Công văn 2784/BNN-TCCB năm 2013 thông báo kế hoạch sử dụng kinh phí Dự án "Đổi mới và Phát triển dạy nghề" năm 2013 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 2784/BNN-TCCB |
Ngày ban hành | 17/06/2013 |
Ngày có hiệu lực | 17/06/2013 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Nguyễn Minh Nhạn |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2784/BNN-TCCB |
Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2013 |
Kính gửi: Trường Cao đẳng nghề Cơ điện-Xây dựng và Nông Lâm Trung Bộ
Xét đề nghị của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Cơ điện-Xây dựng và Nông Lâm Trung Bộ tại các Tờ trình số 289/TCĐNTB-TCKT ngày 06/5/2013; số 339/TCĐNTB-TCKT ngày 22/5/2013 về Kế hoạch sử dụng kinh phí Dự án "Đổi mới và Phát triển dạy nghề" năm 2013 kèm theo hồ sơ đã được hoàn chỉnh, tiếp thu ý kiến Hội đồng thẩm định của Bộ.
Trên cơ sở ý kiến Hội đồng thẩm định của Bộ ngày 10/5/2013, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo:
1. Nhà trường được mua sắm các thiết bị, đồ dùng dạy học bằng nguồn kinh phí Dự án "Đổi mới và Phát triển dạy nghề" năm 2013 theo Phụ lục đính kèm.
2. Nhà trường tổ chức thẩm định về đặc tính, thông số kỹ thuật, ứng dụng của thiết bị, đồ dùng dạy học trong giảng dạy hoặc thực hành các môn học, môđun và chương trình đào tạo theo quy định. Thẩm định về giá đối với các thiết bị, đồ dùng dạy học nêu trên tại Doanh nghiệp thẩm định giá đủ điều kiện theo quy định của Bộ Tài chính.
Kết quả thẩm định báo cáo về Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 25/6/2013 để triển khai các thủ tục tiếp theo./.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC DỰ ÁN "ĐỔI MỚI VÀ PHÁT TRIỂN DẠY NGHỀ"
NĂM 2013 CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CƠ ĐIỆN-XÂY DỰNG VÀ NÔNG LÂM TRUNG BỘ
(Kèm theo Công văn số 2784/BNN-TCCB ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên nghề và thiết bị, đồ dùng dạy học |
Đơn vị tính |
Số lượng |
I. Nghề Công nghệ ô tô |
|||
1. |
Động cơ 4 kỳ (nổ được) |
Chiếc |
04 |
2. |
Hộp số tự động |
Bộ |
03 |
3. |
Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu và làm sạch động cơ xăng |
Chiếc |
01 |
4. |
Động cơ 4 kỳ (cho tháo, lắp) |
Chiếc |
06 |
II. Nghề Vận hành máy thi công nền |
|||
1. |
Mô hình hệ thống khởi động động cơ bằng điện |
Chiếc |
02 |
2. |
Mô hình dàn trải hệ thống điện máy san |
Chiếc |
02 |
3. |
Mô hình dàn trải hệ thống điện máy xúc |
Chiếc |
02 |
4. |
Mô hình dàn trải hệ thống điện máy ủi |
Chiếc |
02 |
5. |
Mô hình ly hợp thường đóng (máy ủi) cắt bổ |
Chiếc |
02 |
6. |
Mô hình ly hợp thường mở (máy xúc) cắt bổ |
Chiếc |
02 |
7. |
Mô hình ly hợp thủy lực (máy ủi) cắt bổ |
Chiếc |
02 |
8. |
Mô hình hộp số cơ khí (máy ủi) cắt bổ |
Chiếc |
02 |
9. |
Mô hình hộp số thủy lực (máy ủi) cắt bổ |
Chiếc |
02 |
10. |
Mô hình bơm thủy lực loại Piston hướng trục (máy ủi) cắt bổ |
Chiếc |
01 |
11. |
Mô hình mô tơ thủy lực Piston hướng trục (máy xúc) cắt bổ |
Chiếc |
01 |
12. |
Mô hình bộ phân phối thủy lực (máy xúc) cắt bổ |
Chiếc |
01 |
13. |
Mô hình xilanh thủy lực (máy xúc) cắt bổ |
Chiếc |
01 |
14. |
Mô hình cầu chủ động máy san cắt bổ |
Chiếc |
01 |
15. |
Mô hình hệ thống phanh (máy xúc) bánh xích cắt bổ |
Chiếc |
01 |
16. |
Mô hình cầu chủ động (máy xúc) bánh lốp cắt bổ |
Chiếc |
01 |
17. |
Mô hình cơ cấu di chuyển (máy xúc) bánh lốp tổng thành |
Chiếc |
01 |
18. |
Bộ dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
03 |
19. |
Mô hình động cơ Diesel 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng (cắt bổ) |
Chiếc |
01 |
20. |
Mô hình động cơ Diesel 4 kỳ 6 xilanh thẳng hàng (cắt bổ) |
Chiếc |
02 |
III. Nghề Công nghệ sinh học |
|||
1. |
Máy xới đất đa năng |
Chiếc |
01 |
2. |
Tủ cấy vô trùng (2 người) |
Chiếc |
01 |
3. |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
02 |
4. |
Tủ bảo quản hóa chất (4-8) -0c |
Chiếc |
01 |
5. |
Máy đo độ pH cầm tay (đo dạng dung dịch) |
Chiếc |
03 |
6. |
Hệ thống thiết bị kính công nghệ cao |
M2 |
160 |
IV. Nghề Khảo sát địa hình |
|||
1. |
Máy toàn đạc điện tử |
Chiếc |
02 |
2. |
Máy thủy chuẩn chính xác cao |
Chiếc |
02 |
3. |
Máy bộ đàm cầm tay |
Chiếc |
15 |