BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2513/BGDĐT-GDMN
V/v Báo cáo kết quả thực hiện Quyết định số
149/2006/QĐ-TTg và đánh giá tác động của Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 27 tháng 05
năm 2015
|
Kính
gửi: Sở giáo dục và đào tạo các tỉnh, thành phố.
Thực hiện Chương trình công tác năm
2015, Bộ Giáo dục và Đào tạo tổng kết thực hiện Quyết định số 149/2006/QĐ-TTg
ngày 23/6/2006 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án "Phát triển Giáo
dục mầm non giai đoạn 2006 - 2015” và Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg ngày
26/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011-2015.
Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị sở
giáo dục và đào tạo các tỉnh, thành phố báo cáo tình hình triển khai và kết quả
thực hiện Quyết định số 149/2006/QĐ-TTg ngày 23/6/2006 của Thủ tướng Chính phủ
Phê duyệt Đề án Phát triển Giáo dục mầm non giai đoạn 2006
- 2015 và đánh giá tác động của Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011 của
Thủ tướng Chính phủ quy định một số chính sách phát triển
giáo dục mầm non giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh, thành phố theo đề cương
báo cáo và biểu số liệu đính kèm công văn này.
Báo cáo của sở giáo dục và đào tạo
các tỉnh, thành phố gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Giáo dục Mầm non),
địa chỉ: số 35 - Đại Cồ Việt - Hai Bà Trưng - Hà Nội trước
ngày 30/6/2015 và bản mềm về địa chỉ email: vugdmn@moet.edu.vn.
Thông tin chi tiết xin liên hệ với
đồng chí Hoàng Ngọc Hiển, điện thoại: 043.868.4667, di động: 0912.798.999,
email: hnhien@moet.edu.vn.
Trân trọng.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TTr. Nguyễn Thị Nghĩa (để
b/c);
- Lưu: VT, Vụ GDMN.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ GIÁO DỤC MẦM NON
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Lý Thị Hằng
|
ĐỀ CƯƠNG
BÁO
CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 149/2006/QĐ-TTG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ
60/2011/QĐ –TTg
( Kèm theo Công văn
số: /BGDĐT- GDMN,
ngày tháng năm 2015 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
A. BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYẾT
ĐỊNH SỐ 149/2006/QĐ-TTG
I. Khái quát về giáo dục mầm non
của địa phương giai đoạn 2006 – 2015.
II. Công tác quản lý, chỉ đạo trong
việc triển khai thực hiện Quyết định số 149/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
Nêu rõ việc xây dựng và thực hiện
chương trình, đề án cụ thể hoá các mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp của Quyết định
số 149/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ để chỉ đạo, triển khai thực hiện
trên địa bàn.
III. Kết quả thực hiện các nhiệm
vụ, giải pháp
Nêu rõ tình hình và kết quả chỉ đạo,
triển khai thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp thực hiện Đề án gồm:
1. Xây dựng, nâng cao chất lượng
đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục mầm non.
2. Thực hiện Chương trình.
3. Xây dựng và hoàn thiện quy hoạch
mạng lưới, tăng cường đầu tư cơ sở vật chất đối với các cơ sở giáo dục mầm non.
4. Bổ sung, hoàn thiện các chế độ,
chính sách, đẩy mạnh thực hiện công tác xã hội hoá trong lĩnh vực giáo dục mầm
non.
4.1. Nêu rõ công tác chỉ đạo và thực
hiện chế độ, chính sách phát triển GDMN trong từng giai đoạn theo quy định tại
Quyết định số 161/2002/QĐ-TTg; Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính
phủ trên địa bàn tỉnh, thành phố.
4.2. Việc bổ sung và thực hiện chính
sách ưu đãi riêng của tỉnh nhằm phát triển giáo dục mầm non trên địa bàn.
4.3. Thực hiện công tác xã hội hóa
phát triển giáo dục mầm non.
5. Nâng cao nhận thức và đẩy mạnh
công tác thông tin và truyền thông về giáo dục mầm non.
6. Tăng cường quản lý giáo dục mầm
non; đẩy mạnh hợp tác quốc tế.
IV. Đánh giá các mục tiêu theo
Quyết định số 149/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
Đánh giá các chỉ tiêu đạt, chưa đạt
của địa phương so với các mục tiêu cụ thể đề ra của Quyết định 149/2006/QĐ -
TTg.
