Công văn 242/TTg-KTN điều chỉnh Quy hoạch phát triển khu công nghiệp tỉnh Cà Mau do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 242/TTg-KTN |
Ngày ban hành | 25/02/2014 |
Ngày có hiệu lực | 25/02/2014 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Hoàng Trung Hải |
Lĩnh vực | Đầu tư,Xây dựng - Đô thị |
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 242/TTg-KTN |
Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2014 |
Kính gửi: |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau (công văn số 2701/UBND-XD ngày 03 tháng 6 năm 2013), ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (công văn số 650/BKHĐT-QLKKT ngày 07 tháng 02 năm 2014) về việc rà soát, điều chỉnh quy hoạch các khu công nghiệp của tỉnh Cà Mau, Thủ tướng Chính phủ có ý kiến như sau:
1. Đồng ý điều chỉnh quy hoạch khu công nghiệp ban hành kèm theo Danh mục các khu công nghiệp quy hoạch phát triển đến năm 2020 của tỉnh Cà Mau như đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 650/BKHĐT-QLKKT ngày 07 tháng 02 năm 2014 (Phụ lục kèm theo).
2. Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau tiếp thu ý kiến của các Bộ, ngành liên quan để hướng dẫn nhà đầu tư thực hiện thủ tục đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp có trong Quy hoạch theo phương án phân kỳ đầu tư hợp lý, phù hợp với khả năng thu hút đầu tư, đảm bảo hiệu quả sử dụng đất và cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thành lập khu công nghiệp theo đúng quy định pháp luật hiện hành./.
Nơi nhận: |
KT. THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY HOẠCH KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH CÀ
MAU ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo công văn số: 242/TTg-KTN ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn vị: ha
TT |
KCN |
Diện tích quy hoạch |
Tình hình thực hiện |
Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020(địa phương đề xuất) |
Phương án điều chỉnh quy hoạch |
|||||
Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT |
Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT(không tính diện tích chênh lệch do đo đạc) |
Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020 |
Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt |
Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) |
Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 |
Vị trí dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 |
||||
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(1) |
(7)=(1)-(5) |
(8)=(5)-(2) |
|
I |
KCN được thành lập trước Quyết định Quyết định 1107/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
||||
1 |
KCN Khánh An |
360 |
|
360 |
303.2 |
235.773 |
|
124.227 |
235.773 |
Xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
II |
KCN được phê duyệt theo Quyết định 1107/QĐ-TTg và các văn bản của Thủ tướng Chính phủ |
|
||||||||
1 |
KCN Hòa Trung |
352 |
|
352 |
326 |
326 |
|
26 |
326 |
Xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
2 |
KCN Sông Đốc |
250 |
|
250 |
145.45 |
145.45 |
|
104.55 |
145.45 |
Thị trấn Sông Đốc, xã Khánh Hưng và xã Khánh Hải, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau. |
|
Tổng cộng |
962.00 |
0.00 |
962.00 |
774.65 |
707.22 |
|
254.78 |
707.22 |
|