Công văn 2313/SGDĐT-KTKĐ năm 2021 về hướng dẫn đăng ký nhập học lớp 10 trung học phổ thông năm học 2021-2022 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 2313/SGDĐT-KTKĐ
Ngày ban hành 23/08/2021
Ngày có hiệu lực 23/08/2021
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Nguyễn Văn Hiếu
Lĩnh vực Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2313/SGDĐT-KTKĐ
Về hướng dẫn đăng ký nhập học lớp 10 trung học phổ thông năm học 2021 - 2022.

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 8 năm 2021

 

Kính gửi:

- Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Thủ Đức, quận, huyện;
- Hiệu trưởng trường trung học phổ thông.

Căn cứ Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về điều chỉnh thời gian và phương án tuyn sinh vào các lớp đầu cấp năm học 2021 - 2022.

Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn việc đăng ký nhập học lớp 10 trung học phổ thông năm học 2021 - 2022 như sau:

I. NGÀY CÔNG BỐ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10

Ngày công bố tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2021-2022 (bao gồm học sinh xét tuyển 3 nguyện vọng thường và học sinh thuộc diện tuyển thẳng) trên toàn thành ph là ngày 23 tháng 8 năm 2021.

Bảng điểm chuẩn của các trường trung học phổ thông được thông tin trên website www.hcm.edu.vn của Sở Giáo dục và Đào tạo. Phụ huynh học sinh, học sinh đối chiếu với điểm xét tuyển trên Phiếu báo điểm xét tuyển lớp 10 trung học phổ thông năm học 2021 - 2022 để biết được thí sinh trúng tuyển vào trường theo thứ tự nguyện vọng 1, 2, 3 đã đăng ký.

Danh sách học sinh được tuyển thẳng đã được gửi về các Phòng Giáo dục và Đào tạo. Phòng Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thông tin đến các trường trung học cơ sở danh sách học sinh của trường được xét tuyển thẳng.

II. ĐĂNG KÝ NHẬP HỌC

- Thời gian đăng ký nhập học: từ ngày 24 tháng 8 năm 2021 đến 16 gi 30 ngày 27 tháng 8 năm 2021.

- Đăng ký nhập học theo hình thức trực tuyến (theo hướng dẫn cụ thể của trường Trung học phổ thông).

- Thí sinh chuẩn bị bản scan (ảnh chụp) Phiếu báo điểm xét tuyển lớp 10 trung học phổ thông năm học 2021 - 2022. Các loại hồ sơ bản chính sẽ nộp bổ sung trực tiếp khi có thông báo.

- Ngày 28 tháng 8 năm 2021, Hội đồng tuyển sinh của trường hợp để tổng kết việc học sinh đăng ký nhập học bao gồm thí sinh nộp 3 nguyện vọng thường, tuyn thẳng (nếu có) và gửi danh sách in ra từ hệ thống tuyển sinh 10 đã được Hội đồng tuyển sinh về Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục - Sở Giáo dục và Đào tạo trước 16 giờ cùng ngày (cách thức nộp sẽ thông báo sau).

III. LƯU Ý

- Tuyệt đối không đổi nguyện vọng sau khi công bố kết quả tuyển sinh.

- Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Thủ Đức, quận, huyện; Hiệu trưởng các trường Trung học phổ thông không nhận đơn cũng như không đề xuất việc xin thay đổi nguyện vọng của học sinh.

- Các trường Trung học phổ thông chỉ tiếp nhận việc đăng ký của thí sinh có tên trong Danh sách trúng tuyển 3 NV thường, Danh sách tuyển thng (nếu có) của đơn vị mình.

- Học sinh thuộc diện xét tuyển thẳng chỉ được chọn 1 trong hai hình thức là xét tuyn 3 nguyện vọng thường hoặc diện tuyển thẳng.

Sở Giáo dục và Đào tạo đề nghị Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Thủ Đức, quận, huyện; Hiệu trưởng các trường Trung học phthông thực hiện đúng hướng dẫn trên./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Ban Giám đốc;
- Các Phòng, ban Sở GD&ĐT;

- Lưu: VP, KTKĐ (M).

GIÁM ĐỐC




Nguyễn Văn Hiếu

 

ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

năm học 2021-2022

STT

MÃ TRƯỜNG

TÊN TRƯỜNG

TÊN QUN

ĐIM NV1

ĐIM NV2

ĐIM NV3

1

01FA01

THPT Trưng Vương

Quận 1

24.1

24.3

24.9

2

01FA02

THPT Bùi Thị Xuân

Quận 1

24.4

24.7

25.2

3

01FB01

THPT Ten Lơ Man

Quận 1

21.5

21.7

21.8

4

01HA04

THPT Năng khiếu TDTT

Quận 1

18

18.2

19

5

01HB05

THPT Lương Thế Vinh

Quận 1

23.8

24.2

24.6

6

02FA01

THPT Giồng Ông Tố

KV1-TP ThĐức

21

21.4

21.6

7

02HA01

THPT ThThiêm

KV1-TP Thủ Đức

18.2

18.5

18.7

8

03FA01

THPT Lê Quý Đôn

Quận 3

24.4

24.9

25.2

9

03FA02

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Quận 3

25.3

25.5

26

10

03FA03

THPT Lê Thị Hồng Gấm

Quận 3

18.5

19

19.4

11

03FB02

THPT Marie Curie

Quận 3

22.8

23.2

23.3

12

03HB12

THPT Nguyễn Thị Diệu

Quận 3

20.2

20.6

20.8

13

04FA01

THPT Nguyễn Trãi

Quận 4

18.1

18.5

18.8

14

04HA01

THPT Nguyễn Hữu Thọ

Quận 4

20

20.5

20.6

15

05EA02

Trung học thực hành Sài Gòn

Quận 5

22.9

23.2

24

16

05FA02

THPT Hùng Vương

Quận 5

21.9

22

22.5

17

05FA04

Trung học Thực hành - ĐHSP

Quận 5

25

25.2

25.4

18

05FB01

THPT Trần Khai Nguyên

Quận 5

23.6

24

24.2

19

05HB01

THPT Trần Hữu Trang

Quận 5

18.3

18.7

19

20

06FA01

THPT Mạc Đĩnh Chi

Quận 6

25.2

25.4

25.9

21

06FA02

THPT Bình Phú

Quận 6

23.6

23.8

24.5

22

06FA03

THPT Nguyễn Tất Thành

Quận 6

21.1

21.4

21.6

23

06FA04

THPT Phạm Phú Thứ

Quận 6

20

20.4

20.6

24

07FA01

THPT Lê Thánh Tôn

Quận 7

22.2

22.5

22.7

25

07FA02

THPT Tân Phong

Quận 7

18.4

18.5

18.8

26

07HA01

THPT Ngô Quyền

Quận 7

24.7

24.8

25

27

07HB01

THPT Nam Sài Gòn

Quận 7

21.8

22.1

22.3

28

08FA01

THPT Lương Văn Can

Quận 8

18.9

19.2

19.6

29

08FA02

THPT Ngô Gia Tự

Quận 8

17

17.3

17.6

30

08FA03

THPT Tạ Quang Bửu

Quận 8

20.7

21.2

21.5

31

08FA04

THPT Nguyễn Văn Linh

Quận 8

17.4

17.6

18

32

08FA05

THPT Võ Văn Kiệt

Quận 8

20.4

20.6

20.8

33

08HA01

THPT Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định

Quận 8

18

18.6

18.7

34

09FA01

THPT Nguyễn Huệ

KV2-TP Thủ Đức

20.9

21

21.3

35

09FA02

THPT Phước Long

KV2-TP ThĐức

20.5

20.8

21.4

36

09FA03

THPT Long Trường

KV2-TP ThĐức

17.2

17.3

18.2

37

09FA04

THPT Nguyễn Văn Tăng

KV2-TP Thủ Đức

16.8

17

17.7

38

09FA05

THPT Dương Văn Thì

KV2-TP Thủ Đức

19.7

20

20.5

39

10FA01

THPT Nguyễn Khuyến

Quận 10

21.7

22

22.1

40

10FA02

THPT Nguyễn Du

Quận 10

23.5

24.1

24.5

41

10FB01

THPT Nguyễn An Ninh

Quận 10

19.1

19.3

19.6

42

10HB01

THCS và THPT Diên Hồng

Quận 10

19

19.2

20.1

43

10HB43

THCS và THPT Sương Nguyệt Anh

Quận 10

18.3

18.5

19.3

44

11FA01

THPT Nguyễn Hiền

Quận 11

22.4

22.6

22.9

45

11FA02

THPT Trần Quang Khải

Quận 11

20.4

20.6

20.8

46

11FB01

THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Quận 11

19.4

19.8

19.9

47

12FA01

THPT Võ Trường Ton

Quận 12

22.9

23.3

23.6

48

12FA02

THPT Trường Chinh

Quận 12

21

21.2

21.8

49

12HA01

THPT Thạnh Lộc

Quận 12

20

20.2

20.3

50

13FA01

THPT Thanh Đa

Quận Bình Thạnh

18.7

19.2

19.6

51

13FA02

THPT Võ Thị Sáu

Quận Bình Thạnh

23.1

23.6

24

52

13FA03

THPT Gia Định

Quận Bình Thạnh

25.8

26.3

26.8

53

13FA04

THPT Phan Đăng Lưu

Quận Bình Thạnh

19.1

19.4

19.6

54

13FA05

THPT Trần Văn Giàu

Quận Bình Thạnh

19.8

20.2

20.7

55

