Công văn số 2379/BKHCN-TĐC ngày 17/09/2004 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ngoại lệ sơn tĩnh điện linh kiện ô tô CKD
Số hiệu | 2379/BKHCN-TĐC |
Ngày ban hành | 17/09/2004 |
Ngày có hiệu lực | 17/09/2004 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Bùi Mạnh Hải |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2379/BKHCN-TĐC |
Hà Nội, ngày 17 tháng 9 năm 2004 |
Kính gửi: Công ty Liên doanh Mercedes-Ben Việt Nam
Bộ Khoa học và Công nghệ đã nhận được công văn số 179/BMV-24 ngày 10/8/2004 của Quý Công ty đề nghị được nhập khẩu bộ linh kiện lắp ráp ô tô loại hình CKD cho các loại xe E240/W211 và E200K/W211 có 4 linh kiện của thân ô tô làm bằng hợp kim nhôm đã sơn tĩnh điện. Sau khi xem xét, Bộ Khoa học và Công nghệ có ý kiến như sau:
1. Đồng ý cho Công ty Liên doanh Mercedes - Benz Việt Nam được ngoại lệ nhập khẩu bộ linh kiện ô tô loại hình CKD để sản xuất, lắp ráp các loại xe E240/W211 và E200K/W211 với đặc Điểm sau:
- Mức độ rời rạc của các linh kiện nhập khẩu phù hợp với quy định tại Điểm 2.1 của Quyết định số 20/2003/QĐ-BKHCN ngày 31/7/2003 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Bốn linh kiện thuộc phẩn ô tô gồm nắp đậy mũi xe, tấm che cạnh xe phải, tấm che cạnh xe trái, nắp sau xe làm bằng hợp kim nhôm đã sơn tĩnh điện.
"Danh Mục linh kiện ô tô con” và bản vẽ "Linh kiện ô tô con nhập khẩu" kèm theo có đóng dấu của Bộ Khoa học và Công nghệ để minh hoạ vị trí các linh kiện được phép ngoại lệ trong phần thân ô tô.
2. Việc tính thuế bộ linh kiện ô tô nhập khẩu nói trên, Quý Công ty thực hiện theo quy định của Bộ Tài chính.
3. Công ty Liên doanh Mercedes - Benz Việt Nam được phép ngoại lệ nhập khẩu bộ linh kiện ô tô loại hình CKD nói trên đến 30/9/2005 (thời Điểm làm thủ tục hải quan tại cơ quan hải quan).
Bộ Khoa học và Công nghệ thông báo để Quý Công ty biết.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
DANH MỤC
LINH KIỆN Ô TÔ CON
Danh Mục theo QĐ 20 |
Danh Mục của BMV |
Tên cụm và linh kiện |
1 |
1 |
Két nước |
2 |
2 |
Cụm động cơ - Hộp số |
3 |
3 |
Cụm trục cạc đăng |
4 |
4 |
Cụm cầu sau |
5 |
5 |
Bộ giảm sóc ống |
6 |
6 |
Vành bánh xe |
7 |
7 |
ống xả |
8 |
8 |
Thùng nhiên liệu |
9 |
9 |
ắc quy |
10 |
10 |
Lốp |
11 |
11 |
Cụm thân xe |
11.1 |
11.1 |
Nắp đậy mũi xe |
11.2 |
11.2 |
Tấm che cạnh xe |
11.3 |
11.3 |
Nắp sau xe |
12 |
12 |
Vô lăng lái |
13 |
13 |
Tấm che két nước |
15 |
15 |
Chắn bảo hiểm trước |
18 |
18 |
Chắn bảo hiểm sau |
20 |
20 |
Lưng ghế phụ |
21 |
21 |
Đệm ghế phụ |
22 |
22 |
Lưng ghế lái xe |
23 |
23 |
Đệm ghế lái xe |
24 |
24 |
Đệm khách |
34 |
34 |
Gioăng cửa trước |
38 |
38 |
Cửa trước |
39 |
39 |
Cửa sau |
41 |
41 |
Gương bên phải |
43 |
43 |
Hệ thống dây điện |
44 |
44 |
Bảng điện |
16 |
16 |
Cụm đèn pha |
47 |
47 |
Đèn tín hiệu trước |
48 |
48 |
Đèn tín hiệu sau |
50 |
50 |
Gioăng cửa sau |
51 |
51 |
Cụm cầu sau |