Công văn 1540/BXD-QLN đề nghị báo cáo kết quả thực hiện chương trình xây dựng cụm, tuyến dân cư vượt lũ do Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu | 1540/BXD-QLN |
Ngày ban hành | 11/09/2012 |
Ngày có hiệu lực | 11/09/2012 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Người ký | Nguyễn Trần Nam |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Văn hóa - Xã hội |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1540/BXD-QLN |
Hà Nội, ngày 11 tháng 9 năm 2012 |
Kính gửi: |
- Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang |
Theo tiến độ quy định, Chương trình xây dựng cụm, tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long (giai đoạn 2) phải hoàn thành vào năm 2013. Nhằm kiểm điểm, đánh giá kết quả thực hiện và thống nhất biện pháp đẩy nhanh tiến độ thực hiện, đảm bảo hoàn thành toàn bộ Chương trình vào cuối năm 2013, Bộ Xây dựng sẽ tổ chức Hội nghị giao ban với đại diện các Bộ, ngành liên quan và các tỉnh/thành phố vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long về các nội dung nói trên. Thời gian tổ chức Hội nghị dự kiến vào trung tuần tháng 10/2012 (sẽ có giấy mời sau).
Để có số liệu tổng hợp vào báo cáo chung tại Hội nghị, đề nghị UBND Tỉnh/Thành phố chỉ đạo báo cáo kết quả đã thực hiện và kế hoạch thực hiện các công việc còn lại của Chương trình; đồng thời kiến nghị, đề xuất các biện pháp thực hiện (nội dung báo cáo theo mẫu biểu kèm theo).
Báo cáo đề nghị gửi về Bộ Xây dựng, đồng thời gửi qua địa chỉ Email: hoangcaogiap@gmail.com trước ngày 25/9/2012.
Đề nghị UBND Tỉnh/Thành phố quan tâm, chỉ đạo thực hiện.
Xin trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục kèm theo công văn số: 1540BXD-QLN ngày 11/9/2012 của Bộ Xây dựng
UBND tỉnh/TP……..
BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG CỤM, TUYẾN DÂN CƯ NGẬP LŨ VÀ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CÔNG VIỆC CÒN LẠI
I/ KẾT QUẢ THỰC HIỆN (tính đến ngày tháng năm 2012)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Giai đoạn 1 |
Giai đoạn 2 |
Ghi chú |
|
Tổng số dự án theo kế hoạch đã phê duyệt |
Dự án |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Số dự án cụm, tuyến dân cư |
Dự án |
|
|
|
|
- Số dự án bờ bao |
Dự án |
|
|
|
I |
Công tác tôn nền, đắp bờ bao |
|
|
|
|
1 |
Tổng số dự án đã khởi công |
Dự án |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Số dự án cụm, tuyến dân cư |
Dự án |
|
|
|
|
- Số dự án bờ bao |
Dự án |
|
|
|
2 |
Tổng số dự án đã hoàn thành |
Dự án |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Số dự án cụm, tuyến |
Dự án |
|
|
|
|
- Số dự án bờ bao |
Dự án |
|
|
|
II |
Công tác xây dựng hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng giao thông nội bộ |
|
|
|
|
|
- Số cụm, tuyến phải xây dựng |
Cụm, tuyến |
|
|
|
|
- Số cụm, tuyến đã xây dựng hoàn thành |
Cụm, tuyến |
|
|
|
2 |
Xây dựng hệ thống thoát nước thải |
|
|
|
|
|
- Số cụm, tuyến phải xây dựng |
Cụm, tuyến |
|
|
|
|
- Số cụm, tuyến đã xây dựng hoàn thành |
Cụm, tuyến |
|
|
|
3 |
Xây dựng hệ thống cấp nước |
|
|
|
|
|
- Số cụm, tuyến phải xây dựng |
Cụm, tuyến |
|
|
|
|
- Số cụm, tuyến đã xây dựng hoàn thành |
Cụm, tuyến |