V. Hạn chế và nguyên nhân
VI. Bài học kinh nghiệm
VII. Phương hướng, nhiệm vụ phát
triển giáo dục mầm non của địa phương giai đoạn 2016- 2025
VIII. Đề xuất, kiến nghị.
B. BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỘT SỐ
CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC MẦM NON QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
60/2011/QĐ–TTG NGÀY 26/10/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
I. Thực trạng triển khai thực hiện
chính sách tại địa phương
1. Thuận lợi, khó khăn
2. Các văn bản chỉ đạo, triển khai thực hiện về chính sách đất đai, quy hoạch xây dựng mạng lưới cơ sở
GDMN, chính sách thuế đối với GDMN của địa phương và kết quả thực hiện (nêu
trích yếu văn bản và kết quả thực hiện văn bản)
3. Đối tượng được thụ hưởng chính
sách (nêu rõ thời điểm triển khai, số trẻ, số giáo
viên được hưởng chế độ chính sách, số tiền đã chi trả cho các đối tượng)
4. Nguồn kinh phí thực hiện
II. Tác động của chính sách
Đánh giá tác động của chính sách đối
với việc thực hiện các mục tiêu: phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi; nâng
cao chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ; thực hiện công bằng trong thụ hưởng giáo
dục.
III. Đề xuất, kiến nghị
1. Đề xuất kiến nghị của địa phương về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách phát triển giáo dục mầm
non quy định tại Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011 của Thủ tướng
Chính phủ sau năm 2015 (nêu rõ lý do tại sao và như thế nào);
2. Đề xuất khác
PHỤ LỤC 1: BIỂU SỐ LIỆU
KẾT QUẢ
THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 149/2006/QĐ-TTG
(kèm theo công văn số: …,
ngày
/ /2015 của Sở GD&ĐT ...)
|
|
Đơn vị báo cáo: Sở GD&ĐT …
|
Ngày nộp: …
|
|
Đơn vị nhận báo cáo : Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
Lưu ý: Chỉ điền vào tất cả các ô
màu xanh; không có ghi 0.
Thời điểm thống kê: tháng 5/2015
Nội dung
|
ĐVT
|
Năm học
|
2005-2006
|
2009-2010
|
2014-2015
|
1. Tổng số giáo viên (tính cả GV
Công lập, ngoài công lập hợp đồng từ 1 năm trở lên)
|
Người
|
0
|
0
|
0
|
|
Biên chế
|
"
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn trở lên:
|
"
|
|
|
|
|
Trên chuẩn:
|
"
|
|
|
|
|
Giáo viên công lập
|
"
|
|
|
|
|
Giáo viên công lập biên chế
|
"
|
|
|
|
|
Giáo viên công lập hợp đồng
|
"
|
|
|
|
|
Giáo viên ngoài công lập
|
"
|
|
|
|
|
a. GV nhà trẻ (tính cả hợp đồng
từ 1 năm trở lên)
|
"
|
|
|
|
|
- Biên chế
|
"
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ biên chế
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
- Dân tộc
|
Người
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn trở lên:
|
"
|
|
|
|
|
Trên chuẩn:
|
"
|
|
|
|
|
GV nhà trẻ còn thiếu (theo quy định)
|
"
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
b. GV mẫu giáo (tính cả hợp đồng
từ 1 năm trở lên)
|
Người
|
|
|
|
|
-
Biên chế
|
"
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ biên chế
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
- Dân tộc
|
Người
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn trở lên
|
"
|
|
|
|
|
Trên chuẩn
|
"
|
|
|
|
|
GV dạy vùng dân tộc
|
"
|
|
|
|
|
GV mẫu giáo còn thiếu (theo quy định)
|
"
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
Tổng số giáo viên dạy lớp 5 tuổi
|
"
|
|
|
|
|
Định biên giáo viên/lớp 5 tuổi
|
gv/lớp
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn
trở lên
|
"
|
|
|
|
|
Trên chuẩn
|
"
|
|
|
|
2. Trường (tổng số)
|
Trường
|
0
|
0
|
0
|
|
Nhà trẻ
|
nhà
trẻ
|
|
|
|
|
Trường mẫu giáo
|
trường
|
|
|
|
|
Trường mầm non
|
trường
|
|
|
|
3. Tổng số trường đạt chuẩn Quốc
gia
|
Trường
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
4. Nhóm, lớp (tổng số)
|
Nhóm,
lớp
|
0
|
0
|
0
|
|
Nhóm trẻ trong trường (đúng độ tuổi)
|
nhóm
|
|
|
|
|
Nhóm trẻ trong trường (ghép)
|
"
|
|
|
|
|
Nhóm trẻ độc lập (đúng độ tuổi)
|
nhóm
|
|
|
|
|
Nhóm trẻ độc lập (ghép)
|
"
|
|
|
|
|
Lớp mẫu giáo trong trường (đúng độ
tuổi)
|
lớp
|
|
|
|
|
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (trong
trường)
|
"
|
|
|
|
|
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (trong
trường)
|
"
|
|
|
|
|
Lớp mẫu giáo độc lập (đúng độ
tuổi)
|
lớp
|
|
|
|
|
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (độc lập)
|
"
|
|
|
|
|
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (độc lập)
|
|
|
|
|
|
Lớp 5 tuổi trong trường
|
"
|
|
|
|
|
Lớp 5 tuổi độc lập
|
"
|
|
|
|
5. Trẻ em
|
Trẻ
|
x
|
x
|
x
|
|
a. Trẻ em 0 đến 36 tháng (dân số độ
tuổi)
|
"
|
|
|
|
|
Trẻ dân tộc thiểu số
|
"
|
|
|
|
|
Trẻ khuyết tật
|
"
|
|
|
|
|
b. Trẻ em nhà trẻ đến trường, nhóm
trẻ
|
"
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
Trẻ dân tộc thiểu số
|
Trẻ
|
|
|
|
|
Trẻ khuyết tật
|
"
|
|
|
|
|
Tổng số trẻ NT học 2 buổi/ngày
|
"
|
|
|
|
|
c. Trẻ em từ 3 đến 5 tuổi (dân
số độ tuổi)
|
"
|
|
|
|
|
Trẻ từ 3 đến 5 tuổi Vùng ĐBKK, vùng
núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
"
|
|
|
|
|
Trẻ dân tộc thiểu số
|
"
|
|
|
|
|
Trẻ khuyết tật
|
"
|
|
|
|
|
d. Trẻ em 3 đến 5 tuổi đến trường,
lớp
|
"
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
Trẻ từ 3 đến 5 tuổi Vùng ĐBKK, vùng
núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo đến trường, lớp
|
"
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
Trẻ dân tộc thiểu số
|
Trẻ
|
|
|
|
|
Trẻ khuyết tật
|
"
|
|
|
|
|
Tổng số trẻ 3 đến 5 tuổi học 2
buổi/ngày
|
"
|
|
|
|
|
e. Trẻ 5 tuổi (dân số độ tuổi)
|
"
|
|
|
|
|
Trẻ dân tộc thiểu số
|
"
|
|
|
|
|
Trẻ khuyết tật
|
"
|
|
|
|
|
Trẻ 5 tuổi Vùng ĐBKK, vùng núi, vùng
sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
"
|
|
|
|
|
g. Tổng số trẻ mầm non học nhóm, lớp
ghép
|
"
|
|
|
|
|
h. Trẻ 5 tuổi đến trường, lớp
|
"
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
Trẻ 5 tuổi Vùng ĐBKK, vùng núi, vùng
sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo đến trường, lớp
|
"
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
Trẻ dân tộc thiểu số
|
Trẻ
|
|
|
|
|
Trẻ khuyết tật
|
"
|
|
|
|
|
Tổng số trẻ 5 tuổi học 2 buổi/ngày
|
"
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
Tổng số trẻ 5 tuổi học lớp ghép
|
Trẻ
|
|
|
|
|
Số trẻ 5 tuổi DTTS được tăng cường
tiếng Việt
|
Trẻ
|
|
|
|
|
Tỉ lệ
|
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
6. Tổng số xã (phường, thị trấn)
|
Xã
|
|
|
|
|
Số xã, phường, thị trấn có trường MN
|
"
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
Tổng số xã, phường, thị trấn Vùng
ĐBKK, vùng núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
Xã
|
|
|
|
|
Số xã, phường, thị trấn Vùng ĐBKK,
vùng núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo có trường MN
|
"
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
Số xã, phường, thị trấn Vùng ĐBKK,
