Công văn 23/CP-KTN về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia do Chính phủ ban hành

Số hiệu 23/CP-KTN
Ngày ban hành 23/02/2012
Ngày có hiệu lực 23/02/2012
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/CP-KTN
V/v phân bổ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia

Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2012

 

Kính gửi:

- Các Bộ: Quốc phòng, Công an;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

Thực hiện Nghị quyết số 17/2011/QH13 ngày 22 tháng 11 năm 2011 của kỳ họp thứ 2 Quốc hội khóa XIII về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng 5 năm (2011 – 2015) cấp quốc gia, Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia cho Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương như các phụ lục đính kèm.

Bộ Quốc phòng, Bộ Công an thực hiện lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng 5 năm (2011 – 2015) cho mục đích quốc phòng, an ninh và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện việc lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng 5 năm (2011-2015) cấp tỉnh, trình Chính phủ xét duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và đảm bảo các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phân bổ.

Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lập, trình quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng 5 năm (2011 – 2015) theo quy định của pháp luật về đất đai.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- VPCP: BTCN, PCN Văn Trọng Lý, các Vụ: PL, TH;
- Lưu VT, KTN (4).

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

820.939

798.319

1

Đất trồng lúa

57.340

58.907

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

12.617

12.137

2

Đất rừng phòng hộ

423.113

407.156

3

Đất rừng đặc dụng

45.900

46.039

4

Đất rừng sản xuất

168.092

171.784

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.400

1.227

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

34.652

30.351

1

Đất quốc phòng

1.533

1.619

2

Đất an ninh

677

639

3

Đất khu công nghiệp

200

100

4

Đất phát triển hạ tầng

11.898

10.024

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

51

39

 

Đất cơ sở y tế

73

57

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

532

460

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

307

137

5

Đất có di tích, danh thắng

197

190

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

110

70

7

Đất ở tại đô thị

1.040

918

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

100.699

127.620

2

Diện tích đưa vào sử dụng

74.589

47.668

 

PHỤ LỤC SỐ 02

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

633.115

581.980

1

Đất trồng lúa

35.570

34.526

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

8.950

8.417

2

Đất rừng phòng hộ

348.766

338.150

3

Đất rừng đặc dụng

41.300

37.701

4

Đất rừng sản xuất

81.452

72.322

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

670

618

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

39.544

35.387

1

Đất quốc phòng

3.887

3.294

2

Đất an ninh

61

61

3

Đất khu công nghiệp

400

200

4

Đất phát triển hạ tầng

16.300

13.177

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

64

61

 

Đất cơ sở y tế

85

59

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

474

382

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

53

28

5

Đất có di tích, danh thắng

60

44

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

58

45

7

Đất ở tại đô thị

780

698

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

234.220

289.511

2

Diện tích đưa vào sử dụng

153.478

98.187

 

PHỤ LỤC SỐ 03

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1.076.470

1.008.333

1

Đất trồng lúa

35.600

36.351

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

10.450

9.974

2

Đất rừng phòng hộ

429.657

418.689

3

Đất rừng đặc dụng

59.000

54.778

4

Đất rừng sản xuất

277.433

247.174

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

2.425

2.436

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

77.038

72.096

1

Đất quốc phòng

5.054

4.546

2

Đất an ninh

599

574

3

Đất khu công nghiệp

300

150

4

Đất phát triển hạ tầng

22.709

19.698

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

115

98

 

Đất cơ sở y tế

108

96

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

1.055

951

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

228

161

5

Đất có di tích, danh thắng

33

33

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

337

258

7

Đất ở tại đô thị

1.395

1.207

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

263.936

337.015

2

Diện tích đưa vào sử dụng

201.496

128.417

 

PHỤ LỤC SỐ 04

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

363.730

359.843

1

Đất trồng lúa

27.150

28.372

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

19.000

19.156

2

Đất rừng phòng hộ

119.050

116.743

3

Đất rừng đặc dụng

43.000

37.779

4

Đất rừng sản xuất

139.996

141.249

5

Đất làm muối

0

0

6

Đất nuôi trồng thủy sản

2.057

1.869

II

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

73.100

67.975

1

Đất quốc phòng

4.427

4.281

2

Đất an ninh

449

449

3

Đất khu công nghiệp

1.616

700

4

Đất phát triển hạ tầng

19.506

18.373

 

Trong đó:

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

118

108

 

Đất cơ sở y tế

95

78

 

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

789

673

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

614

381

5

Đất có di tích, danh thắng

90

89

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

189

141

7

Đất ở tại đô thị

1.684

1.496

III

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

1

Đất chưa sử dụng còn lại

24.039

33.051

2

Diện tích đưa vào sử dụng

24.741

15.729

 

[...]