13FB01

THPT Hoàng Hoa Thám

Quận Bình Thạnh

22.3

22.5

22.7

56

14FA01

THPT Gò Vấp

Quận Gò Vấp

20.8

21.4

21.9

57

14FA02

THPT Nguyễn Công Trứ

Quận Gò Vấp

24

24.2

24.5

58

14FA03

THPT Trần Hưng Đạo

Quận Gò Vấp

23.3

23.6

23.9

59

14FB03

THPT Nguyễn Trung Trực

Quận Gò Vấp

20.9

21.3

21.5

60

15FA01

THPT Phú Nhuận

Quận Phú Nhuận

25.4

25.7

26

61

15FB02

THPT Hàn Thuyên

Quận Phú Nhuận

19.6

20.1

20.4

62

16FA01

THPT Tân Bình

Quận Tân Bình

22.8

23.1

23.2

63

16FA18

THPT Nguyễn Chí Thanh

Quận Tân Bình

22.8

23

23.2

64

16FA19

THPT Trần Phú

Quận Tân Phú

25.3

25.4

26

65

16FA20

THPT Nguyễn Thượng Hiền

Quận Tân Bình

26.3

26.5

27

66

16FB21

THPT Nguyễn Thái Bình

Quận Tân Bình

21.1

21.5

21.6

67

17FA01

THPT Nguyễn Hữu Huân

KV3-TP Thủ Đức

25.9

26.3

26.6

68

17FA02

THPT Thủ Đức

KV3-TP Thủ Đức

24.4

24.8

25

69

17FA03

THPT Tam Phú

KV3-TP Thủ Đức

22

22.2

22.4

70

17FA04

THPT Hiệp Bình

KV3-TP Thủ Đức

19.1

19.4

19.7

71

17FA05

THPT Đào Sơn Tây

KV3-TP ThĐức

17.8

18.1

18.4

72

17FA06

THPT Linh Trung

KV3-TP ThĐức

20.4

20.6

20.9

73

17FA07

THPT Bình Chiểu

KV3-TP Thủ Đức

18.1

18.5

18.8

74

18FA01

THPT Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

17.6

18

18.4

75

18FA04

THPT Tân Túc

Huyện Bình Chánh

18

18.3

18.6

76

18FA05

THPT Vĩnh Lộc B

Huyện Bình Chánh

18.8

19

19.8

77

18FA06

THPT Năng khiếu TDTT huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

17

17.2

17.6

78

18FA07

THPT Phong Phú

Huyện Bình Chánh

15.5

15.6

15.8

79

18HA02

THPT Lê Minh Xuân

Huyện Bình Chánh

18.6

18.9

19.2

80

18HA03

THPT Đa Phước

Huyện Bình Chánh

17

17.2

17.8

81

19EA07

THCS và THPT Thạnh An

Huyện Cần Giờ

15

15.5

16

82

19FA01

THPT Bình Khánh

Huyện Cần Giờ

16

16.5

17

83

19FA02

THPT Cần Thạnh

Huyện Cần Giờ

15

15.5

16

84

19FA03

THPT An Nghĩa

Huyện Cần Gi

15.3

15.5

15.8

85

20FA01

THPT Củ Chi

Huyện Củ Chi

21.8

22

22.4

86

20FA02

THPT Quang Trung

Huyện Củ Chi

19.6

19.8

20.4

87

20FA03

THPT An Nhơn Tây

Huyện Củ Chi

19

19.2

19.4

88

20FA04

THPT Trung Phú

Huyện Củ Chi

20.5

21

21.5

89

20FA05

THPT Trung Lập

Huyện C Chi

18.5

18.8

19.1

90

20FA06

THPT Phú Hòa

Huyện C Chi

19.2

19.4

19.8

91

20FA07

THPT Tân Thông Hội

Huyện Củ Chi

20.5

21

21.4

92

21FA01

THPT Nguyễn Hữu Cầu

Huyện Hóc Môn

25.1

25.5

25.8

93

21FA02

THPT Lý Thường Kiệt

Huyện Hóc Môn

24.2

24.5

24.8

94

21FA03

THPT Bà Điểm

Huyện Hóc Môn

23

23.3

23.5

95

21FA04

THPT Nguyễn Văn Cừ

Huyện Hóc Môn

20.2

20.4

20.8

96

21FA05

THPT Nguyễn Hữu Tiến

Huyện Hóc Môn

21.7

22

22.2

97

21FA06

THPT Phạm Văn Sáng

Huyện Hóc Môn

21.3

21.5

22.2

98

21FA07

THPT Hồ Thị Bi

Huyện Hóc Môn

21.4

21.9

22.4

99

22FA01

THPT Long Thới

Huyện Nhà Bè

18.9

19.3

19.5

100

22FA02

THPT Phước Kin

Huyện Nhà Bè

17

17.3

17.6

101

22FA03

THPT Dương Văn Dương

Huyện Nhà Bè

18.8

19

19.2

102

23FA01

THPT Tây Thạnh

Quận Tân Phú

23.6

23.9

24.3

103

23FA02

THPT Lê Trọng Tấn

Quận Tân Phú

22.2

22.5

22.8

104

24FA01

THPT Vĩnh Lộc

Quận Bình Tân

20.3

20.6

20.8

105

24FA02

THPT Nguyễn Hữu Cảnh

Quận Bình Tân

21.4

21.9

22.4

106

24FA03

THPT Bình Hưng Hòa

Quận Bình Tân

21.3

21.6

21.9

107

24FA04

THPT Bình Tân

Quận Bình Tân

19.3

19.4

20

108

24HA01

THPT An Lạc

Quận Bình Tân

19.8

20.1

20.4