Công văn 113/BNN-TCCB năm 2014 nâng bậc lương đợt 2/2013 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
Số hiệu | 113/BNN-TCCB |
Ngày ban hành | 09/01/2014 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2014 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Lê Thị Bình |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 113/BNN-TCCB |
Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2014 |
Kính gửi: Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn nhận được Công văn số 3532/DANN-TCHC ngày 17/12/2013 của Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp đề nghị nâng bậc lương đợt 2 năm 2013 đối với các công chức, viên chức và người lao động của Ban;
Căn cứ Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động;
Sau khi xem xét hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có ý kiến như sau:
1. Bộ quyết định nâng bậc lương sớm trước thời hạn đối với 01 chức danh Lãnh đạo Ban do Bộ bổ nhiệm và 01 chức danh chuyên viên chính do lập thành tích xuất sắc (gửi kèm Quyết định);
2. Đồng ý để Trưởng Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp quyết định nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương sớm trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc đối với 17 viên chức của Ban (có biểu chi tiết kèm theo)./.
Nơi nhận: |
TL.BỘ
TRƯỞNG |
DANH
SÁCH VIÊN CHỨC VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG BAN QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP GIỮ NGẠCH
LƯƠNG HOẶC CHỨC DANH TỪ CHUYÊN VIÊN TRỞ XUỐNG ĐƯỢC NÂNG BẬC LƯƠNG - NĂM 2013
(Kèm theo Công văn số 113 ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn)
Số thứ tự |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ được đào tạo |
Ngạch, chức danh, bậc, hệ số lương trước khi được nâng bậc |
Kết quả nâng bậc trong năm |
||||||||||
Nam |
Nữ |
Ngạch hoặc chức danh |
Bậc trong ngạch hoặc trong chức danh |
Hệ số lương ở bậc hiện giữ |
Thời điểm được xếp |
Hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có) |
Ngạch hoặc chức danh |
Bậc lương sau nâng bậc |
Hệ số lương mới được nâng bậc |
Thời gian tính nâng bậc lần sau |
Hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có) |
Ghi chú |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
I |
Cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được nâng bậc lương thường xuyên và nâng mức hưởng phụ cấp TNVK |
||||||||||||||
1 |
Tôn Thất Sơn Phong |
1978 |
|
Kỹ sư CNTY |
Giám đốc Dự án LIFSAP |
4/9 |
3,33 |
7/2010 |
|
01.003 |
5/9 |
3,66 |
7/2013 |
|
|
2 |
Đặng Thành Công |
1978 |
|
Cao đẳng cơ khí |
Cán sự |
6/12 |
2,86 |
7/2011 |
|
01.004 |
7/12 |
3,06 |
7/2013 |
|
|
3 |
Phạm Hiền Lương |
1986 |
|
Kỹ sư Thủy lợi |
13.095 |
1/9 |
2,34 |
7/2010 |
|
13.095 |
2/9 |
2,67 |
7/2013 |
|
|
4 |
Lê Đức Long |
1977 |
|
Thạc sỹ Chăn nuôi |
13.092 |
4/9 |
3,33 |
11/2010 |
|
13.092 |
5/9 |
3,66 |
11/2013 |
|
|
5 |
Nguyễn Văn Chung |
1982 |
|
Cử nhân Ngoại ngữ |
01.003. |
2/9 |
2,67 |
10/2010 |
|
01.003. |
3/9 |
3,00 |
10/2013 |
|
|
6 |
Nguyễn Hương Giang |
|
1979 |
Cử nhân quản lý kinh doanh |
01.003. |
3/9 |
3,00 |
7/2010 |
|
01.003. |
4/9 |
3,33 |
7/2013 |
|
|
7 |
Vũ Duy Trinh |
1974 |
|
Thạc sỹ kỹ thuật |
Phó Giám đốc dự án miền núi Phía Bắc |
5/9 |
3,66 |
11/2010 |
|
13.095 |
6/9 |
3,99 |
11/2013 |
|
|
8 |
Nguyễn Thị Việt Hà |
|
1982 |
Cử nhân Kinh tế |
06.031 |
2 |
2,67 |
11/2010 |
|
6,031 |
3 |
3,00 |
11/2013 |
|
|
9 |
Hoàng Thị Thu Hằng |
|
1982 |
Cử nhân Luật |
01.003 |
2/9 |
2,67 |
9/2010 |
|
01.003. |
3/9 |
3,00 |
9/2013 |
|
|
II |
Cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được nâng bậc lương thường sớm trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc |
||||||||||||||
1 |
Nguyễn Xuân Hùng |
1972 |
|
Cử nhân Kinh tế |
Trưởng phòng TCHC |
6/9 |
3,99 |
01/2011 |
|
01.003. |
7/9 |
4,32 |
01/2013 |
|
|
2 |
Nguyễn Quang Bắc |
1977 |
|
Thạc sỹ Kinh tế |
Ρ.Giám đốc Dự án QSEAP |
4/9 |
3,33 |
7/2011 |
|
01.003. |
5/9 |
3,66 |
7/2013 |
|
|
3 |
Đặng Anh Thư |
|
1979 |
Cử nhân Kinh tế |
Ρ.Giám đốc Dự án QSEAP |
4/9 |
3,33 |
7/2011 |
|
01.003. |
5/9 |
3,66 |
7/2013 |
|
|
4 |
Vũ Tiến Dũng |
1972 |
|
Thạc sỹ khoa học |
Ρhó Giám đốc Dự án LCASP |
4/9 |
3,33 |
01/2011 |
|
01.003. |
5/9 |
3,66 |
01/2013 |
|
|
5 |
Nguyễn Thị Minh Hường |
|
1970 |
Cử nhân Kinh tế |
13.095 |
7/9 |
4,32 |
3/2011 |
|
13.095 |
8/9 |
4,65 |
3/2013 |
|
|
6 |
Ngô Thị Thanh Thủy |
|
1971 |
Cử nhân Kinh tế |
06.031 |
6/9 |
3,99 |
02/2011 |
|
06.031. |
7/9 |
4,32 |
02/2013 |
|
|
7 |
Nguyễn Thu Hường |
|
1974 |
Cử nhân Kinh tế |
01.003. |
5/9 |
3,66 |
5/2011 |
|
01.003. |
6/9 |
3,99 |
5/2013 |
|
|
8 |
Đặng Minh Cường |
1974 |
|
Kỹ sư Nông nghiệp |
Giám đốc Dự án ACP |
4/9 |
3,33 |
2/2011 |
|
13.095 |
5/9 |
3,66 |
2/2013 |
|
|