BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ
VIỆT NAM
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1748/TCĐBVN-KHĐT
V/v xây dựng kế hoạch bảo trì
công trình đường bộ năm 2016.
|
Hà Nội,
ngày 10 tháng 04 năm 2015
|
Kính
gửi:
|
- Các Cục QLĐB: I, II, III, IV;
- Các Sở GTVT được ủy thác quản lý quốc lộ;
- Các Ban QLDA 3, 4, 5 và 8.
|
Thực hiện Thông tư số
52/2013/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải về quản lý,
khai thác và bảo trì công trình đường bộ và Quyết định số 2988/QĐ-BGTVT ngày
06/8/2014 của Bộ GTVT về việc ban hành Quy định về lập, phê duyệt và tổ chức thực
hiện kế hoạch bảo trì hệ thống quốc lộ được Bộ GTVT giao Tổng cục Đường bộ Việt
Nam; Tổng cục ĐBVN yêu cầu các Cục Quản lý Đường bộ, các Sở Giao thông vận tải
và các Ban QLDA (sau đây gọi tắt là các đơn vị) xây dựng kế hoạch bảo
trì công trình đường bộ năm 2016 với các nội dung như sau:
I. Thu thập dữ liệu hiện trạng quốc
lộ:
Để phục vụ việc xây dựng và bảo vệ kế
hoạch bảo trì công trình đường bộ năm 2016, các đơn vị thực hiện thu thập dữ liệu
hiện trạng quốc lộ, bao gồm:
- Rà soát, cập nhật cơ sở dữ liệu đường
bộ, đảm bảo phản ánh đầy đủ, chính xác hiện trạng kỹ thuật và nhu cầu đầu tư
trên các quốc lộ (bao gồm: hiện trạng kỹ thuật, mức độ hư hỏng, lưu lượng
xe, năm đưa vào khai thác hoặc đại tu gần nhất....), báo cáo theo biểu mẫu
01 và 02 kèm theo.
- Lập bình đồ duỗi thẳng cho từng quốc
lộ thể hiện tình hình sửa chữa trong các năm 2014, 2015 và nhu cầu sửa chữa năm
2016.
- Thực hiện thu thập dữ liệu bổ sung
bằng hình ảnh (quay phim và chụp ảnh...), với tiêu chuẩn hình ảnh và nội
dung thông tin thu thập được quy định cụ thể tại biểu mẫu 03 kèm theo.
II. Nội dung xây dựng kế hoạch bảo
trì công trình đường bộ:
Các đơn vị thực hiện xây dựng kế hoạch
nhu cầu bảo trì công trình đường bộ và kế hoạch bảo trì công trình đường bộ năm
2016 như sau:
1. Kế hoạch nhu cầu bảo trì
công trình đường bộ:
a. Bảo dưỡng thường xuyên (BDTX):
- Đối với các tuyến đã có ký hợp đồng
BDTX (3 năm): Kinh phí BDTX lấy theo giá trị hợp đồng đã ký (của năm 2016).
- Đối với các tuyến đang đấu thầu
BDTX (3 năm): Kinh phí BDTX lấy theo giá sản phẩm, dịch vụ
công ích công tác quản lý, BDTX được duyệt (của năm 2016).
- Đối với các tuyến không đấu thầu
BDTX: Kinh phí BDTX lấy bằng giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý,
BDTX năm 2015 được duyệt.
- Đối với các quốc lộ chưa được phê
duyệt giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, BDTX năm 2015 (do mới
nâng lên QL…): Kinh phí BDTX lấy bằng giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác
quản lý, BDTX năm 2015 các quốc lộ tương đương.
b. Sửa chữa định kỳ (SCĐK):
- Căn cứ hiện trạng hư hỏng, xuống cấp
của công trình, các đơn vị xây dựng danh mục công trình sửa chữa mới năm 2016;
trong đó xác định giải pháp sửa chữa, dự kiến khối lượng chủ yếu, chi phí thực
hiện (có diễn giải khái toán kinh phí
theo biểu mẫu 04 kèm theo).