|
|
|
4 |
Xây dựng hệ thống cấp điện sinh hoạt |
|
|
|
|
|
- Số cụm, tuyến phải xây dựng |
Cụm, tuyến |
|
|
|
|
- Số cụm, tuyến đã xây dựng hoàn thành |
Cụm, tuyến |
|
|
|
III |
Công tác xây dựng nhà ở |
|
|
|
|
|
- Số nhà ở cần xây dựng theo kế hoạch |
Căn nhà |
|
|
|
|
- Số nhà ở đã xây dựng xong |
Căn nhà |
|
|
|
IV |
Công tác bố trí dân vào ở |
|
|
|
|
|
- Tổng số hộ cần bố trí theo kế hoạch |
Hộ |
|
|
|
|
- Số hộ dân đã vào ở trong cụm, tuyến |
Hộ |
|
|
|
|
- Số hộ dân trong các bờ bao đã hoàn thành |
Hộ |
|
|
|
V |
Công tác xây dựng bãi rác |
|
|
|
|
|
- Số bãi rác cần xây dựng theo kế hoạch |
Cái |
|
|
|
|
- Số bãi rác đã xây dựng hoàn thành |
Cái |
|
|
|
VI |
Công tác xây dựng kè chống sạt lở |
|
|
|
|
|
- Số cụm, tuyến phải xây dựng kè theo kế hoạch |
Cụm, tuyến |
|
|
|
|
- Số cụm, tuyến đã thực hiện hoàn thành |
Cụm, tuyến |
|
|
|
VII |
Công tác huy động vốn |
|
|
|
|
|
- Vốn Ngân sách TW đã cấp |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
- Vốn Ngân sách địa phương đã bố trí |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
- Vốn vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam để tôn nền |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
- Vốn vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam để xây dựng bãi rác và kè chống sạt lở |
Tỷ đồng |
|
|
|
VIII |
Công tác giải ngân, thanh toán |
|
|
|
|
1 |
Thanh toán vốn tôn nền, đắp bờ bao (kể cả chi phí bồi thường, giải phòng mặt bằng) |
|
|
|
|
|
- Vốn Ngân sách TW |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
- Vốn Ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
- Vốn vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
Tỷ đồng |
|
|
|
2 |
Thanh toán vốn đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật thiết yếu |
|
|
|
|
|
- Vốn Ngân sách TW |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
- Vốn Ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
|
|
|
3 |
Giải ngân vốn vay NHCSXH để làm nhà ở |
|
|
|
|
|
- Số căn nhà được giải ngân |
Căn nhà |
|
|
|
|
- Số vốn đã giải ngân |
Tỷ đồng |
|
|
|
IX |
Công tác quyết toán |
|
|
|
|
1 |
Vốn tôn nền, đắp bờ bao (kể cả chi phí bồi thường, giải phòng mặt bằng) |
|
|
|
|
|
- Vốn Ngân sách TW |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
- Vốn Ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
- Vốn vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
Tỷ đồng |
|
|
|
2 |
Vốn Xây dựng hạ tầng kỹ thuật thiết yếu |
|
|
|
|
|
- Vốn Ngân sách TW |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
- Vốn Ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
|
|
|
II/ NHỮNG KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC
III/ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KHỐI LƯỢNG CÒN LẠI
1. Công tác tôn nền, đắp bờ bao:
- Số dự án còn lại:….
- Dự kiến thời gian hoàn thành:….
2. Công tác xây dựng hạ tầng kỹ thuật thiết yếu:
a) Xây dựng giao thông nội bộ
- Số cụm, tuyến cần xây dựng giao thông nội bộ còn lại:….
- Dự kiến thời gian hoàn thành:…..
b) Xây dựng hệ thống thoát nước thải
- Số cụm, tuyến cần xây dựng hệ thống thoát nước thải còn lại:….
- Dự kiến thời gian hoàn thành:…..