2.200 |
|
270.296 |
5.000 |
290.496 |
142 |
M102.1306 |
200 t |
18.747 |
3.173 |
|
270.296 |
7.211 |
299.427 |
143 |
M102.1307 |
250 t |
27.095 |
5.095 |
|
270.296 |
11.579 |
314.064 |
144 |
M102.1308 |
500 t |
58.808 |
11.058 |
|
270.296 |
25.132 |
365.293 |
145 |
M102.1309 |
Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW) |
72.775 |
12.440 |
12.806 |
270.296 |
31.101 |
399.418 |
|
M102.1400 |
Kích thông tâm |
|
|
|
|
|
|
146 |
M102.1401 |
RRH - 100 t |
51.962 |
9.771 |
|
270.296 |
22.206 |
354.235 |
147 |
M102.1402 |
YCW - 150 t |
8.001 |
1.354 |
|
270.296 |
3.077 |
282.729 |
148 |
M102.1403 |
YCW - 250 t |
12.316 |
2.084 |
|
270.296 |
4.737 |
289.433 |
149 |
M102.1404 |
YCW - 500 t |
34.171 |
6.425 |
|
270.296 |
14.603 |
325.495 |
150 |
M102.1501 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c) |
149.461 |
44.711 |
61.897 |
588.099 |
63.872 |
908.040 |
151 |
M102.1601 |
Kích sợi đơn YDC - 500 t |
13.807 |
2.337 |
|
270.296 |
5.310 |
291.750 |
|
M102.1700 |
Trạm bơm dầu áp lực- công suất: |
|
|
|
|
|
|
152 |
M102.1701 |
40 MPa (HCP-400) |
20.275 |
8.237 |
29.881 |
270.296 |
6.336 |
335.026 |
153 |
M102.1702 |
50 MPa (ZB4 - 500) |
23.114 |
10.433 |
42.688 |
270.296 |
8.026 |
354.556 |
|
M102.1800 |
Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
154 |
M102.1801 |
9 m |
213.776 |
73.086 |
417.150 |
506.441 |
91.357 |
1.301.809 |
155 |
M102.1802 |
12 m |
305.770 |
104.537 |
474.034 |
506.441 |
130.671 |
1.521.453 |
156 |
M102.1803 |
18 m |
415.670 |
135.004 |
549.880 |
506.441 |
177.637 |
1.784.632 |
157 |
M102.1804 |
24 m |
524.229 |
170.262 |
625.725 |
506.441 |
224.029 |
2.050.686 |
158 |
M102.1805 |
Xe nâng hàng - sức nâng 2t |
75.298 |
24.456 |
170.652 |
270.296 |
32.179 |
572.880 |
|
M102.1900 |
Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
159 |
M102.1901 |
9 m |
486.308 |
140.489 |
474.034 |
506.441 |
180.114 |
1.787.386 |
160 |
M102.1902 |
12 m |
661.097 |
181.190 |
549.880 |
506.441 |
244.851 |
2.143.458 |
161 |
M102.1903 |
18 m |
801.697 |
219.724 |
625.725 |
506.441 |
296.925 |
2.450.512 |
|
M103.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG |
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100 |
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
162 |
M103.0101 |
1,2 t |
545.642 |
190.541 |
1.061.836 |
317.803 |
216.524 |
2.332.346 |
163 |
M103.0102 |
1,8 t |
597.925 |
208.799 |
1.118.720 |
317.803 |
237.272 |
2.480.519 |
164 |
M103.0103 |
3,5 t |
1.059.613 |
353.204 |
1.175.605 |
317.803 |
452.826 |
3.359.051 |
165 |
M103.0104 |
4,5 t |
1.238.382 |
412.794 |
1.232.489 |
317.803 |
529.223 |
3.730.690 |
166 |
M103.0105 |
8,0 t |
5.771.525 |
1.923.842 |
2.768.359 |
317.803 |
2.466.463 |
13.247.991 |
|
M103.0200 |
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
167 |
M103.0201 |
1,2 t |
280.919 |
86.951 |
484.954 |
317.803 |
111.476 |
1.282.103 |
168 |
M103.0202 |
1,8 t |
413.211 |
127.899 |
598.722 |
317.803 |
163.973 |
1.621.607 |
169 |
M103.0203 |
2,5 t |
469.002 |
151.992 |
735.969 |
317.803 |
217.131 |
1.891.896 |
170 |
M103.0204 |
3,5 t |
528.342 |
171.222 |
963.505 |
317.803 |
244.603 |
2.225.475 |
171 |
M103.0205 |
4,5 t |
652.498 |
211.458 |
1.267.135 |
317.803 |
302.083 |
2.750.976 |
172 |
M103.0206 |
5,5 T |
777.988 |
252.126 |
1.551.556 |
317.803 |
360.180 |
3.259.651 |
|
M103.0300 |
Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
173 |
M103.0301 |
60 kW |
1.620.779 |
664.935 |
1.097.822 |
317.803 |
692.641 |
4.393.980 |
174 |
M103.0302 |
90 kW |
2.438.732 |
1.000.505 |
1.479.283 |
317.803 |
1.042.193 |
6.278.516 |
|
M103.0400 |
Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
175 |
M103.0401 |
40 kW |
64.526 |
19.460 |
230.514 |
|
25.605 |
340.105 |
176 |
M103.0402 |
50 kW |
78.610 |
23.708 |
288.142 |
|
31.195 |
421.655 |
177 |
M103.0403 |
170 kW |
148.192 |
31.050 |
761.976 |
|
58.806 |
1.000.024 |
|
M103.0700 |
Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
178 |
M103.0701 |
60 t |
101.073 |
26.424 |
81.107 |
270.296 |
33.030 |
511.930 |
179 |
M103.0702 |
100 t |
137.158 |
35.858 |
113.123 |
270.296 |
44.823 |
601.258 |
180 |
M103.0703 |
150 t |
155.201 |
40.575 |
160.079 |
270.296 |
50.719 |
676.871 |
181 |
M103.0704 |
200 t |
173.244 |
45.293 |
179.289 |
270.296 |
56.616 |
724.737 |
182 |
M103.0801 |
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t |
7.307.190 |
1.461.438 |
1.613.597 |
498.000 |
1.845.250 |
12.725.475 |
183 |
M103.0901 |
Máy ép thủy lực (KGK - 130C4), lực ép 130 t |
377.853 |
72.772 |
294.545 |
270.296 |
139.945 |
1.155.411 |
184 |
M103.0902 |
Máy ép cọc thủy lực 45 HP |
74.250 |
14.300 |
53.360 |
270.296 |
27.500 |
439.706 |
185 |
M103.1001 |
Máy cấy bấc thấm |
516.287 |
148.193 |
910.145 |
270.296 |
239.022 |
2.083.944 |
|
M103.1100 |
Máy khoan xoay: |
|
|
|
|
|
|
186 |
M103.1101 |
Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm |
1.770.510 |
1.240.870 |
985.991 |
376.776 |
756.628 |
5.130.776 |
187 |
M103.1102 |
Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm |
2.031.467 |
1.423.763 |
1.289.373 |
376.776 |
868.148 |
5.989.527 |
188 |
M103.1103 |
Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm |
5.223.772 |
3.661.105 |
1.820.291 |
376.776 |
2.232.381 |
13.314.325 |
189 |
M103.1104 |
Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm |
6.689.678 |
3.716.488 |
2.597.707 |
376.776 |
2.858.837 |
16.239.486 |
190 |
M103.1105 |
Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) |
254.559 |
126.191 |
|
|
108.786 |
489.536 |
191 |
M103.1201 |
Máy khoan tường sét |
2.070.000 |
1.150.000 |
971.744 |
376.776 |
884.615 |
5.453.136 |
|
M103.1300 |
Máy khoan cọc đất |
|
|
|
|
|
|
192 |
M103.1301 |
Máy khoan cọc đất (1 cần) |
2.409.545 |
1.338.636 |
1.039.052 |
376.776 |
1.029.720 |
6.193.730 |
193 |
M103.1302 |
Máy khoan cọc đất (2 cần) |
2.749.091 |
1.527.273 |
1.177.787 |
376.776 |
1.174.825 |
7.005.752 |
194 |
M103.1401 |
Máy cấp xi măng |
7.400 |
3.700 |
|
|
2.846 |
13.946 |
|
M103.1500 |
Máy trộn dung dịch - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
195 |
M103.1501 |
750 lít |
13.758 |
5.503 |
27.747 |
227.704 |
4.299 |
279.011 |
196 |
M103.1502 |
1000 lít |
79.866 |
34.313 |
38.419 |
270.296 |
29.580 |
452.473 |
|
M103.1600 |
Máy sàng lọc - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
197 |
M103.1601 |
100 m3/h |
159.061 |
68.337 |
44.822 |
270.296 |
58.911 |
601.427 |
|
M103.1700 |
Máy bơm dung dịch - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
198 |
M103.1701 |
15 m3/h |
16.372 |
6.753 |
78.972 |
270.296 |
5.116 |
377.510 |
199 |
M103.1702 |
200 m3/h |
28.922 |
13.256 |
106.719 |
270.296 |
10.042 |
429.236 |
|
M104.0000 |
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
M104.0100 |
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
200 |
M104.0101 |
100 lít |
26.542 |
9.080 |
17.075 |
227.704 |
6.985 |
287.387 |
201 |
M104.0102 |
250 lít |
31.309 |
11.901 |
23.478 |
227.704 |
9.155 |
303.546 |
|
M104.0200 |
Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
202 |
M104.0201 |
80 lít |
14.352 |
5.136 |
10.672 |
227.704 |
3.777 |
261.641 |
203 |
M104.0202 |
150 lít |
19.925 |
7.131 |
17.075 |
227.704 |
5.244 |
277.079 |
204 |
M104.0203 |
250 lít |
25.564 |
9.149 |
23.478 |
227.704 |
6.727 |
292.623 |
|
M104.0300 |
Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
205 |
M104.0301 |
1200 lít |
76.309 |
30.345 |
153.676 |
270.296 |
