Công văn 1746/LĐTBXH-TCGDNN năm 2022 triển khai Quyết định 1260/QĐ-TTg do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 1746/LĐTBXH-TCGDNN |
Ngày ban hành | 30/05/2022 |
Ngày có hiệu lực | 30/05/2022 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Lê Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Giáo dục |
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1746/LĐTBXH-TCGDNN |
Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2022 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố thuộc trung ương
Thực hiện Quyết định số 1260/QĐ-TTg ngày 19/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình “Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2022 - 2027” (sau đây viết tắt là Chương trình), Quyết định số 1458/QĐ-LĐTBXH ngày 24/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 1260/QĐ-TTg (sau đây viết tắt là Kế hoạch), Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị quý Ủy ban triển khai Chương trình, Kế hoạch trên địa bàn tỉnh, thành phố như sau:
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp; địa chỉ: Tòa nhà Minori, 67A Trương Định, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội; điện thoại: 0243.9740333 (máy lẻ 604); email: pctt.gdnn@molisa.gov.vn) để phối hợp triển khai./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ ĐÃ BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI QUYẾT ĐỊNH SỐ
1260/QĐ-TTg (TÍNH ĐẾN NGÀY 18/5/2022)
(Kèm theo Công văn số 1746/LĐTBXH-TCGDNN ngày 30/5/2022)
TT |
Tên cơ quan, cơ sở |
Kế hoạch triển khai |
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
||
A |
UBND CẤP TỈNH |
28 |
28 |
I |
TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
7 |
7 |
1 |
UBND tỉnh Hà Giang |
|
|
2 |
UBND tỉnh Tuyên Quang |
|
|
3 |
UBND tỉnh Cao Bằng |
509/KH-UBND |
08/03/2022 |
4 |
UBND tỉnh Lạng Sơn |
45/KH-UBND |
01/03/2022 |
5 |
UBND tỉnh Lào Cai |
327/KH-UBND |
17/08/2021 |
6 |
UBND tỉnh Yên Bái |
230/KH-UBND |
30/09/2021 |
7 |
UBND tỉnh Thái Nguyên |
|
|
8 |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
205/KH-UBND |
29/03/2022 |
9 |
UBND tỉnh Phú Thọ |
|
|
10 |
UBND tỉnh Bắc Giang |
1931/KH-UBND |
04/05/2022 |
11 |
UBND tỉnh Hòa Bình |
|
|
12 |
UBND tỉnh Sơn La |
|
|
13 |
UBND tỉnh Điện Biên |
|
|
14 |
UBND tỉnh Lai Châu |
2422/KH-UBND |
11/08/2021 |
II |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
3 |
3 |
15 |
UBND Thành phố Hà Nội |
|
|
16 |
UBND Thành phố Hải Phòng |
71/KH-UBND |
22/03/2022 |
17 |
UBND tỉnh Quảng Ninh |
|
|
18 |
UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
264/KH-UBND |
22/10/2021 |
19 |
UBND tỉnh Hải Dương |
|
|
20 |
UBND tỉnh Hưng Yên |
|
|
21 |
UBND tỉnh Bắc Ninh |
|
|
22 |
UBND tỉnh Hà Nam |
767/KH-UBND |
24/03/2022 |
23 |
UBND tỉnh Nam Định |
|
|
24 |
UBND tỉnh Ninh Bình |
|
|
25 |
UBND tỉnh Thái Bình |
|
|
III |
BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
6 |
6 |
26 |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
221/KH-UBND |
09/10/2021 |
27 |
UBND tỉnh Nghệ An |
|
|
28 |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
