Công văn 1044/BNV-TH năm 2016 đề nghị báo cáo số liệu về công tác cán bộ nữ cuối nhiệm kỳ 2011-2016 do Bộ Nội vụ ban hành
Số hiệu | 1044/BNV-TH |
Ngày ban hành | 10/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 10/03/2016 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nội vụ |
Người ký | Nguyễn Trọng Thừa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1044/BNV-TH |
Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2016 |
Kính gửi: |
- Các bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011 - 2020, Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 01 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về Chương trình hành động của Chính phủ giai đoạn đến năm 2020 thực hiện Nghị quyết số 11-NQ/TW ngày 27 tháng 4 năm 2007 của Bộ Chính trị về công tác phụ nữ thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước; Quyết định số 56/2011/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển giới của quốc gia; để chuẩn bị số liệu báo cáo cấp có thẩm quyền về công tác cán bộ nữ cuối nhiệm kỳ 2011 - 2016, Bộ Nội vụ đề nghị các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo số liệu nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền (theo biểu mẫu đính kèm).
Báo cáo số liệu của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi về Bộ Nội vụ trước ngày 28 tháng 3 năm 2016 và đồng thời gửi file số liệu về địa chỉ email: nguyenthiphuongtrang@moha.gov.vn.
Mọi chi tiết liên hệ với Vụ Tổng hợp, Bộ Nội vụ (04.62826040; 0966880111). Các cơ quan, đơn vị truy cập trang web: www.moha.gov.vn để tải biểu mẫu nêu trên./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
Cơ quan, đơn vị: ……………………..
SỐ LIỆU CÁN BỘ NỮ
ĐẢM NHIỆM CÁC CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CHÍNH QUYỀN
(Số liệu tính đến thời điểm báo cáo)
(Ban hành kèm theo Công văn số 1044/BNV-TH ngày 10/3/2016 của Bộ Nội vụ)
Phân nhóm |
Số lượng cán bộ lãnh đạo chủ chốt |
Số lượng cán bộ chủ chốt |
||||||||
Tổng số cán bộ lãnh đạo chủ chốt (gồm cả nam và nữ) |
Trong đó số lượng nữ |
Tổng số cán bộ chủ chốt (gồm cả nam và nữ) |
Trong đó số lượng nữ |
|||||||
Bộ trưởng hoặc tương đương |
Thứ trưởng và tương đương |
Tổng cục trưởng và tương đương |
Phó Tổng cục trưởng và tương đương |
Vụ trưởng và tương đương |
Phó Vụ trưởng và tương đương |
Cấp Vụ trưởng và tương đương của các đơn vị trực thuộc |
Cấp Phó Vụ trưởng và tương đương của các đơn vị trực thuộc |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân tộc Kinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân tộc khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhóm tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 30 - dưới 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 40 - dưới 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 50-dưới 55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 55 - 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên 60 |
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm .. |
Trong đó:
1. Lãnh đạo chủ chốt bao gồm các chức danh: Bộ trưởng, Thứ trưởng và tương đương.
2. Cán bộ chủ chốt bao gồm các chức danh: Tổng cục trưởng, Phó Tổng cục trưởng và tương đương; Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương; cấp Vụ trưởng, cấp Phó Vụ trưởng và tương đương của các đơn vị trực thuộc.
Tỉnh, thành phố: ………………………..
SỐ
LIỆU CÁN BỘ NỮ
ĐẢM NHIỆM CÁC CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CHÍNH QUYỀN
(Số liệu tính đến thời điểm báo cáo)
(Ban hành kèm theo Công văn 1044/BNV-TH ngày 10/3/2016 của Bộ Nội vụ)
Phân nhóm |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||||||||
Tổng số cán bộ lãnh đạo chính quyền cấp tỉnh (gồm cả nam và nữ) |
Trong đó số lượng nữ |
Tổng số cán bộ lãnh đạo chính quyền cấp huyện gồm (cả nam và nữ) |
Trong đó số lượng nữ |
Tổng số cán bộ lãnh đạo chính quyền cấp huyện gồm (cả nam và nữ) |
Trong đó số lượng nữ |
||||||
Chủ tịch UBND |
Phó Chủ tịch UBND |
Giám đốc Sở và tương đương |
Phó Giám đốc Sở và tương đương |
Chủ tịch UBND |
Phó Chủ tịch UBND |
Chủ tịch UBND |
Phó Chủ tịch UBND |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân tộc Kinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân tộc khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhóm tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 20 - dưới 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 30- dưới 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 40 - dưới 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 50 - 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Người kiểm tra biểu |
Ngày...
tháng... năm .. |
Trong đó:
1. Lãnh đạo chính quyền cấp tỉnh bao gồm các chức danh: Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Giám đốc Sở và tương đương, Phó Giám đốc Sở và tương đương;