22.313 |
552.939 |
206 |
M104.0302 |
1600 lít |
104.715 |
41.641 |
204.901 |
270.296 |
30.619 |
652.172 |
|
M104.0400 |
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
207 |
M104.0401 |
16 m3/h |
471.360 |
202.510 |
196.364 |
545.507 |
174.578 |
1.590.318 |
208 |
M104.0402 |
25 m3/h |
656.320 |
272.251 |
247.589 |
545.507 |
243.082 |
1.964.749 |
209 |
M104.0403 |
30 m3/h |
829.195 |
343.963 |
367.115 |
545.507 |
307.109 |
2.392.889 |
210 |
M104.0404 |
50 m3/h |
1.323.713 |
549.096 |
422.609 |
545.507 |
490.264 |
3.331.188 |
211 |
M104.0405 |
60 m3/h |
1.456.167 |
571.680 |
565.613 |
545.507 |
539.321 |
3.678.288 |
212 |
M104.0406 |
75 m3/h |
1.680.953 |
659.930 |
892.174 |
773.211 |
622.575 |
4.628.842 |
213 |
M104.0407 |
90 m3/h |
2.235.953 |
877.819 |
907.115 |
773.211 |
828.131 |
5.622.228 |
214 |
M104.0408 |
125 m3/h |
2.790.953 |
1.095.707 |
951.937 |
773.211 |
1.033.686 |
6.645.493 |
215 |
M104.0409 |
160 m3/h |
2.930.491 |
1.085.367 |
1.180.316 |
1.000.914 |
1.085.367 |
7.282.456 |
|
M104.0500 |
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
216 |
M104.0501 |
35 m3/h |
21.968 |
9.275 |
162.213 |
270.296 |
6.102 |
469.855 |
217 |
M104.0502 |
45 m3/h |
27.427 |
11.580 |
207.036 |
270.296 |
7.619 |
523.958 |
|
M104.0600 |
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
218 |
M104.0601 |
20 m3/h |
841.947 |
446.960 |
672.332 |
498.000 |
259.860 |
2.719.099 |
219 |
M104.0602 |
25 m3/h |
1.100.475 |
516.272 |
761.976 |
498.000 |
339.653 |
3.216.376 |
220 |
M104.0603 |
125 m3/h |
3.716.539 |
1.743.562 |
1.344.664 |
498.000 |
1.147.080 |
8.449.845 |
|
M104.0700 |
Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
221 |
M104.0701 |
14 m3/h |
133.729 |
70.992 |
286.008 |
498.000 |
41.274 |
1.030.002 |
222 |
M104.0702 |
200 m3/h |
1.141.336 |
605.894 |
1.792.886 |
498.000 |
352.264 |
4.390.380 |
|
M104.0800 |
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
223 |
M104.0801 |
25 t/h |
2.335.118 |
985.939 |
448.221 |
964.875 |
864.858 |
5.599.011 |
224 |
M104.0802 |
50 t/h |
3.302.564 |
1.394.416 |
640.316 |
964.875 |
1.223.172 |
7.525.343 |
225 |
M104.0803 |
60 t/h |
3.853.005 |
1.626.824 |
691.542 |
1.235.171 |
1.427.039 |
8.833.581 |
226 |
M104.0804 |
80 t/h |
4.330.293 |
1.764.193 |
819.605 |
1.552.974 |
1.603.812 |
10.070.877 |
227 |
M104.0805 |
120 t/h |
4.787.130 |
1.950.312 |
1.523.953 |
1.552.974 |
1.773.011 |
11.587.379 |
|
M105.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
M105.0100 |
Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
228 |
M105.0101 |
190 cv |
725.526 |
347.260 |
1.080.798 |
506.441 |
372.064 |
3.032.088 |
|
M105.0200 |
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
229 |
M105.0201 |
65 t/h |
899.423 |
456.850 |
644.686 |
545.507 |
356.914 |
2.903.380 |
230 |
M105.0202 |
100 t/h |
1.064.428 |
540.662 |
948.068 |
545.507 |
422.392 |
3.521.057 |
231 |
M105.0203 |
130 cv - 140 cv |
2.093.946 |
631.507 |
1.194.566 |
545.507 |
830.931 |
5.296.456 |
232 |
M105.0301 |
Máy rải Novachip 170 cv |
9.240.000 |
2.786.667 |
1.497.948 |
545.507 |
3.666.667 |
17.736.788 |
233 |
M105.0401 |
Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h |
1.430.393 |
476.798 |
568.841 |
545.507 |
567.616 |
3.589.155 |
234 |
M105.0402 |
Máy rải xi măng SW16TC (16m3) |
4.550.000 |
2.022.222 |
1.080.798 |
545.507 |
2.166.667 |
10.365.193 |
|
M105.0500 |
Máy cào bóc |
|
|
|
|
|
|
235 |
M105.0501 |
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C |
2.047.803 |
824.810 |
1.744.445 |
588.099 |
711.043 |
5.916.199 |
236 |
M105.0502 |
Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400 |
19.546.012 |
7.872.699 |
6.446.864 |
714.237 |
6.786.810 |
41.366.621 |
237 |
M105.0503 |
Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP |
13.600.000 |
5.477.778 |
9.916.793 |
714.237 |
4.722.222 |
34.431.030 |
238 |
M105.0601 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
51.490 |
10.012 |
|
270.296 |
14.303 |
346.101 |
239 |
M105.0701 |
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo |
248.564 |
58.486 |
208.575 |
270.296 |
81.230 |
867.150 |
240 |
M105.0801 |
Máy rót mastic |
26.137 |
7.687 |
95.769 |
270.296 |
8.542 |
408.431 |
241 |
M105.0901 |
Thiết bị nấu nhựa 500 lít |
51.206 |
22.758 |
|
270.296 |
11.379 |
355.639 |
242 |
M105.1001 |
Máy rải bê tông SP500 |
4.642.651 |
1.547.550 |
1.384.180 |
545.507 |
1.842.322 |
9.962.209 |
|
M106.0000 |
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
M106.0100 |
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
243 |
M106.0101 |
0,5 t |
68.960 |
26.392 |
119.711 |
249.000 |
25.541 |
489.604 |
244 |
M106.0102 |
1,5 t |
102.100 |
39.075 |
167.595 |
249.000 |
37.815 |
595.586 |
245 |
M106.0103 |
2 t |
118.721 |
45.437 |
287.306 |
249.000 |
43.971 |
744.435 |
246 |
M106.0104 |
2,5 t |
134.018 |
54.308 |
311.248 |
249.000 |
52.556 |
801.130 |
247 |
M106.0105 |
5 t |
194.536 |
78.832 |
474.034 |
249.000 |
76.289 |
1.072.690 |
248 |
M106.0106 |
7 t |
261.404 |
105.928 |
587.802 |
249.000 |
102.511 |
1.306.646 |
249 |
M106.0107 |
10 t |
322.699 |
138.940 |
720.532 |
249.000 |
134.458 |
1.565.628 |
250 |
M106.0108 |
12 t |
335.655 |
144.518 |
777.416 |
295.424 |
139.856 |
1.692.869 |
251 |
M106.0109 |
15 t |
409.568 |
176.342 |
872.223 |
295.424 |
170.653 |
1.924.209 |
252 |
M106.0110 |
20 t |
582.575 |
249.675 |
1.061.836 |
295.424 |
277.416 |
2.466.926 |
253 |
M106.0111 |
32 t |
922.303 |
395.273 |
1.175.605 |
295.424 |
439.192 |
3.227.796 |
|
M106.0200 |
Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
254 |
M106.0201 |
2,5 t |
146.000 |
71.568 |
454.901 |
249.000 |
57.255 |
978.724 |
255 |
M106.0202 |
5 t |
257.487 |
126.219 |
777.416 |
249.000 |
100.975 |
1.511.097 |
256 |
M106.0203 |
7 t |
362.871 |
173.134 |
872.223 |
249.000 |
142.302 |
1.799.530 |
257 |
M106.0204 |
10 t |
384.724 |
183.561 |
1.080.798 |
249.000 |
150.872 |
2.048.955 |
258 |
M106.0205 |
12 t |
443.927 |
211.808 |
1.232.489 |
295.424 |
174.089 |
2.357.736 |
259 |
M106.0206 |
15 t |
496.997 |
234.693 |
1.384.180 |
295.424 |
207.082 |
2.618.375 |
260 |
M106.0207 |
20 t |
739.415 |
349.168 |
1.441.064 |
295.424 |
308.089 |
3.133.159 |
261 |
M106.0208 |
22 t |
756.921 |
408.497 |
1.460.025 |
295.424 |
360.439 |
3.281.306 |
262 |
M106.0209 |
25 t |
805.716 |
468.279 |
1.535.870 |
295.424 |
413.188 |
3.518.477 |
263 |
M106.0210 |
27 t |
862.307 |
486.430 |
1.630.677 |
295.424 |
442.209 |
3.717.046 |
|
M106.0300 |
Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
264 |
M106.0301 |
150 cv |
262.109 |
109.772 |
568.841 |
295.424 |
134.415 |
1.370.561 |
265 |
M106.0302 |
200 cv |
361.969 |
151.594 |
758.455 |
295.424 |
185.625 |
1.753.066 |
266 |
M106.0303 |
255 cv |
474.282 |
193.226 |
967.030 |
295.424 |
263.490 |
2.193.451 |
267 |
M106.0304 |
272 cv |
411.212 |
166.146 |
1.061.836 |
295.424 |
249.219 |
2.183.837 |
268 |
M106.0305 |
360 cv |
432.694 |
166.085 |
1.289.373 |
295.424 |
262.239 |
2.445.814 |
|
M106.0400 |
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
269 |
M106.0401 |
6 m3 |
428.713 |
193.941 |
815.339 |
506.441 |
204.149 |
2.148.582 |
270 |
M106.0402 |
10,7 m3 |
1.054.890 |
460.468 |
1.213.527 |
506.441 |
502.329 |
3.737.655 |
271 |
M106.0403 |
14,5 m3 |
1.437.820 |
627.620 |
1.327.295 |
506.441 |
684.676 |
4.583.852 |
|
M106.0500 |
Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
272 |
M106.0501 |
4 m3 |
197.343 |
