Công văn 07/UBND-CN đính chính Quyết định 61/2005/QĐ-UBND và 62/2005/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu | 07/UBND-CN |
Ngày ban hành | 04/01/2006 |
Ngày có hiệu lực | 04/01/2006 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Võ Minh Sơn |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/UBND-CN |
Buôn Ma Thuột, ngày 04 tháng 01 năm 2006 |
Kính gửi: Các cơ quan, đơn vị liên quan.
UBND tỉnh Đắk Lắk nhận được công văn số 674/SXD-QLN ngày 06/12/2005 của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk, về việc đề nghị đính chính bản quy định kèm theo Quyết định số 61-62/2005/QĐ-UBND ngày 15/11/2005 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
Sau khi xem xét, UBND tỉnh đính chính như sau:
Tại số thứ tự 8: Đường vành đai phía tây thành phố Buôn Ma Thuột, mặt cắt quy hoạch hè phố (bên phải) đã ghi nhầm là 2(m); nay đính chính: 6(m).
Nơi nhận: |
TL. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH |
NỘI DUNG ĐÍNH CHÍNH
Phụ lục kèm theo công văn số 07/UBND-CN ngày 04/01/2006 của UBND tỉnh Đắk Lắk
1. Theo Quyết định số 62/2005/QĐ-UBND ngày 15/11/2005 của UBND tỉnh Đắk Lắk:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
GIỚI HẠN |
C.Dài tuyến (m) |
CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ (m) |
MẶT CẮT QUY HOẠCH (m) |
GHI CHÚ |
|||
Từ… |
Đến… |
Hè phố (bên trái) |
Mặt đường + (Dải phân cách) + Mặt đường |
Hè phố (bên phải) |
|||||
B/ ĐƯỜNG CHÍNH KHU VỰC |
|||||||||
3 |
Đường khối 10 Thắng Lợi cũ (vào buôn Đhar Prông) |
Phan Chu Trinh |
Buôn Đhar Prông |
2,300.0 |
20 |
4.75 |
10.5 |
4.75 |
|
C/ ĐƯỜNG KHU VỰC |
|||||||||
30 |
Giải Phóng |
Nguyễn Chí Thanh |
Lê Duẩn |
2,645.0 |
30 |
6 |
18 |
6 |
|
31 |
Quang Trung |
Phan Chu Trinh |
Hẻm 171 Phan Bội Châu |
1,114.0 |
20 |
4.75 |
10.5 |
4.75 |
|
Hẻm 171 Phan Bội Châu |
Mạc Đỉnh Chi |
950.0 |
18 |
4.5 |
9 |
4.5 |
|
||
49 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Nguyễn Tất Thành |
Phan Chu Trinh |
1,020.0 |
24 |
6 |
12 |
6 |
|
2/ Nội dung đính chính:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
GIỚI HẠN |
C.Dài tuyến (m) |
CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ (m) |
MẶT CẮT QUY HOẠCH (m) |
GHI CHÚ |
|||
Từ… |
Đến… |
Hè phố (bên trái) |
Mặt đường + (Dải phân cách) + Mặt đường |
Hè phố (bên phải) |
|||||
B/ ĐƯỜNG CHÍNH KHU VỰC |
|||||||||
3 |
Đường khối 10 Thắng Lợi cũ (vào buôn Đhar Prông) |
Đường bao phía Tây |
Buôn Đhar Prông |
1,005.0 |
20 |
4.75 |
10.5 |
4.75 |
|
C/ ĐƯỜNG KHU VỰC |
|||||||||
30 |
Giải Phóng |
Nguyễn Chí Thanh |
Lê Duẩn |
10,733.0 |
30 |
6 |
18 |
6 |
|
31 |
Quang Trung |
Phan Chu Trinh |
Hẻm 249 Phan Bội Châu |
1,114.0 |
20 |
4.75 |
10.5 |
4.75 |
Số cũ hẻm 171 Phan Bội Châu |
Hẻm 249 Phan Bội Châu |
Mạc Đỉnh Chi |
950.0 |
18 |
4.5 |
9 |
4.5 |
|||
49 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Nguyễn Tất Thành |
Phan Chu Trinh |
1,020.0 |
24 |
6 |
12 |
6 |
|
Phan Chu Trinh |
Đường bao phía Tây |
1,295.0 |
24 |
5 |
14 |
5 |
Theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 02/8/2005 của UBND tỉnh Đắk Lắk |