- Sắp xếp thứ tự ưu tiên đầu tư các
danh mục công trình (1, 2..) làm cơ sở lựa chọn danh mục đầu tư phù hợp với khả
năng nguồn vốn. Việc phân loại, sắp xếp mức độ ưu tiên căn cứ theo: Mức độ,
tính chất hư hỏng của công trình; thời gian đưa công trình vào khai thác sử dụng…,
cụ thể:
+ Ưu tiên 1 (ƯT1): Sửa chữa cầu
yếu; xử lý các vị trí điểm đen; sửa chữa nền mặt đường, kết cấu công trình hư hỏng nặng (gây mất ATGT hoặc gây sự cố công trình).
+ Ưu tiên 2 (ƯT2): Các hạng mục
công trình sửa chữa còn lại (bao gồm cả các công trình sửa chữa theo định kỳ
được quy định tại Thông tư số 10/2010/TT-BGTVT ngày 19/4/2010 của Bộ GTVT Quy định
về quản lý và bảo trì đường bộ).
Lưu ý: Đối
với các danh mục đã được cấp thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư trước thời
điểm xây dựng kế hoạch bảo trì công trình đường bộ năm 2016 nhưng chưa được bố
trí vốn để thực hiện trong năm 2015 thì sẽ được rà soát, xác định thứ tự ưu
tiên chung trong kế hoạch bảo trì công trình đường bộ năm 2016.
- Tổng kinh phí dự kiến bố trí cho
các danh mục công trình sửa chữa định kỳ làm mới năm 2016 thuộc mức ƯT1
đối với từng đơn vị tối đa bằng 1,1 lần tổng kinh phí sửa chữa định kỳ của đơn
vị được giao kế hoạch chi năm 2015.
c. Đối với công tác sửa chữa đột xuất:
Tổng hợp công trình, hạng mục công trình đã sửa chữa đột xuất được Tổng cục
ĐBVN phê duyệt hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư để xây dựng kế hoạch bảo trì
công trình đường bộ năm 2016.
d. Chi khác: Tổng hợp danh mục công
trình cần thiết thực hiện phù hợp qui định hiện hành để xây
dựng kế hoạch bảo trì công trình đường bộ năm 2016.
(nội dung KHBT công trình đường bộ
nhu cầu theo biểu mẫu 05 kèm theo)
2. Kế hoạch bảo trì công trình
đường bộ năm 2016:
Để đảm bảo sự chủ động, sát với khả
năng nguồn vốn cấp cho công tác quản lý, bảo trì; Tổng cục ĐBVN xây dựng kế hoạch
bảo trì công trình đường bộ năm 2016 với tổng kinh phí dự kiến là 6.400 tỷ đồng,
trong đó kinh phí phải bố trí cho các nhiệm vụ bảo trì đã xác định (gồm:
BDTX, công trình chuyển tiếp, đột xuất, công tác khác và dự phòng giữ lại chưa
phân bố) là 3.000 tỷ đồng, do đó kinh phí dự kiến còn lại cho công tác SCĐK
làm mới năm 2016 chỉ là 3.400 tỷ đồng trên tổng số chiều dài quốc lộ đang thực
hiện quản lý bảo trì là 17.516km (trung bình suất đầu tư cho SCĐK của 1km đường năm 2016 là 0,194 tỷ đồng/1km). Vì vậy, Tổng cục ĐBVN yêu cầu các đơn vị căn cứ kết
quả xây dựng kế hoạch nhu cầu bảo trì công trình đường bộ nêu trên và khả năng
nguồn vốn, xây dựng kế hoạch bảo trì công trình đường bộ năm 2016 như sau:
- Đối với các công tác BDTX, sửa chữa
đột xuất và chi khác: xây dựng như kế hoạch bảo trì công trình đường bộ nhu cầu.
- Đối với công tác SCĐK: Trên cơ sở
các danh mục công trình sửa chữa thuộc mức ƯT1 trong kế hoạch bảo trì
công trình đường bộ nhu cầu, thực hiện rà soát, xác định các danh mục cấp thiết
phải thực hiện trong năm 2016 để đề xuất trong kế hoạch bảo trì năm 2016.
