Kính gửi: Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện nhiệm vụ công bố thông tin về Nhà ở và Thị
trường bất động sản theo quy định của Nghị định số 44/2022/NĐ-CP ngày 29/6/2022
của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị
trường bất động sản, Bộ Xây dựng định kỳ hàng quý đã có công văn gửi Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đề nghị thực hiện việc công
bố thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản.
Trên cơ sở tổng hợp báo cáo của các địa phương có
thực hiện báo cáo, ngày 19/01/2023, Bộ Xây dựng đã tiến hành việc công bố thông
tin về nhà ở và thị trường bất động sản Quý IV và cả năm 2022 trên website của
Bộ Xây dựng và một số cơ quan truyền thông. Đồng thời, Bộ Xây dựng đã báo cáo
Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 09/BC-BXD ngày 19/01/2023.
Để tiếp tục thực hiện nhiệm vụ được giao tại Nghị định
số 44/2022/NĐ-CP ngày 29/6/2022 của Chính phủ, đồng thời nhằm khắc phục tình trạng
một số địa phương không gửi báo cáo, gửi báo cáo không đúng thời gian quy định,
số liệu báo cáo không đầy đủ, không đúng theo biểu mẫu quy định, Bộ Xây dựng đề
nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo Sở Xây dựng
và các Sở, ngành liên quan tại địa phương tiếp tục thực hiện một số nội dung:
1. Hoàn thành xây dựng hệ thống
thông tin và thường xuyên cập nhật, công bố thông tin theo quy định tại Nghị định
số 44/2022/NĐ-CP ngày 29/6/2022 của Chính phủ.
2. Đánh giá tình hình thị trường bất
động sản Quý I năm 2023:
2.1. Các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan
có thẩm quyền thuộc tỉnh ban hành đối với hoạt động kinh doanh bất động sản.
2.2. Tình hình ban hành các chương trình, kế hoạch
phát triển nhà.
2.3. Tình hình chung của thị trường bất động sản tại
địa phương:
- Số lượng dự án được chấp thuận chủ trương đầu tư,
lựa chọn nhà đầu tư.
- Số lượng các dự án phát triển nhà ở, dự án bất động
sản được cấp phép, đang triển khai, đã hoàn thành.
- Số lượng dự án, căn hộ đủ điều kiện bán nhà ở hình
thành trong tương lai (bao gồm nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, nhà ở công
nhân).
- Lượng giao dịch và tổng giá trị giao dịch căn hộ
chung cư, nhà ở riêng lẻ, đất nền chuyển nhượng.
- Giá nhà ở và một số loại hình bất động sản khác
(chung cư, nhà ở riêng lẻ, đất nền, nhà ở xã hội).
- Giá cho thuê văn phòng; mặt bằng thương mại;
khách sạn, du lịch nghỉ dưỡng; bất động sản công nghiệp.
- Tồn kho bất động sản.
2.3. Khó khăn, vướng mắc của các doanh nghiệp hoạt
động trong lĩnh vực bất động sản trên địa bàn, đề xuất giải pháp tháo gỡ (nếu
có).
3. Chỉ đạo các Sở, ngành tổng hợp,
báo cáo Bộ Xây dựng các nội dung liên quan đến thông tin nhà ở và thị trường bất
động sản như sau:
- Nội dung báo cáo Quý I năm 2023: theo Phụ lục hướng
dẫn đính kèm;
- Thời gian gửi báo cáo: trước ngày
31/3/2023.
- Báo cáo gửi về Cục Quản lý nhà và thị trường bất
động sản, Bộ Xây dựng; bản điện tử gửi về hộp thư: lemanhlinh@moc.gov.vn.
(Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ Đ/c Hoàng
Thu Hằng, Trưởng phòng Quản lý thị trường bất động sản - Cục Quản lý nhà và thị
trường bất động sản, Bộ Xây dựng. Số điện thoại: 0912892466)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Nguyễn Thanh Nghị (để b/c);
- Sở Xây dựng các tỉnh, TP;
- Lưu: VT, QLN (2b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Sinh
|
PHỤ LỤC
(Đính kèm công
văn số: 1018/BXD-QLN ngày 21/3/2023)
I. Tình hình thị trường bất động
sản Quý I/2023
1. Tổng quan tình hình thị trường bất động sản
2. Đánh giá tình hình thị trường bất động sản
II. Tổng hợp số liệu báo cáo
trong Quý I/2023
1. Về dự án phát triển nhà ở thương mại
Biểu 1
STT
|
Dự án nhà ở TM
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Quy mô
|
Đã được chấp
thuận CTĐT
|
Đã lựa chọn Nhà
đầu tư
|
Diện tích
|
Tổng mức đầu tư
|
Đấu thầu
|
Đấu giá
|
Chỉ định nhà đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 2
Đơn vị báo cáo
|
Dự án nhà ở TM
|
Được cấp phép
trong quý
|
Đang triển khai
trong quý
|
Hình thành
trong tương lai đủ đk bán trong quý
|
Hoàn thành
trong quý
|
Số lượng dự án
|
Số lượng chung
cư (căn)
|
Số lượng nhà
riêng lẻ (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng chung
cư (căn)
|
Số lượng nhà
riêng lẻ (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng chung
cư (căn)
|
Số lượng nhà
riêng lẻ (căn)
|
Số lượng dự án
|
số lượng chung
cư (căn)
|
Số lượng nhà
riêng lẻ (căn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Về dự án cho phép chuyển nhượng đất đã đầu tư
xây dựng hạ tầng để xây dựng nhà ở (đất nền)
Đơn vị báo cáo
|
Dự án cho phép
chuyển nhượng đất đã đầu tư xây dựng hạ tầng để xây dựng nhà ở
|
Được cấp phép mới
trong quý
|
Đang triển khai
trong quý
|
Hoàn thành
trong quý
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (ô/nền)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (ô/nền)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (ô/nền)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Về dự án nhà ở xã hội
a) Về dự án nhà ở thu nhập thấp khu đô thị
Biểu 1
STT
|
Dự án nhà ở thu
nhập thấp khu đô thị
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Quy mô
|
Đã được chấp
thuận CTĐT
|
Đã lựa chọn Nhà
đầu tư
|
Diện tích
|
Tổng mức đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 2
Đơn vị báo cáo
|
Dự án nhà ở thu
nhập thấp khu đô thị
|
Được cấp phép mới
trong quý
|
Đang triển khai
trong quý
|
Hình thành
trong tương lai đủ đk bán trong quý
|
Hoàn thành
trong quý
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b) Về dự án nhà ở công nhân
Biểu 1
STT
|
Dự án nhà công
nhân
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Quy mô
|
Đã được chấp
thuận CTĐT
|
Đã lựa chọn Nhà
đầu tư
|
Diện tích
|
Tổng mức đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 2
Đơn vị báo cáo
|
Dự án nhà công
nhân
|
Được cấp phép mới
trong quý
|
Đang triển khai
trong quý
|
Hình thành
trong tương lai đủ đk bán trong quý
|
Hoàn thành
trong quý
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (căn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Về dự án du lịch nghỉ dưỡng
Biểu 1
STT
|
Dự án du lịch
nghỉ dưỡng
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Quy mô
|
Đã được chấp
thuận CTĐT
|
Đã lựa chọn Nhà
đầu tư
|
Diện tích
|
Tổng mức đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 2
Đơn vị báo cáo
|
Dự án du lịch
nghỉ dưỡng
|
Được cấp phép
|
Đang triển khai
|
Hoàn thành
|
Số lượng dự án
|
Căn hộ du lịch
(căn)
|
Biệt thự du lịch
(căn)
|
Văn phòng kết hợp
lưu trú (căn)
|
Số lượng dự án
|
Căn hộ du lịch
(căn)
|
Biệt thự du lịch
(căn)
|
Văn phòng kết hợp
lưu trú (căn)
|
Số lượng dự án
|
Căn hộ du lịch
(căn)
|
Biệt thự du lịch
(căn)
|
Văn phòng kết hợp
lưu trú (căn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5. Giá bán và cho thuê nhà ở và một số loại hình bất
động sản khác
Đơn vị báo cáo
|
Giá bán
|
Giá cho thuê
|
Nhà ở riêng lẻ
|
Chung cư
|
Đất nền
|
Nhà ở xã hội
|
Văn phòng
|
Mặt bằng thương
mại
|
Khách sạn, du lịch
nghỉ dưỡng
|
Bất động sản
công nghiệp
|
Nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6. Về lượng giao dịch BĐS, chứng chỉ môi giới BĐS
Đơn vị báo cáo
|
Số lượng chứng
chỉ MG được cấp (chứng chỉ)
|
Lượng giao dịch
BĐS
|
Ghi chú
|
Chung cư (căn)
|
Đất nền (lô)
|
Nhà ở riêng lẻ
(căn)
|
Tổng giá trị
giao dịch (đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
|
-
|
|
|
|
7. Tồn kho bất động sản
Tồn kho bất động sản là số lượng bất động sản của dự
án đủ điều kiện đưa vào giao dịch theo quy định của pháp luật nhưng chưa giao dịch
trong kỳ báo cáo.