80.961 |
379.227 |
249.000 |
101.201 |
1.007.732 |
273 |
M106.0502 |
5 m3 |
206.641 |
84.187 |
436.111 |
295.424 |
114.801 |
1.137.164 |
274 |
M106.0503 |
6 m3 |
237.311 |
96.682 |
455.073 |
295.424 |
131.839 |
1.216.329 |
275 |
M106.0504 |
7 m3 |
262.064 |
108.531 |
492.995 |
295.424 |
158.826 |
1.317.841 |
276 |
M106.0505 |
9 m3 |
303.187 |
125.562 |
511.957 |
295.424 |
183.750 |
1.419.880 |
277 |
M106.0506 |
10 m3 |
329.798 |
136.583 |
568.841 |
295.424 |
199.877 |
1.530.522 |
278 |
M106.0507 |
16 m3 |
408.615 |
169.224 |
663.648 |
295.424 |
247.646 |
1.784.557 |
|
M106.0600 |
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
|
|
|
|
279 |
M106.0601 |
2 m3 |
196.027 |
87.123 |
360.266 |
249.000 |
100.527 |
992.942 |
280 |
M106.0602 |
3 m3 |
289.075 |
128.478 |
511.957 |
295.424 |
148.243 |
1.373.176 |
|
M106.0700 |
Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
281 |
M106.0701 |
1,5 t |
207.197 |
64.749 |
430.959 |
249.000 |
86.332 |
1.038.237 |
|
M106.0800 |
Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
282 |
M106.0801 |
15 t |
78.417 |
24.798 |
|
|
40.214 |
143.429 |
283 |
M106.0802 |
21 t |
90.992 |
28.775 |
|
|
46.663 |
166.430 |
284 |
M106.0803 |
30 t |
122.636 |
32.493 |
|
|
62.890 |
218.019 |
285 |
M106.0804 |
40 t |
144.845 |
38.378 |
|
|
74.279 |
257.501 |
286 |
M106.0805 |
60 t |
162.736 |
43.118 |
|
|
83.454 |
289.308 |
287 |
M106.0806 |
100 t |
261.995 |
69.417 |
|
|
134.356 |
465.768 |
288 |
M106.0807 |
125 t |
293.462 |
77.755 |
|
|
150.493 |
521.710 |
|
M106.0900 |
Xe bồn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
289 |
M106.0901 |
30 t |
653.250 |
173.083 |
1.763.407 |
295.424 |
335.000 |
3.220.164 |
290 |
M106.0902 |
Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer) |
2.270.205 |
1.008.980 |
663.648 |
506.441 |
1.081.050 |
5.530.323 |
291 |
M106.0903 |
Ô tô cấp nhũ tương 5 m3 |
605.150 |
227.578 |
436.111 |
295.424 |
310.333 |
1.874.596 |
|
M107.0000 |
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ |
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100 |
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
292 |
M107.0101 |
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) |
10.103 |
4.771 |
10.672 |
227.704 |
2.806 |
256.057 |
293 |
M107.0102 |
D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
19.863 |
9.380 |
|
227.704 |
5.518 |
262.464 |
294 |
M107.0103 |
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
85.593 |
34.343 |
|
227.704 |
26.418 |
374.057 |
295 |
M107.0104 |
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
4.601 |
2.172 |
|
227.704 |
1.278 |
235.755 |
|
M107.0200 |
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
296 |
M107.0201 |
D75-95 mm |
624.220 |
216.233 |
|
498.000 |
203.993 |
1.542.446 |
297 |
M107.0202 |
D105-110 mm |
780.144 |
270.246 |
|
498.000 |
254.949 |
1.803.339 |
|
M107.0300 |
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
298 |
M107.0301 |
D 45 mm (2 cần - 147 cv) |
4.694.992 |
1.564.997 |
1.592.755 |
714.237 |
2.407.688 |
10.974.670 |
299 |
M107.0302 |
D 45 mm (3 cần - 255 cv) |
6.842.759 |
2.280.920 |
2.616.668 |
714.237 |
3.509.107 |
15.963.692 |
|
M107.0400 |
Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
300 |
M107.0401 |
H 3,5 m (80 cv) |
5.193.716 |
1.731.239 |
720.532 |
714.237 |
2.663.444 |
11.023.167 |
|
M107.0500 |
Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
301 |
M107.0501 |
D 2,4 m (250 kW) |
20.282.555 |
5.547.366 |
1.440.712 |
714.237 |
10.401.311 |
38.386.180 |
|
M107.0600 |
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
302 |
M107.0601 |
9 kW |
1.489.743 |
165.527 |
34.150 |
270.296 |
551.757 |
2.511.472 |
|
M107.0700 |
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
303 |
M107.0701 |
YG 60 |
488.274 |
187.798 |
530.918 |
498.000 |
208.664 |
1.913.654 |
|
M107.0800 |
Máy khoan dẫn chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
304 |
M107.0801 |
HCR1200-EDII |
2.323.579 |
1.032.702 |
6.295.173 |
270.296 |
992.982 |
10.914.732 |
305 |
M107.0802 |
Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng) |
51.250 |
28.472 |
386.812 |
270.296 |
28.472 |
765.302 |
|
M108.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC |
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100 |
Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
306 |
M108.0101 |
3,75 kVA |
6.400 |
2.068 |
37.923 |
227.704 |
2.461 |
276.556 |
307 |
M108.0102 |
6,25 kVA |
21.743 |
7.025 |
94.807 |
227.704 |
8.363 |
359.641 |
308 |
M108.0103 |
37,5 kVA |
74.439 |
26.881 |
455.073 |
227.704 |
34.463 |
818.560 |
309 |
M108.0104 |
62,5 kVA |
109.838 |
39.664 |
682.609 |
227.704 |
50.851 |
1.110.666 |
310 |
M108.0105 |
93,75 kVA |
142.615 |
51.860 |
853.261 |
270.296 |
72.028 |
1.390.060 |
311 |
M108.0106 |
150kVA |
169.771 |
62.249 |
1.441.064 |
270.296 |
94.317 |
2.037.697 |
312 |
M108.0107 |
250 kVA |
177.722 |
65.165 |
2.009.905 |
270.296 |
98.734 |
2.621.822 |
|
M108.0200 |
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
313 |
M108.0201 |
120 m3/h |
39.159 |
19.777 |
335.191 |
270.296 |
19.777 |
684.200 |
314 |
M108.0202 |
600 m3/h |
187.053 |
95.605 |
1.101.340 |
270.296 |
103.918 |
1.758.212 |
|
M108.0300 |
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
315 |
M108.0301 |
120 m3/h |
42.375 |
23.114 |
265.459 |
270.296 |
21.401 |
622.645 |
316 |
M108.0302 |
240 m3/h |
86.263 |
47.053 |
530.918 |
270.296 |
43.567 |
978.097 |
317 |
M108.0303 |
360 m3/h |
119.369 |
65.110 |
663.648 |
270.296 |
60.287 |
1.178.710 |
318 |
M108.0304 |
420 m3/h |
154.996 |
84.543 |
720.532 |
270.296 |
78.281 |
1.308.648 |
319 |
M108.0305 |
540 m3/h |
176.751 |
96.410 |
834.300 |
270.296 |
89.268 |
1.467.025 |
320 |
M108.0306 |
600 m3/h |
205.397 |
114.109 |
891.184 |
270.296 |
114.109 |
1.595.095 |
321 |
M108.0307 |
660 m3/h |
239.276 |
132.931 |
948.068 |
270.296 |
132.931 |
1.723.502 |
322 |
M108.0308 |
1200 m3/h |
479.985 |
207.994 |
1.422.102 |
270.296 |
266.658 |
2.647.035 |
323 |
M108.0309 |
1260 m3/h |
551.929 |
214.639 |
1.478.986 |
270.296 |
306.627 |
2.822.477 |
|
M108.0400 |
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
324 |
M108.0401 |
5 m3/h |
1.911 |
828 |
4.269 |
227.704 |
796 |
235.507 |
325 |
M108.0402 |
300 m3/h |
78.759 |
30.231 |
183.557 |
227.704 |
39.778 |
560.029 |
326 |
M108.0403 |
600 m3/h |
170.004 |
58.385 |
266.798 |
270.296 |
85.861 |
851.344 |
|
M109.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
M109.0100 |
Sà lan - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
327 |
M109.0101 |
100 t |
167.438 |
99.786 |
|
|
101.478 |
368.703 |
328 |
M109.0102 |
200 t |
246.187 |
146.717 |
|
|
149.204 |
542.108 |
329 |
M109.0103 |
250 t |
307.714 |
183.385 |
|
|
186.493 |
677.592 |
330 |
M109.0104 |
400 t |
412.294 |
229.052 |
|
|
249.875 |
891.221 |
331 |
M109.0105 |
600 t |
485.054 |
269.475 |
|
|
293.972 |
1.048.501 |
332 |
M109.0106 |
800 t |
687.170 |
360.938 |
|
|
416.467 |
1.464.574 |
333 |
M109.0107 |
1000 t |
808.424 |
424.627 |
|
|
489.954 |
1.723.004 |
|
M109.0200 |
Phao thép - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
334 |
M109.0201 |
60 t |
52.311 |
31.175 |
|
|
31.703 |
115.189 |
335 |
M109.0202 |
200 t |
91.099 |
54.292 |
|
|
55.212 |
200.603 |
336 |
M109.0203 |
250 t |
95.640 |
56.997 |
|
|
57.963 |
210.600 |
337 |
M109.0301 |
Pông tông |
174.967 |
77.763 |
|
|
89.727 |
342.457 |
|
M109.1300 |