(nội dung KHBT công trình đường bộ
năm 2016 theo biểu mẫu 06 kèm theo)
3. Tổ chức thực
hiện:
3.1. Các Cục Quản lý đường bộ, các Sở
GTVT (được ủy thác quản lý quốc lộ) và các Ban QLDA: căn cứ hướng dẫn nêu trên
khẩn trương hoàn thành xây dựng kế hoạch bảo trì công trình đường bộ năm 2016 của
đơn vị, gửi về Tổng cục ĐBVN bằng văn bản và gửi File điện tử vào hộp thư:
khdtvra@gmail.com trước ngày 25/4/2015.
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị chịu
trách nhiệm trước Tổng cục ĐBVN chất lượng, tiến độ xây dựng kế hoạch. Tổng cục
ĐBVN sẽ không xem xét, tổng hợp kế hoạch năm 2016 đối với các đơn vị không hoàn
thành xây dựng kế hoạch, gửi về Tổng cục ĐBVN trước ngày 25/4/2015 và không chấp
thuận bổ sung các danh mục công trình không được đơn vị đề xuất trong kế hoạch
bảo trì nêu trên (trừ các công trình đột xuất…).
3.2. Giao Vụ Kế hoạch đầu tư chủ trì,
phối hợp các Vụ: Quản lý bảo trì đường bộ, An toàn giao thông và các đơn vị
liên quan tổ chức kiểm tra, đối chiếu thực tế để tổng hợp, hoàn chỉnh kế hoạch
bảo trì công trình đường bộ năm 2016, báo cáo lãnh đạo Tổng cục ĐBVN trình Bộ
GTVT đúng tiến độ.
Yêu cầu Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
liên quan căn cứ nội dung trên khẩn trương thực hiện và chịu trách nhiệm trước
Tổng cục ĐBVN về kết quả thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ GTVT (để b/c);
- Quỹ BTĐB TW (để b/c);
- Các Phó Tổng Cục trưởng (để c/đ);
- Các Vụ: KHĐT, QLBT ĐB, ATGT (để t/h);
- Lưu VT, KHĐT.
|
TỔNG
CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Văn Huyện
|
Biểu mẫu số: 01
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH HIỆN TRẠNG ĐƯỜNG TRÊN CÁC QUỐC LỘ
ĐƠN VỊ:
TT
|
Tên Quốc lộ
|
Lý trình
(tại Km)
|
Chiều dài
(km)
|
Năm hoàn thành XDCB (hoặc đại tu) đưa vào khai thác gần
nhất
|
Tình hình Dự án XDCB
|
Tình hình sửa chữa tăng cường mặt đường
|
Bnền
(m)
|
Bề rộng mặt đường (Km)
|
Kết cấu mặt đường (Km)
|
Cấp đường (ĐB, MN)
|
Phân loại đường
|
Ghi chú
|
≥ 14m
(4 làn xe)
|
7-14m
|
5-6,9m
|
≤ 5m
|
BTXM
|
Thảm
|
Nhựa
|
Đá dăm
|
Cấp phối
|
I
(ĐB, MN)
|
II
(ĐB, MN)
|
III
(ĐB, MN)
|
IV
(ĐB, MN)
|
Tốt
|
Trung bình
|
Xấu
|
Rất xấu
|
Mô tả tóm tắt hiện trạng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
Ví dụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km180
|
20
|
2009
|
|
|
21
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
ĐB
|
|
|
TB
|
|
|
Mặt đường êm thuận, xuất hiện rạn nứt cục bộ khoảng
5%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số: 02
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH HIỆN TRẠNG CẦU TRÊN CÁC QUỐC LỘ
ĐƠN VỊ:
TT
|
Tên cầu
|
Tên đường
|
Tên sông, suối (Vượt)
|
Địa danh Huyện (thị)
|
Lý trình
(Tại Km)
|
Dự án XDCB liên quan
|
Chiều dài cầu
(m)
|
Chiều rộng cầu
(m)
|
Bề rộng xe chạy
|
Tĩnh không TT
(m)
|
Kết cấu dầm nhịp (nhịp/mét)
|
Kết cấu phần dưới
|
Tải trọng
|
Năm đưa vào khai thác sử dụng
|
Hiện trạng
|
Số nhịp
|
Sơ đồ nhịp
|
Chiều dài (m)
|
BTCT DƯL
|
BTCT
|
Dàn thép
|
I liên hợp
|
Vòm
|
loại khác
|
Mố
|
Trụ
|
|
STT
|
Móng
|
Thân
|
STT
|
Móng
|
Thân
|
Thiết kế
|
Hiện tại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
I
|
Cầu có chiều
dài hơn 300m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cầu có chiều
dài từ 25m đến 300m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cầu có chiều
dài nhỏ hơn 25m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
+ Về hiện trạng: Nêu rõ điều kiện
khai thác, các hư hỏng (nếu có).
