Công văn 1272/UBND-DA năm 2022 thực hiện nghiêm túc công tác báo cáo giám sát đánh giá đầu tư do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 1272/UBND-DA |
Ngày ban hành | 27/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 27/04/2022 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Phan Văn Mãi |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1272/UBND-DA |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 4 năm 2022 |
Kính gửi: |
- Các Sở Ban ngành Thành phố; |
Xét báo cáo và kiến nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1997/SKHĐT-ĐTTĐGS ngày 29 tháng 3 năm 2022 về báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư năm 2021, Ủy ban nhân dân Thành phố chỉ đạo như sau:
1. Đề nghị Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tổ chức xem xét, xử lý trách nhiệm tổ chức, cá nhân có liên quan vì không thực hiện báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư năm 2021 theo quy định (theo Phụ lục 1 đính kèm).
2. Phê bình nghiêm khắc các cơ quan, đơn vị không thực hiện chế độ báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư năm 02 kỳ liên tiếp hoặc từ 03 kỳ lên; không báo cáo (02 kỳ liên tiếp hoặc từ 03 kỳ trở lên không thực hiện chế độ báo cáo, giai đoạn 2017-2021) trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ của Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo quy định) theo Phụ lục 1 đính kèm).
3. Các cơ quan, đơn vị nghiêm túc rút kinh nghiệm về thực hiện báo cáo trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ đúng thời hạn và đầu đủ nội dung theo quy định. Đồng thời, có trách nhiệm tổ chức tập huấn, bồi dưỡng về chuyên môn cho các cơ quan, đơn vị và các cá nhân trực tiếp thực hiện nhiệm vụ giám sát, đánh giá đầu tư trong phạm vi quản lý của đơn vị mình nhằm đảm bảo năng lực thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao; tránh qua loa, hình thức trong công tác giám sát, đánh giá đầu tư; có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu đảm bảo tính chính xác và đầy đủ các số liệu trước khi báo cáo lên hệ thống (theo các Phụ lục 2 danh sách chi tiết đính kèm).
4. Các cơ quan, đơn vị thực hiện quy định về xử lý vi phạm trong giám sát và đánh giá đầu tư tại Điều 103 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ; trường hợp vi phạm quy định về chế độ báo cáo, các dự án đầu tư công chỉ được bố trí vốn kế hoạch và giải ngân sau khi tiến hành xử lý vi phạm theo khoản 2 và khoản 3 Điều 103 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ và bổ sung các nội dung hoặc báo cáo còn thiếu theo quy định.
5. Chủ đầu tư chịu trách nhiệm lựa chọn đơn vị khảo sát, tư vấn lập dự án, lập thiết kế cơ sở đảm bảo đủ điều kiện, năng lực theo quy định, đảm bảo chất lượng lập dự án, thiết kế cơ sở theo đúng quy chuẩn, tiêu chuẩn, định mức; đảm bảo tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình phải được tính đúng, tính đủ các khoản mục chi phí theo quy định, phù hợp độ dài thời gian xây dựng công trình. Chủ đầu tư phải triển khai thực hiện dự án đúng tiến độ theo Quyết định đầu tư được duyệt.
6. Ngay sau khi được giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư, Chủ đầu tư phối hợp với Ủy ban nhân dân quận, huyện liên quan để được hướng dẫn lập phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư nhằm bảo đảm khi khởi công không bị vướng đền bù, giải phóng mặt bằng, ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện dự án. Các dự án khi thẩm định, cần nghiên cứu kỹ tính khả tiến độ công tác giải phóng mặt bằng trước khi phê duyệt.