Máy xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
338 |
M109.1301 |
1,25 m3 |
611.891 |
353.537 |
1.327.295 |
317.803 |
407.927 |
3.018.452 |
339 |
M109.1401 |
Trạm lặn |
102.124 |
34.041 |
|
|
36.311 |
172.475 |
|
M110.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM |
|
|
|
|
|
|
|
M110.0100 |
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
340 |
M110.0101 |
0,9 m3 |
1.260.836 |
517.266 |
985.991 |
270.296 |
646.582 |
3.680.971 |
341 |
M110.0102 |
1,65 m3 |
1.449.975 |
594.862 |
1.232.489 |
270.296 |
743.577 |
4.291.198 |
|
M110.0200 |
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
342 |
M110.0201 |
3 m3/ph |
363.398 |
178.334 |
529.328 |
227.704 |
201.888 |
1.500.653 |
|
M110.0300 |
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
343 |
M110.0301 |
Tời ma nơ - 13 kW |
13.590 |
4.174 |
91.779 |
270.296 |
5.824 |
385.663 |
344 |
M110.0302 |
Xe goòng 3 t |
13.002 |
4.437 |
|
270.296 |
6.191 |
293.926 |
345 |
M110.0303 |
Đầu kéo 30 t |
1.025.548 |
393.645 |
701.570 |
270.296 |
621.544 |
3.012.603 |
346 |
M110.0304 |
Quang lật 360 t/h |
104.108 |
35.529 |
57.628 |
270.296 |
49.575 |
517.136 |
|
M110.0400 |
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
345 |
M110.0401 |
135 cv |
312.767 |
89.776 |
853.261 |
270.296 |
173.760 |
1.699.860 |
|
M111.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM |
|
|
|
|
|
|
|
M111.0100 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
346 |
M111.0101 |
Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t |
872.996 |
254.624 |
1.004.952 |
714.237 |
363.748 |
3.210.557 |
347 |
M111.0102 |
Máy khoan ngang UĐB-4 |
473.622 |
130.014 |
790.092 |
714.237 |
185.734 |
2.293.698 |
|
M111.0200 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
348 |
M111.0201 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
3.083.246 |
799.360 |
429.012 |
714.237 |
1.370.331 |
6.396.186 |
349 |
M111.0202 |
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) |
1.580.185 |
409.678 |
4.269 |
647.072 |
702.304 |
3.343.508 |
|
M112.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100 |
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
350 |
M112.0101 |
1,1 kW |
3.078 |
851 |
6.403 |
|
905 |
11.237 |
351 |
M112.0102 |
2 kW |
3.488 |
964 |
10.672 |
|
1.026 |
16.150 |
352 |
M112.0103 |
2,8 kW |
4.103 |
1.134 |
17.075 |
|
1.207 |
23.520 |
353 |
M112.0104 |
7 kW - 7,5 kW |
9.541 |
2.638 |
21.344 |
|
2.806 |
36.328 |
354 |
M112.0105 |
14 kW |
15.287 |
4.300 |
72.569 |
|
4.777 |
96.933 |
355 |
M112.0106 |
20 kW |
24.764 |
6.501 |
102.451 |
|
7.739 |
141.455 |
|
M112.0200 |
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
356 |
M112.0201 |
5 cv |
17.275 |
4.664 |
51.196 |
|
4.319 |
77.453 |
357 |
M112.0202 |
5,5 cv |
20.637 |
5.572 |
56.884 |
|
5.159 |
88.253 |
358 |
M112.0203 |
10 cv |
35.924 |
9.699 |
94.807 |
|
8.981 |
149.411 |
359 |
M112.0204 |
20 cv |
71.074 |
20.620 |
189.614 |
|
21.936 |
303.244 |
360 |
M112.0205 |
25 cv |
75.194 |
19.659 |
208.575 |
|
24.573 |
328.001 |
361 |
M112.0206 |
30 cv |
90.982 |
23.786 |
284.420 |
|
29.733 |
428.921 |
362 |
M112.0207 |
40 cv |
117.251 |
33.719 |
379.227 |
|
38.317 |
568.515 |
363 |
M112.0208 |
75 cv |
227.944 |
60.152 |
682.609 |
|
79.147 |
1.049.853 |
364 |
M112.0209 |
120 cv |
257.089 |
67.843 |
1.004.952 |
|
89.267 |
1.419.151 |
|
M112.0300 |
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
365 |
M112.0301 |
3 cv |
13.147 |
3.813 |
38.307 |
|
3.287 |
58.553 |
366 |
M112.0302 |
6 cv |
22.472 |
6.517 |
71.827 |
|
5.618 |
106.433 |
367 |
M112.0303 |
8 cv |
29.351 |
8.512 |
95.769 |
|
7.338 |
140.969 |
368 |
M112.0401 |
Máy bơm chân không 7,5 kW |
105.397 |
32.430 |
46.957 |
|
45.041 |
229.824 |
369 |
M112.0402 |
Máy bơm xói 4MC (75 kW) |
78.025 |
24.008 |
384.190 |
227.704 |
33.344 |
747.271 |
370 |
M112.0501 |
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) |
752.905 |
141.572 |
2.104.711 |
227.704 |
321.754 |
3.548.647 |
|
M112.0600 |
Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
371 |
M112.0601 |
6 m3/h |
111.688 |
45.503 |
40.553 |
270.296 |
34.472 |
502.512 |
372 |
M112.0602 |
9 m3/h |
140.291 |
57.156 |
72.569 |
270.296 |
43.300 |
583.611 |
373 |
M112.0603 |
32 - 50 m3/h |
184.496 |
69.471 |
153.676 |
270.296 |
56.943 |
734.883 |
|
M112.0700 |
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
374 |
M112.0701 |
126 cv |
129.969 |
45.730 |
1.023.914 |
317.803 |
60.171 |
1.577.587 |
375 |
M112.0702 |
350 cv |
273.186 |
88.533 |
2.408.093 |
317.803 |
126.475 |
3.214.089 |
376 |
M112.0703 |
380 cv |
292.367 |
89.334 |
2.578.745 |
317.803 |
135.355 |
3.413.604 |
377 |
M112.0704 |
480 cv |
356.303 |
102.272 |
3.185.509 |
317.803 |
164.955 |
4.126.842 |
|
M112.0800 |
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
378 |
M112.0801 |
50 m3/h |
1.128.954 |
521.056 |
1.004.952 |
506.441 |
578.951 |
3.740.353 |
379 |
M112.0802 |
60 m3/h |
1.264.385 |
540.335 |
1.137.682 |
506.441 |
648.402 |
4.097.245 |
|
M112.0900 |
Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
380 |
M112.0901 |
40 - 60 m3/h |
662.170 |
367.872 |
388.459 |
545.507 |
282.979 |
2.246.986 |
381 |
M112.0902 |
60 - 90 m3/h |
910.392 |
505.774 |
529.328 |
588.099 |
389.057 |
2.922.649 |
|
M112.1000 |
Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
382 |
M112.1001 |
9 m3/h (AL 285) |
1.014.645 |
424.937 |
115.257 |
270.296 |
520.331 |
2.345.466 |
383 |
M112.1002 |
16 m3/h (AL 500) |
3.941.406 |
1.515.926 |
915.652 |
270.296 |
2.021.234 |
8.664.514 |
|
M112.1100 |
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
384 |
M112.1101 |
1,0 kW |
10.700 |
3.766 |
10.672 |
227.704 |
1.712 |
254.554 |
|
M112.1200 |
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
385 |
M112.1201 |
1,0 kW |
8.408 |
2.960 |
10.672 |
|
1.345 |
23.385 |
|
M112.1300 |
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
386 |
M112.1301 |
1,5 kW |
9.860 |
4.338 |
14.941 |
227.704 |
1.972 |
258.815 |
387 |
M112.1302 |
3,5 kW |
32.713 |
10.632 |
34.150 |
227.704 |
6.543 |
311.742 |
|
M112.1400 |
Máy phun (chưa tính khí nén): |
|
|
|
|
|
|
388 |
M112.1401 |
Máy phun sơn 400 m2/h |
11.771 |
2.889 |
|
227.704 |
2.140 |
244.505 |
389 |
M112.1402 |
Máy phun chất tạo màng 5,5Hp |
10.930 |
2.683 |
|
227.704 |
1.987 |
243.303 |
390 |
M112.1403 |
Máy phun cát |
18.161 |
3.467 |
|
227.704 |
3.302 |
252.634 |
391 |
M112.1404 |
Máy phun bi 235 kW |
2.473.428 |
524.667 |
375.652 |
498.000 |
499.682 |
4.371.429 |
|
M112.1500 |
Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
392 |
M112.1501 |
2,5 kW |
21.938 |
7.995 |
10.672 |
|
7.800 |
48.404 |
393 |
M112.1502 |
4,5 kW |
29.250 |
10.660 |
19.209 |
|
10.400 |
69.519 |
|
M112.1600 |
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
394 |
M112.1601 |
1,7 kW |
9.577 |
2.682 |
6.403 |
|
1.277 |
19.939 |
|
M112.1700 |
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
395 |
M112.1701 |
0,62 kW |
9.600 |
2.400 |
1.921 |
|
1.280 |
15.201 |
396 |
M112.1702 |
0,75 kW |
8.333 |
3.125 |
2.348 |
|
1.667 |
15.473 |
397 |
M112.1703 |
0,85 kW |
9.000 |
3.375 |
2.775 |
|
1.800 |
16.950 |
398 |
M112.1704 |
1,00 kW |
12.923 |
4.846 |
3.415 |
|
2.585 |
23.769 |
399 |
M112.1705 |
1,50 kW |
18.909 |
7.091 |
4.909 |
|
3.782 |
34.691 |
|
M112.1800 |
Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
400 |
M112.1801 |
15 kW |
32.029 |
8.699 |
57.628 |
227.704 |
19.771 |
345.831 |
|
M112.1900 |
Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
401 |
M112.1901 |
10 kW |
13.531 |
3.561 |
27.747 |
227.704 |
4.070 |
276.613 |
|
M112.2000 |
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
402 |
M112.2001 |
1,7 kW |
17.885 |
4.471 |
6.403 |
|
2.385 |
31.144 |
|
M112.2100 |
Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
403 |
M112.2101 |
1,5 kW |
14.583 |
4.010 |
5.763 |
|
2.917 |
27.273 |
404 |
M112.2102 |
1,7 kW |
12.289 |
6.144 |
6.403 |
|
3.511 |
28.348 |
|
M112.2200 |
Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
405 |
M112.2201 |
7,5 kW |
29.000 |
7.975 |
23.478 |
227.704 |
5.800 |
293.957 |
406 |
M112.2202 |
12 cv (MCD 218) |
57.750 |
14.438 |
191.537 |
227.704 |
16.042 |
507.471 |
|
M112.2300 |
Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
407 |
M112.2301 |
5 kW |
16.450 |
5.288 |
19.209 |
227.704 |
4.700 |
273.351 |
|
M112.2400 |
Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
408 |
M112.2401 |
5 kW |
10.183 |
2.977 |
21.344 |
227.704 |
3.133 |
265.341 |
409 |
M112.2402 |
15 kW |
76.343 |
25.448 |
57.628 |
227.704 |
26.100 |
413.222 |
|
M112.2500 |
Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
410 |
M112.2501 |
2,8 kW |
21.893 |
7.124 |
10.672 |
227.704 |
6.950 |
274.342 |
|
M112.2600 |
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
411 |
M112.2601 |
5 kW |
10.617 |
3.109 |
19.209 |
227.704 |
3.033 |
263.673 |
|
M112.2700 |
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
412 |
M112.2701 |
0,8 kW |
4.963 |
2.542 |
4.269 |
|
968 |
12.742 |
413 |
M112.2801 |
Máy cắt thép Plasma |
35.049 |
11.383 |
27.747 |
227.704 |
11.983 |
313.866 |
|
M112.2900 |
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
414 |
M112.2901 |
1,5 m3/ph |
13.500 |
2.970 |
|
|
2.250 |
18.720 |
415 |
M112.2902 |
3,0 m3/ph |
15.250 |
3.355 |
|
|
2.542 |
21.147 |
|
M112.3000 |
Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
416 |
M112.3001 |
2,0 kW - 2,8 kW |
17.165 |
5.517 |
10.672 |
227.704 |
4.904 |
265.963 |
|
M112.3100 |
Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
417 |
M112.3101 |
5 kW |
27.877 |
9.292 |
21.344 |
227.704 |
9.530 |
295.747 |
|
M112.3200 |
Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
418 |
M112.3201 |
1,7 kW |
13.817 |
4.047 |
8.538 |
|
3.948 |
30.349 |
419 |
M112.3202 |
2,7 kW |
16.617 |
4.867 |
12.806 |
|
4.748 |
39.038 |
|
M112.3300 |
Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
420 |
M112.3301 |
10 kW |
61.028 |
19.858 |
40.553 |
227.704 |
19.374 |
368.517 |
|
M112.3400 |
Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
421 |
M112.3401 |
7,5 kW |
39.937 |
12.995 |
34.150 |
227.704 |
12.678 |
327.464 |
|
M112.3500 |
Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
422 |
M112.3501 |
7 kW |
48.811 |
15.883 |
32.016 |
227.704 |
15.496 |
339.910 |
|
M112.3600 |
Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
423 |
M112.3601 |
1,1 kW |
3.882 |
1.137 |
4.269 |
227.704 |
1.109 |
238.100 |
|
M112.3700 |
Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
424 |
M112.3701 |
1 kW |
2.227 |
780 |
4.269 |
|
636 |
7.912 |
425 |
M112.3702 |
1,7 kW |
4.709 |
1.648 |
6.403 |
|
1.345 |
14.106 |
426 |
M112.3703 |
2,7 kW |
6.817 |
2.386 |
8.538 |
|
1.948 |
19.689 |
|
M112.3800 |
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
427 |
M112.3801 |
1,3 kW |
12.667 |
4.433 |
6.403 |
|
1.689 |
25.192 |
|
M112.3900 |
Máy hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
428 |
M112.3901 |
50 kW |
31.200 |
5.850 |
224.111 |
270.296 |
6.500 |
537.957 |
|
M112.4000 |
Máy hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
429 |
M112.4001 |
7 kW |
4.515 |
1.032 |
32.016 |
270.296 |
1.075 |
308.934 |
430 |
M112.4002 |
14 kW - 15 kW |
9.030 |
2.064 |
61.897 |
270.296 |
2.150 |
345.437 |
431 |
M112.4003 |
23 kW |
16.800 |
3.840 |
102.451 |
270.296 |
4.000 |
397.387 |
|
M112.4100 |
Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
432 |
M112.4101 |
1000 l/h |
4.463 |
1.020 |
|
270.296 |
1.063 |
276.841 |
433 |
M112.4102 |
2000 l/h |
6.825 |
1.560 |
|
270.296 |
1.625 |
280.306 |
|
M112.4300 |
Máy hàn nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
434 |
M112.4301 |
Máy hàn nhiệt cầm tay |
1.609 |
498 |
12.806 |
|
383 |
15.296 |
435 |
M112.4302 |
Máy gia nhiệt D315mm |
47.250 |
16.250 |
17.075 |
270.296 |
12.500 |
363.371 |
436 |
M112.4303 |
Máy gia nhiệt D630mm |
115.977 |
39.886 |
25.613 |
270.296 |
30.682 |
482.454 |
437 |
M112.4304 |
Máy gia nhiệt D1200mm |
161.509 |
55.545 |
38.419 |
270.296 |
42.727 |
568.497 |
|
M112.4400 |
Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
438 |
M112.4401 |
2,5 kW |
4.275 |
383 |
34.150 |
|
1.125 |
39.933 |
439 |
M112.4402 |
4,5 kW |
9.381 |
839 |
61.897 |
|
2.469 |
74.587 |
|
M112.4500 |
Máy khoan khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
440 |
M112.4501 |
40 kW |
396.900 |
201.600 |
307.352 |
270.296 |
157.500 |
1.333.648 |
|
M112.4600 |
Máy khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
441 |
M112.4601 |
54 cv |
612.031 |
315.730 |
360.266 |
270.296 |
242.870 |
1.801.193 |
442 |
M112.4602 |
300 cv |
3.579.640 |
1.193.213 |
1.839.252 |
376.776 |
1.529.761 |
8.518.643 |
|
M112.4700 |
Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
443 |
M112.4701 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) |
445.743 |
123.818 |
138.735 |
714.237 |
137.575 |
1.560.108 |
444 |
M112.4702 |
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t |
53.411 |
10.043 |
29.881 |
270.296 |
22.825 |
386.456 |
445 |
M112.4800 |
Một số máy và thiết bị chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
446 |
M112.4801 |
Máy xiết bu lông |
20.763 |
8.074 |
6.403 |
|
6.591 |
41.831 |
447 |
M112.4802 |
Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP |
30.749 |
5.979 |
95.769 |
|
8.542 |
141.039 |
448 |
M112.4803 |
Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf) |
38.242 |
14.872 |
|
|
21.245 |
74.359 |
449 |
M112.4804 |
Vôn mét điện tử |
1.700 |
374 |
|
|
680 |
2.754 |
450 |
M112.4805 |
Đồng hồ vạn năng |
750 |
165 |
|
|
300 |
1.215 |
Stt |
Mã hiệu |
Loại máy và thiết bị |
Chi phí khấu hao |
Chi phí sửa chữa |
Chi phí khác |
Đơn giá ca máy |
|
M201.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT |
|
|
|
|
451 |
M201.0001 |
Bộ khoan tay |
26.312 |
11.694 |
9.745 |
47.752 |
452 |
M201.0002 |
Máy khoan XY-1A |
38.000 |
21.111 |
21.111 |
80.222 |
453 |
M201.0003 |
Máy khoan XY-3 |
105.455 |
58.586 |
58.586 |
222.626 |
454 |
M201.0004 |
Máy khoan GK-250 |
68.182 |
37.879 |
37.879 |
143.940 |
455 |
M201.0005 |
Bộ nén ngang GA |
238.474 |
79.491 |
132.485 |
450.450 |
456 |
M201.0006 |
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) |
7.070 |
2.333 |
1.768 |
11.171 |
457 |
M201.0007 |
Búa khoan tay P30 |
10.223 |
5.793 |
3.408 |
19.424 |
458 |
M201.0008 |
Thùng trục 0,5 m3 |
4.128 |
1.651 |
1.032 |
6.811 |
459 |
M201.0009 |
Máy khoan F-60L |
502.720 |
223.431 |
279.289 |
1.005.440 |
460 |
M201.0010 |
Máy xuyên động RA-50 |
29.408 |
11.436 |
16.338 |
57.182 |
461 |
M201.0011 |
Máy xuyên tĩnh Gouda |
247.646 |
77.045 |
137.581 |
462.272 |
462 |
M201.0012 |
Thiết bị đo ngẫu lực |
170.257 |
56.752 |
94.587 |
321.596 |
463 |
M201.0013 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
5.987 |
2.096 |
2.994 |
11.076 |
464 |
M201.0014 |
Biến thế thắp sáng |
3.990 |
998 |
1.108 |
6.096 |
465 |
M201.0015 |
Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 |
