Công văn 1404/TCHQ-GSQL năm 2023 về xử lý tờ khai xuất nhập khẩu tại chỗ do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 1404/TCHQ-GSQL |
Ngày ban hành | 30/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 30/03/2023 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Bắc Hải |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1404/TCHQ-GSQL |
Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2023 |
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.
Theo báo cáo của Cục Hải quan các tỉnh, thành phố về kết quả xử lý các tờ khai xuất nhập khẩu tại chỗ còn tồn đọng trên hệ thống (phụ lục gửi kèm) cho thấy một số đơn vị chưa thực hiện nghiêm túc chỉ đạo của Tổng cục Hải quan dẫn đến tình trạng vẫn còn tồn trên hệ thống và tiếp tục phát sinh nhiều tờ khai chưa được xử lý. Để khắc phục tình trạng trên, yêu cầu Cục Hải quan các tỉnh, thành phố chỉ đạo các Chi cục Hải quan trực thuộc:
1. Nghiêm túc thực hiện các nội dung hướng dẫn của Tổng cục Hải quan tại công văn số 2411/TCHQ-GSQL ngày 24/04/2019, công văn số 346/TCHQ-GSQL ngày 15/01/2020, công văn số 1413/TCHQ-GSQL ngày 26/03/2021, công văn số 1239/TCHQ-GSQL ngày 08/4/2022, công văn số 2011/TCHQ-GSQL ngày 01/06/2022 và công văn số 1454/GSQL-GQ2 ngày 03/10/2023 để phân loại và xử lý các tờ khai còn tồn trên hệ thống, xem xét xử lý trách nhiệm cán bộ, công chức có liên quan theo yêu cầu tại điểm 1 công văn số 1239/TCHQ-GSQL.
2. Báo cáo đúng thời hạn, đúng nội dung yêu cầu tại điểm 1 công văn số 1454/GSQL-GQ2 và báo cáo cụ thể số lượng tờ khai đã hoàn thành xử lý trong kỳ. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc vượt thẩm quyền thì báo cáo cụ thể theo từng tờ khai tồn, trong đó nêu rõ: Lý do tồn đọng, các nội dung đã thực hiện, nội dung vướng mắc và đề xuất biện pháp xử lý cụ thể để Tổng cục Hải quan hướng dẫn chỉ đạo.
3. Chịu trách nhiệm về số liệu báo cáo và để xảy ra tình trạng tồn đọng kéo dài tờ khai không được xử lý trên hệ thống.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các tỉnh, thành phố biết, thực hiện./.
|
TL. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT
QUẢ XỬ LÝ TỜ KHAI XNK TẠI CHỖ (Tháng 03/2023)
(Đính kèm công văn số 1404/TCHQ-GSQL ngày 30/3/2023 của Tổng cục Hải quan)
STT |
Đơn vị hải quan |
Tờ khai Xuất khẩu tại chỗ |
Tờ khai Nhập khẩu tại chỗ |
Công văn báo cáo mới nhất |
|||||||||
Tổng số lượng tờ khai xuất khẩu tại chỗ bị treo trên hệ thống phải rà soát, xử lý |
Tổng số tờ khai xuất khẩu tại chỗ chưa rà soát, phân loại theo hướng dẫn |
Tổng số tờ khai XKTC đã rà soát, phân loại theo hướng dẫn |
Số lượng tờ khai XKTC đã rà soát, phân loại và đang xử lý tiếp |
Số lượng tờ khai XKTC đã rà soát, phân loại và đã kết thúc xử lý |
Tổng số tờ khai NKTC treo trên hệ thống phải rà soát, xử lý |
Tổng số tờ khai NKTC chưa rà soát, phân loại theo hướng dẫn |
Tổng số tờ khai NKTC đã rà soát, phân loại theo hướng dẫn |
Số lượng tờ khai NKTC đã rà soát, phân loại và đang xử lý tiếp |
Số lượng tờ khai NKTC đã rà soát, phân loại và đã kết thúc xử lý |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (3) - (5) |
(5) |
(6) = (5) - (7) |
(7) |
(8) |
(9)= (8) - (10) |
(10) |
(11) = (10) - (12) |
(12) |
(13) |
|
1 |
Cục Hải quan tỉnh Bắc Ninh |
80,416 |
- |
80,416 |
31,494 |