7. Đối với các dự án triển khai chậm so với thời gian đã được phê duyệt, đề nghị chủ đầu tư thường xuyên theo dõi, kiểm tra, đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án; nghiên cứu các điều khoản trong hợp đồng ký kết đảm bảo chặt chẽ, có các biện pháp chế tài, xử phạt đối với nhà thầu tư vấn và thi công không đảm bảo năng lực, gây chậm trễ tiến độ, làm phát sinh khối lượng hoặc hạng mục do lỗi chủ quan, thu hồi cho Ngân sách Thành phố./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ NỘP BÁO CÁO GIÁM
SÁT, ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ ĐẦU TƯ NĂM 2021 VÀ GIAI ĐOẠN 2017-2021 TRÊN HỆ THỐNG
THÔNG TIN NGHIỆP VỤ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Tính đến 17 giờ 00 nhút, ngày 18/02/2022)
|
Năm 2021 |
Không báo cáo trên hệ thống nghiệp vụ của Bộ KHĐT (2017-2020) |
|
|||||||
TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Đã báo cáo |
Không báo cáo |
Ghi chú |
||||||
Về thời gian |
Về nội dung số liệu không đúng |
|||||||||
Đúng hạn |
Trễ hạn |
Năm 2020 |
Năm 2019 |
Năm 2018 |
Năm 2017 |
|||||
I. KHỐI SỞ |
6 |
2 |
0 |
6 |
10 |
6 |
9 |
5 |
|
|
1 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
X |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
Nhiều kỳ KHÔNG báo cáo (4 ) |
2 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
5 kỳ liên tiếp không báo cáo |
3 |
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
4 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
|
4 kỳ liên tiếp không báo cáo |
5 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
6 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
X |
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
7 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
X |
|
|
|
X |
X |
X |
|
Nhiều kỳ KHÔNG báo cáo (3) |
8 |
SỞ NỘI VỤ |
|
|
|
X |
X |
|
|
|
2 kỳ liên tiếp không báo cáo |
9 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
X |
|
|
|
X |
|
|
|
|
10 |
SỞ QUY HOẠCH VÀ KIẾN TRÚC |
|
|
|
X |
X |
|
X |
X |
2 kỳ liên tiếp không báo cáo |
11 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
12 |
SỞ DU LỊCH |
|
X |
|
|
X |
X |
X |
X |
Nhiều kỳ KHÔNG báo cáo (4) |
13 |
SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
X |
|
|
X |
X |
Nhiều kỳ KHÔNG báo cáo (3) |
14 |
SỞ Y TẾ |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
|
4 kỳ liên tiếp KHÔNG báo cáo |
II. KHỐI BAN |
9 |
0 |
2 |
3 |
5 |
1 |
5 |
3 |
|
|
1 |
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
x |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
2 |
BQL CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ |
X |
|
|
|
|
|
X |
X |
|
3 |
BQL ĐTXD KHU ĐÔ THỊ MỚI THỦ THIÊM |
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
4 |
BQLDA ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
X |
|
X |
|
X |
|
X |
X |
Nhiều kỳ KHÔNG báo cáo (3) |
5 |
BQLĐTXD CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
X |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
6 |
BQL ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
7 |
BQL KHU CÔNG NGHỆ CAO |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
8 |
BQL KHU CÔNG VIÊN LỊCH SỬ VĂN HÓA DÂN TỘC |
|
|
|
X |
X |
|
|
|
2 kỳ liên tiếp không báo cáo |
9 |
BQL KHU ĐÔ THỊ TÂY BẮC |
|
|
|
X |
X |
|
X |
|
2 kỳ liên tiếp không báo cáo |
10 |
BQL KHU NAM |
X |
|
|
|
X |
|
|
|
|
11 |
BQL KHU NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO |
|
|
|
X |
|
|
X |
X |
Nhiều kỳ KHÔNG báo cáo (3) |
12 |