18.780 |
6.677 |
8.347 |
33.804 |
466 |
M201.0016 |
Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 |
23.251 |
8.267 |
10.334 |
41.852 |
467 |
M201.0017 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125) |
58.678 |
14.344 |
26.079 |
99.101 |
468 |
M201.0018 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12) |
175.278 |
38.951 |
77.901 |
292.130 |
469 |
M201.0019 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24) |
206.027 |
45.784 |
91.568 |
343.379 |
470 |
M201.0020 |
Máy thủy bình điện tử |
8.790 |
2.461 |
3.516 |
14.767 |
471 |
M201.0021 |
Máy toàn đạc điện tử |
89.428 |
17.886 |
39.746 |
147.059 |
472 |
M201.0022 |
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) |
335.353 |
55.892 |
149.046 |
540.291 |
473 |
M201.0023 |
Ống nhòm |
637 |
127 |
255 |
1.020 |
474 |
M201.0024 |
Kính hiển vi |
4.472 |
805 |
1.789 |
7.065 |
475 |
M201.0025 |
Kính hiển vi điện tử quét |
1.449.758 |
193.301 |
644.337 |
2.287.396 |
476 |
M201.0026 |
Máy ảnh |
4.204 |
841 |
1.682 |
6.726 |
|
M202.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
477 |
M202.0001 |
Cần Belkenman |
11.592 |
3.246 |
4.637 |
19.475 |
478 |
M202.0002 |
Thiết bị đếm phóng xạ |
71.256 |
17.418 |
31.669 |
120.343 |
479 |
M202.0003 |
TRL Profile Beam |
199.722 |
39.944 |
88.765 |
328.431 |
480 |
M202.0004 |
Máy FWD |
1.028.417 |
159.976 |
457.074 |
1.645.466 |
481 |
M202.0005 |
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
46.204 |
15.401 |
20.535 |
82.140 |
482 |
M202.0006 |
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
174.384 |
42.627 |
77.504 |
294.514 |
483 |
M202.0007 |
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) |
685.611 |
106.651 |
304.716 |
1.096.978 |
484 |
M202.0008 |
Bộ thiết bị siêu âm |
286.914 |
63.759 |
127.517 |
478.189 |
485 |
M202.0009 |
Cân điện tử |
4.128 |
743 |
1.651 |
6.521 |
486 |
M202.0010 |
Cân phân tích |
6.363 |
1.145 |
2.545 |
10.054 |
487 |
M202.0011 |
Cân bàn |
2.408 |
433 |
963 |
3.804 |
488 |
M202.0012 |
Cân thủy tĩnh |
2.809 |
506 |
1.124 |
4.438 |
489 |
M202.0013 |
Lò nung |
7.109 |
2.843 |
2.843 |
12.795 |
490 |
M202.0014 |
Tủ sấy |
6.134 |
2.760 |
2.454 |
11.348 |
491 |
M202.0015 |
Tủ hút khí độc |
6.134 |
2.454 |
2.454 |
11.041 |
492 |
M202.0016 |
Tủ lạnh |
3.118 |
1.247 |
1.247 |
5.613 |
493 |
M202.0017 |
Máy hút chân không |
1.892 |
851 |
757 |
3.499 |
494 |
M202.0018 |
Máy hút ẩm OASIS-America |
5.160 |
2.064 |
2.064 |
9.287 |
495 |
M202.0019 |
Bếp điện |
1.606 |
348 |
214 |
2.168 |
496 |
M202.0020 |
Bếp cát |
2.064 |
447 |
275 |
2.786 |
497 |
M202.0021 |
Máy chưng cất nước |
3.784 |
1.324 |
1.513 |
6.621 |
498 |
M202.0022 |
Máy trộn đất |
3.153 |
1.104 |
1.261 |
5.518 |
499 |
M202.0023 |
Máy trộn xi măng, dung tích 5lít |
9.975 |
3.491 |
3.990 |
17.455 |
500 |
M202.0024 |
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
8.484 |
2.969 |
3.394 |
14.847 |
501 |
M202.0025 |
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
3.153 |
1.419 |
1.261 |
5.833 |
502 |
M202.0026 |
Máy cắt đất |
1.319 |
396 |
527 |
2.241 |
503 |
M202.0027 |
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm |
8.599 |
2.580 |
3.440 |
14.618 |
504 |
M202.0028 |
Máy cắt ứng biến |
73.778 |
18.035 |
32.790 |
124.602 |
505 |
M202.0029 |
Máy nén 3 trục |
350.934 |
62.388 |
155.971 |
569.293 |
506 |
M202.0030 |
Máy ép litvinốp |
8.943 |
2.683 |
3.577 |
15.203 |
507 |
M202.0031 |
Kích tháo mẫu |
3.898 |
858 |
1.559 |
6.315 |
508 |
M202.0032 |
Máy ép mẫu đá, bê tông |
75.119 |
18.362 |
33.386 |
126.868 |
509 |
M202.0033 |
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
32.658 |
12.700 |
14.515 |
59.874 |
510 |
M202.0034 |
Máy khoan mẫu đá |
30.182 |
11.737 |
13.414 |
55.334 |
511 |
M202.0035 |
Máy mài thử độ mài mòn |
5.160 |
2.167 |
2.064 |
9.390 |
512 |
M202.0036 |
Máy nén một trục |
8.943 |
2.683 |
3.577 |
15.203 |
513 |
M202.0037 |
Máy nén Marshall |
119.128 |
29.120 |
52.946 |
201.193 |
514 |
M202.0038 |
Máy CBR |
35.547 |
9.874 |
15.799 |
61.220 |
515 |
M202.0039 |
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay |
4.185 |
1.465 |
1.674 |
7.323 |
516 |
M202.0040 |
Máy nén 4 t (quay tay) |
3.898 |
1.364 |
1.559 |
6.822 |
517 |
M202.0041 |
Máy nén thủy lực 10 t |
10.720 |
3.752 |
4.288 |
18.760 |
518 |
M202.0042 |
Máy nén thủy lực 50 t |
16.045 |
6.240 |
7.131 |
29.416 |
519 |
M202.0043 |
Máy nén thủy lực 125 t |
21.463 |
8.347 |
9.539 |
39.348 |
520 |
M202.0044 |
Máy nén thủy lực 200 t |
27.900 |
10.850 |
12.400 |
51.150 |
521 |
M202.0045 |
Máy kéo nén thủy lực 100 t |
23.475 |
9.129 |
10.433 |
43.037 |
522 |
M202.0046 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t |
14.446 |
5.056 |
5.778 |
25.281 |
523 |
M202.0047 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t |
108.603 |
26.547 |
48.268 |
183.418 |
524 |
M202.0048 |
Máy gia tải - 20 t |
16.767 |
6.521 |
7.452 |
30.740 |
525 |
M202.0049 |
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
3.153 |
1.104 |
1.261 |
5.518 |
526 |
M202.0050 |
Máy xác định hệ số thấm |
38.901 |
10.806 |
17.289 |
66.996 |
527 |
M202.0051 |
Máy đo PH |
4.644 |
1.625 |
1.857 |
8.126 |
528 |
M202.0052 |
Máy đo âm thanh |
4.185 |
1.465 |
1.674 |
7.323 |
529 |
M202.0053 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
48.497 |
13.472 |
21.554 |
83.523 |
530 |
M202.0054 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
41.584 |
11.551 |
18.482 |
71.616 |
531 |
M202.0055 |
Máy đo vết nứt |
8.140 |
2.849 |
3.256 |
14.245 |
532 |
M202.0056 |
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
60.312 |
14.743 |
26.805 |
101.861 |
533 |
M202.0057 |
Máy đo độ thấm của I-on Clo |
87.243 |
19.387 |
38.775 |
145.406 |
534 |
M202.0058 |
Dụng cụ đo độ cháy của than |
6.019 |
2.107 |
2.408 |
10.533 |
535 |
M202.0059 |
Máy đo gia tốc |
44.267 |
12.296 |
19.674 |
76.237 |
536 |
M202.0060 |
Máy ghi nhiệt ổn định |
8.427 |
2.949 |
3.371 |
14.747 |
537 |
M202.0061 |
Máy đo chuyển vị |
27.344 |
7.596 |
12.153 |
47.093 |
538 |
M202.0062 |
Máy xác định môđun |
14.085 |
4.695 |
6.260 |
25.040 |
539 |
M202.0063 |
Máy so màu ngọn lửa |
18.780 |
6.260 |
8.347 |
33.386 |
540 |
M202.0064 |
Máy so màu quang điện |
48.291 |
13.414 |
21.463 |
83.168 |
541 |
M202.0065 |
Máy đo độ dãn dài Bitum |
28.170 |
7.825 |
12.520 |
48.514 |
542 |
M202.0066 |
Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
4.414 |
1.545 |
1.766 |
7.725 |
543 |
M202.0067 |
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
7.281 |
2.548 |
2.912 |
12.741 |
544 |
M202.0068 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
764 |
107 |
382 |
1.254 |
545 |
M202.0069 |
Thiết bị thử tỷ diện |
7.911 |
2.769 |
3.164 |
13.844 |
546 |
M202.0070 |
Bàn dằn |
13.414 |
4.695 |
5.366 |
23.475 |
547 |
M202.0071 |
Bàn rung |
4.873 |
1.705 |
1.949 |
8.527 |
548 |
M202.0072 |
Máy khuấy bằng từ |
7.625 |
2.669 |
3.050 |
13.343 |
549 |
M202.0073 |
Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
4.529 |
1.585 |
1.811 |
7.925 |
550 |
M202.0074 |
Máy nghiền bi sứ LE1 |
4.185 |
1.465 |
1.674 |
7.323 |
551 |
M202.0075 |
Máy phân tích hạt Lazer |
37.250 |
10.347 |
16.556 |
64.153 |
552 |
M202.0076 |
Máy phân tích vi nhiệt |
30.182 |
8.384 |
13.414 |
51.980 |
553 |
M202.0077 |
Tenxômét |
3.956 |
1.384 |
1.582 |
6.922 |
554 |
M202.0078 |
Máy đo độ giãn nở bê tông |
37.560 |
10.433 |
16.693 |
64.686 |
555 |
M202.0079 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