BIỂU
MẪU SỐ 03
YÊU
CẦU VỀ THU THẬP DỮ LIỆU HIỆN TRẠNG KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Để có đủ thông tin và chất lượng hình
ảnh phục vụ cho công tác báo cáo, kiểm tra về dữ liệu hiện trạng đường bộ; Tổng
cục ĐBVN yêu cầu các đơn vị thực hiện công tác thu thập dữ liệu hiện trạng KC
HTGT ĐB bằng hình ảnh với các nội dung chính như sau:
1. Thu thập dữ liệu các quốc lộ
1.1. Các dữ liệu
thu thập
- Điểm đầu tuyến, điểm cuối tuyến;
- Các điểm không chế (cọc Km...);
- Các đoạn địa hình đặc biệt: Qua khu
đông dân cư, qua địa hình khó khăn...
1.2. Yêu cầu kỹ thuật thu thập
- Sử dụng máy quay chuyên dụng, đảm bảo
đủ các điều kiện kỹ thuật khi quay (ánh sáng, tầm nhìn…);
- Tốc độ di chuyển: 10 - 25 km/h (tùy
theo chất lượng mặt đường), hạn chế tối đa việc máy quay bị rung,
lắc;
- Đảm bảo chất lượng hình ảnh rõ nét,
không bị giật cục.
2. Các vị trí hư hỏng đề xuất sửa
chữa
2.1. Các dữ liệu
thu thập
- Tổng quan về vị trí hư hỏng (vị trí
điểm hư hỏng trên tuyến, địa hình, địa vật...).
- Phạm vi, mức độ, tính chất hư hỏng
(Dùng sơn trắng đánh dấu các vị trí hư hỏng; gắn lý trình, cự ly chi tiết…).
2.2. Nội
dung và yêu cầu kỹ thuật thu thập
a. Nội dung thu thập:
- Đối với danh mục công trình đề xuất
mức ưu tiên 1: Thực hiện quay phim, ghi hình các vị trí hư hỏng. Mỗi hạng mục
công việc đề xuất sửa chữa phải được trích xuất một đoạn video dài khoảng 01
phút, đảm bảo phản ánh đầy đủ thông tin về mức độ hư hỏng, đủ cơ sở xác định
quy mô và giải pháp sửa chữa.
- Đối với danh mục công trình đề xuất
mức ưu tiên 2, 3: Mỗi hạng mục công việc đề xuất sửa chữa phải chụp 03 ảnh mầu
(kích 20cm x 25cm....), đảm bảo phản ánh các thông tin chủ yếu về mức độ hư hỏng,
có cơ sở xác định quy mô và giải pháp sửa chữa.