BQLDAĐTXD CÁC CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
III. KHỐI NGÀNH |
11 |
0 |
0 |
5 |
4 |
2 |
6 |
4 |
|
|
1 |
BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHONG |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
2 |
BỘ TƯ LỆNH THÀNH PHỐ |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
3 |
CÔNG AN THÀNH PHỐ |
X |
|
|
|
|
|
X |
|
|
4 |
ĐÀI TIẾNG NÓI NHÂN DÂN |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
5 |
ĐÀI TRUYỀN HÌNH TP.HCM (HTV) |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
6 |
HỌC VIỆN CÁN BỘ TP |
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
7 |
HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ |
X |
|
|
|
|
|
X |
X |
|
8 |
LỰC LƯỢNG THANH NIÊN XUNG PHONG |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
9 |
QUỸ PHÁT TRIỂN NHÀ Ở |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
10 |
THÀNH ĐOÀN THÀNH PHỐ |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
11 |
THANH TRA THÀNH PHỐ |
X |
|
|
|
|
|
|
X |
|
12 |
TRUNG TÂM XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
X |
|
|
|
X |
|
13 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN |
X |
|
|
|
X |
X |
|
|
|
14 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
15 |
ỦY BAN VỀ NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
X |
X |
|
X |
X |
2 kỳ liên tiếp không báo cáo |
16 |
VIỆN NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
|
4 kỳ liên tiếp không báo cáo |
IV. KHỐI CÔNG TY, TỔNG CÔNG TY |
14 |
1 |
5 |
5 |
9 |
4 |
8 |
6 |
|
|
1 |
CTY ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC |
X |
|
|
|
X |
|
|
|
|
2 |
CTY DỊCH VỤ CƠ QUAN NƯỚC NGOÀI (FOSCO) |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
3 |
CTY DƯỢC SÀI GÒN |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
4 |
CTY PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP TÂN THUẬN |
X |
|
|
|
X |
|
X |
X |
Nhiều kỳ KHÔNG báo cáo (3) |
5 |
CTY TNHH MTV QLKT DỊCH VỤ THỦY LỢI |
|
X |
X |
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
6 |
CTY TNHH MTV THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ |
X |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
Nhiều kỳ KHÔNG báo cáo (4) |
7 |
CTY TNHH MTV MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
|
4 kỳ liên tiếp không báo cáo |
8 |
CTY VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ SÀI GÒN SJC |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
X |
5 kỳ liên tiếp không báo cáo |
9 |
TỔNG CÔNG TY BẾN THÀNH |
X |
|
X |
|
X |
|
X |
X |
Nhiều kỳ KHÔNG báo cáo (3) |
10 |
TỔNG CÔNG TY CẤP NƯỚC SÀI GÒN |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
11 |
TỔNG CÔNG TY CƠ KHÍ GTVT SÀI GÒN (SAMCO) |
X |
|
|
|
X |
|
|
|
|
12 |
TỔNG CÔNG TY CÔNG NGHIỆP SÀI GÒN |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
13 |
TỔNG CÔNG TY ĐỊA ỐC SÀI GÒN |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
14 |
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC THÀNH PHỐ |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
15 |
TỔNG CÔNG TY DU LỊCH SÀI GÒN |
|
|
|
X |
X |
X |
X |
|
4 kỳ liên tiếp không báo cáo |
16 |
TỔNG CÔNG TY LIKSIN |
X |
|
|
|
X |
|
|
|
|
17 |
TỔNG CÔNG TY NÔNG NGHIỆP SÀI GÒN |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
18 |
TỔNG CÔNG TY THƯƠNG MẠI - SÀI GÒN |
X |
|
X |
|
|
|
X |
X |
|
19 |
TỔNG CÔNG TY VĂN HÓA SÀI GÒN |
X |
|
|
|
|
|
X |
X |
|
20 |
TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG SÀI GÒN |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
V. KHỐI QUẬN-HUYỆN |