3.726 |
1.304 |
1.490 |
6.521 |
556 |
M202.0080 |
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) |
1.064.205 |
141.894 |
472.980 |
1.679.079 |
557 |
M202.0081 |
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
2.868 |
621 |
382 |
3.871 |
558 |
M202.0082 |
Côn thử độ sụt |
2.273 |
492 |
303 |
3.068 |
559 |
M202.0083 |
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
2.868 |
621 |
382 |
3.871 |
560 |
M202.0084 |
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
2.008 |
435 |
268 |
2.710 |
561 |
M202.0085 |
Chén bạch kim |
12.612 |
1.513 |
5.045 |
19.169 |
562 |
M202.0086 |
Kẹp niken |
4.529 |
815 |
1.811 |
7.155 |
563 |
M202.0087 |
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại |
19.038 |
6.346 |
8.461 |
33.845 |
564 |
M202.0088 |
Máy dò vị trí cốt thép |
30.182 |
8.384 |
13.414 |
51.980 |
565 |
M202.0089 |
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
69.083 |
16.887 |
30.703 |
116.673 |
566 |
M202.0090 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường |
28.892 |
8.026 |
12.841 |
49.758 |
567 |
M202.0091 |
Súng bi |
4.300 |
1.505 |
1.720 |
7.524 |
568 |
M202.0092 |
Thiết bị hấp mẫu xi măng |
600 |
210 |
240 |
1.050 |
569 |
M202.0093 |
Bình hút ẩm |
250 |
88 |
100 |
438 |
570 |
M202.0094 |
Bộ dụng cụ xác định thấm nước |
11.000 |
3.850 |
4.400 |
19.250 |
571 |
M202.0095 |
Bơm thủy lực ZB4-500 |
8.180 |
2.863 |
3.272 |
14.315 |
572 |
M202.0096 |
Đồng hồ đo áp lực |
100 |
22 |
40 |
162 |
573 |
M202.0097 |
Đồng hồ đo biến dạng |
600 |
132 |
240 |
972 |
574 |
M202.0098 |
Đồng hồ đo nước |
1.400 |
308 |
560 |
2.268 |
575 |
M202.0099 |
Đồng hồ đo lún |
900 |
198 |
360 |
1.458 |
576 |
M202.0100 |
Đồng hồ Shore A |
750 |
165 |
300 |
1.215 |
577 |
M202.0101 |
Dụng cụ đo độ bền va đập |
600 |
390 |
240 |
1.230 |
578 |
M202.0102 |
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm |
2.500 |
1.625 |
1.000 |
5.125 |
579 |
M202.0103 |
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính |
1.250 |
813 |
500 |
2.563 |
580 |
M202.0104 |
Dụng cụ thử thấm mực |
250 |
163 |
100 |
513 |
581 |
M202.0105 |
Dụng cụ Vica |
950 |
618 |
380 |
1.948 |
582 |
M202.0106 |
Dụng cụ xác định độ bền va đập |
40.500 |
29.250 |
18.000 |
87.750 |
583 |
M202.0107 |
Dụng cụ xác định độ bền va uốn |
36.000 |
26.000 |
16.000 |
78.000 |
584 |
M202.0108 |
Khuôn Capping mẫu |
750 |
488 |
300 |
1.538 |
585 |
M202.0109 |
Khuôn dập mẫu |
220 |
143 |
88 |
451 |
586 |
M202.0110 |
Kích kéo thủy lực 60 t |
10.228 |
2.250 |
4.091 |
16.569 |
587 |
M202.0111 |
Kích thủy lực 800 t |
55.868 |
13.657 |
24.830 |
94.354 |
588 |
M202.0112 |
Kính phóng đại đo lường |
1.750 |
438 |
700 |
2.888 |
589 |
M202.0113 |
Kính lúp |
100 |
25 |
40 |
165 |
590 |
M202.0114 |
Máy bộ đàm |
175 |
44 |
70 |
289 |
591 |
M202.0115 |
Máy cắt quay tay |
600 |
150 |
240 |
990 |
592 |
M202.0116 |
Máy cắt, mài mẫu vật liệu |
9.000 |
2.250 |
3.600 |
14.850 |
593 |
M202.0117 |
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) |
126.619 |
35.172 |
56.275 |
218.066 |
594 |
M202.0118 |
Máy đo độ bóng |
3.250 |
813 |
1.300 |
5.363 |
595 |
M202.0119 |
Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự |
7.500 |
1.875 |
3.000 |
12.375 |
596 |
M202.0120 |
Thiết bị đo độ dẫn nước |
1.250 |
438 |
500 |
2.188 |
597 |
M202.0121 |
Thiết bị đo độ dày |
750 |
263 |
300 |
1.313 |
598 |
M202.0122 |
Máy đo độ giãn nở nhiệt dài |
1.250 |
438 |
500 |
2.188 |
599 |
M202.0123 |
Máy dò khuyết tật |
1.750 |
613 |
700 |
3.063 |
600 |
M202.0124 |
Máy đo kích thước |
1.250 |
438 |
500 |
2.188 |
601 |
M202.0125 |
Máy đo thời gian khô màng sơn |
1.500 |
525 |
600 |
2.625 |
602 |
M202.0126 |
Máy đo ứng suất bề mặt |
2.500 |
875 |
1.000 |
4.375 |
603 |
M202.0127 |
Máy đo ứng suất điện tử |
2.500 |
875 |
1.000 |
4.375 |
604 |
M202.0128 |
Máy Hveem |
7.500 |
1.875 |
3.000 |
12.375 |
605 |
M202.0129 |
Máy kéo vải địa kỹ thuật |
99.000 |
27.500 |
44.000 |
170.500 |
606 |
M202.0130 |
Máy kéo, nén WDW-100 |
99.000 |
27.500 |
44.000 |
170.500 |
607 |
M202.0131 |
Máy thử cơ lý thạch cao |
2.500 |
625 |
1.000 |
4.125 |
608 |
M202.0132 |
Máy kiểm tra độ cứng |
4.950 |
1.238 |
1.980 |
8.168 |
609 |
M202.0133 |
Máy làm sạch bằng siêu âm |
1.750 |
438 |
700 |
2.888 |
610 |
M202.0134 |
Máy mài mòn bề mặt |
9.000 |
2.250 |
3.600 |
14.850 |
611 |
M202.0135 |
Máy mài mòn sâu |
2.250 |
563 |
900 |
3.713 |
612 |
M202.0136 |
Máy nén cố kết |
12.500 |
3.125 |
5.000 |
20.625 |
613 |
M202.0137 |
Máy phân tích thành phần kim loại |
5.000 |
1.250 |
2.000 |
8.250 |
614 |
M202.0138 |
Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng |
22.500 |
6.250 |
10.000 |
38.750 |
615 |
M202.0139 |
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng |
27.000 |
7.500 |
12.000 |
46.500 |
616 |
M202.0140 |
Máy siêu âm đo vết nứt |
16.425 |
4.563 |
7.300 |
28.288 |
617 |
M202.0141 |
Máy soi kim tương |
5.000 |
1.100 |
2.000 |
8.100 |
618 |
M202.0142 |
Máy thấm |
9.950 |
2.189 |
3.980 |
16.119 |
619 |
M202.0143 |
Máy thử độ bền nén, uốn |
94.500 |
23.100 |
42.000 |
159.600 |
620 |
M202.0144 |
Máy thử độ bục |
2.500 |
450 |
1.000 |
3.950 |
621 |
M202.0145 |
Máy thử độ rơi côn |
2.250 |
405 |
900 |
3.555 |
622 |
M202.0146 |
Máy uốn gạch |
36.000 |
7.200 |
16.000 |
59.200 |
623 |
M202.0147 |
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) |
2.750 |
963 |
1.100 |
4.813 |
624 |
M202.0148 |
Thiết bị đo chuyển vị Indicator |
7.500 |
2.625 |
3.000 |
13.125 |
625 |
M202.0149 |
Thiết bị đo điểm sương |
5.000 |
1.750 |
2.000 |
8.750 |
626 |
M202.0150 |
Thiết bị đo độ bền ẩm |
5.000 |
1.750 |
2.000 |
8.750 |
627 |
M202.0151 |
Thiết bị đo độ cứng màng sơn |
2.500 |
875 |
1.000 |
4.375 |
628 |
M202.0152 |
Thiết bị đo độ dày |
750 |
263 |
300 |
1.313 |
629 |
M202.0153 |
Thiết bị đo hệ số ma sát |
2.500 |
875 |
1.000 |
4.375 |
630 |
M202.0154 |
Thiết bị đo thử độ kín |
2.500 |
875 |
1.000 |
4.375 |
631 |
M202.0155 |
Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh |
7.500 |
2.100 |
3.000 |
12.600 |
632 |
M202.0156 |
Thiết bị thử va đập phản hồi |
5.000 |
1.400 |
2.000 |
8.400 |
633 |
M202.0157 |
Tủ chiếu UV |
2.500 |
700 |
1.000 |
4.200 |
634 |
M202.0158 |
Tủ khí hậu |
27.000 |
8.400 |
12.000 |
47.400 |
635 |
M202.0159 |
Thước đo vết nứt |
70 |
19 |
28 |
117 |
636 |
M202.0160 |
Vi kế |
70 |
19 |
28 |
117 |
637 |
M202.0161 |
Máy scanner (khổ Ao) |
93.273 |
23.916 |
31.888 |
149.078 |
638 |
M202.0162 |
Máy vẽ plotter |
53.169 |
13.633 |
18.177 |
84.979 |
639 |
M202.0163 |
Máy vi tính |
5.962 |
1.834 |
1.834 |
9.630 |
640 |
M202.0164 |
Máy tính xách tay |
11.178 |
3.010 |
3.439 |
17.627 |
641 |
M202.0165 |
Bể ổng nhiệt |
3.726 |
1.304 |
1.490 |
6.521 |
642 |
M202.0166 |
Bếp gas công nghiệp |
1.000 |
217 |
133 |
1.350 |
643 |
M202.0167 |
Bình thử bọt khí |
13.500 |
3.375 |
5.400 |
22.275 |
644 |
M202.0168 |
Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát |
750 |
488 |
300 |
1.538 |
645 |
M202.0169 |
Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE) |
136.364 |
37.879 |
60.606 |
234.848 |
646 |
M202.0170 |
Dụng cụ đo nhám |
250 |
163 |
100 |
513 |
647 |
M202.0171 |
Dụng cụ thử va đập bi rơi |
600 |
390 |
240 |
1.230 |
648 |
M202.0172 |
Dụng cụ thử va đập con lắc |
600 |
390 |
240 |
1.230 |
649 |
M202.0173 |
Dụng cụ thử xuyên |
950 |
618 |
380 |
1.948 |
650 |
M202.0174 |
Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa |
1.100 |
242 |
440 |
1.782 |
651 |
M202.0175 |
Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết |
1.500 |
525 |
600 |
2.625 |
652 |
M202.0176 |
Khoán chuẩn |
500 |
175 |
200 |
875 |
653 |
M202.0177 |
Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số |
16.767 |
4.658 |
7.452 |
28.877 |
654 |
M202.0178 |
Máy Gigarang |
5.000 |
1.750 |
2.000 |
8.750 |
655 |
M202.0179 |
Máy SHWD |
1.028.417 |
159.976 |
457.074 |
1.645.466 |
656 |
M202.0180 |
Máy bào gỗ |
2.000 |
700 |
267 |
2.967 |
657 |
M202.0181 |
Máy cắt Makita |
1.990 |
696 |
796 |
3.482 |
658 |
M202.0182 |
Máy cắt phẳng |
12.500 |
3.125 |
5.000 |
20.625 |
659 |
M202.0183 |
Máy đầm xoay |
2.866 |
1.863 |
1.147 |
5.876 |
660 |
M202.0184 |
Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép |
51.458 |
14.294 |
22.870 |
88.621 |
661 |
M202.0185 |
Máy đo độ đàn hồi |
28.170 |
7.825 |
12.520 |
48.514 |
662 |
M202.0186 |
Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn |
4.185 |
1.465 |
1.674 |
7.323 |
663 |
M202.0187 |
Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn |
12.500 |
4.375 |
5.000 |
21.875 |
664 |
M202.0188 |
Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn |
27.900 |
7.750 |
12.400 |
48.050 |
665 |
M202.0189 |
Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn |
16.045 |
4.457 |
7.131 |
27.633 |
666 |
M202.0190 |
Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng |
3.400 |
1.190 |
1.360 |
5.950 |
667 |
M202.0191 |
Máy khuấy và làm mát nước |
2.750 |
963 |
1.100 |
4.813 |
668 |
M202.0192 |
Máy thử cường độ bám dính |
8.182 |
1.145 |
3.273 |
12.600 |
669 |
M202.0193 |
Máy thử độ chống thấm |
9.000 |
2.250 |
3.600 |
14.850 |
670 |
M202.0194 |
Máy xác định cường độ bám dính |
8.182 |
1.145 |
3.273 |
12.600 |
671 |
M202.0195 |
Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431) |
9.950 |
2.189 |
3.980 |
16.119 |
672 |
M202.0196 |
Nhớt kế |
10.000 |
6.500 |
4.000 |
20.500 |
673 |
M202.0197 |
Nhớt kế Suttard |
75 |
49 |
30 |
154 |
674 |
M202.0198 |
Nhớt kế Vebe |
3.000 |
1.950 |
1.200 |
6.150 |
675 |
M202.0199 |
Súng bật nẩy |
4.500 |
1.575 |
1.800 |
7.875 |
676 |
M202.0200 |
Thiết bị đo góc nghỉ của cát |
1.000 |
250 |
400 |
1.650 |
677 |
M202.0201 |
Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời |
750 |
188 |
300 |
1.238 |
678 |
M202.0202 |
Thiết bị đo nhiệt độ bê tông |
900 |
315 |
360 |
1.575 |
679 |
M202.0203 |
Thiết bị đo nhiệt lượng |
750 |
263 |
300 |
1.313 |
680 |
M202.0204 |
Thiết bị gia nhiệt vòng và bi |
500 |
175 |
200 |
875 |
681 |
M202.0205 |
Thiết bị thử tải trọng |
5.000 |
1.750 |
2.000 |
8.750 |
682 |
M202.0206 |
Thiết bị wheel tracking |
624.240 |
173.400 |
277.440 |
1.075.080 |
683 |
M202.0207 |
Thiết bị xác định độ bền cọ rửa |
18.000 |
7.000 |
8.000 |
33.000 |
684 |
M202.0208 |
Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa |
500 |
325 |
200 |
1.025 |
685 |
M202.0209 |
Xe chuyên dùng |
273.000 |
42.467 |
121.333 |
436.800 |
686 |
M202.0210 |
Dụng cụ vòng và bi |
1.750 |
1.138 |
700 |
3.588 |
|
M203.0000 |
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP |
|
|
|
|
687 |
M203.0001 |
Bộ tạo nguồn 3 pha |
207.919 |
80.857 |
115.510 |
404.287 |
688 |
M203.0002 |
Bộ nguồn AC-DC |
20.450 |
7.953 |
11.361 |
39.763 |
689 |
M203.0003 |
Công tơ mẫu xách tay |
86.160 |
33.507 |
47.867 |
167.533 |
690 |
M203.0004 |
Hộp bộ đo tgd Delta |
409.459 |
159.234 |
227.477 |
796.170 |
691 |
M203.0005 |
Hợp bộ đo lường |
387.087 |
150.534 |
215.048 |
752.669 |
692 |
M203.0006 |
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí |
662.264 |
257.547 |
367.925 |
1.287.736 |
693 |
M203.0007 |
Hợp bộ thí nghiệm cao áp |
207.638 |
80.748 |
115.354 |
403.740 |
694 |
M203.0008 |
Hợp bộ thí nghiệm rơle |
391.073 |
152.084 |
217.263 |
760.420 |
695 |
M203.0009 |
Máy điều chỉnh điện áp 1pha |
9.016 |
3.156 |
4.508 |
16.679 |
696 |
M203.0010 |
Máy đo độ A xít |
74.669 |
29.038 |
41.483 |
145.190 |
697 |
M203.0011 |
Máy đo độ chớp cháy kín |
71.573 |
27.834 |
39.763 |
139.170 |
698 |
M203.0012 |
Máy đo độ nhớt |
61.489 |
23.912 |
34.161 |
119.562 |
699 |
M203.0013 |
Máy đo điện áp xuyên thủng |
14.962 |
5.819 |
8.312 |
29.093 |
700 |
M203.0014 |
Máy đo điện trở một chiều |
73.496 |
28.582 |
40.831 |
142.910 |
701 |
M203.0015 |
Máy đo điện trở tiếp địa |
24.999 |
9.722 |
13.888 |
48.609 |
702 |
M203.0016 |
Máy đo điện trở tiếp xúc |
42.916 |
16.689 |
23.842 |
83.447 |
703 |
M203.0017 |
Cầu đo tang dầu cách điện |
149.432 |
58.112 |
83.018 |
290.561 |
704 |
M203.0018 |
Máy đo tỷ trọng |
30.065 |
11.692 |
16.703 |
58.459 |
705 |
M203.0019 |
Máy đo vạn năng |
61.864 |
24.058 |
34.369 |
120.292 |
706 |
M203.0020 |
Máy chụp sóng |
213.266 |
82.937 |
118.481 |
414.684 |
707 |
M203.0021 |
Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu |
153.043 |
59.517 |
85.024 |
297.584 |
708 |
M203.0022 |
Máy phát tần số |
54.501 |
21.195 |
30.278 |
105.974 |
709 |
M203.0023 |
Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
75.373 |
29.312 |
41.874 |
146.558 |
710 |
M203.0024 |
Máy đo vi lượng ẩm |
68.196 |
26.521 |
37.887 |
132.604 |
711 |
M203.0025 |
Mê gôm mét |
20.637 |
8.026 |
11.465 |
40.128 |
712 |
M203.0026 |
Thiết bị kiểm tra áp lực |
35.318 |
13.735 |
19.621 |
68.673 |
713 |
M203.0027 |
Thiết bị tạo dòng điện |
204.448 |
79.508 |
113.582 |
397.538 |
Stt |
Nhóm nhân công xây dựng |
Cấp bậc bình quân/ Mức lương |
HiCB |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|||
1 |
Nhóm công nhân xây dựng |
3,5/7 |
1 |
1,18 |
1,39 |
1,65 |
1,94 |
2,3 |
2,71 |
|
1.1a |
Nhóm Vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nha Trang, Cam Ranh (Vùng II) |
276.000 |
181.579 |
214.263 |
252.395 |
299.605 |
352.263 |
417.632 |
492.079 |
|
b |
Ninh Hòa, Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh (Vùng III) |
259.000 |
170.395 |
201.066 |
236.849 |
281.151 |
330.566 |
391.908 |
461.770 |
|
c |
Khánh Sơn, Khánh Vĩnh (Vùng IV) |
249.000 |
163.816 |
193.303 |
227.704 |
270.296 |
317.803 |
376.776 |
443.941 |
|
1.1b |
Nhóm Lái xe các loại |
2/4 |
1 |
1,18 |
1,4 |
1,65 |
|
|
|
|
a |
Nha Trang, Cam Ranh (Vùng II) |
276.000 |
233.898 |
276.000 |
327.458 |
385.932 |
|
|
|
|
b |
Ninh Hòa, Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh (Vùng III) |
259.000 |
219.492 |
259.000 |
307.288 |
362.161 |
|
|
|
|
c |
Khánh Sơn, Khánh Vĩnh (Vùng IV) |
249.000 |
211.017 |
249.000 |
295.424 |
348.178 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC II-6: BẢNG GIÁ NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG
- Giá nhiên liệu xăng, dầu lấy theo công bố giá của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam ngày 11/02/2022
Stt |
Loại nhiên liệu, năng lượng |
Đơn vị tính |
Giá có thuế |
Giá trước thuế |
Định mức nhiên liệu phụ |
1 |
Xăng (RON-II) |
lít |
25.820 |
23.473 |
1,02 |
2 |
Diezel (0,05S-II) |
lít |
20.250 |
18.409 |
1,03 |
3 |
Điện |
kWh |
|
2.033 |
1,05 |
PHỤ LỤC II-7: BẢNG TÍNH GIÁ ĐIỆN SẢN XUẤT
- Giá điện theo Quyết định 648/QĐ-BCT ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ Công Thương về việc điều chỉnh giá bán điện bình quân và quy định giá bán điện
- Giá điện áp dụng cho sản xuất, cấp điện áp dưới 6KV
Stt |
Khung giờ |
Đơn giá |
Thời gian |
Thành tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Giờ bình thường |
|
|
|
|
7h30 ÷ 9h30 |
1.685 |
2 |
3.370 |
|
1h00÷5h00 |
1.685 |
4 |
6.740 |
2 |
Giờ cao điểm |
|
|
|
|
09h30 ÷ 11h30 |
3.076 |
2 |
6.152 |
3 |
Cộng |
|
8 |
16.262 |
|
Bình quân (5)/(4) |
|
|
2.033 |