vùng núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo có trường MN đạt chuẩn (*)
|
Xã
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
Số giáo viên Vùng ĐBKK, vùng núi,
vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo có trình độ đào tạo đạt chuẩn (**) trở
lên
|
Người
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
7. Số cha mẹ trẻ được phổ biến,
cung cấp kiến thức cơ bản về chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ (***)
|
Người
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
|
|
|
8. Chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
a. Kiểm tra sức khoẻ định
kỳ: Trẻ nhà trẻ
|
Trẻ
|
|
|
|
|
Trẻ mẫu giáo
|
"
|
|
|
|
b. Theo dõi biểu đồ cân
nặng: Trẻ nhà trẻ
|
"
|
|
|
|
|
Trẻ mẫu giáo
|
"
|
|
|
|
Trẻ em suy DD thể nhẹ
cân:
|
"
|
x
|
x
|
x
|
|
Trẻ nhà trẻ
|
"
|
0
|
0
|
0
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
Trẻ mẫu giáo
|
Trẻ
|
0
|
0
|
0
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
c. Theo dõi biểu đồ chiều
cao: Trẻ nhà trẻ
|
"
|
|
|
|
|
Trẻ mẫu giáo
|
"
|
|
|
|
Trẻ em suy dinh dưỡng thể thấp
còi:
|
Trẻ
|
x
|
x
|
x
|
|
Trẻ nhà trẻ
|
"
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
Trẻ mẫu giáo
|
Trẻ
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
9. Thực hiện chương trình
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
9.1. Chương trình GDMN 2009
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
a. Số trường:
|
Trường
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
b. Số nhóm lớp:
|
Nhóm,lớp
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
Số lớp MG 5 tuổi:
|
Lớp
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
c. Số nhóm, lớp học 2 buổi/ngày
|
Nhóm
lớp
|
|
|
|
|
Số nhóm, lớp bán trú
|
"
|
|
|
|
|
Số nhóm, lớp không bán trú
|
"
|
|
|
|
|
d. Số trẻ học chương trình GDMN 2009
|
Trẻ
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
Trẻ MG 5 tuổi
|
Trẻ
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
9.2. Chương trình khác:
|
Lớp
|
|
|
|
10. Cơ sở vật chất
|
x
|
x
|
x
|
x
|
a. Tổng số phòng học
|
Phòng
|
|
|
|
|
Phòng học kiên cố
|
"
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
Phòng học bán kiên cố
|
"
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
Phòng học tạm
|
"
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
b. Phòng học nhờ, mượn
|
Phòng
|
|
|
|
c. Sân chơi ngoài trời
|
x
|
|
|
|
|
Tổng số điểm trường
|
Điểm
|
|
|
|
|
Số điểm trường có sân chơi ngoài
trời (cả điểm chính)
|
"
|
|
|
|
|
Tỷ lệ điểm trường có sân chơi ngoài
trời
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
Sân chơi có thiết bị, đồ chơi
|
"
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
Sân chơi có 5 loại thiết bị, đồ chơi
trở lên
|
"
|
|
|
|
d. Nhà bếp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tổng số trường có nhà bếp
|
Trường
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#N/A
|
#N/A
|
#N/A
|
|
Tổng số điểm trường có nhà bếp
|
Điểm
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
Bếp hợp vệ sinh, đúng quy cách
|
"
|
|
|
|
Tỷ lệ trường có nhà bếp đúng quy
cách/ TS trường có bếp
|
%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
e. Tổng số trường có công trình
vệ sinh
|
Trường
|
|
|
|
TS trường có CTVS đạt yêu cầu
|
"
|
|
|
|
f. Khối phòng phục vụ học tập
|
Phòng
|
0
|
0
|
0
|
|
Tổng số trường có phòng GD thể chất
|
"
|
|
|
|
|
Tổng số trường có phòng GD nghệ
