Quyết định 61/2005/QĐ-UBND về Quy định chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quốc lộ 14 qua thành phố Buôn Ma Thuột do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu | 61/2005/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/11/2005 |
Ngày có hiệu lực | 25/11/2005 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Văn Lạng |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/2005/QĐ-UBND |
Buôn Ma Thuột, ngày 15 tháng 11 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUI ĐỊNH CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ, KÍCH THƯỚC MẶT CẮT NGANG QUỐC LỘ 14 QUA THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮKLẮK
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 61/2002/QĐ-UB ngày 03/5/2002 của UBND tỉnh Đắk Lắk, về việc ban hành chỉ giới đường đỏ một số tuyến đường giao thông tại thành phố Buôn Ma Thuột;
Xét đề nghị của liên Ngành: Xây dựng - Giao thông Vận tải - UBND thành phố Buôn Ma Thuột tại công văn số 612/CV-LN ngày 01/11/2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quốc lộ 14 qua thành phố Buôn Ma Thuột.
Điều 2. Giao cho Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông Vận tải, UBND thành phố Buôn Ma Thuột tổ chức hướng dẫn, thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các qui định chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quốc lộ 14 qua thành phố Buôn Ma Thuột trước đây, trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND thành phố Buôn Ma Thuột và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUY ĐỊNH
KÍCH THƯỚC MẶT CẮT NGANG, CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ QUỐC LỘ 14 QUA ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐĂK LĂK
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 61/2005/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2005 của
UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
GIỚI HẠN |
C.Dài tuyến (m) |
CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ (m) |
MẶT CẮT QUY HOẠCH (m) |
GHI CHÚ |
|||
Từ … |
Đến … |
Hè phố (Bên trái) |
Mặt đường + (Dãi phân cách) + Mặt đường |
Hè phố (Bên phải) |
|||||
A/ ĐƯỜNG QUỐC LỘ 14 QUA ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT |
|||||||||
I. Phía bắc trung tâm thành phố Buôn Ma Thuột: |
|||||||||
1 |
Nguyễn Tất Thành |
Ngã 6 trung tâm |
Bùng binh Km3 |
2.570,0 |
44 |
9 |
12+(2)+12 |
9 |
|
2 |
Nguyễn Chí Thanh |
Bùng binh Km3 |
Giải Phóng |
5.100,0 |
44 |
9 |
12+(2)+12 |
9 |
|
Giải Phóng |
Hết địa bàn P. Tân An |
4.040,0 |
50 |
12 |
12+(2)+12 |
12 |
|
||
3 |
Quốc lộ 14 (phía bắc thành phố) |
Địa bàn P. Tân An |
Hết địa bàn xã Hòa Thuận |
5.250,0 |
50 |
12 |
12+(2)+12 |
12 |
|
II. Phía nam trung tâm thành phố Buôn Ma Thuột: |
|||||||||
4 |
Ngã 6 trung tâm |
Cầu Trắng |
1.500,0 |
30 |
6 |
18 |
6 |
|
|
Cầu Trắng |
Nguyễn Thị Định |
3.888,0 |
36 |
6 |
11+(2)+11 |
6 |
|
||
5 |
Đinh Tiên Hoàng |
Nguyễn Tất thành |
Lê Duẩn |
1.696,0 |
30 |
6 |
18 |
6 |
|
6 |
Nguyễn Thị Định |
Lê Duẩn |
Hết địa bàn P. Khánh Xuân |
4.150,0 |
44 |
9 |
12+(2)+12 |
9 |
|
7 |
Quốc lộ 14 (phía nam thành phố) |
Địa bàn P. Khánh Xuân |
Cầu 14 |
6.750,0 |
50 |
12 |
12+(2)+12 |
12 |
|
B/ ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA TÂY THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT |
|||||||||
8 |
Đường vành đai phía tây thành phố Buôn Ma Thuột (đường tránh tuyến Quốc lộ 14 về phía tây thành phố) |
Hướng tuyến xác định theo quy hoạch chung xây dựng được quyệt |
36 |
6 |
11+(2)+11 |
|
|||
|
|
|
Tổng cộng: |
34.944 |
|
|
|
|
|
B/ GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
1. Chỉ giới đường đỏ: Là đường ranh giới được xác định trên bản đồ quy hoạch và thực địa, để phân định ranh giới phần đất được xây dựng công trình và phần đất được dành cho đường giao thông hoặc các công trình hạ tầng kỹ thuật, không gian công cộng khác.
2. Mặt cắt ngang quy hoạch: là mặt cắt qui định kích thước ngang lòng đường và vỉa hè, được xác định trên cơ sở qui định kích thước chỉ giới đường đỏ.