Công văn 2241/BHXH-CST về thay đổi thông tin cơ sở khám chữa bệnh các tỉnh/thành phố năm 2021 do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 2241/BHXH-CST |
Ngày ban hành | 18/06/2021 |
Ngày có hiệu lực | 18/06/2021 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Phan Văn Mến |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT
NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2241/BHXH-CST |
TP.Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 6 năm 2021 |
Kính gửi: |
- Các đơn vị sử dụng lao động trên địa bàn Thành
phố; |
Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh thông báo thay đổi thông tin các cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế (BHYT) tại các tỉnh/thành phố năm 2021, như sau:
1. Nhận khám chữa bệnh BHYT:
STT |
Tên tỉnh |
Mã cơ sở KCB |
Tên cơ sở KCB |
Ghi chú |
1 |
Khánh Hòa |
56-197 |
Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn - Nha Trang |
Được cấp |
2 |
Bình Dương |
74-031 |
PKĐK khu vực An Bình thuộc TTYT TP Dĩ An |
Được cấp |
3 |
Phú Thọ |
25-361 |
TYT xã Bình Phú |
Được cấp |
4 |
Phú Thọ |
25-362 |
TYT xã Hợp Nhất |
Được cấp |
5 |
Phú Thọ |
25-363 |
TYT xã Hùng Xuyên |
Được cấp |
6 |
Phú Thọ |
25-364 |
TYT xã Phú Lâm |
Được cấp |
7 |
Phú Thọ |
25-365 |
TYT xã Tứ Hiệp |
Được cấp |
8 |
Phú Thọ |
25-366 |
TYT thị trấn Cẩm Khê |
Được cấp |
9 |
Phú Thọ |
25-367 |
TYT xã Minh Tân |
Được cấp |
10 |
Phú Thọ |
25-368 |
TYT xã Hùng Việt |
Được cấp |
11 |
Phú Thọ |
25-369 |
TYT xã Đồng Trung |
Được cấp |
12 |
Phú Thọ |
25-370 |
TYT xã Dân Quyền |
Được cấp |
13 |
Phú Thọ |
25-371 |
TYT xã Vạn Xuân |
Được cấp |
14 |
Phú Thọ |
25-372 |
TYT xã Bắc Sơn |
Được cấp |
15 |
Phú Thọ |
25-373 |
TYT xã Lam Sơn |
Được cấp |
16 |
Phú Thọ |
25-374 |
TYT xã Phùng Nguyên |
Được cấp |
17 |
Phú Thọ |
25-375 |
TYT xã Quảng Yên |
Được cấp |
18 |
Quảng Nam |
49-904 |
PKĐK An Hiền |
Được cấp |
19 |
Quảng Nam |
49-910 |
PKĐK Nam Việt |
Được cấp |
20 |
Nghệ An |
40-594 |
PKĐK tư nhân Đông Hiếu |
Được cấp |
21 |
Nghệ An |
40-591 |
PKĐK tư nhân Anh Thái |
Được cấp |
22 |
Cần Thơ |
92-134 |
PKĐK Vạn Hạnh Cần Thơ |
Được cấp |
2. Chấm dứt hợp hợp đồng:
STT |
Tên tỉnh |
Mã cơ sở KCB |
Tên cơ sở KCB |
Ghi chú |
1 |
Phú Thọ |
25-046 |
TYT xã Tân Đức |
Không nhận |
2 |
Phú Thọ |
25-064 |
TYT phường Trường Thịnh |
Không nhận |
3 |
Phú Thọ |
25-075 |
TYT xã Đông Khê |
Không nhận |
4 |
Phú Thọ |
25-076 |
TYT xã Nghinh Xuyên |
Không nhận |
5 |
Phú Thọ |
25-077 |
TYT xã Hùng Quan |
Không nhận |
6 |
Phú Thọ |
25-080 |
TYT xã Phương Trung |
Không nhận |
7 |
Phú Thọ |
25-081 |
TYT xã Quế Lâm |
Không nhận |
8 |
Phú Thọ |
25-085 |
TYT xã Phong Phú |
Không nhận |
9 |
Phú Thọ |
25-088 |
TYT xã Hữu Đô |
Không nhận |
10 |
Phú Thọ |
25-089 |
TYT xã Đại Nghĩa |
Không nhận |
11 |
Phú Thọ |
25-091 |
TYT xã Phú Thứ |
Không nhận |
12 |
Phú Thọ |
25-104 |
TYT xã Hậu Bổng |
Không nhận |
13 |
Phú Thọ |
25-105 |
TYT xã Đan Hà |
Không nhận |
14 |
Phú Thọ |
25-107 |
TYT xã Lệnh Khanh |