thuật/âm nhạc
|
"
|
|
|
|
12. Thiết bị
|
x
|
x
|
x
|
x
|
a. Tổng số nhóm, lớp đủ đồ dùng
theo quy định
|
nhóm,lớp
|
|
|
|
|
Lớp MG 5 tuổi đủ đồ dùng theo quy
định
|
Lớp
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lớp 5 tuổi đủ đồ dùng
|
%
|
1.0%
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
b.Trường được tiếp cận với Tin
học và Ngoại ngữ
|
Trường
|
|
|
|
|
Tỉ lệ
|
"
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
13. Kinh phí đầu tư giai đoạn 2006 - 2010
|
Triệu
đồng
|
Công
lập
|
Dân
lập
|
Tư
thục
|
|
Tổng kinh phí
|
"
|
0
|
0
|
0
|
|
a. Ngân sách Nhà nước
|
"
|
0
|
0
|
0
|
|
Ngân sách thường xuyên
|
"
|
|
|
|
|
Ngân sách xây dựng cơ bản
|
"
|
|
|
|
|
b. Cha mẹ HS đóng góp
|
"
|
|
|
|
|
c. Các nguồn khác
|
"
|
|
|
|
14. Kinh phí đầu tư giai đọan
2011 - 2015
|
Triệu
đồng
|
Công
lập
|
Dân
lập
|
Tư
thục
|
|
Tổng kinh phí
|
|
0
|
0
|
0
|
|
a. Ngân sách Nhà nước
|
"
|
0
|
0
|
0
|
|
Ngân sách thường xuyên
|
"
|
|
|
|
|
Ngân sách xây dựng cơ bản
|
"
|
|
|
|
|
b. Cha mẹ HS đóng góp
|
"
|
|
|
|
|
c. Các nguồn khác
|
"
|
|
|
|
Chú thích:
(*): Chuẩn theo điều lệ trường mầm non.
(**): Chuẩn về trình độ đào tạo.
(***): Mỗi trẻ chỉ thống kê 01 lượt
phụ huynh (cha, mẹ, người đỡ đầu… ) được phổ biến, cung cấp kiến thức cơ bản về
chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ.
Người lập
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 2: BIỂU SỐ LIỆU
THỰC
TRẠNG THỰC HIỆN QĐ SỐ 60/QĐ-TTG NGÀY 26/10/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo công văn số …
ngày / /2015 của Sở
GD&ĐT …)
Tỉnh, thành phố:
Thời điểm thống kê: tháng 5/2015
Stt
|
Nội dung
|
2012-2013
|
2013-2014
|
2014-2015
|
Tổng cộng
|
KH 2015-2016
|
a
|
b
|
c
|
d
|
e
|
g
|
h
|
I
|
Trường lớp, phòng học
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số trường được xây mới
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Công lập, dân lập
|
|
|
|
0
|
|
|
Tư thục
|
|
|
|
0
|
|
2
|
Tổng số phòng học được xây mới
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Công lập, dân lập
|
|
|
|
0
|
|
|
Tư thục
|
|
|
|
0
|
|
II
|
Trẻ mầm non
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số trẻ được hỗ trợ ăn trưa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
0
|
|
|
3-4 tuổi
|
|
|
|
0
|
|
|
4-5 tuổi
|
|
|
|
0
|
|
|
5-6 tuổi
|
|
|
|
0
|
|
|
Tổng số kinh phí đã chi trả
|
|
|
|
0
|
|
2
|
Tổng số trẻ được miễn giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
0
|
|
|
3-4 tuổi
|
|
|
|
0
|
|
|
4-5 tuổi
|
|
|
|
0
|
|
|
5-6 tuổi
|
|
|
|
0
|
|
|
Tổng số kinh phí đã chi trả
|
|
|
|
0
|
|
III
|
Giáo viên
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số giáo viên MN công lập,
dân lập
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Số giáo viên hợp đồng làm việc
|
|
|
|
0
|
|
|
Số giáo viên hợp đồng lao động
|
|
|
|
0
|
|
|
Số GV hợp đồng lao động được hỗ
trợ chi trả lương theo thang bảng lương, được hưởng chế độ chính sách theo
quy định
|
|
|
|
0
|
|
|
Tổng số kinh phí đã chi trả
|
|
|
|
0
|
|
2
|
Tổng số giáo viên MN tư thục
|
|
|
|
0
|
|
|
Số GV được bồi dưỡng nâng cao trình
độ
|
|
|
|
0
|
|
|
Tổng số kinh phí đã chi trả(*)
|
|
|
|
0
|
|
(*) Bình quân chi cho một người
nhân với số GVMN tư thục tham gia lớp bồi dưỡng.
Người lập
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
………., ngày
tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|