Công văn 2936/BHXH-CSYT báo cáo tình hình triển khai thực hiện giá dịch vụ y tế theo Thông tư 04/TTLT-BYT-BTC do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu | 2936/BHXH-CSYT |
Ngày ban hành | 25/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 25/07/2012 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký | Nguyễn Minh Thảo |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Thể thao - Y tế |
BẢO
HIỂM XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2936/BHXH-CSYT |
Hà Nội, ngày 25 tháng 07 năm 2012 |
Kính gửi: |
- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương; |
Tại hội nghị Sơ kết công tác 6 tháng đầu năm 2012, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã yêu cầu Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng, Trung tâm giám định BHYT và thanh toán đa tuyến (sau đây gọi chung là BHXH các tỉnh) kịp thời báo cáo tiến độ, kết quả triển khai thực hiện Thông tư liên tịch số 04/TTLT-BYT-BTC ngày 29/2/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức giá tối đa của khung giá của một số dịch vụ y tế (sau đây viết tắt là Thông tư 04). Tuy nhiên, cho tới thời điểm này vẫn còn nhiều đơn vị chưa có báo cáo về BHXH Việt Nam theo yêu cầu trên.
Để công tác chỉ đạo, điều hành và hỗ trợ địa phương được kịp thời, Bảo hiểm xã hội Việt Nam yêu cầu Giám đốc BHXH các tỉnh khẩn trương thực hiện một số việc cụ thể như sau:
1. Đối với các địa phương đã trình Ủy ban nhân dân hoặc đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua với mức giá trung bình của các dịch vụ y tế cao hơn 80% so với giá tối đa; các địa phương có mức giá tiền khám bệnh, tiền giường bệnh được xây dựng ở mức quá cao (danh sách các địa phương được gửi kèm theo Công văn này):
- Gửi BHXH Việt Nam danh mục, mức giá và chi tiết cơ cấu giá của các dịch vụ y tế đã trình hoặc đã được thông qua (bằng file điện tử);
- Đề xuất các biện pháp triển khai thực hiện để kiến nghị điều chỉnh mức giá dịch vụ y tế xuống thấp hơn 80% (rà soát, thẩm định lại, báo cáo lãnh đạo tỉnh….);
- Dự kiến kết quả điều chỉnh mức giá (ý kiến của các sở, ban, ngành, của lãnh đạo tỉnh về vấn đề này).
2. Đối với các địa phương đang trong quá trình xây dựng và thẩm định giá dịch vụ y tế:
- Báo cáo tiến độ thực hiện đến thời điểm hiện nay, những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai và dự kiến thời điểm hoàn thành việc thẩm định và đề xuất mức giá báo cáo Ủy ban nhân dân để trình Hội đồng nhân dân phê duyệt;
- Gửi BHXH Việt Nam danh mục, mức giá và chi tiết cơ cấu giá của các dịch vụ y tế đang thẩm định (bằng file điện tử);
3. Đối với các địa phương đã trình hoặc đã được HĐND tỉnh thông qua với giá trung bình của các dịch vụ y tế dưới 80% mức giá tối đa:
- Báo cáo tiến độ phê duyệt và kế hoạch triển khai thực hiện giá dịch vụ y tế mới;
- Gửi BHXH Việt Nam danh mục, mức giá và chi tiết cơ cấu giá của các dịch vụ y tế đã trình hoặc đã được thông qua (bằng file điện tử);
Yêu cầu BHXH các tỉnh khẩn trương, nghiêm túc thực hiện, gửi báo cáo bằng văn bản về Bảo hiểm xã hội Việt Nam trước ngày 27/7/2012 và bằng file điện tử theo địa chỉ phongchedobhyt@gmail.com và khthcsyt@vss.gov.vn.
Nếu có khó khăn vướng mắc cần chủ động kiến nghị và đề xuất với Bảo hiểm xã hội Việt Nam để được hỗ trợ trực tiếp về kỹ thuật thẩm định giá dịch vụ y tế; làm việc với lãnh đạo tỉnh để chỉ đạo các cơ quan chức năng.
Nơi nhận: |
KT.
TỔNG GIÁM ĐỐC |
DANH SÁCH
CÁC ĐỊA PHƯƠNG ĐÃ TRÌNH HOẶC ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT GIÁ DỊCH VỤ Y TẾ Ở MỨC CAO
(Gửi kèm theo Công văn số 2936/BHXH-CSYT ngày 25 tháng 7 của BHXH Việt Nam)
1. Các địa phương đã trình hoặc đã được Hội đồng nhân dân phê duyệt với mức giá cao
STT |
Tỉnh, Thành phố |
Mức giá TB (%) |
Ghi chú |
1 |
Hà Nội |
86 |
BV Hạng 1 |
2 |
Cao Bằng |
93 |
|
3 |
Bắc Cạn |
83 |
|
4 |
Bắc Ninh |
84 |
|
5 |
Quảng Ninh |
85 |
|
6 |
Yên Bái |
84 |
|
7 |
Khánh Hòa |
95 |
|
8 |
Ninh Thuận |
91 |
|
9 |
Bình Phước |
80 |
|
10 |
Bình Dương |
83 |
|
11 |
An Giang |
80 |
BV Hạng 1 |
12 |
Bến Tre |
87 |
|
13 |
Cà Mau |
81 |
|
14 |
Đồng Tháp |
93 |
|
15 |
Sóc Trăng |
80 |
|
16 |
Long An |
82 |
|
17 |
Vĩnh Long |
82 |
|
2. Các địa phương có mức giá khám bệnh, giường bệnh cao
STT |
Tỉnh, Thành phố |
Mức giá KB (%) |
Mức giá GB (%) |
Ghi chú |
1 |
Cao Bằng |
86 |
93 |
|
2 |
Bắc Cạn |
89 |
93 |
|
3 |
Bắc Ninh |
89 |
80 |
|
4 |
Quảng Ninh |
92 |
87 |
|
5 |
Yên Bái |
91 |
90 |
|
6 |
Hải Dương |
100 |
99 |
|
7 |
Khánh Hòa |
99 |
96 |
|
8 |
Ninh Thuận |
100 |
98 |
|
9 |
Bạc Liêu |
100 |
70 |
|
10 |
Bến Tre |
75 |
93 |
|
11 |
Đồng Tháp |
93 |
94 |
|
12 |
Long An |
95 |
95 |
|