Không nhận |
15 |
Phú Thọ |
25-108 |
TYT xã Phụ Khánh |
Không nhận |
16 |
Phú Thọ |
25-109 |
TYT xã Liên Phương |
Không nhận |
17 |
Phú Thọ |
25-112 |
TYT xã Động Lâm |
Không nhận |
18 |
Phú Thọ |
25-113 |
TYT xã Lâm Lợi |
Không nhận |
19 |
Phú Thọ |
25-117 |
TYT xã Quân Khê |
Không nhận |
20 |
Phú Thọ |
25-118 |
TYT xã Y Sơn |
Không nhận |
21 |
Phú Thọ |
25-120 |
TYT xã Cáo Điền |
Không nhận |
22 |
Phú Thọ |
25-123 |
TYT xã Chuế Lưu |
Không nhận |
23 |
Phú Thọ |
25-130 |
TYT xã Chính Công |
Không nhận |
24 |
Phú Thọ |
25-133 |
TYT xã Mai Tùng |
Không nhận |
25 |
Phú Thọ |
25-134 |
TYT xã Vụ Cầu |
Không nhận |
26 |
Phú Thọ |
25-136 |
TYT xã Thanh Vân |
Không nhận |
27 |
Phú Thọ |
25-140 |
TYT xã Thái Ninh |
Không nhận |
28 |
Phú Thọ |
25-142 |
TYT xã Năng Yên |
Không nhận |
29 |
Phú Thọ |
25-143 |
TYT xã Yển Khê |
Không nhận |
30 |
Phú Thọ |
25-145 |
TYT xã Quảng Nạp |
Không nhận |
31 |
Phú Thọ |
25-146 |
TYT xã Vũ Yến |
Không nhận |
32 |
Phú Thọ |
25-147 |
TYT xã Yên Nội |
Không nhận |
33 |
Phú Thọ |
25-148 |
TYT xã Phương Lĩnh |
Không nhận |
34 |
Phú Thọ |
25-152 |
TYT xã Thanh Xá |
Không nhận |
35 |
Phú Thọ |
25-174 |
TYT xã Bình Bộ |
Không nhận |
36 |
Phú Thọ |
25-176 |
TYT xã Tử Đà |
Không nhận |
37 |
Phú Thọ |
25-179 |
TYT xã Vĩnh Phú |
Không nhận |
38 |
Phú Thọ |
25-198 |
TYT thị trấn Sông Thao |
Không nhận |
39 |
Phú Thọ |
25-202 |
TYT xã Phương Xá |
Không nhận |
40 |
Phú Thọ |
25-204 |
TYT xã Đồng Cam |
Không nhận |
41 |
Phú Thọ |
25-206 |
TYT xã Phùng Xá |
Không nhận |
42 |
Phú Thọ |
25-207 |
TYT xã Sơn Nga |
Không nhận |
43 |
Phú Thọ |
25-208 |
TYT xã Sai Nga |
Không nhận |
44 |
Phú Thọ |
25-213 |
TYT xã Thanh Nga |
Không nhận |
45 |
Phú Thọ |
25-221 |
TYT xã Tình Cương |
Không nhận |
46 |
Phú Thọ |
25-223 |
TYT xã Hiền Đa |
Không nhận |
47 |
Phú Thọ |
25-226 |
TYT xã Cát Trù |
Không nhận |
48 |
Phú Thọ |
25230 |
TYT xã Vực Trường |
Không nhận |
49 |
Phú Thọ |
25-232 |
TYT xã Hương Nha |
Không nhận |
50 |
Phú Thọ |
25-234 |
TYT xã Xuân Quang |
Không nhận |
51 |
Phú Thọ |
25-235 |
TYT xã Tứ Mỹ |
Không nhận |
52 |
Phú Thọ |
25-236 |
TYT xã Văn Lương |
Không nhận |
53 |
Phú Thọ |
25-237 |
TYT xã Hùng Đô |
Không nhận |
54 |
Phú Thọ |
25-238 |
TYT xã Phương Thịnh |
Không nhận |
55 |
Phú Thọ |
25-239 |
TYT xã Tam Cường |
Không nhận |
56 |
Phú Thọ |
25-240 |
TYT xã Cổ Tiết |
Không nhận |
57 |
Phú Thọ |
25-246 |
TYT xã Hồng Đà |
Không nhận |
58 |
Phú Thọ |
25-247 |
TYT xã Dậu Dương |
Không nhận |
59 |
Phú Thọ |
25-248 |
TYT xã Thượng Nông |
Không nhận |
60 |
Phú Thọ |
25-258 |
TYT xã Hợp Hải |
Không nhận |
61 |
Phú Thọ |
25-259 |
TYT xã Sơn Dương |
Không nhận |
62 |
Phú Thọ |
25-261 |
TYT xã Kinh Kệ |
Không nhận |
63 |
Phú Thọ |
25-314 |
TYT xã Đồng Luận |
Không nhận |
64 |
Phú Thọ |
25-316 |
TYT xã Trung Thịnh |
Không nhận |
65 |
Phú Thọ |
25-317 |
TYT xã Trung Nghĩa |
Không nhận |
66 |
Phú Thọ |
25-318 |
TYT xã Phượng Mao |
Không nhận |
67 |
Phú Thọ |
25-319 |
TYT xã Yến Mao |
Không nhận |
|
GIÁM ĐỐC |