48,920 |
15,100 |
- |
15,100 |
3,687 |
11,413 |
Theo báo cáo tại công văn số 1963/HQBN-NV ngày 14/12/2022 |
|
2 |
Cục Hải quan tỉnh Bình Phước |
2,541 |
- |
2,541 |
288 |
2,236 |
2,759 |
- |
2,758 |
1 |
2,758 |
Theo báo cáo tại công văn số 397/HQBP-NV ngày 03/03/2023 |
|
3 |
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương |
103,645 |
- |
103,645 |
112 |
10,533 |
20,190 |
- |
20,190 |
- |
20,190 |
Theo báo cáo tại công văn số 436/HQBD-GSQL ngày 02/03//2023 |
|
4 |
Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
26,610 |
2 |
26,608 |
5,586 |
21,024 |
2,220 |
- |
2,220 |
1,722 |
498 |
Theo báo cáo tại công văn số 485/HQBRVT-GSQL ngày 03/03/2023 |
|
5 |
Cục Hải quan thành phố Đà Nẵng |
2,191 |
- |
2,191 |
1,978 |
213 |
1,738 |
- |
1,738 |
1,706 |
32 |
Theo báo cáo tại công văn số 2031/HQĐNg-GSQL ngày 20/10/2022 |
|
6 |
Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai |
173,246 |
- |
173,246 |
315 |
172,931 |
102,925 |
- |
102,925 |
- |
102,925 |
Theo báo cáo tại công văn số 2125/HQĐNa-GSQL ngày 08/11/2022 |
|
7 |
Cục Hải quan thành phố Hà Nội |
19,950 |
253 |
19,446 |
12,719 |
6,970 |
4,709 |
- |
4,710 |
852 |
1,240 |
- Theo báo cáo tại công văn số 676/HQHN-GSQL ngày 10/03/2023 của Cục HQHN - Đề nghị rà soát lại số liệu. |
|
8 |
Cục Hải quan Hà Nam Ninh |
5,947 |
- |
5,947 |
222 |
5,725 |
5,406 |
- |
5,400 |
141 |
5,259 |
Theo báo cáo tại công văn số 488/HQHNN-NV ngày 08/03/2023 |
|
9 |
Cục Hải quan thành phố Hải Phòng |
85,598 |
- |
85,598 |
2,369 |
83,229 |
50,969 |
- |
50,969 |
29 |
50,940 |
Theo báo cáo tại công văn số 2326/HQHP-GSQL ngày 10/03/2023 |
|
10 |
Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh |
63,981 |
3,820 |
60,161 |
28,896 |
31,265 |
37,781 |
1,289 |
36,492 |
18,615 |
17,877 |
Theo báo cáo tại công văn số 584/HQHCM-GSQL ngày 10/03/2023 |
|
11 |
Cục Hải quan tỉnh Long An |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Theo báo cáo tại công văn số 43/HQLA-NV ngày 06/01/2023. - Yêu cầu báo cáo theo đúng biểu mẫu ban hành kèm công văn số 1454/GSQL-GQ2 ngày 03/10/2022 |
|
12 |
Cục Hải quan tỉnh Khánh Hòa |
100 |
- |
100 |
21 |
79 |
288 |
- |
288 |
65 |
223 |
Theo báo cáo tại công văn số 339/HQKH-NV ngày 03/03/2023 |
|
13 |
Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh |
81 |
- |
81 |
36 |
45 |
- |
- |
- |
- |
- |
Theo báo cáo tại công văn số 704/HQQN-GSQL ngày 10/03/2023 |
|
14 |
Cục Hải quan tỉnh Quảng Ngãi |
614 |
- |
614 |
2 |
612 |
604 |
- |
604 |
- |
604 |
Theo báo cáo tại công văn số 223/HQHNg-NV ngày 03/03/2023 |
|
15 |
Cục Hải quan tỉnh Quảng Bình |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
16 |
Cục Hải quan tỉnh Tây Ninh |
336 |
- |
336 |
283 |
53 |
23 |
- |
23 |
- |
23 |
Theo công văn báo cáo số 31/HQTN-NV ngày 05/01/2023 |
|
17 |
Cục Hải quan tỉnh Thanh Hóa |
54 |
- |
54 |
54 |
- |
162 |
- |
162 |
160 |
2 |
Theo báo cáo tại công văn số 408/HQTN-NV ngày 06/03/2023 |
|
18 |
Cục Hải quan tỉnh Thừa Thiên Huế |
10 |
- |
10 |
10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Theo báo cáo tại công văn số 222/HQTTH-NV ngày 06/03/2023 |
|
TỔNG CỘNG |
|
565,320 |
4,075 |
560,994 |
84,385 |
383,835 |
244,874 |
1,289 |
243,579 |
26,978 |
213,984 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|