342/KH-UBND |
21/09/2021 |
29 |
UBND tỉnh Quảng Bình |
|
|
30 |
UBND tỉnh Quảng Trị |
|
|
31 |
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế |
294/KH-UBND |
23/09/2021 |
32 |
UBND Thành phố Đà Nẵng |
|
|
33 |
UBND tỉnh Khánh Hòa |
|
|
34 |
UBND tỉnh Quảng Nam |
|
|
35 |
UBND tỉnh Quảng Ngãi |
143/KH-UBND |
18/10/2021 |
36 |
UBND tỉnh Bình Định |
|
|
37 |
UBND tỉnh Phú Yên |
|
|
38 |
UBND tỉnh Ninh Thuận |
5621 /KH-UBND |
15/10/2021 |
39 |
UBND tỉnh Bình Thuận |
4357/KH-UBND |
16/11/2021 |
IV |
TÂY NGUYÊN |
3 |
3 |
40 |
UBND tỉnh Đắk Lắk |
54/KH-UBND |
10/03/2022 |
41 |
UBND tỉnh Đắk Nông |
604/KH-UBND |
01/09/2021 |
42 |
UBND tỉnh Gia Lai |
|
|
43 |
UBND tỉnh Kon Tum |
|
|
44 |
UBND tỉnh Lâm Đồng |
6281 /KH-UBND |
01/09/2021 |
V |
ĐÔNG NAM BỘ |
2 |
2 |
45 |
UBND Thành phố Hồ Chí Minh |
1001 /KH-UBND |
05/04/2022 |
46 |
UBND tỉnh Đồng Nai |
|
|
47 |
UBND tỉnh Bình Dương |
|
|
48 |
UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
49 |
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
49/KH-UBND |
25/03/2022 |
50 |
UBND tỉnh Bình Phước |
|
|
VI |
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
7 |
7 |
51 |
UBND tỉnh Long An |
|
|
52 |
UBND tỉnh Tiền Giang |
|
|
53 |
UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
54 |
UBND Thành phố Cần Thơ |
100/KH-UBND |
10/05/2022 |
55 |
UBND tỉnh Hậu Giang |
65/KH-UBND |
22/04/2022 |
56 |
UBND tỉnh Bến Tre |
1140/KH-UBND |
02/03/2022 |
57 |
UBND tỉnh Trà Vinh |
|
|
58 |
UBND tỉnh Sóc Trăng |
50/KH-UBND |
31/03/2022 |
59 |
UBND tỉnh An Giang |
|
|
60 |
UBND tỉnh Đồng Tháp |
361/KH-UBND |
21/12/2021 |
61 |
UBND tỉnh Kiên Giang |
|
|
62 |
UBND tỉnh Bạc Liêu |
150/KH-UBND |
11/10/2021 |
63 |
UBND tỉnh Cà Mau |
59/KH-UBND |
18/03/2022 |
B |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
2 |
2 |
1 |
Sở LĐTBXH tỉnh Quảng Trị |
187/KH-SLĐTBXH |
21/01/2022 |
2 |
Sở LĐTBXH tỉnh Vĩnh Long |
01/KH-SLĐTBXH |
06/01/2022 |
C |
CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
8 |
8 |
I |
TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
4 |
4 |
1 |
Tỉnh Hà Giang |
|
|
D1.1 |
CĐ Kỹ thuật và Công nghệ tỉnh Hà Giang |
06/KH-KT&CN |
11/01/2022 |
6 |
Tỉnh Yên Bái |
|
|
D6.1 |
CĐ Văn hóa nghệ thuật và Du lịch (Yên Bái) |
46/KH-VHNTDL |
21/03/2022 |
9 |
Tỉnh Phú Thọ |
|
|
D9.1 |
CĐ Cơ điện Phú Thọ |
138/KH-CĐPT |
22/03/2022 |
12 |
Tỉnh Sơn La |
|
|
D12.1 |
CĐ Sơn La |
83/KH-CĐSL |
07/04/2022 |
II |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
3 |
3 |
15 |
Thành phố Hà Nội |
|
|
D15.1 |
CĐ Y tế Hà Đông |
94/KH-CĐYT |
17/03/2022 |
D15.2 |
CĐ Kinh tế công nghiệp Hà Nội |
46/KH-CĐKT |
01/04/2022 |
24 |
Tỉnh Ninh Bình |
|
|
D24.1 |
CĐ Cơ điện Xây dựng Việt Xô |
307/KH-CĐVX |
19/04/2022 |
III |
BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
1 |
1 |
31 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
D31.1 |
TTGDNN-GDTX thị xã Hương Trà |
93/KH-GDNN-GDTX |
13/04/2022 |
IV |
TÂY NGUYÊN |
|
|
V |
ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
VI |
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
38 |
38 |