b. Yêu cầu kỹ thuật thu thập:
- Sử dụng máy quay và máy ảnh chuyên
dụng; máy quay phải đặt trên hệ chân máy cố định, chắc chắn
để không bị rung lắc đảm bảo chất lượng hình ảnh;
- Thực hiện Zoom từ xa về gần để cho
hình ảnh to, rõ nét các vị trí hư hỏng;
(có mẫu
quay phim kèm theo)
Chú ý:
- File dữ liệu ghi ra đĩa CD
- Đọc được bởi phần mềm Windows Media Player
Biểu mẫu số 04
BIỂU
KHÁI TOÁN KINH PHÍ CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ TRONG KẾ HOẠCH BẢO TRÌ NĂM 2016
ĐƠN
VỊ:
STT
|
CÔNG
TRÌNH
|
KHỐI LƯỢNG
|
ĐƠN
GIÁ SAU THUẾ
(ƯỚC TÍNH)
|
THÀNH
TIỀN
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3x4
|
6
|
I
|
Quốc lộ....
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường
từ Km... Km…
|
|
|
|
|
a
|
Hạng mục công việc chính
|
|
|
|
|
-
|
Đào xử lý móng đường
|
...
m3
|
|
|
|
|
Cấp phối đá dăm loại 1
|
...
m3
|
|
|
|
-
|
BTN 7cm
|
...
m2
|
|
|
|
-
|
Sơn kẻ vạch
|
...
m2
|
|
|
|
-
|
…
|
|
|
|
|
b
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
Cộng (a+b)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa cầu...
|
|
|
|
|
a
|
Hạng mục công việc chính
|
|
|
|
|
-
|
Sửa chữa mặt cầu
|
...m2
|
|
|
|
-
|
Thay thế khe co giãn giăng lược
|
…… md
|
|
|
|
-
|
...
|
|
|
|
|
b
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
Cộng (a+b)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số: 05
KẾ
HOẠCH BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ NHU CẦU NĂM 2016
Đơn
vị: ……….
(Kèm
theo Tờ trình số /TTr-……. ngày /
/2014 của ……)
Đơn vị
tính: triệu đồng
TT
|
Hạng
mục công việc
|
Địa
điểm xây dựng
|
Tình
trạng kỹ thuật hiện hữu
|
Giải
pháp sửa chữa
|
Khối
lượng chủ yếu
|
Dự
kiến chi phí thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Phương thức thực hiện
|
Mức
độ ưu tiên
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
A
|
Bảo dưỡng thường xuyên
|
|
|
|
Km
|
-
|
|
|
|
|
B
|
Sửa chữa định kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình làm mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ưu tiên 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ưu tiên 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ưu tiên 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Công trình đột xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi
tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
Km
|
|
-
|
|
|
|
|
I
|
Đấu thầu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ …..
|
|
|
Km
|
|
|
2015
|
|
1
|
|
II
|
Đặt hàng, giao kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ ………
|
|
|
|
|
-
|
2015
|
|
1
|
|
|
BDTX đường
|
|
|
km
|
|
|
|
|
|
|
|
BDTX cầu
|
|
|
md
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số: 06
KẾ HOẠCH
BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ NĂM 2016
Đơn
vị: ……….
(Kèm
theo Tờ trình số /TTr-……. ngày /
/2014 của …..)
Đơn vị
tính: triệu đồng
TT
|
Hạng
mục công việc
|
Địa
điểm xây dựng
|
Tình
trạng kỹ thuật hiện hữu
|
Giải
pháp sửa chữa
|
Khối
Iượng chủ yếu
|
Dự
kiến chi phí thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Phương thức thực hiện
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
A
|
Bảo dưỡng thường xuyên
|
|
|
|
Km
|
-
|
|
|
|
B
|
Sửa chữa định kỳ (công trình làm mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Công trình đột xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi
tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
Km
|
|
-
|
|
|
|
I
|
Đấu thầu
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ ……
|
|
|
Km
|
|
|
2015
|
|
|
II
|
Đặt hàng, giao kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ ………..
|
|
|
|
|
-
|
2015
|
|
|
|
BDTX đường
|
|
|
km
|
|
|
|
|
|
|
BDTX cầu
|
|
|
md
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
SỬA CHỮA ĐỊNH KỲ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ ……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa hư hỏng ……..
|
|
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CÔNG TRÌNH ĐỘT XUẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CHI KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|