19 |
3 |
8 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
|
1 |
UBND QUẬN 1 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
2 |
UBND QUẬN 3 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
3 |
UBND QUẬN 4 |
|
X |
X |
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
4 |
UBND QUẬN 5 |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
5 |
UBND QUẬN 6 |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
6 |
UBND QUẬN 7 |
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
|
7 |
UBND QUẬN 8 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
8 |
UBND QUẬN 10 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
9 |
UBND QUẬN 11 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
10 |
UBND QUẬN 12 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
11 |
UBND QUẬN THỦ ĐỨC |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
12 |
UBND QUẬN BÌNH THẠNH |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
13 |
UBND QUẬN TÂN PHÚ |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
14 |
UBND QUẬN TÂN BÌNH |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
15 |
UBND QUẬN GÒ VẤP |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
16 |
UBND QUẬN BÌNH TÂN |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
17 |
UBND QUẬN PHÚ NHUẬN |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
18 |
UBND HUYỆN CỦ CHI |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
19 |
UBND HUYỆN HÓC MÔN |
|
X |
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
20 |
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH |
X |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
21 |
UBND HUYỆN CẦN GIỜ |
|
X |
X |
|
X |
|
|
|
|
22 |
UBND HUYỆN NHÀ BÈ |
X |
|
X |
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ |
|
Tổng cộng |
59 |
6 |
15 |
19 |
|
|
|
|
|
Ghi chú (tính theo báo cáo chính thức trên hệ thống) (*):
Tổng số đơn vị |
84 |
|
- Số đơn vị đã báo cáo đúng hạn: |
59 |
70.2% |
- Số đơn vị nộp báo cáo trễ hạn: |
6 |
7.1% |
- Số đơn vị chưa báo cáo: |
19 |
22.6% |
TỔNG HỢP DỮ LIỆU BÁO CÁO CÒN TỒN TẠI SAI SÓT CỦA CÁC ĐƠN VỊ
Ngày: 22-02-22
TT |
Tên đơn vị |
Kế hoạch vốn |
DA mới - DA có LGNT |
DA có báo cáo giám sát - DA đầu tư trong kỳ |
Số DA LGNT - số gói |
Lũy kế DA chưa quyết toán không đúng |
Số chi tiết lớn hơn số tổng - Mục II.8 |
Số chi tiết lớn hơn số tổng - Mục II.9 |
PL2-1 |
PL2-2 |
PL2-3 |
PL2-4 |
PL2-5 |
PL2-6 |
PL2-7 |
||
1 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
|
X |
|
|
|
|
2 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị |
|
|
|
|
|
|
X |
3 |
Công ty TNHH Một thành viên Quản lý Khai thác Dịch vụ thủy lợi |
|
|
|
|
X |
X |
X |
4 |
Học viện cán bộ thành phố HCM |
|
|
X |
|
|
|
|
5 |
Huyện Cần Giờ |
X |
X |
|
X |
|
X |
X |
6 |
Huyện Củ Chi |
|
|
|
X |
X |
|
X |
7 |
Huyện Hóc Môn |
|
X |
X |
X |
X |
X |
|
8 |
Huyện Nhà Bè |
|
|
|
X |
|
|
|
9 |
Quận 5 |
|
|
|
X |
|
|
|
10 |
Quận 6 |
|
X |
X |
|
|
|
|
11 |
Quận 7 |
|
|
|
X |
|
|
X |
12 |
Quận Bình Tân |
|
X |
|
X |
X |
X |
X |
13 |
Quận Phú Nhuận |
|
|
|
|
|
|
X |
14 |
Sở Giao thông vận tải |
|
X |
|
X |
|
X |
X |
15 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
X |
|
|
|
|
16 |
Tổng Công ty Bến Thành |
|
|
X |
|
|
|
|
17 |
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn |
|
|
X |
|
|
|
|
18 |
Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn |
|
|
|
|
|
X |
|
19 |
Tổng Công ty Địa Ốc Sài Gòn |
|
|
|
|
X |
|
|
20 |
Tổng công ty thương mại Sài Gòn |
|
|
|
X |
X |
|
|