Công văn 10968/BTC-NSNN năm 2021 về báo cáo kinh phí phòng, chống Covid-19 do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 10968/BTC-NSNN |
Ngày ban hành | 23/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 23/09/2021 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Võ Thành Hưng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10968/BTC-NSNN |
Hà Nội, ngày 23 tháng 9 năm 2021 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Để tổng hợp, báo cáo cấp có thẩm quyền về tình hình kinh phí thực hiện phòng, chống dịch Covid-19, Bộ Tài chính đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo nhu cầu kinh phí, nguồn kinh phí, số kinh phí đã chi để thực hiện phòng, chống Covid-19, hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 và nguồn lực dành để mua vắc xin trong năm 2021 theo biểu mẫu đính kèm.
Báo cáo của địa phương (địa phương chịu trách nhiệm về số liệu báo cáo) gửi Bộ Tài chính chậm nhất trong ngày 27/9/2021 để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
(File mềm gửi vào địa chỉ phamhoanganh1@mof.gov.vn để tổng hợp).
Bộ Tài chính thông báo để Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương biết và chỉ đạo các cơ quan liên quan tổ chức, thực hiện./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
TỔNG HỢP KINH PHÍ PHÒNG, CHỐNG COVID-19; HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG, NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 VÀ NGUỒN LỰC DÀNH ĐỂ MUA VẮC XIN TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Văn bản số 10968/BTC-NSNN ngày 23/9/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng nhu cầu kinh phí |
Tổng nguồn lực |
Tổng kinh phí đã chi |
Chia ra theo nguồn |
||||||||||||
NSNN |
Gồm |
Từ nguồn huy động, đóng góp |
NSNN |
Gồm |
Huy động, đóng góp |
||||||||||||
NSĐP đảm bảo theo quy định |
Gồm |
NSTW hỗ trợ theo quy định (*) |
NSTW (*) |
NSĐP |
Gồm |
||||||||||||
Dự toán Dự phòng NSĐP |
Quỹ DTTC |
Nguồn khác |
Dự phòng NSĐP |
Quỹ DTTC |
Cắt giảm, tiết kiệm chi tăng thêm 2021 |
||||||||||||
A |
B |
1=2+8 |
2=3+7 |
3=4+5+6 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=10+16 |
10=11+12 |
11 |
12=13+14+15 |
13 |
14 |
15 |
16 |
I |
kinh phí phòng, chống Covid-19; hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí phòng, chống dịch (theo các Nghị quyết của Chính phủ số 16/NQ-CP ngày 8/2/2021, số 17/NQ-CP ngày 09/02/2021, số 48/NQ-CP ngày 06/5/2021, số 58/NQ-CP ngày 08/6/2021, số 79/NQ-CP ngày 22/7/2021) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Kinh phí thực hiện chế độ đặc thù |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Kinh phi mua sắm thuốc, hóa chất, sinh phẩm, phương tiện phòng chống dịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Kinh phí sửa chữa cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Kinh phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động gặp khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19 theo Nghị quyết 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: kinh phí hỗ trợ các đối tượng tại Khoản 12 Mục II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí thực hiện các chính sách của địa phương để phòng, chống dịch và hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động dân gặp khó khăn do dịch bệnh Covid-19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Kinh phí đã bố trí để mua vắc xin theo Nghị quyết số 21/NQ-CP |
Tổng kinh phí là………triệu đồng; trong đó, nguồn bố trí từ NSĐP là ……….triệu đồng; huy động, đóng góp từ nguồn tài chính hợp pháp khác là……..triệu đồng. |
Ghi chú:
(*) Theo quy định tại Điều 2 Quyết định 482/QĐ-TTg ngày 29/3/2021 của TTCP và điểm đ Khoản 2 Mục I Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ
|
…, ngày…tháng….năm
2021 |