Công văn 12186/BTC-TCNH năm 2015 về báo cáo tình hình thực hiện vay và trả nợ hàng năm do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 12186/BTC-TCNH |
Ngày ban hành | 03/09/2015 |
Ngày có hiệu lực | 03/09/2015 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Trần Văn Hiếu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 12186/BTC-TCNH |
Hà Nội, ngày 3 tháng 9 năm 2015 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
Để phục vụ cho công tác quản lý và đánh giá về tình hình vay và trả nợ của chính quyền địa phương; căn cứ Luật Quản lý nợ công, Luật Ngân sách nhà nước, Nghị định số 79/2010/NĐ-CP ngày 14/7/2010 về nghiệp vụ quản lý nợ công và Thông tư số 53/2011/TT-BTC ngày 27/4/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn mẫu biểu báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia, Bộ Tài chính đề nghị các địa phương thực hiện chế độ báo cáo định kỳ về tình hình vay và trả nợ của ngân sách cấp tỉnh hàng năm, cụ thể như sau:
1. Nội dung báo cáo: Báo cáo về tình hình vay và trả nợ của địa phương trong kỳ chi tiết đối với từng khoản vay theo phụ lục gửi kèm công văn.
(Chi tiết nội dung báo cáo theo phụ lục kèm theo công văn)
2. Kỳ báo cáo: Một năm hai (02) kỳ.
- Kỳ thứ nhất: Báo cáo tính từ ngày 1/1 đến ngày 30/6. Thời điểm báo cáo chậm nhất là ngày 31/7 hàng năm.
- Kỳ thứ hai: Báo cáo tính từ ngày 1/7 đến 31/12 và lũy kế cả năm. Thời điểm báo cáo chậm nhất là ngày 31/1 của năm tiếp theo.
3. Nơi nhận báo cáo: Bộ Tài chính - Vụ Tài chính Ngân hàng.
Đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/thành phố nghiêm túc thực hiện chế độ báo cáo về tình hình vay, trả nợ nêu trên.
Xin cám ơn sự phối hợp của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố....
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VAY VÀ TRẢ NỢ
Kỳ báo cáo thứ .... từ ngày ...... Đến ngày ........
I. Tổng mức đầu tư xây dựng cơ bản trong nước năm .....
- Tổng vốn đầu tư xây dựng cơ bản trong nước của ngân sách cấp tỉnh năm...: tỷ đồng.
- Tổng vốn đầu tư xây dựng cơ bản trong nước của ngân sách địa phương năm ...: tỷ đồng.
- Hạn mức huy động vốn năm ...: .... Tỷ đồng
II. Tình hình vay và trả nợ của ngân sách cấp tỉnh
Đơn vị: Tỷ đồng
TT |
Nội dung |
Dư nợ đầu kỳ |
Vay trong kỳ |
Trả nợ |
Dư nợ cuối kỳ |
||
Gốc |
Lãi/phí |
Tổng |
|||||
I |
Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
1 |
Vay cho các dự án thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay cho các dự án có khả năng hoàn vốn |
|
|
|
|
|
|
II |
Tạm ứng tồn ngân Kho bạc nhà nước |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tạm ứng cho các dự án thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tạm ứng cho các dự án có khả năng hoàn vốn |
|
|
|
|
|
|
III |
Vay Ngân hàng phát triển |
|
|
|
|
|
|
1 |
Vay vốn kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay đầu tư cụm tuyến dân cư vùng lũ đồng bằng sông Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
3 |
Vay khác (nêu chi tiết tên dự án) |
|
|
|
|
|
|
IV |
Vay Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
|
1 |
Vay đầu tư cho các dự án thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay đầu tư vào các dự án có khả năng hoàn vốn |
|
|
|
|
|
|
3 |
Vay khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
V |
Vay lại vốn vay nước ngoài (Chi tiết theo từng dự án vay) |
|
|
|
|
|
|
VI |
Vay khác (Chi tiết theo các nguồn và dự án vay) |
|
|
|
|
|
|
VII |
Tổng |
|
|
|
|
|
|
III. Các khoản phải trả khác của chính quyền địa phương
1. Nợ đọng xây dựng cơ bản: .... Tỷ đồng
2. Nợ khác: ..........tỷ đồng